100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12 TRƯỜNG THPT AN LẠC THÔN VÀ
TRƯỜNG THPT DTNT HUỲNH CƯƠNG
Câu 1: Một khối nón sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao có thể
tích bằng
A. πa 3
B.
3 3
πa
24
π 3
a
3
C.
D.
3 3
πa
8
Câu 2: Cho hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao 2R và mặt cầu bán kính R. Tỉ số thể tích
khối trụ và khối cầu là :
A.
3
2
B.
2
3
C. 2
D.
1
3
Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 , chiều cao bằng 1. Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp bằng :
9
4
A. π
B. 3π
C. 9π
D. π
Câu 4: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A xuống mặt
phẳng
( BCD ). Diện tích xung quanh của hình trụ có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác
BCD và chiều cao AH bằng :
A.
2 2 2
πa
3
B.
2 2
πa
3
C.
2 2
πa
9
D. Kết quả khác
Câu 5: Cho mặt cầu ( S ) tâm O, đường kính AB = 2R. Mặt phẳng ( P ) vuông góc với đường
thẳng AB tại trung điểm I của OB cắt mặt cầu ( S ) theo đường tròn ( C ). Thể tích khối nón
đỉnh A đáy là hình tròn ( C ) bằng :
8
3
A. πR 3
B. 8πR 3
C. 3πR 3
3
8
D. πR 3
Câu 6: Cho ba điểm M( 2 ; 0 ; 0 ), N( 0 ; -3 ; 0 ), P( 0 ; 0 ; 4 ). Nếu mặt MNPQ là hình bình
hành thì tọa độ điểm Q là :
A. ( -2 ; -3 ; 4 )
B. ( 3 ; 4 ;2 )
C. ( 2 ; 3 ; 4 )
D. ( -2 ; -3 ;
-4 )
Câu 7: Cho hai điểm A( 1 ; 3 ; -4 ) và B(-1 ; 2 ; 2 ). Phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn AB là :
A. 4 x + 2 y − 12 z − 17 = 0
B. 4 x + 2 y + 12 z − 17 = 0
C. 4 x − 2 y − 12 z − 17 = 0
D. 4 x − 2 y + 12 z + 17 = 0
Câu 8: Cho điểm A( -2 ; 2 ; 1 ) và hai mặt phẳng (P) : 2 x + 6 y − 8 z − 1 = 0 và (Q) :
x + 3 y − 4 z = 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng :
A.Mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với (P)
B.Mặt phẳng (Q) không đi qua A và song song với (P)
C.Mặt phẳng (Q) đi qua A và không song song với (P)
D.Mặt phẳng (Q) không đi qua A và không song song với (P)
Câu 9: Mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + z 2 − 2( x + y + z ) − 22 = 0 có bán kính bằng :
A. 30
B. 5
C. 19
D. Kết quả khác
Câu 10: Cho ba điểm A( 2 ; 0 ; 0 ), B( 0 ; -1 ; 0 ), C( 0 ; 0 ; 3 ). Phương trình nào sau đây
không phải là phương trình mặt phẳng (ABC) ?
x
z
− y + =1
2
3
3
x
+
6
y
+
2z + 6 = 0
C.
B. 3x − 6 y + 2 z − 6 = 0
A.
D. − 3x + 6 y − 2 z + 6 = 0
Câu 11: Cho tam giác ABC biết A( 3 ;3 ;0 ), B( 0 ; 3 ; 3 ), C( 3 ; 0 ; 3 ). Phương trình đường
thẳng đi qua trọng tâm của ∆ ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình :
x−2 y−2 z−2
=
=
9
9
9
x = −2 + 9t
C. y = −2 + 9t
z = 2 + 9t
x−2 y+2 z−2
=
=
1
1
1
x = 2 + t
D. y = 2 + t
z = 2 − t
Câu 12: Đường thẳng d song song với cả hai mặt phẳng (P) : 2 x − y + z + 2 = 0 , (Q) :
x + y + 2 z − 1 = 0 , có vectơ chỉ phương có tọa độ :
A.
A. ( 2 ; -1 ; 1 )
1)
B.
B. ( 1 ; 1 ; -1 )
C. ( 1 ; 1 ; 2 )
D. ( -3 ; -3 ;
x −1 y + 3 z − 3
=
=
Câu 13: Cho mặt phẳng (P) : 2 x + y − 2 z + 9 = 0 và đường thẳng (d) :
Số các
−1
2
1
điểm thuộc (d) cách (P) một khoảng cho trước bằng nhau là :
A. 1
B. 2
C. Vô số
D. Không có
điểm nào
Câu 14: Cho ba điểm A( 0 ; 1 ; 2 ), B( 2 ; -2 ; 1 ), C( -2 ; 0 ; 1 ). Điểm M nằm trên mặt phẳng
2 x + 2 y + z − 3 = 0 Sao cho MA = MB = MC có tọa độ :
A. ( -2 ; -3 ; 7 )
B. ( 1 ; 2 ; 3 )
C. ( 2 ; 3 ; -7 )
D. ( 1 ; 1 ;
-1 )
Câu 15: Cho tứ diện ABCD có A( 3 ; 3 ;0 ), B( 3 ; 0 ; 3 ), C( 0 ; 3 ; 3 ), D( 3 ; 3 ; 3 ). Phương
trình mặt cầu tâm D, tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) là :
A. ( x − 3) 2 + ( y − 3) 2 + ( z − 3) 2 = 3
B. ( x + 3) 2 + ( y + 3) 2 + ( z + 3) 2 = 3
C. ( x − 3) 2 + ( y − 3) 2 + ( z − 3) 2 = 3
D. ( x + 3) 2 + ( y + 3) 2 + ( z + 3) 2 = 3
Câu 16: Khoảng cách từ M( 2 ; 0 ; 1 ) đến đường thẳng d :
A. 12
B. 3
x −1 y z − 2
= =
là :
1
2
1
C. 2
D.
12
6
x = 1 + 2t
Câu 17: Đường thẳng d : y = −1 + t cắt mặt phẳng ( α ) : x + 2 y + z − 1 = 0 tại điểm có tọa độ :
z = −t
A. (1 ; -1 ; 0 )
1 2 −2
; ;
3 3 3
B. ( 1 ; 2 ; -4 )
7 1 2
C. ; − ; −
3
3
3
D.
x = 2 − t
Câu 18: Cho đường thẳng d : y = 1 + 2t Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc
z = −3 + 3t
của đường thẳng d :
x+2 y z −3
= =
−1
2
3
C. x − 2 y + 3z + 1 = 0
x − 2 y −1 z + 3
=
=
−1
2
3
D. 2 x + y − 3z − 5 = 0
A.
B.
Câu 19: Tìm kết luận đúng về vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
x = 1 + t
d : y = 2 + t
z = 3 − t
A. d // d /
d
x = 2 + 3t /
d / : y = 3 + 3t /
z = 4 − 3t /
B. d ≡ d /
C. d cắt d /
D. d chéo với
/
Câu 20: Gọi H là hình chiếu của điểm A( 2 ; -1 ; -1 ) đến mặt phẳng ( β ) :16 x − 12 y − 15 z − 4 = 0 .
Độ dài đoạn AH là :
11
22
D.
125
5
Câu 21: Cho hai mặt phẳng (P) : 2 x + ny + 2 z + 3 = 0 , (Q) : mx + 2 y − 4 z + 7 = 0 . Hai mặt phẳng
A. 55
B.
11
5
C.
(P) và (Q) song song khi :
14
m=
m = −8
m = −4
m = 4
3
A.
B.
C.
D.
n = 4
n = −1
n = 1
n = 6
7
x y −8 z −3
=
Câu 22: Cho đường thẳng d : =
và mặt phẳng (P) : x + y + z − 7 = 0 . Mặt phẳng đi
1
4
2
qua d và vuông góc với (P) có vectơ pháp tuyến là bộ số :
A. ( 2 ; -1 ; -3 )
B. ( 2 ; 1 ; 3 )
C. ( -2 ; 1 ; 3 )
)
Câu 23: Mặt cầu (S) : 9 x 2 + 9 y 2 + 9 z 2 − 6 x + 18 y + 1 = 0 có tọa độ tâm là :
A. − ;1; 0
1
3
B. ( -3 ; 9 ; 0 )
C. − ; − 2 ; 0
2
3
D. ( 2 ; 1 ; -3
D. ; − 1; 0
1
3
Câu 24: Cho u = i − 2 j và v = 3i + 5 j − k khi đó vectơ v − 2u có tọa độ là :
A. ( -1 ; -9 ; 1 )
B. ( 1 ; 9 ; -1 )
C. ( 5 ; 1 ; -1 )
D. ( 5 ; 12 ;
-2 )
Câu 25: Điểm M nằm trên trục Ox cách đều hai điểm A( 1 ; 2 ; 3 ) và B( -3 ; -3 ; 2 ) có tọa độ
:
A. ( 0 ; 2 ; 0 )
B. ( 0 ; 0 ; 5 )
C. ( -1 ; 0 ; 0 )
D. ( 1 ; 0 ;
0)
Câu 26: Cho hình hộp đứng ABCD. A’B’C’D’ có đáy A’B’C’D’ là hình thoi, cạnh a 2 ,
tâm O’, đường chéo A’C’ = a 6 . O là tâm hình thoi ABCD , tam giác A’OC’ là tam giác
vuông cân tại O. Thể tích hình hộp đó là:
3a 3 2
A.
2
B. a 2
3a 3 6
D.
2
C. 3a 2
3
3
Câu 27: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh 2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng
(A’BD ) là:
A.
3a 3 2
2
B.
2a 3
3
C.
a 3
2
D.
3a 3 6
2
Câu 28: Cho lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạch 2a , hình chiếu
vuông góc của A’ lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với tâm tam giác ABC, góc giữa hai mặt
phẳng ( A’BC) và ( ABC ) bằng 600 . Khi đó tỉ số
a3 3
A.
2
VABC . A ' B 'C'
bằng:
2
a3 3
B. a 2
C. 3a 2
D.
8
4a 3
Câu 29: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA =
. Hình
3
3
3
chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng ( ABC ) là trọng tâm tam giác ABC. Thể tích
khối chóp S.ABC là:
3a 3 2
A.
2
2a 3 3
C.
3
B. a 2
3
3a 3 6
D.
2
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hai mặt bên (
SAB ) và ( SAD ) vuông góc với mặt đáy, cạnh SB tạo với mặt đáy một góc 600 . Thể tích
khối chóp là:
2a 3
3a 3 2
8a 3 3
3a 3 6
B.
C.
D.
3
2
3
2
Câu 31: x = 0 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
2
A. 2 x −8 x +11 = 42 x
B. 3.32 x −1 = −3x +2 + 10
C. 2 log25 ( x + 6 ) − log5 ( x + 2 ) = log5 x
D. log3 ( x + 1) + log 3 ( x + 2 ) = log 3 6
A.
Câu 32: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. 2 log 2 7.log 49 32 = 5
B.
2
2
log 1 81
3
Câu 33: Tập xác định của hàm số y = log 2
A. D = ( 1;2 )
C. a 5 . ÷
a
1
= 32
x −1
là:
4 − 2x
( −∞;2 )
C. 0
D. 4log 7 ≠ 7log 4
=a
C. D = ( 1;+∞
B. D = ∅
Câu 34: Giá trị yCT của hàm số y = − x 3 + 3x là:
A. 2
B. – 2
5 −1
5
)
5
D. D =
D. 3
x2
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [ 0;5] là:
x +1
A. 0
B.1
C.2
D.
Câu 36: 8 2 là giá trị lớn nhất của hàm số nào trên đoạn [ −8;8] ?
25
6
x −1
C. y = x + 64 − x 2
D. y = 9 − x 2
14 − x
Câu 37: Cho tứ diện ABCD có AD ⊥ ( ABC ), AC = 2a 2 và AD = AB = BC = 2a . Thể tích
B. y =
A. y = x 3 − 3x
tứ diện ABCD bằng:
A.
4a 3
3
B. a 3
C. 4a 3
D.
a3
3
Câu 38: Cho hàm số y = − x 3 + 3x 2 . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số luôn có điểm cực đại và cực tiểu.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 0;2 )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;2 )
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
x=0
Câu 39: Hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x = −2 làm đường tiệm cận:
A. y = x + 1 +
1
1+ x
B. y =
1
4 + 2x
C. y =
Câu 40: Hàm số nào sau đây có một điểm cực trị ?
A. y = −3x 4 + 2016 x 3 − 3018 x 2 + 1
1
x −1
5x
x−2
B. y = x 4 − 2 x 2 + 3
1
2
C. y = x 4 − x 3 − x 2 + 1
D. y = x 2 − 2 x + 2017
Câu 41: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x ) = −
''
với f ( x0 ) = −2 là:
A. y = 3x
D. y =
C. y = x
B. y = 2 x
Câu 42: Đồ thị hàm số y =
4− x
có các đường tiệm cận là:
x−3
x3
+ 2 x 2 tại điểm có hoành độ x0 ,
3
D. y = 3x −
1
2
A. y = 1 và x = -3
B. y = 4 và x = 3
C. y = 3 và x = 4 D. y = - 1 và x = 3
Câu 43: Đồ thị hàm số y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y = x 4 + x + 1 tại điểm có tọa độ ( x0 ; y0 ) .
Khi đó y0 =
A. 1
B.2
C.3
D. 4
Câu 44: Hàm số nào sau đây nghịch biến?
x
2
A. y = ÷
e
x
π
B. y = ÷
2
C. y = ( 2 )
x
x
3+ 2
D. y =
÷
3
Câu 45: Biểu thức a 2π . 4 a 2 : a 8π viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
1
5
A. a
B. a 2
C. a 6
D. a 2
Câu 46: Cho 16 + 16
x
−x
10 + 4 x + 4 − x
= 34 . Khi đó biểu thức M =
có giá trị bằng:
2 − 4 x − 4− x
A. – 5
B. 5
C. 4
D. - 4
2
'
Câu 47: Cho hàm số y = ln ( x + 6 x + 5) . Khi đó phương trình y = 0 có tập nghiệm là:
A. S = { −5}
B. S = { −1}
C. S = { 3}
D. S = { −3}
Câu 48: S = [ −1;3] là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A.
( 2) ≤ ( 2)
C.
( 2)
x
x 2 −2 x
≤
x
( 2)
3
2 2
B. ÷ ≤ ÷
2 2
3
x2 −2 x
2
D. ÷
2
3
3
2
≤
÷
2
Câu 49: Cho a > 0, b > 0 . Ta có log5 x = 2 log5 a 4b 2 − 3log5 a 2b thì x bằng:
A. a 2b
B. ab
C. ab2
D. a 2b2
Câu 50: Cho a > 0 và a ≠ 1 , b > 0 và b ≠ 1 , x và y là các số dương. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
x
1
log x
a
B. log a y = log y
a
A. log a xy = log a x.log a y
1
C. log a y = log y
a
D. log b a.log a x = log b x
0
dx
− 3x + 2
−1
5
3
A. ln
B. ln
6
4
1
x
Câu 52: Tính tích phân I = ∫ (1 + 2 x)3 dx
0
1
1
A
B.
18
15
1
8
1
x 3dx
I
=
∫0 x8 − 4 2
Câu 53: Tính tích phân
(
)
Câu 51: Tính tích phân I =
A.
1 ln 3
+
2 2
∫x
1 ln 3
+
6 12
B.
Câu 54: Tính tích phân I =
2
2
∫
2
C. ln
3
2
D. ln
C.
C.
1
11
2
3
D.
1 ln 3
+
9 28
D.
C.
π 2− 3
+
24
8
1 ln 3
+
96 128
1 − x 2 dx
1
2
A.
π
3 −1
+
12
4
B.
π
3 −1
−
12
4
D.
π 2− 3
−
24
8
2
2
Câu 55: Tính tích phân I = ∫ 4 − x dx
−1
A.
1− 3
2
16 − 3 3
12
B.
C.
3 3 −1
6
D.
6−2 2
9
eπ
Câu 56: Tính tích phân I = ∫ cos(ln x)dx
1
1
A. ( eπ − 1)
4
1 π
1
e + 1)
(
D. − ( eπ + 1)
2
2
Câu 57: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng x = 0, x = 1, y = 0 và đồ thị
B.
1 π
( e − 1)
2
C.
hàm số
y=
3
3
− ln 2
D. − ln 3
2
2
2
y
=
−
x
+
2
x
,
y
=
−
3x
Câu 58: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
125
125
125
125
A.
B.
C.
D.
2
3
6
8
3
3
Câu 59: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = sin x, y = cos x và trục
π
Oy với 0 ≤ x ≤
4
A. 2 − 1
B. 2 2 − 1
C. 4 2 − 5
D. 5 2 − 4
A.
1
− ln 2
2
x 2 + 3x + 1
x +1
B.
1
− ln 3
2
C.
Câu 60: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay hình H quanh trục Ox, với H là hình
phẳng giới hạn bởi: y = x ln x, y = 0, x = 1, x = e
A.
π ( e3 − 1)
B.
3
π ( e3 + 1)
C.
2
π ( e3 − 3 )
D.
27
π ( 5e3 − 3)
27
Câu 61: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay hình H quanh trục Ox, với H là hình
phẳng giới hạn bởi: y = 0, y = cos6 x + sin 6 x , x = 0, x =
A.
π2
3
B.
π2
2
C.
π
2
5π 2
6
D.
5π 2
16
Câu 62: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay hình H quanh trục Ox, với H là hình
phẳng giới hạn bởi: y = x 2 , y = x
A.
π
10
B.
3π
10
C.
π
3
D.
2π
3
Câu 63: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay hình H quanh trục Ox, với H là hình
phẳng giới hạn bởi: y = x 2 − 4 x + 6, y = − x 2 − 2 x + 6
A. π
B. 2π
C. 3π
D. 8π
Câu 64: Trong mặt phẳng tọa độ, gọi M là điểm biểu diễn của số phức z, nếu nghịch đảo của
z bằng số phức liên hợp của z thì tập hợp các điểm M là:
A. Đường tròn tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng 1.
B. Đường thẳng có phương trình y = x
C. Đường thẳng có phương trình y = − x
D. Đường tròn tâm I(1;1), bán kính bằng 1
Câu 65: Nếu z + 2 z = 2 − 4i thì số phức z là :
A.
1
+ 4i
3
B.
2
+ 4i
3
Câu 65: Nếu z = (1 + i )100 thì số phức z là :
A. 250
B. −250
Câu 66: Nếu z =
1− i
thì số phức z 2008 là :
1+ i
C.
1
− 4i
3
C. 2100
2
3
D. 4 + i
D. −2100
A. -1
B. 1+i
C. 1-i
D. 1
2008
2009
Câu 67: Nếu z = i + i thì số phức z là :
A. 1+i
B. 1-i
C. -1+i
D. -1-i
Câu 68: Cho số phức z=2+bi, khi b thay đổi thì tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z
trong mặt phẳng tọa độ là:
A. Đường thẳng x = 2
B. Đường thẳng y = 2
C. Đường thẳng y = 2 x
1
2
D. Đường thẳng y = x
Câu 69: Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa z = z + i là:
A. Đường thẳng 1 − 2 y = 0
B. Đường thẳng x + 2 y = 0
C. Đường thẳng 1 + 2 x = 0
D. Đường thẳng 2 x − y = 0
Câu 70: Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa z 2 là số thực âm là:
A. Trục Ox
B. Trục Oy
C. Đường thẳng y=x
D. Trục Oy loại trừ gốc tọa độ O
Câu 72: Cho bốn số phức z1 = 1 + 2i, z2 = −2 + i, z3 = −1 − 2i, z4 = x + iy . Nếu bốn điểm biểu diễn
của chúng tạo thành hình vuông thì z4 là:
A. 2 + i
B. 2 − i
C. 1 − 2i
D. 2i
2
Câu 73: Để z = 2 + i là một nghiệm của phương trình z − 3z + m = 0 thì m là:
A. 3 − i
B. 3 + i
C. i
D. 3
4
Câu 74: Các điểm biểu diễn nghiệm phức của phương trình: z + 1 = 0 trong mặt phẳng tạo
thành:
A. Đoạn thẳng có độ dài bằng 2
B. Tam giác đều
C. Hình vuông
D. Hình thoi
Câu 75: Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm là z1 = 1 − 2i, z2 = 1 + 2i
A. z 2 − 2 z + 5 = 0
B. z 2 + 2 z − 5 = 0
C. z 2 − 2 z − 5 = 0
D.
z + 2z + 5 = 0
2
m2 x + 1
Câu 76: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =
nghịch biến trên
x +1
tập xác định của nó.
A. −1 < m < 1.
B. m < 1.
C. m > −1.
4
Câu 77: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x + 2 x 2 − 3.
A. yCT = 3.
B. yCT = 0.
C. yCT = −3.
Câu 78: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 x − x 2 .
A. −1.
B. 0.
D. 0 < m < 1.
D. yCT = −1.
C. 1.
D.
3
.
2
Câu 79: Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào?
x
y′
y
−∞
+∞
0
−
0
+∞
−1
1
+
0
0
A. y = 2 x3 + 3x 2 − 1.
−
y = − x + 2 x + 1.
3
2
y = −2 x3 − 3x 2 + 1.
B.
C.
D.
y = −2 x3 + 3x 2 − 1.
−∞
Câu 80: Hỏi hàm số y = x3 + 1 đồng biến trên khoảng nào?
A. (−∞; +∞).
B. (0; +∞).
C. (−∞;0).
D. (1; +∞).
3
2
Câu 81: Giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x − 6 x + 1 + m = 0 có đúng hai nghiệm
là?
A. m < −1 hoặc m > 1.
B. m = −1 hoặc m = 1.
C. −1 < m < 1.
D. m = 0 hoặc
m = 1.
Câu 82: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 4 + 2mx 2 + 2 có ba cực trị.
A. m = 0 hoặc m = 1.
B. m ≥ 0.
C. m < 0.
D. m > 0.
2 x + 2m − 1
Câu 83: Giá trị thực của tham số m để hàm số y =
có tiệm cận đứng đi qua điểm
M (−3;1) là?
A. m = 3.
x+m
B. m = −3.
C. m = 1.
D. m = −1.
3
Câu 84: Biết đường thẳng y = − x + 1 cắt đồ thị hàm số y = x − x + 2 tại một điểm duy nhất. Kí
hiệu (a; b) là tọa độ điểm đó. Khi đó giá trị a.b bằng?
A. a.b = 2.
B. a.b = 1.
C. a.b = −1.
D. a.b = −2.
2 x2 + 1
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
2x −1
1
A. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x = .
2
1
1
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = và y = − .
2
2
Câu 85: Cho hàm số y =
2
.
2
2
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y = .
2
2x
Câu 86: Tính đạo hàm của hàm số y = 3 .
2
.
A. y′ = 32 x ln 3.
B. y′ = 2 x
C. y′ = 92 x ln 3.
3 ln 3
log 1 (1 − x ) > 2.
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y = −
Câu 87: Giải bất phương trình
8
A. x > .
9
D. y′ = 2.9 x ln 3.
3
B. x < 1.
C.
8
< x < 1.
9
D. 1 < x <
10
.
9
Câu 88: Tìm tập xác định của hàm số y = log3 (2 x 2 + 5 x − 3).
1
1
1
1
C. D = ( −∞; −3] ∪ ; +∞ ÷.
D. D = ( −∞; −3) ∪ ; +∞ ÷.
2
2
a
a
=
log
5,
b
=
log
3.
log
15
Câu 89: Đặt
Hãy biểu diễn
theo và b.
2
5
24
a (b − 1)
a (b + 1)
ab − 1
ab + 1
.
.
.
.
A. log 24 15 =
B. log 24 15 =
C. log 24 15 =
D. log 24 15 =
3 + ab
3 + ab
3 − ab
3 − ab
A. D = −3; .
2
B. D = −3; ÷.
2
Câu 90: Tính đạo hàm của hàm số y = log 2 x 2 − 1.
2
A. y′ = ( x 2 − 1) ln 2 .
B. y′ =
x
.
x
C. y′ = ( x 2 − 1) ln 2 .
D. y′ =
2x
.
x − 1 ln 2
x − 1 ln 2
Câu 91: Biết rằng log 3 (log 2 a) = 0. Khi đó a bằng ?
1
1
1
.
.
A. a = .
B. a =
C. a =
D. Kết quả khác.
2 3
3 3
3
Câu 92: Giải phương trình 4 x − 3.2 x − 4 = 0.
A. x = 2.
B. x = 0 hoặc x = 2.
C. x = −1 hoặc x = 4.
D. x = 0.
log 1 (3x − 5) > log 1 ( x + 1)
2
Câu 93: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
5
5
2
là ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Câu 94: Đặt a = log3 2, b = log3 5. Hãy biểu diễn log 3 20 theo a và b.
A. log 3 20 = a + 2b.
B. log 3 20 = a 2 + b.
C. log 3 20 = 2a + b. D. log3 20 = a + b 2 .
e2 x
Câu 95: Cho hàm số y = + e x . Tính giá trị y′(0).
2
A. y′(0) = 1.
B. y′(0) = 2.
C. y′(0) = e 2 .
D. y′(0) = 2e.
Câu 96: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB = a. Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp
S . ABC tính theo a bằng:
a3 3
a3 3
a3 3
.
C.
.
D.
.
12
3
4
Câu 97: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA = a 3. Thể tích của khối chóp S . ABCD tính theo a bằng:
A.
a3 3
.
6
B.
a3
a3 3
.
C. .
D. a3 3.
3
3
Câu 98: Cho hình lăng trụ đứng ABCA′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB = a,
a 2
. Thể tích của khối lăng trụ ABCA′B′C ′ tính theo a bằng:
AC = a 2. Cạnh AA′ bằng
2
a3
3
3
3
A. a .
B. 2a .
C. a 2.
D. .
2
′
′
′
Câu 99: Cho hình lăng trụ đứng ABCA B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Góc giữa
mặt phẳng ( A′BC ) và mặt đáy bằng 450. Thể tích của khối lăng trụ ABCA′B′C ′ tính theo a
A.
a3 3
.
2
B.
bằng:
3a 3
3 3a 3
.
.
D.
4
4
Câu 100: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x + 3 trên đoạn [ − 1;1] lần lượt là:
A.
3a 3
.
8
B.
A. 4, 3
3 3a 3
8
C.
B. 4, 0
1B
2A
3C
4A
5D
6C
7A
8A
9B
10C
11A
12B
13B
14C
15A
16C
17C
18B
19A
20B
21C
22D
23A
24B
26A
27C
28C
29B
30D
31A
32B
33D
34C
35A
36B
37B
38D
39A
40D
41A
42D
43A
44A
45B
46D
47D
48C
49A
C. 3, 1
ĐÁP ÁN
51B
52A
53D
54C
55B
56D
57C
58C
59D
60D
61D
62B
63C
64A
65B
66B
67D
68A
69A
70A
71D
72B
73A
74C
D. 3, 0
76A
77C
78C
79D
80A
81B
82C
83A
84D
85B
86D
87C
88D
89B
90C
91D
92A
93B
94C
95B
96B
97B
98D
99A
25C
50D
75A
100A
100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12
TRƯỜNG THPT DTNT HUỲNH CƯƠNG
4x-1
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
2x+2
Câu 1: Cho hàm số y =
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 4.
3
2
Câu 2: Hàm số y = − x + 6 x − 9 x có các khoảng nghịch biến là:
A. (−∞; +∞) .
B. (−∞; −4) vµ (0; +∞) .
1
C. ( 1;3) .
D. (−∞;1) vµ (3; +∞) .
3
4
2
Câu 3: Cho hàm số y = 2 x − x + 2 . Giá trị cực đại của hàm số là:
A. y CĐ = 1 .
3
B. y CĐ = 2 .
1
C. y CĐ = 2 .
D. y CĐ = 0 .
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
lần lượt là:
y = 2 ; min y = −18 .
A. max
[ −1; 2 ]
[ −1; 2 ]
trên đoạn
y = 0 ; min y = −18 .
B. max
[ −1; 2 ]
[ −1; 2 ]
y = 2 ; min y = −1 .
y = 2 ; min y = 0 .
C. max
D. max
[ −1; 2 ]
[ −1; 2 ]
[ −1; 2 ]
[ −1; 2 ]
Câu 5: Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào ?
A. y = x 2 − 4 x + 4 .
B. y = − x 3 + 3x + 1 .
3
C. y = x + 3x + 1 .
4
2
D. y = x + 2 x + 1 .
y
1
x
Câu 6: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 0 < m < 4 .
B. 0 ≤ m < 4 .
C. 0 < m ≤ 4 .
D. m > 4 .
Câu 7: Đồ thị (C ): y = x 3 − 2 x 2 + x + 1 cắt đường thẳng d : y = − x + 1 tại điểm có tọa độ là:
A. (1;−2) .
B. (1;0) .
C. ( − 1;2) .
D. ( 0;1) .
3
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − 3x 2 + 3mx + 3m + 4 có
cực trị.
A. m ≤ 1 .
B. m ≥ 1 .
C. m < 1 .
D. m > 1 .
3
Câu 9: Đồ thị hàm số y =
A. (1;2) .
2x + 1
có tâm đối xứng là :
x −1
B. ( 2;1) .
D. − ;1 .
1
2
C. (1;−1) .
Câu 10: Cho (∆) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
− x −1
tại điểm (1;0) . Hệ số góc của (∆)
x−2
bằng :
A. 1.
B. 2.
C. 3.
4
2
Câu 11: Số điểm cực trị của hàm số y = − x + 2 x − 2 là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
D. 3.
− 2x + 1
Câu 12: Hàm số y = x + 2 nghịch biến trên:
A. R \ {−2} .
B. (2;+∞) .
C.R .
D. (−∞;−2) .
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =
mx + 1
nghịch biến trên
x+m
từng khoảng xác định của nó.
A. m < −1 ∨ m > 1 .
B. m ∈ R .
C. − 1 < m < 1 .
D. m > 1 .
4
2
Câu 14: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x + x với trục hoành là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
1
3
Câu 15: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 + x 2 + 3x − 2 có hệ số góc bằng 2
là :
7
3
19
7
19
.
C. y = 2 x + .
D. y = 2 x + .
3
3
3
3
Câu 16: Cho đường cong ( C ) : y = x + x − 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
A. y = 2 x − .
B. y = 2 x −
đúng ?
A. ( C ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
B. ( C ) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất có hoành độ lớn hơn 1.
C. ( C ) có một điểm cực trị .
D. ( C ) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất có hoành độ x0 , sao cho 0 < x0 < 1 .
Câu 17: Tìm giá trị của tham số m sao cho hàm số y = −mx 4 + 2( m − 2) x 2 + m − 5 có một cực
1
2
đại tại x = .
A. m = 8 .
8
3
B. m = .
C. m = 2 .
D. không tồn tại m .
Câu 18: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
A. Một mặt.
B. Hai mặt.
C. Ba mặt.
Câu 19: Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 1 là:
D. Bốn mặt .
A.
3
.
4
B.
2
.
4
C.
2
.
12
2
.
6
D.
Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3cm, 4cm, 12cm. Thể tích của khối hộp
chữ nhật tính theo cm 3 là:
A.71.
B.121 .
C.125.
D.144.
’ ’ ’ ’
Câu 21: Cho hình lập phương MNPQ.M N P Q có cạnh bằng 1. Thể tích tứ diện MPN’Q’
bằng :
1
1
A. 6 .
1
B. 4 .
1
C. 3 .
D. 2 .
Câu 22: Cho hình chóp MNPQ . Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm các cạnh MN, MP, MQ.
VMIJK
Khi đó, tỉ số V
là:
MNPQ
A.
1
.
2
B.
1
.
8
C.
1
.
4
D.
1
.
6
Câu 23: Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:
A.
a3
.
6
B.
a3
.
3
C.
a3
.
4
D.
a3
.
8
Câu 24: Cho lăng trụ đứng tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng 4cm , biết diện tích tam
giác A’BC bằng 8cm 2 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng :
A. 4 3 cm 3 .
B. 8 3 cm 3 .
C. 2 3 cm 3 .
D. 10 3 cm 3 .
Câu 25: Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng 2 6cm và đường cao SO = 1cm . Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AC .Thể tích của hình chóp SAMN bằng :
A.
2
cm 3 .
2
B. 1 cm 3 .
C.
5 3
cm .
2
D.
3
cm 3 .
2
Câu 26: Phương trình 92 x +3 = 274 − x tương đương với phương trình nào sau đây ?
A. 7 x - 6 = 0
B. x − 6 = 0
C. 7 x + 6 = 0
D. x + 6 = 0
Câu 27: Phương trình
A. -1
(
) (
x
2 −1 +
)
x
2 + 1 − 2 2 = 0 có tích các nghiệm bằng:
B. 1
C. 0
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình 2 x
A.
B.
2
− x−4
=
D. 2
1
là:
16
C.
Câu 29: Phương trình log x + log ( x − 9 ) = 1 có nghiệm là:
A. 7
B. 8
C. 9
D.
D. 10
3
Câu 30: Phương trình log ( 54 − x ) = 3log x có nghiệm là:
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 31: Phương trình log
3
D. 4
( x − 2 ) + log ( x − 4 )
2
3
= 0 có nghiệm là
x = 3
D. x ∈ φ
x = 3 + 2
Câu 32: Phương trình log2 2 x − 3log2 x + 2 = 0 có hai nghiệm x1; x2 ( x1 < x2 ) thỏa mãn đẳng thức
A. x = 3
B. x = 3 + 2
C.
nào sau đây
A. 2 x1 + x2 = 0
B. 2 x1 − x2 = 0
C. 2 x1 + x2 = 0
D. x1 − 2 x2 = 0
Câu 33: Nghiệm của bất phương trình 32x - 1 < 9 là
A. x >
2
3
B. x <
2
3
C. x <
3
2
D. x >
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 (1 − x) ≤ 2 là
A. ( 1; +∞ )
B. [2; +∞)
C. ( −∞;3)
9x
æö
1÷
Câu 35: Nghiệm của bất phương trình ç
ç ÷
÷
÷
ç
è2 ø
A. x >
2
3
B. x =
2 - 17 x + 11
3
2
D. [−3;1)
7 - 5x
æö
1÷
ç
là
³ ç ÷
÷
÷
ç
è2 ø
2
3
C. x ≤
2
3
D. x ≠
2
3
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình: 4 x − 2.52 x < 10 x là
A. ( 0;1)
B. −∞; − log 5 2 ÷
2
Câu 37: Nghiệm của bất phương trình
A. x > 1
C. −∞; log 5 2 ÷
2
log 1 (3x - 5) > log 1 (x + 1)
5
5
B. x < 3
1
< x <1
3
C.
D. − log 5 2; +∞ ÷
2
là
D.
5
< x<3
3
Câu 38: Nghiệm của bất phương trình: log 2 ( 3x + 1 + 6 ) − 1 ≥ log 2 ( 7 − 10 − x ) là
B. x ≤
A. x ≤ 1
369
49
C. x ≥
369
49
D. 1 ≤ x ≤
Câu 39: Cho a > 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a − 3 > 15
a
1
1
C. 2016
< 2017
B. a 13 > a
a
a
D.
369
49
3
a2
>1
a
3
Câu 40: Tập xác định của hàm số y = ( x + 3) 2 − 4 5 − x là:
A.
D = ( −3; +∞ ) \ { 5}
B. D = ( −3; +∞ )
C. D = ( −3;5 )
D. D = ( −3;5]
Câu 41: Đạo hàm của hàm số
A. y ' ( 1) = − 5
1
y=
3
( 1+ x − x )
2 −5
B. y ' ( 1) = 5
3
tại điểm x = 1 là
C. y ' ( 1) = 1
3
D. y ' ( 1) = −1
Câu 42: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là
sai?
A. x m .x n = x m+ n
B. ( xy ) n = x n . y n
C. ( x n ) = x nm
m
Câu 43: Tập xác định của hàm số y = ( 2 − x )
3
A. D = R \ { 2}
B. D = ( 2; +∞ )
C. D = ( −∞; 2 )
D. D = ( −∞; 2]
D. x m . y n = ( xy ) m+ n
là:
Câu 45: Tập giá trị của hàm số y = a x là:
A. [ 0;+∞ )
B. R \ { 0}
C. ( 0;+∞ )
D. R
Câu 46: Tìm x biết : 2 x = 32
A. x = 4
B. x = 5
C. x = 16
D. x = 30
Câu 47: Cho a, b là hai số thực dương với a ≠ 1, α ≠ 0 . Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. log a b α =
1
log a b
α
B. log a b = − log b a
D. log a (a + b) = 1 + log a b
C. log a (ab) 2 = 2 + 2 log a b
Câu 48: Tính đạo hàm của hàm số y = 11x
A. y ' = x.11x −1
B. y ' = 11x. ln 11
C. y ' = 11x
Câu 49: Tính đạo hàm của hàm số y = e x − ln( x 2 − 1)
A. y ' = e x −
C. y ' =
2x
x −1
2
1
2x
− 2
x
e
x −1
Câu 50: Tìm x biết : log x < 1
B. y ' = e x − 2 x
D. y ' =
1
− 2x
ex
x
D. y ' = 11
ln 11
A. x < 0
B. x < 10
C. 0 < x < 10
Câu 51: Tập xác định của hàm số y = ( 2 x − x + 3 )
2016
là:
A. D = [ −3; +∞ )
B. D = ( −3; +∞ )
C. D = R \ 1,− 3
D. D = −∞; − 3 ∪ [ 1; +∞ )
4
4
Câu 53: Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức a 2−3 2 .a 3
A. a
B. a 6
D. x > 10
C. a 4
2
2 −2
được kết quả là:
D. 1
Câu 54: Biểu thức x x x x ( x > 0 ) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
15
7
A. x 8
15
B. x 8
3
C. x16
D. x16
Câu 55: Đạo hàm của hàm số y = 3 x 2 . x 3 là:
9
A. y ' = x
B. y ' = 7 6 x
D. y ' = 6
7
C. y ' = 4 3 x
6
7 x
3
Câu 56: Số nghiệm của phương trình lg 2 x − 3 lg x + 2 = 0 là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. vô số
Câu 57: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. 3α > 3 β ⇔ α < β
C.
B. log 2
log 5 33 > log 5 31
6
D. 2 log 2 4 = 16
6
Câu 58: Tìm x biết :
( 2)
x
=3 2
B. x =
A. x = 3
Câu 59: Đạo hàm của hàm số
A. y ' ( 1) = − 5
3
3
5
< log 2
4
2
3
2
C. x =
1
y=
3
( 1+ x − x )
2 −5
B. y ' ( 1) = 5
3
2
3
D. x =
1
6
tại điểm x = 1 là:
C. y ' ( 1) = 1
D. y ' ( 1) = −1
Câu 60: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) ?
A. y = x
1
4
B. y = x −2
C. y =
x−6
x
D. y = x 6
Câu 61: Với giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y = 3 x nằm trên đường thẳng y =1
A. x < 0
B. x < 1
Câu 62: Phương trình
(
A. x = 1
3+ 2
)
x
Câu 63: Phương trình log 3 x + log 9 x =
B. x =
D. x > 0
= 3 − 2 có nghiệm bằng bao nhiêu ?
B. x = 2
A. x = 1
C. x < 3
1
2
C. x = 1
D. x = −1
2
3
có nghiệm là :
2
D. x =
C. x = 3
1
3
Câu 64: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ?
A. y = e x
B. y = π x
Câu 65: Cho hàm số y =
'
A. y =
ex
B. Hàm số đạt cực đại tại (0;1)
( x + 1) 2
D. Hàm số đồng biến trên R \ {1}
Câu 66: Cho log a b = 3 . Khi đó giá trị của biểu thức log
3 −1
3−2
x
ex
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
x +1
C. Hàm số đạt cực tiểu tại (0;1)
A.
D. y = 2
3
C. y = 10 x
B. 3 − 1
b
b
a
a
là:
C. 3 + 1
D.
3 −1
3+2
Câu 67: Tập hợp các nghiệm của phương trình 25 x − 6.5 x +1 + 53 = 0 là :
A. {1,2}
B. { 5,25}
C. { − 1,2}
Câu 68: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x( 2 + ln x ) trên [ 2;3]
D. { − 2,1}
A. e
B. − 2 + 2 ln 2
C. 4 + 2 ln 2
D. 1
Câu 69: Tập hợp các nghiệm của phương trình log 2 x + log 2 ( x − 1) = 1 là :
A. {1,2}
B. { 2}
C. { − 1,2}
Câu 70: Tập nghiệm của bất phương trình log 3
A. ( − ∞;−3)
B. ( − 1;+∞ )
C. ( − ∞;−3) ∪ ( − 1;+∞ )
D. ( − 3;−1)
D. { − 2,1}
2x
> 1 là :
x +1
Câu 71: Tập nghiệm của bất phương trình 4.3 2 x − 9.2 2 x < 5.6 x là :
A. ( − ∞;2)
B. ( 2;+∞ )
C. ( 0;2)
D. ( 0;+∞ )
3
4
Câu 72: Nếu a 4 > a 5 thì :
A. a < 1
B. a > 1
C. 0 < a < 1
D. a > 0
C. 3a 2
D. 3 + 2a
Câu 73: Nếu log 3 = a thì log 9000 bằng :
A. a 3 + 3
B. a 2
Câu 74: Cho tam giác OAB vuông tại O có OA = 4, OB = 3. Quay tam giác OAB quanh cạnh
OA thu được một hình nón tròn xoay. Diện tích toàn phần của hình nón bằng bao nhiêu ?
A. 24p
B. 12p
C. 3 7p
D. 20p
Câu 75: Một hình trụ có bán kính bằng 3 và đường cao bằng 4 có diện tích xung quanh bằng
bao nhiêu ?
A. 24p
B. 12p
C. 15p
D. 16p
Câu 76: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều với cạnh bằng 4 thì có thể
tích bằng bao nhiêu ?
A.
8 3
p
3
B. 8 3p
C.
4 3
p
3
D. 4 3p
Câu 77: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA ⊥ (ABC), AB =
o
·
a, ACB
= 30o , góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 60 . Thể tích của khối chóp S.ABC là:
a3
A.
2
3a 3
B.
2
a3
C.
6
a3
D.
2
Câu 78: Kim tự tháp Kê−ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công
nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230
m. Thế tích của nó là:
A. 2.592.100 m3
B. 2.592.200 m3
C. 7.776.300 m3
D. 3.888.150 m3
Câu 79: Cho khối trụ tròn xoay có bán kính mặt đáy là 2 (cm), chiều cao là 3 (cm). Thể tích
của khối trụ tròn xoay này bằng:
3
3
3
3
A. 12π ( cm )
B. 24π ( cm )
C. 4π ( cm )
D. 48π ( cm )
Câu 80: Một hình nón có diện tích mặt đáy bằng 4 cm 2 , diện tích xung quanh bằng 8 cm 2 .
Khi đó đường cao của hình nón đó bằng bao nhiêu ?
A.
2 3
cm
p
B. 2 5 cm
C. 2 cm
D. 3 cm
Câu 81: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA ⊥ (ABCD) và
SB = a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là :
a3 2
A.
2
B. a 2
3
a3 2
C.
3
a3 2
D.
6
Câu 82: Cho hình chóp tứ giác S .A BCD có đáy A BCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA = a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S .A BCD .
A. V =
a3 2
6
B. V =
a3 2
4
C. V = a 3 2
D.V =
a3 2
3
Câu 83: Cho khối trụ có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Thể
tích của khối trụ là:
A. V = π r 2 h
B. V = 3π r 2 h
1
3
C. V = π 2 rh
1
3
D. V = π r 2 h
Câu 84: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện
tích toàn phần của khối nón là:
A. Stp = 2π r (l + r )
B. Stp = π r (2l + r )
C. Stp = π r (l + r )
D. Stp = 2π r (l + 2r )
Câu 85: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình
vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A. a π 3
2
27π a 2
B.
2
a 2π 3
C.
2
13a 2π
D.
6
Câu 86: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật
ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối
trụ là:
A. 16π a 3
B. 8π a 3
C. 4π a3
D. 12π a 3
Câu 87: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật
ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD = 12 và góc ACD bằng 60 0. Thể
tích của khối trụ là:
A. 16π
B. 144π
C. 24π
D. 112π
Câu 88: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 6 và diện tích xung quanh bằng 30π . Thể
tích của khối nón là:
A.
6 11
π
5
B.
25 11
π
3
C.
4 11
π
3
D.
5 11
π
3
Câu 89: Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của
khối nón là:
A. 160π
B. 144π
C. 128π
D. 120π
Câu 90: Hình nón có đường cao bằng 2a 3 .Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh, ta được
thiết diện là một tam giác SAB, mặt phẳng (SAB) tạo với mặt đáy một góc 60 0. Khoảng cách
từ tâm của mặt phẳng đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là:
A. a 3
B. 2a 3
C. 3a 3
D. 4a 3
Câu 91: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối
nón là:
A. 96π
B. 140π
C. 128π
D. 124π
Câu 92: Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn ( O , R ) và ( O ', R ) . Biết rằng tồn tại
dây cung A B của đường tròn ( O ) sao cho D O ' A B đều và mp ( O ' A B ) hợp với mặt phẳng chứa
đường tròn ( O ) một góc 600 . Diện tích xung quanh hình trụ là:
A. S =
3pR 2 7
7
B. S =
Câu 93: Hàm số f ( x ) =
4pR 2 7
7
C. S =
5pR 2 7
7
D. S =
6pR 2 7
7
x4
− 2 x 2 + 6 có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
4
A.0
B.1
C. 2
D.3
3
2
2
Câu 94: Tìm m để hàm số f ( x ) = x − 3mx + 3 ( m − 1) x đạt cực đại tại x0 = 1
A. m = 2
B.m = 0
C. m = 1
D.m = 3
Câu 95: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên ( 1;3)
1
2
2x − 5
C. y =
x −1
2
3
A. y = x 2 − 2 x + 3
B. y = x3 − 4 x 2 + 6 x + 9
D. y = − x 4 − x 2 − 1
Câu 96: Trong các hàm sau đây, hàm nào nghịch biến trên R
A. y = cot x
B. y = − x 4 − x 2 − 1
Câu 97: Cho hàm số f ( x ) =
C. y =
x+5
x+2
D. y =
1
2x
3x + 1
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
−x +1
B. f ( x ) tăng trên ( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )
A. f ( x ) đồng biến trên R
C. f ( x ) tăng trên ( −∞;1) và ( 1; +∞ )
D. f ( x ) liên tục trên R
Câu 98: Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 3mx + 3m + 4 . Tìm m để hàm số có cực trị
A. m > 1
B. m < 1
C. m ≥ 1
D. m ≤ 1
x3
Câu 99: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) : y = − 2 x 2 + 3x + 1 , biết tiếp tuyến song
3
y
=
3
x
+
1
song với đường thẳng
29
29
A. y = 3x +
B. y = 3x −
C. y = 3x + 1
D. y = 3x − 1
3
3
mx − 1
Câu 100: Cho đồ thị ( Cm ) : y =
. Tìm m để ( Cm ) đi qua điểm M ( −1; 2 )
2x + m
A.m = 1
B. m = - 1
C. m = 2
D. m = -2