Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

HD sử dụng trương trình vẽ hình học Geometer

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.13 KB, 8 trang )

HD SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH HÌNH HỌC GEOMETER’S

I) Trên thanh công cụ:
• Nút mũi tên là công cụ để chọn 1 hoặc nhiều đối tượng bấm chuột trái chọn
hoặc rê đầu mũi tên bao trùm lên các đối tượng cần chọn. ( Khi được chọn
đối tượng có màu đỏ đậm )
• Nút . để đặt một điểm.
• Nút để vẽ đường tròn ( bấm vào nút, bấm vào điểm đặt tâm giữ chuột
trái và kéo.
• Nút Dùng để vẽ đoạn thẳng. (Bấm chọn nút bấm lên màn hình
chọn điểm thứ nhất kéo tới điểm thứ 2 )
• Công cụ A dùng để đặt tên cho điểm, đường thẳng, đường tròn gõ văn bản.
( Bấm vào nút công cụ A sau đó bấm vào điểm, đường thẳng đường tròn
chương trình sẽ tự đặt tên cho điểm đường thẳng theo đúng quy ước. nếu
muốn thay đổi điểm C thành M bấm đúp vào chữ C có một hộp thoại hiện
ra gõ M thay thế cho C  OK )
1
Construct
Lệnh vẽ
Thanh
Thực đơn
Thanh
công cụ
Thanh
tiêu đề
* Soạn thảo: Bấm vào công cụ A sau đó bấm đúp lên màn hình con trỏ nhấp nháy trong
ô vuông ấn dấu cách, bôi đen chọn Fon chữ ( góc dưới bên trái ) sau đó gõ văn bản bình
thường. Hoặc chọn Display  tex  fon chữ.
Chú ý chỉ sau khi ở dạng gõ văn bản ta có thêm thanh cộng cụ dưới đáy màn hình để
chọn kiểu chữ, màu, các ký hiệu toán học …
II) Trên thanh thực đơn:


• Nhóm lệnh File: Tương tự như trong soạn thảo Word.
• Nhóm lệnh Edit
- Undo  Quay lại một bước đã làm Ctrl + Z
- Redo  Quay lại một bước đã Undo Ctrl + R
- Action Button
- Hide/Show ẩn nút quỹ tích
- Animation… tạo nút quỹ tích
( Khi có một đối tượng được chọn ta bấm Edit  Action Button  Animation… ta có
một nút trên màn hình bấm vào nút này sẽ làm cho đối tượng được chọn chuyển động áp
dụng cho các bài toán quỹ tích )
2
Thanh công cụ
gõ chữ
Nhóm lệnh Display
- Line Wicdth ( Bề rộng nét vẽ Thin

đậm : Dashed ⇔ nét đứt)
- Clor ( Chọn màu của nét vẽ )
- Tetx (Chọn kiểu chữ )
- Hide Point ( Làm ẩn 1 điểm – chọn điểm trước sau đó chọn lệnh
Hide Point ) Ctrl + H
- Hide Labet ( Làm ẩn chữ tên điểm – chọn điểm trước sau đó chọn
lệnh Hide Labet )
- Trace ( tạo đường quỹ tích do điểm chuyển động vẽ lên )
- Erase Trace ( Xóa quỹ tích do điểm chuyển động vẽ lên )
Nhóm lệnh Construct:
Chú ý khi đã chọn trước đối tượng thì các lệnh thực hiện được sẽ hiện chữ đậm ( ngược
lại)
3
- Point On Object: ( Lấy một điểm bất kỳ


một đoạn thẳng đường
tròn …)
- Intersection: ( Xác định giao điểm của 2 đường đã được chọn )
- Segment: ( Vẽ đoạn thẳng qua 2 điẻm đã được chọn trước )
- Ray: ( Vẽ 1 tia. Cần chọn 2 điêm, điểm 1 làm gốc trước điểm ngọn
2 sau)
- Line: ( Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm. Chọn 2 điểm trước )
- Parallel Line: ( Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm và // với một đường
thẳng cho trước Cần chọn đường thẳng và 1 điểm trước)
- Perpendicular Line: ( Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm và ⊥ với một
đường thẳng cho trước. Cần chọn đường thẳng và 1 điểm trước)
- AngleBisector: (Vẽ tia phân giác của một góc VD vẽ phân giác góc
ABC chọn theo thứ tự điểm A điểm B điểm C chọn lệnh AngleBisector.)
- CircleBycenter + Point: ( Vẽ đường tròn tâm A đi qua điểm M cho
trước ( bán kính xác định) VD vẽ đường tròn tâm A đi qua M chọn điểm A chọn
điểm M chọn lệnh CircleBycenter + Point
- Arc Thrugh 3 Points: (Vẽ cung tròn đi qua 3 điểm cho trước chọn 3
điểm theo thứ tự  chọn lệnh Arc Through 3 Points)
- ArcInterionr: ( Tạo miền trong của một hình )
4
Nhóm lệnh Transfrorm:
- Mark Mirror: Chọn một đối tượng làm Tâm, trục đối xứng
- Transiate… ( Tịnh tiến một đối tượng )
- Rotate : ( Quay một đối tượng theo một góc chọn trước ) ứng dụng
dựng góc
- Reflect: ( Vẽ một hình đối xứng với hình cho trước qua tâm đối
xứng hoặc trục đối xứng đã chọn trước )
Nhóm lệnh Measure: Đo đạc tính toán.
- Length ( Đo đoạn thẳng đã chọn trước )

- Circumference: ( Do chu vi đường tròn đã chọn trước )
- Area: ( Do diện tích đường tròn đã chọn trước )
- Radius ( Do bán kính đường tròn đã chọn trước )
- Agle: ( Do góc ABC đã chọn trước- giữ Shift chọn A, B, C  lệnh
Agle )
- Abscissa (X) (Xác định tọa độ x của các điểm chọn trước )
- Ordinete: (Y) (Xác định tọa độ y của các điểm chọn trước )
- Caculate: Máy tính:
Muốn sử dụng CT nhanh để ý và cố thuộc các phím tắt của các lệnh và thuộc một số từ
tiếng anh trong toán học thông dụng ( học và để ý khi thực hiện chương trình)
VD:
Point ( Điểm )
Hinde ( Ẩn, che dấu )
Agle ( Góc )
Arc ( Cung)
Lile ( đường thẳng )
Ray ( Tia )
Segment ( Đoạn thẳng )
. . .
Sau khi vẽ song chọn toàn bộ đối tượng copy và Paster vào trong chương trình soạn thảo
Word có thể chỉnh to nhỏ như ý được.


5

×