Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề và bài giải FULL chi tiết THPT triệu sơn Hóa học lần 2 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.5 KB, 9 trang )

Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước
SỞ GD  ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN

ĐỀ THI THỬ LẦN 2 QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 357
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Thi thử theo chuyên đề + đề thi thử mới nhất tại:
/>- Tổng hợp các đề thi thử hay mới nhất.
- Tổng hợp các chuyên đề trọng tâm phục vụ cho kì thi đánh giá năng lực.
- Tổng hợp các chuyên đề hay lạ khó chinh phục điểm 8, 9, 10.
Câu 1: Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn co
cạn dung dịch được m gam rắn khan. Giá trị m là :
A. 19,8
B. 21,8
C. 10,2
D. 8,2
Câu 2: Protein phản ứng với Cu(OH)2, tạo sản phẩm có màu đặc trưng là :
A. màu xanh lam
B. màu vàng
C. màu đen
D. màu tím
Câu 3: Tên gọi của amino axit H2N-CH2-COOH là :
A. Alanin


B. Lysin
C. Valin
D. Glyxin
Câu 4: Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO 2. Để loại bỏ tạp chất thì sục hỗn hợp vào lượng dư dung dịch nào
sau đây :
A. Br2
B. Ba(OH)2
C. NaOH
D. Ca(OH)2
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. Chất X, Y lần luột là :
A. glucozo, etyl axetat
B. glucozo, anđehit axetic
C. ancol metylic, anđehit axetic
D. glucozo, ancol etylic
Câu 6: cho mẫu hợp kim Na – K – Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2
(đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 1,5M cần dùng để trung hoà một phân hai dung dịch X là :
A. 75ml
B. 150ml
C. 100ml
D. 50ml
Câu 7: Hợp chất hữu cơ X được tạo bới glizerol và axit axetic. Trong phân tử X, số nguyên tử H bằng
tổng số nguyên tử C và O. Thuỷ phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml NaOH 1M. Giá trị
m là :
A. 26,4
B. 40,2
C. 39,6
D. 21,8
Câu 8: Để khử chua cho đất người ta thường dùng chất nào sau đây ?
A. Đá vôi
B. Phân ure

C. Vôi sống
D. Xút
Câu 9: Este X có công thức là CH3COOC2H5 có tên là :
A. Metyl propionat
B. Metyl axetat
C. Etyl fomat
D. Etyl axetat
Câu 10: Cho các polime sau : Poli (vinyl clorua); tơ olon; caosu buna; nilon 6-6; Thuỷ tinh hữu cơ; tơ
lapsan; pilo stiren. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 11: cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, sau khi các phản ứng xảy xa hoàn toàn
thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là :
A. 34,9
B. 44,4
C. 25,4
D. 31,7
Câu 12: Trong phân tử cacbonhidrat luôn có
A. nhóm chức anđehit
B. nhóm chức ancol
C. nhóm chức axit
D.nhóm chức xeton
Câu 12: Chọn B.
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 1



Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước
Câu 13: Xenlulozo trinitrat được điều chế bằng phản ứng giữa xenlulozo và axit nitric (Hiệu xuất phản
ứng 60% tính theo xenlulozo). Nếu dùng 2 tấn xenlulozo thì khối lượn xenlulozo trinitrat thu được là :
A. 2,2 tấn
B. 1,1 tấn
C. 2,97 tấn
D. 3,67 tấn
Câu 14: Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ ẩm ?
A. Glyxin (H2NCH2COOH).
B. Anilin (C6H5NH2).
C. Lysin ( (H2N)2C5H9COOH).
D. Axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2).
Câu 15: Chất khí X tập trung nhiều ở tầng bình lưu của khí quyển, có tác dụng ngằn ngừa tia tử ngoại,
bảo vệ sự sống trên Trái Đất. Trong sinh hoạt, khí X còn được dùng để khử trùng nước sinh hoạt, chữa
sâu răng. Chất khí X là :
A. O3
B. N2
C. Cl2
D. O2
Câu 16: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO 3)3 và 0,13 mol HCl có khả năng hoà tan tối đa m gam Cu
kim loại (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là :
A. 3,2 gam
B. 5,12 gam
C. 3,92 gam
D. 2,88 gam
Câu 17: cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch X là một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là :
A. FeCl3
B. FeCl2, FeCl3
C. FeCl2

D. FeCl2, CuCl2
Câu 18: Cho dãy kim loại: Al, Na, Be, Mg, K, Ba và Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với nước ở
điều kiện tường là :
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 19: Để khử trùng mùi tanh của cá (do một số loại amin gây ra) ta có thể rửa cá với
A. nước
B. cồn
C. giấm
D. nước muối
Câu 20: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào :
A. Fe
B. K
C. Ba
D. Na
Câu 22: Cho các phát biểu sau
(1) Kim loại chỉ có tính khử.
(2) Tính bazơ giảm dần theo thứ tự NaOH > KOH > Mg(OH) 2.
(3) Kim loại Xesi được ứng dụng làm tế bào quang điện.
(4) Nhôm là kim loại nhẹ.
(5) Đồng là kim loại dẫn điện tốt nhất.
Số phát biểu đúng là ?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 23: Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. Tơ thiên nhiên.

B. Tơ tổng hợp.
C. Tơ nhân tạo.
D. Tơ bán tổng hợp.
Câu 24: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Polisaccarit.
B. Poli (vinyl clorua).
C. Nilon-6,6.
D. Protêin.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 70,2 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước được dung dịch
Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng thu được 43,2 gam
Ag. Thành phần phần trăm khối lượng của saccarozơ có trong hỗn hợp X là ?
A. 74,359%.
B. 97,436%.
C. 48,718%.
D. 51,282%.
Câu 26: Khi cho 0,01 mol FeCl2 tác dụng với dung dịch chứa AgNO 3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,435.
B. 1,08.
C. 3,95.
D. 2,87.
Câu 27: Este X chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C 8H8O2. Số đồng phân của X là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 6,44 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 2,688 lít khí hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 14,5 gam.
B. 19,04 gam.

C. 20,54 gam.
D. 17,96 gam.
Câu 29: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H 2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 2


Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước
A. 10,8.
B. 43,2.
C. 7,8.
D. 5,4.
Câu 30: Amin nào sau đây là amin bậc hai ?
A. C3H7NH2.
B. (CH3)2NH.
C. CH5N.
D. (CH3)3N.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đều đơn chức, đều có công thức C 7H6O2 và chứa vòng benzen
trong phân tử. Cho 3,66 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 2,16 gam
Ag. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng với dung dịch KOH dư là
A. 4,04 gam.
B. 5,36 gam.
C. 4,80 gam.
D. 4,72 gam.
Câu 32: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như
sau:
Chất
X

Y
Z
T
Thuốc thử
Quỳ tím
Hóa xanh
Không đổi màu
Không đổi màu
Hóa đỏ
Nước brom
Không có kết tủa
Kết tủa trắng
Không có kết tủa
Không có kết tủa
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.
B. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin.
C. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic.
D. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin.
Câu 33: Cho 66,06 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 2,8
mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 141,3 gam muối
clorua và 8,96 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Biết tỉ khối của
Z so với H2 là 9,4. Phần trăm khối lượng của FeO trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 15%.
B. 39%.
C. 27%.
D. 45%.
Câu 34: Ba dung dịch X, Y, Z thõa mãn
+ X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện.
+ Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện.

+ X tác dụng với Z thì có khí bay ra.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt chứa
A. AlCl3, AgNO3, KHSO4.
B. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2.
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
D. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 7,59 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch
axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 16,75 và dung
dịch Z có nồng độ 51,449%. Cô cạn Z thu được 25,56 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 0,784.
C. 0,672.
D. 1,344.
Câu 36: Cho các chất X, Y, Z và T đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C 4H8O2. X, Y, Z và
T có đặc điểm sau:
- X có đồng phân hình học và dung dịch X làm đổi màu quỳ tím.
- Y không có đồng phân hình học, có phản ứng tráng bạc, thủy phân Y trong NaOH thu được ancol.
- Thủy phân Z cho 2 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và sản phẩm có phản ứng tráng bạc.
- T dùng để điều chết chất dẻo và T không tham gia phản ứng với dung dịch NaHCO 3.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Y là anlyl fomat.
B. Polime được điều chế trực tiếp từ T là poli (metyl metacrylat).
C. X là axit metacrylic.
D. Z được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
Câu 37: Thủy phâ hoàn toàn 0,09 mol hỗn hợp X gồm tripeptit, tetrapeptit, pentapeptit với dung dịch
NaOH vừa đủ thu được 16,49 gam muối của Glyxin, 17,76 gam muối của Alanin và 6,95 gam muối của
Valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì thu được CO2, H2O và N2 trong đó tổng khối
lượng của CO2 và H2O là 46,5 gam. Giá trị gần nhất của m là
A. 24.
B. 21.

C. 26.
D. 14.
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 3


Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước
Câu 38: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào 200 ml dung dịch HNO 3 2M và H2SO4 1M thấy có khí
NO duy nhất thoát ra và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu
được 50 gam hỗn hợp muối khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Giá trị của m là
A. 20 gam.
B. 24 gam.
C. 23 gam.
D. 28 gam.
Câu 39: Cho ba phương trình ion
(1) Cu2+ + Fe  Cu + Fe2+.
(2) Cu + 2Fe3+  Cu2+ + 2Fe2+.
(3) Fe2+ + Mg  Fe + Mg2+.
Nhận xét đúng là ?
A. Tính khử: Mg > Fe2+ > Cu > Fe.
B. Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+.
C. Tính khử: Mg > Fe > Fe2+ > Cu.
D. Tính oxi hóa: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử),
trong đó tỉ lệ mO : mN = 16 : 7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml
dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi
cô cạn được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 16,36.
B. 13,84.

C. 14,20.
D. 14,56.
----------HẾT----------

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 4


Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 5


Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước
PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ TRIỆU 1 – LẦN 2
Câu 1: Chọn B.
Khi cho 0,1 mol CH3COOC6H5 tác dụng với NaOH thì n H2O  n CH3COOC 6H5  0,1mol
BTKL

 m r¾n khan  m CH3COOC 6H5  40n NaOH  18n H2O  21,8(g)

Câu 2: Chọn D.
Tripeptit trở lên và protein: phản ứng màu biure với Cu(OH) 2/OH- tạo phức màu tím.
Câu 3: Chọn D.
Câu 4: Chọn A.
SO2 phản ứng với dung dịch Br 2 ta thu được khí CO2 thoát ra.

SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
Câu 5: Chọn D.
men
O2
(C 6 H10O 5 ) n 
 C 6 H12 O6 
 C 2 H 5OH 
 CH 3COOH
glucozo

ancol etylic

Câu 6: Chọn C.
- Cho mẫu hợp kim tác dụng với nước thì n OH  2n H2  0,3 mol
0,3
 0,2 (l)
1,5
Vậy để trung hòa 1/2 dung dịch X thì cần dùng 0,1 (l) dung dịch HCl 1,5M.
Câu 7: Chọn A.
- Theo dữ kiện của đề bài đã cho thì X có CTCT là C3H5OH(OOCCH3)2
n
- Ta có n C 3H 5OH(OOCCH3 )2  NaOH  0,15 mol  m C 3H 5OH(OOCCH3 )2  176.0,15  26, 4 (g)
2
Câu 8: Chọn C.
Câu 9: Chọn D.
Câu 10: Chọn A.
Có 5 polime được điều bằng phản ứng trùng hợp là Poli (vinyl clorua), tơ olon, caosu buna, Thuỷ tinh
hữu cơ và pili stiren
Câu 11: Chọn D.
- Dung dịch X gồm MgCl2 và FeCl2

3n FeCl3  2n MgCl2
BT:Cl
- Ta có n MgCl2  n Mg  0,2 mol và 
 n FeCl2 
 0,1 mol
2

- Cho X tác dụng với HCl thì n HCl  n OH  0,3 mol suy ra VHCl 

→ Vậy m muèi  95n MgCl2  127n FeCl 2  31,7(g)
Câu 13: Chọn A.
m
m C 6H7 (ONO2 )3  C 6H10O5 .297.0,6  2,2(tÊn)
162
Câu 15: Chọn A.
Câu 16: Chọn A.
3n   n Fe3
BT:e
Ta có 
 n Cu  NO3
 0,05 mol vậy m Cu  3,2 (g)
2
Câu 17: Chọn D.
Chất rắn không tan là Cu. Phản ứng xảy ra như sau :
Cu  Fe3O 4  8HCl 
 CuCl 2  3FeCl 2  H 2 O
Vậy dung dịch sau phản ứng gồm FeCl2 và CuCl2
Câu 18: Chọn C.

Tấn Thịnh – Hoàng Phan


Trang 6


Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước
Có 3 kim loại phản ứng với nước ở điều kiện thường là : Na, K và Ba
Câu 19: Chọn C.
Trong mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác, chính vì
vậy người ta dùng giấm ăn (thành phần có chứa CH3COOH) để khử mùi tanh của cá trước khi nấu.
Câu 20: Chọn A.
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
Câu 22: Chọn A.
Có 2 nhận định sai là (2) và (4)
(2) Sai, Tính bazơ giảm dần theo thứ tự KOH > NaOH > Mg(OH) 2.
(4) Sai, tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo dãy sau : Ag > Cu > Au > Al > Fe
Câu 23: Chọn B.
Tơ được chia thành 2 hai loại :
- Tơ thiên nhiên (sẵn có trong thiên nhiên) : như bông, len, tơ tằm …
- Tơ hóa học :
 Tơ tổng hợp (chế tạo từ các polime tổng hợp) như các poliamit (nilon, capron) tơ vivylic (tơ
nilon)
 Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng
phương pháp hóa học) như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.
Câu 24: Chọn B.
Câu 25: Chọn C.
n Ag
m  180n Gluc«z¬
Ta có n Glucoz¬ 
 0,2 mol  %m saccaroz¬  X
.100  48,718

2
mX
Câu 26: Chọn C.
Cho 0,01 mol FeCl2 tác dụng với AgNO3 dư thì n AgCl  2n FeCl2  0,02 mol và n Ag  n FeCl2  0,01mol
Vậy m   108n Ag  143,5n AgCl  3,95(g)
Câu 27: Chọn A.
Có 6 đồng phân este chứa vòng benzen có CTPT là C 8H8O2 là
HCOOCH2C6H5, HCOOC6H4CH3 (o,m và p), C6H5COOCH3 và CH3COOC6H5
Câu 28: Chọn D.
Ta có n SO42   n H2  0,12 mol suy ra m muèi  m X  96n SO 4 2   17,96 (g)
Câu 29: Chọn D.
- Khi cho hỗn hợp Al và Na tác dụng với H 2O dư thi n Na 

n H2
 0,2 mol
2

Vậy m r¾n kh«ng tan  27n Al(d­)  27.0,2  5, 4 (g)
Câu 29: Chọn B.
Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H bị thay thế trong NH3 bằng các gốc hiđrocacbon tương ứng.
Vậy amin là hai là (CH3)2NH (đimetyl amin)
Câu 31: Chọn B.
- Theo dữ kiện đề bài thì hỗn hợp X gồm HCOOC 6H5 và C6H5COOH.
n Ag
- X tác dụng với AgNO3 thì n HCOOC 6 H5 
 0,01 mol  n C 6 H5COOH  n X  n HCOOC 6H5  0,02 mol
2
- Khi cho X tác dụng với KOH dư thì
n KOH(p­)  2n HCOOC 6H5  n C 6H5COOH  0,04 mol vµ n H2O  n HCOOC 6H5  n C 6H5COOH  0,03 mol
BTKL


 m muèi  m X  56n KOH  n H2O  5,36(g)

Câu 32: Chọn A.
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 7


Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước

Chất
CH3NH2 (X)

C6H5NH2 (Y)

NH2CH2COOH (Z)

NH2C3H5(COOH)2 (T)

Thuốc thử
Quỳ tím
Hóa xanh
Không đổi màu
Không đổi màu
Hóa đỏ
Nước brom
Không có kết tủa Kết tủa trắng
Không có kết tủa
Không có kết tủa

Câu 33: Chọn B.
- Cho 66,06 gam X tác dụng với HCl thì hỗn hợp hợp khí Z gồm NO (0,24 mol) và H 2 (0,16 mol).
m  36,5n HCl  m muèi  m Z
BTKL
 n H 2O  X
 1,08 mol
- Xét quá trình phản ứng ta có 
18
n  2n H2O  2n H2
BT:H

 n NH 4   HCl
 0,08mol
4
n HCl  10n NH 4   4n NO  2n H 2
0,36.72
Suy ra n FeO 
.100  39,24
 0,36 mol vậy %m FeO 
66,06
2
Câu 34: Chọn D.
NaHCO3 (X) + Ba(OH)2 (Y) → Na2CO3 + BaCO3↓ + H2O
Ba(OH)2 (Y) + KHSO4 (Z) → BaSO4↓ + K2SO4 + H2O
NaHCO3 (X) + KHSO4 (Z) → Na2SO4 + K2SO4 + CO2↑ + H2O
Câu 35: Chọn D.
- Ta có n H2SO4  n Na 2SO4  0,18 mol
- Xét dung dịch H2SO4 có m dung dÞch H 2SO 4 

98n H 2SO 4

 44,1(g)
C%H 2SO 4

- Xét dung dịch muối ta có m dung dÞch Na 2SO 4 

m Na 2SO 4
 49,68(g)
C%Na 2SO 4

BTKL

 m Y  m X  mdung dÞch H2SO4  mdung dÞch Na 2SO 4  2,01(g)

mY
 0,06 mol  VY  1,344 (l)
MY
Câu 37: Chọn D.
- Quy đổi hỗn hợp X thành C2H3ON, -CH2 và H2O. Khi cho X tác dụng với NaOH thì
n C 2H3ON  n GlyNa  n AlaNa  n ValNa  0,38 mol, n H2O  n X  0,09 mol vµ n CH2  n AlaNa  3n ValNa  0,31 mol

Vậy n Y 

→ m X  57n C 2 H3ON  14n CH2  18n H2 O  27,62 (g)
- Đốt X thì n CO2  2n C 2H3ON  n CH2  1,07 mol vµ n H2O  1,5n C 2H3ON  n CH2  0,97 mol
→ Khi đó m CO2  m H2O  64,54(g)
- Đốt m gam X thu được 32,27 gam CO 2 và H2O thì m X 

32,27
.27,62  13,81(g)
64,54


Câu 38: Chọn C.
- Cho m gam Cu và Fe tác dụng với HNO 3 và H2SO4 thì n NO 

n HCl  2n H2SO4
 0,2 mol
4

- Hỗn hợp muối khan gồm Cu2+, Fe2+, NO3- và SO42- .
- Với n NO3  n HNO3  n NO  0,2 mol vµ n SO4 2   n H2SO4  0,2 mol
Theo đề bài ta có 0,8m = m Fe2   m Cu2   0,8m  m muèi  62n NO3  96n SO 4 2   18, 4  m  23(g)
Câu 39: Chọn B.
Câu 40: Chọn C.
- Hỗn hợp X tác dụng với HCl thì n  NH2  n HCl  0,12 mol
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 8


Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước
- Theo đề bài ta có

16n O 16
16.14n N
n

 nO 
 0,24 mol  n  COOH  O  0,12 mol
14n N
7

16.7
2

- Khi cho 10,36 gam X tác dụng với 0,15 mol NaOH thì n H2O  n COOH  0,12 mol
BTKL

 m r¾n khan  m X  40n NaOH  18n H2O  14,2(g)

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 9



×