Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Đề và Bài giải môn Tin ứng dụng ngành Quản Trị ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.32 KB, 24 trang )

PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề và Bài giải
Tin ứng dụng ngành Quản Trị
Lớp QT52A-HN
Trường ðH: KT-KT-CN
Hà Nội, ngày 8/3/2011
Thân tặng Những người phụ nữ tôi yêu … Phương Phương
a223206
TT Chủ hộ
Hình thức
sử dụng
Chỉ số
trước
Chỉ số
sau
ðiện tiêu
thụ Tiền ñiện
Tiền công

Tổng số
tiền
1 Vân Sản xuất 0 500 500 1000000 20000 1020000
2 Bình Kinh doanh 0 200 200 160000 10000 170000
3 Khánh Tiêu dùng 0 150 150 75000 5000 80000
4 Doanh Sản xuất 0 600 600 1200000 20000 1220000
5 Lan Tiêu dùng 0 101 101 50500 5000 55500
6 Thu Tiêu dùng 0 50 50 25000 5000 30000
7 Quảng Kinh doanh 0 300 300 240000 10000 250000
Loại Số hộ Tiền
Sản xuất 2 2240000
Kinh doanh


2 420000
Tiêu dùng 3 165500
ðiện tiêu thụ =E3-D3
Tiền ñiện =F3*IF(C3="Sản xuất",2000,IF(C3="Kinh doanh",800,500))
Tiền công tơ =IF(C3="Sản xuất",20000,IF(C3="Kinh doanh",10000,5000))
Tổng số tiền =G3+H3
Số hộ =COUNTIF($C$3:$C$9,G12)
Tiền =SUMIF($C$3:$I$9,G12,$I$3:$I$9)
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 1
Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
TT Tên Ngày sinh Tuổi GT Toán Tin
Trung
bình
Xếp
thứ
Xếp
loại
Học
bổng
1 Hùng 30/1/1978 33 Nam 4 7 5.8 8 TB 0
2 Bình 21/8/1974 37 Nữ 6 8 7.2 4 Khá 50
3 Vân 21/11/1970 40 Nữ 8 9 8.6 3 Giỏi 100
4 Bình 16/8/1977 34 Nam 9 10 9.6 1 Xuất sắc 150
5 Doanh 5/12/1976 34 Nam 5 8 6.8 6 Khá 50
6 Loan 18/9/1977 33 Nữ 5 4 4.4 9 Kém -100
7 Anh 23/4/1968 43 Nam 9 6 7.2 4 Khá 50
8 Thu 1/5/1973 38 Nữ 3 5 4.2 10 Kém -100

9 Khánh 26/2/1971 40 Nam 6 7 6.6 7 Khá 50
10 Ngân 12/5/1975 36 Nữ 10 8 8.8 2 Giỏi 100
Loại Số lượng ðiểm TB
Kém 2 4.3
TB 1 5.8
Khá 4 6.95
Giỏi 2 8.7
Xuất sắc 1 9.6
Tuổi =INT(TODAY()-C3)/365
Trung bình =(F3*2+G3*3)/5
Xếp thứ =RANK(H3,$H$3:$H$12,0)
Học bổng =IF(J3="Xuất sắc",150,IF(J3="Giỏi",100,IF(J3="Khá",50,IF(J3="TB",0,-100))))
Số lượng =COUNTIF($J$3:$J$12,I15)
ðiểm TB =SUMIF($J$3:$J$12,I15,$H$3:$H$12)/J15
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 2
Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
Xếp loại =IF(H3<=5,"Kém",IF(AND(H3>=5,H3<6.5),"TB",IF(AND(H3>=6.5,H3<8),"Khá",
IF(AND(H9>=8,H9<9.5),"Giỏi","Xuất sắc"))))
TT Loại Hð
Loại
Ngoại tệ
Số tiền Tỷ giá Quy ra VNð
1 Chi USD 100 14000 1400000
2 Thu DM 1500 10000 15000000
3 Thu FR 3000 6000 18000000
4 Chi DM 1000 10000 10000000
5 Chi FR 4000 6000 24000000

6 Thu USD 500 14000 7000000
7 Chi DM 500 10000 5000000
Loại
ngoại tệ
Loại hóa
ñơn
Số tiền Quy ra VNð
Thu 500 7000000 USD USD
Chi 100 1400000 FALSE TRUE
Thu 3000 18000000 FR FR
Chi 4000 24000000 FALSE FALSE
Thu 1500 15000000 DM DM
Chi 1500 15000000 FALSE FALSE
Tỷ giá =IF(C3="USD",14000,IF(C3="DM",10000,6000))
Quy ra VNð =E3*D3
Bảng ñiều kiện: Loại ngoại tệ và Loại hóa ñơn =AND(B3="Thu",C3="USD")
Số tiền USD của Thu =DSUM($A$2:$F$9,D2,G13:G14)
Số tiền USD của Chi =DSUM($A$2:$F$9,D2,H13:H14)
Quy ra VNð của Thu =DSUM($A$2:$F$9,F2,G13:G14)
Quy ra VNð của Chi =DSUM($A$2:$F$9,F2,H13:H14)
USD
FR
DM
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 3
Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
Bảng ñiều kiện
TT Mã

Tên
hàng
Ngày nh
ập
Ngày bán Nhận xét
Số
lượng
ðơn
giá
Thành
tiền Thuế
Giá
thành
1 B2 Giấy 12/5/1998 15/5/1998 Bán chạy 200 10 2000 100 2100
2 A1 Vải bông 7/1/1998 17/4/1998 Bán chậm 200 10 2000 30 2030
3 D1 Xi măng 30/7/1998 28/9/1998 Bán ñược 300 20 6000 900 6900
4 C2 Gạch 1/2/1998 1/12/1998 Bán chậm 120 15 1800 144 1944
5 A2 Vải hoa 30/7/1998 28/9/1998 Bán ñược 400 15 6000 60 6060
6 B1 Bìa 12/5/1998 15/5/1998 Bán chạy 50 10 500 30 530
Cộng
1 2
A 1.50% 1%
B 6% 5%
C 10% 8%
D 15% 12%
Nhận xét =IF(INT(E3-D3)<=30,"Bán chạy",IF(INT(E3-D3)<=90,"Bán ñược","Bán chậm"))
Thành tiền =H3*G3
Giá thành =I3+J3
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 4

Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
Thuế =IF(RIGHT(B3,1)="1",VLOOKUP(LEFT(B3,1),$C$14:$D$17,2,0)*I3,
VLOOKUP(LEFT(B3,1),$C$14:$E$17,3,0)*I3)
Bảng hệ số thuế
Mã ñầu
Mã thứ 2
Ngày Nhân viên Cửa hàng Sản phẩm Tiền Thưởng
20/8/1998 Hương Số 1 Keo 20 2
3/9/1998 Nga Số 2 Keo 20 1
29/8/1998 Lan Số 1 Bánh 10 1
4/9/1998 Vân Số 2 Bánh 35 1.75
30/8/1998 Chi Số 1 Bánh 40 4
30/8/1998 Nga Số 2 Mứt 15 0.75
30/8/1998 Vân Số 2 Kẹo 25 1.25
3/9/1998 Chi Số 1 Bánh 30 3
3/9/1998 Lan Số 1 Kẹo 45 4.5
4/9/1998 Chi Số 1 Mứt 10 1
Nhân viên Số lần bán Tiền
Chi 3 80
Nga 2 35
Vân 2 60
Lan 2 55
Cửa hàng Số lần bán Tiền
Số 1 6 155
Số 2 4 95
Thưởng =IF(C3="Số 1",E3*10%,E3*5%)
Số lần bán =COUNTIF($B$3:$B$12,B15)
Tiền =SUMIF($B$3:$F$12,B15,$E$3:$E$12)

Số lần bán =COUNTIF(C3:C12,B21)
Tiền =SUMIF($C$3:$E$12,B21,$E$3:$E$12)
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 5
Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
TT Tên GT Toán Tin
Anh
văn
Trung
bình
Xếp loại Học bổng
1 Hùng Nam 4 7 6 5.8
Trung bình
0
2 Bình Nữ
6
8 7 7.2 Khá 100
3 Vân Nữ 8 9 5 8.0 Khá 100
4 Bình Nam 9 10 4 8.7 Giỏi 0
5 Doanh Nam 5 8 8 7.0 Khá 100
6 Loan Nữ 5 4 6 4.7 Kém 0
7 Anh Nam 9 6 7 7.2 Khá 100
8 Thuy Nữ 4 10 9 7.8 Khá 0
9 Khánh Nam 6 7 5 6.3
Trung bình
0
10 Ngân Nữ 10 8 5 8.2 Khá 100
Xếp loại Số lượng Học bổng

Kém 1 0
Trung bình
2 0
Khá 6 500
Giỏi 1 0
Xuất sắc 0 0
Trung bình =(D3*2+E3*3+F3)/6
Học bổng =IF(AND(G3>=7,D3>=5,E3>=5,F3>=5),100,0)
Số lượng =COUNTIF($H$3:$H$12,E15)
Học bổng =SUMIF($H$3:$I$12,E15,$I$3:$I$12)
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 6
Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
Xếp loại =IF(G3<5,"Kém",IF(AND(G3>=5,G3<7),"Trung
bình",IF(AND(G3>=7,G3<8.5),"Khá",
IF(AND(G3>=8.5,G3<9.5),"Giỏi","Xuất sắc"))))
Ngày Nhân viên Cửa hàng Sản phẩm Tiền Thưởng
20/8/1998 Hương Số 1 Kẹo 200 4
3/9/1998 Nga Số 2 Kẹo 200 4
29/8/1998 Lan Số 1 Bánh 100 1
4/9/1998 Vân Số 2 Bánh 350 10.5
30/8/1998 Chi Số 1 Bánh 400 12
30/8/1998 Nga Số 2 Mứt 150 1.5
30/8/1998 Vân Số 2 Kẹo 250 5 Số 1 Số 1
3/9/1998 Chi Số 1 Bánh 300 9 TRUE FALSE
3/9/1998 Lan Số 1 Kẹo 450 13.5 Số 2 Số 2
4/9/1998 Chi Số 1 Mứt 150 1.5 FALSE FALSE
Cửa hàng Bánh Bánh

Số 1 FALSE FALSE
Số 2 Mứt Mứt
FALSE FALSE
Loại hàng Kẹo Kẹo
Bánh TRUE FALSE
Mứt
Kẹo
Thưởng =IF(E3<100,0,IF(AND(E3>=100,E3<200),1%,IF(AND(E3>=200,E3<300),2%,3%)))*E3
Bảng dữ liệu ñiều kiện hàm DSUM
Số 1 của Tháng 8 =AND(MONTH(A3)=8,C3="Số 1")
Số 1 của Tháng 9 =AND(MONTH(A3)=9,C3="Số 1")
Số 2 của tháng 8 =AND(MONTH(A3)=8,C3="Số 2")
Số 2 của Tháng 9 =AND(MONTH(A3)=9,C3="Số 2")
Bánh của Tháng 8 =AND(MONTH(A3)=8,D3="Bánh")
Bánh của Tháng 9 =AND(MONTH(A3)=9,D3="Bánh")
Mứt của Tháng 8 =AND(MONTH(A3)=8,D3="Mứt")
Mứt của Tháng 9 =AND(MONTH(A3)=9,D3="Mứt")
Kẹo của Tháng 8 =AND(MONTH(A3)=8,D3="Kẹo")
Kẹo của Tháng 9 =AND(MONTH(A3)=9,D3="Kẹo")
Thưởng tháng 8 của Số 1 =DSUM($A$2:$F$12,F2,H9:H10)
Thưởng tháng 9 của Số 1 =DSUM($A$2:$F$12,F2,I9:I10)
Thưởng tháng 8 của Bánh =DSUM($A$2:$F$12,E2,H14:H15)
Thưởng tháng 9 của Bánh =DSUM($A$2:$F$12,E2,I14:I15)
500
Tiền tháng 9
650
17
Thưởng tháng 9
24
Tiền tháng 8

PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 7
Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
14.56.5
Thưởng tháng 8
150 150
450 650
Số
TT
Tên
Khách

phòng Ngày ñến Ngày ñi
Số tuần

ðơn giá
tuần
ðơn giá
ngày
Số ngày

Tiền phải
trả
1 Long C1 7/12/1998 17/12/1998 1 50 10 3 101
2 Chi B3 1/12/1998 29/12/1998 4 65 10 0 260
3 Tuấn A2 20/11/1998 25/11/1998 0 90 16 5 80
4 Hà B1 30/7/1998 30/8/1998 4 75 15 3 377
5 Minh A1 30/7/1998 30/8/1998 4 100 20 3 503

6 Bích B2 30/7/1998 30/8/1998 4 70 12 3 346
Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3
A 100 90 80 20 16 14
B 75 70 65 15 12 10
C 50 45 40 10 8 6
Số tuần ở =IF(INT(E3-D3)>=7,INT(E3-D3)/7,0)
Số ngày ở =MOD(INT(E3-D3),7)
Tiền phải trả =F3*G3+H3*I3
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 8
Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
ðơn giá ngày =IF(RIGHT(C3,1)="1",VLOOKUP(LEFT(C3,1),$B$12:$H$14,5,0),IF(RIGHT(C3,1)="2",
VLOOKUP(LEFT(C3,1),$B$12:$H$14,6,0),VLOOKUP(LEFT(C3,1),$B$12:$H$14,7,0)))
ðơn giá ngàyðơn giá tuần
Phòng
ðơn giá tuần =IF(RIGHT(C3,1)="1",VLOOKUP(LEFT(C3,1),$B$12:$E$14,2,0),IF(RIGHT(C3,1)="2",
VLOOKUP(LEFT(C3,1),$B$12:$E$14,3,0),VLOOKUP(LEFT(C3,1),$B$12:$E$14,4,0)))
TT Chủ hộ
Hình thức SD Chỉ số trước Chỉ số sau thụ Tiền ñiện
1 Vân Sản xuất 0 500 500 1000000
2 Bình Kinh doanh 0 200 200 160000
3 Khánh Tiêu dùng 0 150 150 75000
4 Doanh Sản xuất 0 600 600 1200000
5 Lan Tiêu dùng 0 101 101 50500
6 Thu Tiêu dùng 0 50 50 25000
7 Quảng Kinh doanh 0 300 300 240000
Hình th
ưcSD

Số hộ Tiền ñiện
Sản xuất 2 2200000
Kinh doanh 2 400000
Tiêu dùng 3 150500
ðiện tiêu thụ =E3-D3
Tiền ñiện =F3*IF(C3="Sản xuất",2000,IF(C3="Kinh doanh",800,500))
Số hộ =COUNTIF($C$3:$C$9,D12)
Tiền ñiện =SUMIF($C$3:$G$9,D12,$G$3:$G$9)
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 9
Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
Bảng tính tiền ñiện tháng 12-1998
TT Tên Toán Tin Anh Văn ðiểm TB Xếp thứ Xếp loại Học bổng
1 Hùng 4 7 5 5.67 8 TB 0
2 Bình 6 8 6 7.00 6 Khá 50
3 Vân 10 8 9 8.83 2 Giỏi 100
4 Bình 9 10 7 9.17 1 Giỏi 100
5 Doanh 5 9 8 7.50 4 Khá 50
6 Loan 5 4 6 4.67 10 Kém 0
7 Anh 9 6 7 7.17 5 Khá 50
8 Thu 6 5 7 5.67 8 TB 0
9 Khánh 5 9 5 7.00 6 Khá 50
10 Ngân 10 8 9 8.83 2 Giỏi 100
ðiểm TB =(C3*2+D3*3+E3)/6
Xếp thứ =RANK(F3,$F$3:$F$12)
Xếp loại =IF(F3<=5,"Kém",IF(AND(F3>=5,F3<6.5),"TB",IF(AND(F3>=6.5,F3<8),"Khá","Giỏi")))
Học bổng =IF(AND(G3>=1,G3<4),100,IF(AND(G3>=4,G3<7),50,0))
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN

ðề 10
Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
TT Loại Hð VNð
Loại tiền
cần ñổi ra
Số tiền
ñổi ra ñược
1 Chi 1400000 USD 100
2 Thu 15000000 DM 1,500
3 Thu 18000000 FR 3,000
4 Chi 10000000 DM 1,000
5 Chi 24000000 FR 4,000
6 Thu 7000000 USD 500
7 Chi 5000000 DM 500
Loại ngoại tệ Loại hóa ñơn Số lượng hóa ñơn Số tiền ñổi ra ñư
ợc
USD USD
Thu 1 500 FALSE TRUE
Chi 1 100 FR FR
Thu 1 3000 FALSE FALSE
Chi 1 4000 DM DM
Thu 1 1500 FALSE FALSE
Chi 2 1500
Số tiền ñổi ra ñược =C3/IF(D3="USD",14000,IF(D3="DM",10000,6000))
Bảng ñiều kiện hàm DCOUNT:
USD của Thu =AND(D3="USD",B3="Thu")
USD của Chi =AND(D3="USD",B3="Chi")
Số lượng hóa ñơn: USD của Thu =DCOUNT($A$2:$E$9,C2,E11:E12)

Số lượng hóa ñơn: USD của Chi =DCOUNT($A$2:$E$9,C2,F11:F12)
Số tiền ñổi ra ñược: USD của Thu =DSUM($B$2:$E$9,E2,E11:E12)
Số tiền ñổi ra ñược: USD cảu Chi =DSUM($B$2:$E$9,E2,F11:F12)
USD
FR
DM
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 11
Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
TT Mã Tên hàng Ngày nh
ập
Ngày bán Số lượng ðơn giá Thành ti
ền
Thuế Thưởng Giá thành
1 B2 Giấy 12/5/1998 15/5/1998 100 5 500 25 10 535
2 A1 Vải 7/1/1998 17/4/1998 200 10 2000 20 0 2020
3 D3 Xi măng 30/7/1998 28/9/1998 300 20 6000 600 60 6660
4 C2 Gạch 1/2/1998 1/12/1998 120 15 1800 126 0 1926
Cộng 10300 771 70 11141
Thành tiền =G3*F3
Tổng thành tiền =SUM(H3:H6)
Thuế =IF(LEFT(B3,1)="A",1%,IF(LEFT(B3,1)="B",5%,IF(LEFT(B3,1)="C",7%,10%)))*H3
Tổng thuế =SUM(I3:I6)
Thưởng =IF(INT(E3-D3)<30,2%*H3,IF(AND(INT(E3-D3)>=30,INT(E3-D3)<90),1%*H3,0))
Tổng thưởng =SUM(J3:J6)
Giá thành =H3+I3+J3
Tổng giá thành =SUM(K3:K6)
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN

ðề 12
Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
Ngày Nhân viên Cưa hàng Mặt hàng Tiền nhập Phụ phí Tiền bán
20/8/1998 Hương Số 1 Keo 200 6 206
3/9/1998 Nga Số 2 Keo 100 3 103
29/8/1998 Lan Số 1 Bánh 400 8 408
4/9/1998 Vân Số 2 Bánh 500 10 510
30/8/1998 Chi Số 1 Bánh 100 2 102
30/8/1998 Nga Số 2 Mứt 200 2 202
30/8/1998 Vân Số 2 Kẹo 500 15 515 Tháng 8 Tháng 9
3/9/1998 Chi Số 1 Bánh 300 6 306 FALSE FALSE
3/9/1998 Lan Số 1 Kẹo 600 18 618
4/9/1998 Chi Số 1 Mứt 100 1 101
Tháng Nhân viên Số lần bán Tiền bán
8 Chi 1 102
9 Nga 1 103
Phụ phí =IF(D3="Bánh",2%*E3,IF(D3="Mứt",1%*E3,3%*E3))
Tiền bán =E3+F3
Bảng ñiều kiện
Tháng 8 của Chi =AND(MONTH(A3)=8,B3="Chi")
Tháng 9 của Nga =AND(MONTH(A3)=9,B3="Nga")
Số lần bán: Tháng 8 của Chi =DCOUNT($A$2:$G$12,F2,I9:I10)
Số lần bán: Tháng 9 của Nga =DCOUNT($A$2:$G$12,F2,J9:J10)
Tiền bán: Tháng 8 của Chi =DSUM($A$2:$G$12,G2,I9:I10)
Tiền bán: Tháng 9 của Nga =DSUM($A$2:$G$12,G2,J9:J10)
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 13
Họ và tên:

Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
Bảng ñiều kiện
Số
TT
Tiền
khách
Loại
phòng Ngày ñến Ngày ñi
Số
tuần ở
Tiền tính
theo tuần
Số ngày
lẻ ở
Tiền tính
theo
ngày lẻ
Thành
tiền
1 Long C 7/12/1998 25/12/1998 3 129 4 40 169
2 Chi B 1/12/1998 29/12/1998 4 320 0 0 320
3 Tuấn A 2/11/1998 29/11/1998 4 424 6 120 544
4 Hà B 30/7/1998 30/8/1998 4 354 3 45 399
Phòng ðơn giá tu
ần
ðơn giá ngày lẻ
Loại A 110 20
Loại B 80 15
Loại C 50 10

Số tuần ở =IF(INT(E3-D3)>=7,INT(E3-D3)/7,0)
Tiền tính theo tuần =F3*VLOOKUP("Loại "&C3,$C$9:$E$11,2,0)
Số ngày lẻ ở =MOD(INT(E3-D3),7)
Tiền tính theo ngày lẻ =H3*VLOOKUP("Loại "&C3,$C$9:$E$11,3,0)
Thành tiền =G3+I3
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 14
Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
Bảng kê tiền thuê phòng tháng 11-12/1998
TT Tên
Mã CV Tiền 1 ngày
Số ngày
LV
Phụ cấp
CV Lương Thu nhập
1 Tuấn Gð 50000 28 200000 1550000 1750000
2 Nga PGð 40000 25 150000 1000000 1150000
3 Quỳnh TP 35000 27 100000 1015000 1115000
4 Vân PP 30000 24 80000 720000 800000
5 Chi NV 20000 25 0 500000 500000
6 Nga NV 20000 27 0 580000 580000
7 Sơn TP 32000 26 100000 864000 964000
8 Hiền NV 20000 25 0 500000 500000
9 Lan PP 28000 23 80000 644000 724000
10 Long BV 15000 28 30000 465000 495000
Lương =IF(E3>25,((E3-25)*2+25)*D3,D3*E3)
Thu nhập =G3+F3
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN

ðề 15
Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
Bảng lương tháng 12 - 1998
Phụ cấp CV =IF(C3="Gð",200000,IF(C3="PGð",150000,IF(C3="TP",100000,
IF(C3="PP",80000,IF(C3="NV",0,30000)))))
TT Tên
GT Toán Tin ðạo ñức Tổng ñiểm Xếp loại Học bổng
1 Hùng Nam 4 7 D 10
Trung bình
0
2 Bình Nữ 6 8 A 15 Khá 100
3 Vân Nữ 8 9 B 17.5 Giỏi 100
4 Bình Nam 9 10 A 20 Xuất sắc 100
5 Doanh Nam 5 8 D 12
Trung bình
0
6 Loan Nữ 5 4 C 9 Kém 0
7 Anh Nam 9 6 A 16 Khá 100
8 Thu Nữ 4 10 B 14.5 Khá 0
9 Khánh Nam 6 7 C 13
Trung bình
0
10 Ngân Nữ 10 8 B 18.5 Giỏi 100
Tổng ñiểm =IF(F3="A",1,IF(F3="B",0.5,IF(F3="D",-1,0)))+D3+E3
Học bổng =IF(AND(G3>=14,D3>=5,E3>=5),100,0)
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 16
Họ và tên:

Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
Kết quả thi cuối kỳ lớp Tin học
Xếp loại =IF(G3<10,"Kém",IF(AND(G3>=10,G3<14),"Trung
bình",IF(AND(G3>=14,G3<17),"Khá",
IF(AND(G3>=17,G3<19),"Giỏi","Xuất sắc"))))
TT Chủ hộ
Mã SD ðMức Số cũ Số mới
ðiện
tiêu thụ
Tiền trong
ðMức
Tiền vượt
ðMức
Tiền phải trả
1 Vân SX 150 0 500 500 300000 2333333 2633333
2 Bình KD 150 0 600 600 120000 1440000 1560000
3 Khánh TD 100 0 150 150 50000 37500 87500
4 Doanh SX 200 0 600 600 400000 2400000 2800000
5 Lan TD 100 0 80 80 40000 0 40000
6 Thu TD 100 0 300 300 50000 300000 350000
7 Quảng KD 150 0 120 120 96000 0 96000
Mã SD Số hộ Tiền phải trả
SX 2 5433333
KD 2 1656000
TD 3 477500
ðiện tiêu thụ =F3-E3
Tiền trong ðMức =IF(G3<=D3,G3*IF(C3="SX",2000,IF(C3="KD",800,500)),D3*IF(C3="SX",2000,IF(C3="KD",800,500)))
Tiền vượt ðMức =IF(G3>D3,(G3-D3)*(IF(C3="SX",2000,IF(C3="KD",800,500))*(1+(G3-D3)/D3)),0)
Tiền phải trả =H3+I3

Số hộ =COUNTIF($C$3:$C$9,D12)
Tiền phải trả =SUMIF($C$3:$J$9,D12,$J$3:$J$9)
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 17
Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
Bảng tính tiền ñiện tháng 12-1998
TT Tên
GT Toán Tin Anh văn ðiểm TB Xếp thứ Xếp loại Học bổng
1 Hùng Nam 4 7 5 5.7 8 TB 0
2 Bình Nữ 6 8 6 7 6 Khá 50
3 Vân Nữ 10 8 9 8.8 2 Giỏi 100
4 Bình Nam 9 10 7 9.2 1 Giỏi 100
5 Doanh Nam 5 9 8 7.5 4 Khá 50
6 Loan Nữ 5 4 6 4.7 10 Kém 0
7 Anh Nam 9 6 7 7.2 5 Khá 50
8 Thu Nữ 6 5 7 5.7 8 TB 0
9 Khánh Nam 5 9 5 7 6 Khá 50
10 Ngân Nữ 10 8 9 8.8 2 Giỏi 100
Xếp loại Số HS
Giỏi 3
Kém 1
ðiểm TB =ROUND((D3*2+E3*3+F3)/6,1)
Xếp thứ =RANK(G3,$G$3:$G$12,0)
Xếp loại =IF(G3<5,"Kém",IF(AND(G3>=5,G3<6.5),"TB",IF(AND(G3>=6.5,G3<8),"Khá","Giỏi")))
Học bổng =IF(H3<=3,100,IF(AND(H3>=4,H3<=6),50,0))
Số HS =COUNTIF($I$3:$I$12,H15)
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 18

Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
TT Loại Hð
VNð
Loại tiền
cần ñổi ra
Số tiền ñổi
ra ñược
1 Chi 1400000 USD 100
2 Thu 1500000 DM 150
3 Thu 1800000 FR 300
4 Chi 1000000 DM 100
5 Chi 2400000 FR 400
6 Thu 7000000 USD 500 USD USD
7 Chi 5000000 DM 500 FALSE TRUE
FR FR
Loại Ngoại tệ Loại hóa ñơn Số lượng hóa ñơn Số tiền ñổi ra FALSE FALSE
Thu 1 500 DM DM
Chi 1 100 FALSE FALSE
Thu 1 300
Chi 1 400
Thu 1 150
Chi 2 600
Số tiền ñổi ra ñược =C3/IF(D3="USD",14000,IF(D3="DM",10000,6000))
Bảng ñiều kiện:
USD của Thu =AND(B3="Thu",D3="USD")
USD của Chi =AND(B3="Chi",D3="USD")
FR của Thu =AND(B3="Thu",D3="FR")
FR của Chi =AND(B3="Chi",D3="FR")

DM của Thu =AND(B3="Thu",D3="DM")
DM của Chi =AND(B3="Chi",D3="DM")
Số lượng hóa ñơn USD của Thu =DCOUNT($A$2:$E$9,C2,G8:G9)
Số lượng hóa ñơn USD của Chi =DCOUNT($A$2:$E$9,C2,H8:H9)
Số tiền ñổi ra USD của Thu =DSUM($A$2:$E$9,E2,G8:G9)
Số tiền ñổi ra USD của Chi =DSUM($A$2:$E$9,E2,H8:H9)
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 19
Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
USD
FR
DM
Bảng ñiều kiện
TT Mã
Tên hàng Ngày nhập Ngày bán Nhận xét Thành tiền Thuế Thưởng Giá thành
1 B2 Giấy 12/5/1998 15/5/1998 Bán chạy 500 25 10 535
2 A1 Vải 7/1/1998 17/4/1998 Bán chậm 2000 20 0 2020
3 D3 Xi măng 30/7/1998 28/9/1998 Bán ñược 6000 600 60 6660
4 C2 Gạch 1/2/1998 1/12/1998 Bán chậm 1800 126 0 1926
Nhận xét =IF(INT(E3-D3)<30,"Bán chạy",IF(AND(INT(E3-D3)>=30,INT(E3-D3)<90),"Bán ñ ược","Bán chậm"))
Thuế =IF(LEFT(B3,1)="A",1%,IF(LEFT(B3,1)="B",5%,IF(LEFT(B3,1)="C",7%,10%)))*G3
Thưởng =IF(F3="Bán chạy",2%,IF(F3="Bán ñ ược",1%,0))*G3
Giá thành =G3+H3+I3
PH ẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 20
Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):

Ngày
Nhân viên
Cưa hàng Mặt hàng Tiền nhập Phụ phí Tiền bán
20/8/1998 Hương Số 1 Keo 200 6 206
3/9/1998 Nga Số 2 Keo 100 3 103
29/8/1998 Lan Số 1 Bánh 400 8 408
4/9/1998 Vân Số 2 Bánh 500 10 510
30/8/1998 Chi Số 1 Bánh 100 2 102
30/8/1998 Nga Số 2 Mứt 200 2 202
30/8/1998 Vân Số 2 Kẹo 500 15 515 Tháng 8 Tháng 9
3/9/1998 Chi Số 1 Bánh 300 6 306 FALSE FALSE
3/9/1998 Lan Số 1 Kẹo 600 18 618
4/9/1998 Chi Số 1 Mứt 100 1 101
Tháng Nhân viên Số lần bán Tiền bán
8 Chi 1 102
9 Nga 1 103
Phụ phí =IF(D3="Bánh",2%*E3,IF(D3="Mứt",1%*E3,3%*E3))
Tiền bán =E3+F3
Bảng ñiều kiện
Tháng 8 của Chi =AND(MONTH(A3)=8,B3="Chi")
Tháng 9 của Nga =AND(MONTH(A3)=9,B3="Nga")
Số lần bán: Tháng 8 của Chi =DCOUNT($A$2:$G$12,F2,I9:I10)
Số lần bán: Tháng 9 của Nga =DCOUNT($A$2:$G$12,F2,J9:J10)
Tiền bán: Tháng 8 của Chi =DSUM($A$2:$G$12,G2,I9:I10)
Tiền bán: Tháng 9 của Nga =DSUM($A$2:$G$12,G2,J9:J10)
PH ẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 21
Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):

Bảng ñiều kiện
TT Tên
Mã CV Tiền 1 ngày
Số ngày
LV
Phụ cấp
CV Lương Thu nhập
1 Tuấn Gð 50000 28 200000 1550000 1750000
2 Nga PGð 40000 25 150000 1000000 1150000
3 Quỳnh TP 35000 27 100000 1015000 1115000
4 Vân PP 30000 24 80000 720000 800000
5 Chi NV 20000 25 0 500000 500000
6 Nga NV 20000 27 0 580000 580000
7 Sơn TP 32000 26 100000 864000 964000
8 Hiền NV 20000 25 0 500000 500000
9 Lan PP 28000 23 80000 644000 724000
10 Long BV 15000 28 30000 465000 495000
Lương =IF(E3>25,((E3-25)*2+25)*D3,D3*E3)
Thu nhập =G3+F3
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 22
Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
Bảng lương tháng 9 - 1999
Phụ cấp CV =IF(C3="Gð",200000,IF(C3="PGð",150000,IF(C3="TP",100000,
TT Tên Nhân viên
Số NC Mã KT Thưởng
1 Nguyễn Lân 9 A 100000
2 Trần Minh 25 B 150000 Mã khen Số người Tiền thưởng

3 Nguyễn Lan Anh 24 C 100000 A 3 700000
4 Phạm Văn Sơn 15 C 70000 B 8 1200000
5 Trần Thúy Hiền 23 B 150000 C 4 340000
6 Lê Anh ðức 26 A 300000
7 Phạm Chuyên 25 B 150000
8 Nguyễn Năm 24 C 100000
9 Vũ Ngọc Quỳnh 15 C 70000
10 Lê ðức Việt 23 B 150000
11 ðinh Tuấn Anh 26 B 150000
12 Hoàng Văn Quý 25 B 150000
13 Nguyễn Văn Toàn 24 B 150000
14 Vũ Thu Hà 26 A 300000
15 Trịnh Ngọc Lan 20 B 150000
Số Ng
ày Công (NC)
A B C
Dưới 10 100000 800000 50000
Từ 10 ñến 19 200000 100000 70000
Từ 20 trở lên 300000 150000 100000
Số người =COUNTIF($D$3:$D$17,F5)
Tiền thưởng =SUMIF($D$3:$E$17,F5,$E$3:$E$17)
PHẦN 1: CÁC HÀM CƠ BẢN
ðề 23
Họ và tên:
Lớp:
Dùng công thức ñiền giá trị vào các ô có dấu ? Trong bảng sau (Chú ý trình bày ñẹp):
Bảng thưởng
Thưởng =IF(C3<10,HLOOKUP(D3,$C$19:$E$22,2,0),IF(AND(C3>=10,C3<20),
HLOOKUP(D3,$C$19:$E$22,3,0),HLOOKUP(D3,$C$19:$E$22,4,0)))

×