Bài 17: Tuần Hoàn
1.Tiến hoá của hệ tuần hoàn:
a.Động vật chưa có hệ tuần hoàn:
-VD:ĐV đơn bào,Thuỷ tức,Giun dẹp
-Trao đổi chất trực tiếp với môi trường bên ngoài
b.Động vật bậc cao:
-Tế bào nhận chất cần thiết và loại chất thải gián tiếp
qua máu và dịch mô
-Động lực vận chuyển là sự co bóp tim, đường vận chuyển
là hệ mạch
Cá ếch, nhái Bò sát Chim,Thú
*Tim
HĐ
Tuần
Hoàn
Chất
Lượng
Máu
2 ngăn
(1TN,1TT)
-1 vòng tuần
hoàn
- Bơm với áp
lực thấp, máu
chảy với vận
tốc chậm
-2 vòng tuần
hoàn
- Bơm với áp
lực cao, máu
chảy với vận
tốc nhanh
-2 vòng tuần
hoàn
-Bơm với áp
lực cao, máu
chảy với vận
tốc nhanh
-2 vòng tuần
hoàn
-Bơm với áp
lực cao, máu
chảy với vận
tốc nhanh
-Nghèo ôxi
đi nuôi cơ
thể
-Máu pha đi
nuôi cơ thể
-Máu pha
ít hơn
-Máu giàu
ôxi đi nuôi
cơ thể
3 ngăn
(2TN,1TT)
3 ngăn
(2TN,1TT);có
vách ngăn hụt
4 ngăn
(2TN,2TT)
2.Hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn hở:
Đại diện
Đặc điểm
tim và hệ
mạch
Hoạt
động tuần
hoàn
-Thân mềm, chân
khớp
-Giun đốt, mực ống, ĐV
có xương sống
-Tim:Đơn giản, có lỗ tim
-Hệ mạch:Có ĐM,TM,không
có mao mạch và hệ bạch
huyết
-Tim:Phức tạp, gồm TT,TN,
Van tim..
-Hệ mạch:Có ĐM,TM,MM và hệ
bạch huyết
- Máu tiếp xúc trực tiếp
với tế bào
-Tim bơm máu
-Máu không tiếp xúc trực
tiếp với tế bào mà thông qua
dịch mô.
Tuần hoàn hở
Tuần hoàn kín
ĐM-Tim bơm máu
Xoang cơ thể(TĐC)
TM
Tim
ĐM
MM(TĐC)
TM Tim
Tuần hoàn kín Tuần hoàn hở
Hoạt động tuần
hoàn
-Máu chảy trong ĐM
với áp lực thấp,tốc độ
chảy chậm.
-Máu chảy trong ĐM với
áp lực cao,tốc độ chảy
nhanh.
-Điều hoà ,phân phối
máu đến cơ quan
chậm
-Điều hoà, phân phối
máu đến cơ quan
nhanh.Đáp ứng TĐK và
TĐC cao.