Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề cương Tiết túc y học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.51 KB, 2 trang )

Tiết túc y học
1. Mansonia có thể truyền bệnh: Giun chỉ
2. Muỗi Anopheles không có đặc điểm sau:Trứng tách rời rạc từng trứng
3. Muỗi Culex nguy hiểm vì:Truyền viêm não
4. Giải pháp quan trọng nhất để phòng diệt tiết túc là:Giải quyết vệ sinh môi trường
5. Nếu dịch hạch xảy ra, việc phải làm trước tiên là:Diệt bọ chét
6. Hiện nay ở Việt Nam, trường hợp chống dịch khẩn cấp do tiết túc truyền, việc cần ưu
tiên là: Dùng hóa chất
7. Loại muỗi thường hút máu ban ngày là: Aedes
8. Ở Việt Nam hiện nay vai trò quan trọng nhất của Pediculus humanus là:
Gây ngứa có thể nhiễm trùng
9. Xenopsylla cheopis có vai trò quan trọng trong y học vì :Truyền bệnh dịch hạch ở
chuột, sau đó truyền qua người
10. Bệnh ghẻ gây ra do: S. scabiei cái
11. Chí lây từ người này qua người khác qua:Gtiếp qua dùng chung lược, nón, áo quần
12. Chu kỳ của bọ chét gồm có: 4 giai đoạn
13. Tuổi thọ trung bình của bọ chét là: 10 tháng
14. Bộ chét truyền bệnh dịch hạch thường ký sinh ở:Chuột
15. Phân loại bọ chét thường dựa vào: Lông và lược
16. Xenopsylla cheopis có thể truyền bệnh: Sốt phát ban do Rickettsia mooseri
17. Bọ chét có khả năng nhảy xa là nhờ phát triển đôi chân thứ : 3
18. Ctenocephallus canis là vật chủ trung gian truyền bệnh Sán do :Dipylidium caninum
19. Vchủ trgian tr/bệnh of bệnh ngủ Châu Phi do Trypanosoma gambiense là:Glossina
20. Muỗi cát là trung gian truyền bệnh, trừ :Cysticercose
21. Chu kỳ của muỗi trải qua : 5 giai đoạn
22. Bọ gậy nằm song mặt nước là bọ gậy của: Anophellinae
23. Muỗi cái đẻ mỗi lần khoảng: 100 – 400 trứng
24. Tuổi sinh lý của muỗi là: Số lần muỗi đã đẻ
25. Phương thức truyền bệnh sốt rét của muỗi Anophelles spp là qua:Nước bọt
26. Phương thức trbệnh dịch hạch of bọ chét Xenopsylla cheopis là qua:Ứ mửa
27. Phương thức truyền bệnh sốt hồi quy do chấy rận là qua:Chất bài tiết


28. Ấu trùng mò Trombicula là VC trung gian truyền bệnh sốt mò gây ra do:1 tháng
29. Chẩn đoán xác định bệnh ghẻ thường dựa vào:Tìm thấy Sarcoptes scabiei
30. Tuổi thọ của Ghẻ cái Sarcoptes scabiei là khoảng trên : Rickettsia orientalis
31. Bọ chét quan trọng trong y học vì truyền: Yersinia pestis
32. Bọ chét có vai trò truyền bệnh dịch hạch từ người qua người là:Pulex irrisstants
33. Aedes aegypti quan trọng ở Việt Nam là vì truyền vi – ký sinh gây Sốt xuất huyết
34. Loài muỗi được gọi là muỗi đô thị có tên: Aedes aegypti
35. Tiết túc nào dưới đây không có vai trò truyền bệnh: Rệp
36. Phương thức truyền bệnh nào dưới đây của tiết túc nguy hiểm nhất:Qua vết đốt
37. Ve có lỗ thở ở: Giữa cơ thể
38. Mai của ve cấu tạo bởi:Chất Ki-tin
39. Bộ phận Haller có chức năng khứu giác của ve nằm ở: Đôi chân thứ nhất
40. Muỗi có vai trò chính truyền bệnh viêm não Nhật Bản B là:Culex tritaeniorhynchus
41. Ve cứng có khả năng truyền vi sinh vật nào gây bệnh dưới đây:Xoắn khuẩn
42. Ngoài vai trò truyền bệnh, ve còn có khả năng gây bệnh:Tê liệt


43. Cái ghẻ có ống hút ở:Đôi chân thứ nhất và thứ hai
44. Cái ghẻ đào đng hầm để sống và đẻ trứng ở: Ở trong da giữa lớp sừng và malpighi
45. Rận là côn trùng thuộc về:Bộ không cánh, có chu kỳ biến thái không hoàn toàn
46. Bụng rận có:6 đôi lỗ thở
47. Giống rận truyền bệnh sốt hồi quy chấy, rận là do: Do cơ thể giống rận bị dập nát
48. Cả đời giống rận có thể đẻ: 200-300 trứng
49. Rận bẹn có khả năng truyền bệnh nào dưới đây: Không có vai trò truyền bệnh
50. Rệp là côn trùng thuộc về: Bộ có cánh, có chu kỳ biến thái không hoàn toàn
51. Loại tiết túc nào dưới đây không thuộc lớp côn trùng: Cái ghẻ
52. Côn trùng có chu kỳ biến thái không hoàn toàn là: Rệp
53. Bộ côn trùng nào dưới đây ký sinh vĩnh viễn: Anoplura
54. Bọ chét thuộc về: Bộ không cánh, nhóm có chu kỳ biến thái hoàn toàn
55. Bọ chét nào dưới đây có đặc điểm là: không lược; lông mắt ở xa mắt, phía dưới; lông sau đầu

thưa; túi chứa dương tinh của con cái hình trái bầu: Pulex irristans
56. Vai trò chính tr/bệnh dịch hạch từ chuột sang người thuộc về: Xenopsylla cheopis
57. Ngoài v/trò trbệnh DHạch bchét còn có k/năng trbệnh:Sán dây Dipylidium caninum
58. Đặc điểm chính để phân loại bọ chét dựa vào:Số lượng và hình thể của lược
59. Ruồi vàng có thể truyền được bệnh giun chỉ loại:Onchocerca volvulus
60. Loại trứng muỗi kết thành bè nổi trên mặt nước là của giống:Culex
61. Hệ Christopher ở muỗi là chỉ:Sự phát triển trứng
62. Với điều kiện thuận lợi muỗi có thể sống được :8-9 tháng
63. Bọ gậy muỗi phát triển thành quăng cần qua :4 giai đoạn phát triển và lột xác
64. Giống muỗi thường hút máu ban ngày là:Aedes
65. Muỗi truyền bệnh sốt rét chủ yếu ở miền núi là: Anopheles minimus
66. Loài muỗi trbệnh SR chủ yếu ở ven biển miền Nam nước ta là:Anopheles sundaicus
67. Loài muỗi trbệnh SR chủ yếu ở ven biển miền Bắc Việt Nam là:Anopheles subpictus
68. Loài muỗi nào dưới đây không có knăng tr/bệnh giun chỉ: Culex bitaeniorhynchus
69. Đời sống của cái ghẻ được khoảng:Hơn 1 tháng
70. Vị trí nào dưới đây của cơ thể không bị ghẻ:Mặt
71. Mỗi ngày cái ghẻ đẻ khoảng: 3- 5 trứng
72. Chu kỳ tiêu sinh của muỗi chỉ : Tuổi tiêu hóa máu và phát triển trứng
73. Muỗi Culex quinquefasciatus có knăng tr/bệnh giun chỉ:Wuchereria bancrofti
74. Gống muỗi trứng có 2 phao ở 2 bên là: Anopheles
75. Hóa chất diệt tiết túc tốt nhất hiện nay là nhóm: Pyrethroid
76.Tiết túc thuộc lớp nhện là : Ve
77. Tiết túc thuộc loại đơn thực là: Chấy
78. Tiết túc thuộc loại đa thực là Bọ chét
79. Tiết túc có chu kỳ biến thái không hoàn toàn là: Chấy
80. Tiết túc ký sinh vĩnh viễn là:. Anoplura
81. Loại bọ chét chủ yếu truyền dịch hạch là: X. cheopis
82. Loại tiết túc ký sinh ở da và tổ chức dưới da người là: Sarcoptes
83. Ruồi nhà có thể truyền bệnh: Giun đũa
84. Ruồi có thể truyền các bệnh sau đây, trừ: Giun chỉ

85. Sarcoptes scabiei có thể gây bệnh ở mọi vị trí, trừ: Mặt
86. Loại tiết túc chỉ đơn thuần gây bệnh là: Ghẻ
87. Bọ chét truyền dịch hạch cho người khi đốt là do: Tắc nghẽn tiền phòng
88. Muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở miền núi Việt Nam là: An. minimus
89. Muỗi truyền sốt rét ở vùng ven biển miền Nam là: An. sundaicus
90. Loại muỗi truyền bệnh viêm não là: Culex



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×