Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Trac nghiem giai phau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.6 KB, 38 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐƠN VỊ LỚP Y1
Dùng hình vẽ sau để trả lời câc cđu 1-3

1. Thần kinh sinh ba (V) KHNG đi qua lỗ (hay ống) được đánh dđ
a. (A)
d. (D)
b. (B)
e. A VĂ B
c. (C)
2 . Thần kinh mặt (VII) đi qua lỗ (hay ống) được đánh dđ
a. (E)
d. (H)
b. (F)
e. (I)
c. (G)
3 . Lỗ cảnh ở vị trí số
a. (E)
d. (H)
b. (F)
e. (I)
c. (G)
4 . Xương trán tiếp khớp với
a. Xương lá mía, xương khẩu cái
b. Xương thái dương, xương hàm trên
c. Xương đỉnh, xương gò má, xương mũi, xương hàm trên
d. Xương sàng, xương bướm
e. Câu c và d
5 . Mặt trong (mặt não) của phần trai xương thái dương có các rãnh cho
a. TK V2
d. ĐM màng não giữa
b. TK V3


e. ĐM não trước
c. ĐM não giữa
6 . Lỗ gai thuộc xương
a. Khẩu cái
d. Đỉnh
b. Thái dương
e. Chẩm


c. Bướm
7 . Dùng các chi tiết giải phẫu sau để trả lời
1. Cơ ức đòn chũm
4. Cơ thang
2. Cơ hai thân
5. Đường cổ giữa
3. Cơ vai móng
6. Xương hàm dưới
7. Xương đòn
Tam giác cảnh được giới hạn bởi
a. 1,2,6
d. 1,2,3
b. 1,5,6
e. 1,3,5
c. 1,2,5
8 . Cơ nào sau đây KHÔNG được vận động bởi nhánh thần kinh xuất phát từ quai cổ
a. Cơ ức móng
d. Cơ giáp móng
b. Cơ ức giáp
e. Tất cả đều sai
c. Cơ vai móng

9 . Thần kinh vận động cho các cơ nhai là
a. TK hàm dưới
d. TK hàm dưới và TK mặt
b. TK hàm trên và TK hàm dưới
e. Một TK khác
c. TK mặt
10 . Chức năng chung của các cơ trên móng là
a. Kéo đáy lưỡi xuống dưới
d. a, c đúng
b. Kéo đáy lưỡi lên trên
e. b, c đúng
c. Kéo xương móng lên trên
11 . Điểm nào KHÔNG đúng với các cơ vùng đầu mặt
a. Gồm các cơ bám da và các cơ nhai mà đa số là cơ bám da
b. Các cơ bám da khi co tạo nên những nếp nhăn ở da mặt, giúp biểu lộ tình cảm, thái độ
c. Các cơ nhai không phải là cơ bám da
d. Cơ cắn là cơ nhai khỏe nhất
e. Tất cả các cơ vùng đầu mặt cổ do thần kinh mặt (VII) vận động
12 . Động mạch nào sau đây KHÔNG là nhánh bên của ĐM cảnh ngoài
a. ĐM hầu lên
d. ĐM lưỡi
b. ĐM thái dương nông
e. ĐM mặt
c. ĐM tai sau
13 . Chọn câu ĐÚNG : Động mạch cảnh chung
a. Đi trong rãnh (rãnh cảnh) ở phía trong TM cảnh trong
b. Không cho nhánh bên nào
c. Phình ra (phình cảnh) trước khi phân đôi thành ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài
d. Là động mạch cấp huyết cho đại bộ phận đầu mặt cổ
e. a,b,c,d đúng.

14 . Điều nào sau đây KHÔNG đúng với ĐM dưới đòn
a. Đi cao hơn xương đòn 1,5cm
b. Khi đến sau khớp ức đòn trái, động mạch vẽ một đường cong lõm xuống dưới ở nền cổ
c. Liên quan mật thiết với đỉnh màng phổi
d. Cao hơn đỉnh màng phổi 0,5cm
e. Tận cùng ở sau điểm giữa xương đòn
15 . TM cảnh ngoài đổ vào
a. TM dưới đòn
d. TM cảnh trước
b. Thân TM tay đầu
e. Một TM khác
c. TM cảnh trong
ĐỀ THI KIỂM TRA GIẢI PHẪU HỌC LỚP Y1 NĂM 07-08
Dng cđc chi tiết sau để trả lời câc cđu hỏi từ 1-3
a. Lỗ trn
b. Lỗ cằm
c. Lỗ lớn
d. Ống cảnh
1. Xương hăm trín có……

e. Lỗ dưới ổ mắt


2. Xương bướm c…….
3. Xương thâi dương có…..
Dng hnh vẽ để trả lời câc cđu
4-6
4. Chi tiết số (1) lă:
a. ĐM hầu ln.
b. ĐM lưỡi

c. ĐM tai sau
d. ĐM giâp trín
e. ĐM mặt
5. Chi tiết số (2) lă:
a. ĐM hầu ln.
b. ĐM lưỡi
c. ĐM tai sau
d. ĐM giâp trín
e. ĐM mặt
6. Chi tiết số (3) lă:
a. ĐM hầu ln.
b. ĐM lưỡi
c. ĐM tai sau
d. ĐM giâp trín
e. ĐM mặt
7. Chi tií́t nào thuộc phđ̀n đá
xương thái dương:
a. Lỗ bđ̀u dục
b. Khe
ổ mắt trín
c. Lỗ ống tai trong
d. Lỗ lớn xương chđ̉m
e. Lỗ tĩnh mạch cảnh (lỗ cảnh)
8. Dđy thđ̀n kinh nào sau đđy bị tổn thương khi xuđ́t hiị́n triị́u chứng sụp mí
a. DTK số IV
b. DTK số III
c. DTK số VII
d. DTK số XII
e. Không phải các dđy thđ̀n kinh trín.
9. Dđy thđ̀n kinh nào sau đđy bị tổn thương khi xuđ́t hiị́n triị́u chứng khô nước mắt

a. DTK số IV
b. DTK số III
c. DTK số VII
d. DTK số XII
e. Không phải các dđy thđ̀n kinh trín
10 . Chọn câu ĐÚNG
a. Hố sọ trước vă hố sọ sau được giới hạn bởi giao thoa thị vă bờ sau cânh nhỏ xương bướm
b. Hố sọ trước được cấu tạo bởi xương trán và xương bướm (cânh nhỏ)
c. Hố sọ sau được cấu tạo chủ yếu bởi xương chẩm, một phần xương bướm và xương thái dương
d. a và b đúng
e. a và c đúng
11 . Thần kinh nào KHÔNG đi qua khe ổ mắt trín
a. Thần kinh vận nhên
d. Thần kinh mắt
b. Thần kinh rng rọc
e. Thần kinh hăm trín
c. Thần kinh vận nhên ngoăi
12. Một bệnh nhđn bị u ở hố dưới thâi dương, lan tỏa văo trong sọ, như vậy đường lan tỏa c khả năng đi
qua lỗ (khe) năo sau đđy lă cao nhất
a. Lỗ trn
b. Lỗ bầu dục c. Khe ổ mắt trn
d. Khe ổ mắt dưới
e. Lỗ cảnh
13 . Động mạch nào dưới đây KHÔNG cho nhánh nối với ĐM dưới đn
a. ĐM cảnh ngoài
d. ĐM chủ ngực
b. ĐM cảnh trong
e. a,b,c,d đều cho nhânh nối với
c. ĐM nách



Dng câc chi tiết sau để trả lời cđu 14 vă 15
1. TM mặt
4. Nhánh trước TM sau hăm
2. TM tai sau
5. Nhânh sau TM sau hăm
3. TM thái dương nông
14. TM mặt chung được tạo nín bởi
a. 1,2
d. 1,4
b. 1,2,3
e. 1,5
c. 1,3
15. TM cảnh ngoài được tạo nín bởi
a. 1,4
d. 2,4
b. 2,5
e. 1,2,5
c. 1,2,3
68. Một bệnh nhân bị thuyên tắc xoang hang. Do sự liên quan giữa một số dây thần kinh sọ với xoang
hang, dây thần kinh nào sau đây dễ bị tổn thương
a. III
b. VII
c. DTK hàm dưới
d. I
e. II.
69. Mỏm vẹt là chi tiết của xương nào sau đây
a. Hàm dưới
b. Hàm trên
c. Bướm

d. Chẩm
e. Thái dương.
70. Thành ngoài của xoang sàng cũng là thành trong của
a. Ổ mắt
b. Ổ mũi
c. Hố sọ trước
d. Khẩu hầu
e. Tỵ hầu.
71. Cảm giác đau 2/3 trước lưỡi sẽ biến mất khi cấu trúc nào sau đây bị phá hủy
a. Hạch chân bướm khẩu cái.
b. Hạch tai.
c. Hạch sinh ba.
d. Hạch gối.
e. Hạch dưới của thần kinh lang thang.
72. Lỗ hay khe nào sau đây KHÔNG thông với hố sọ giữa
a. Khe ̉ mắt trên.
b. Khe ổ mắt dưới.
c. Lỗ tṛn.
d. Lỗ rách.
e. Lỗ bầu dục.
73. Một bệnh nhân bị dao đâm vào cổ gây tổn thương dây thần kinh hoành. Thần kinh bị tổn thương có
liên quan với thành phần sau đây là đúng.
a. DTK chạy trước TM dưới đn.
b. DTK Chạy sau ĐM dưới đn.
c. DTK Chạy ở phía sau Đám rối thần kinh cánh tay.
d. DTK chạy ở trong ĐM cảnh chung.
e. DTK chạy ở mặt nông của cơ bậc thang trước.
74. Một bệnh nhân đang được phẫu thuật ở cổ. Đột ngột máu chảy mạnh và bác sĩ ghi nhận nguồn gốc từ
động mạch cổ sâu. Vậy Bác sĩ phải thắt động mạch nào sau đây để cầm máu
a. ĐM giáp dưới

b. ĐM ngang cổ.
c. ĐM cổ lên
d. Thân sườn cổ.
e. Thđn giâp cổ lín.
75. Một bệnh nhđn bị tai nạn văo viện vă chết v tổn thương hai bên một trong các đôi thần nào sau đây.
a. DTK sinh ba b. DTK mặt
c. DTK lang thang
d. DTK phụ
e. DTK hạ thiệt.
76. Một bệnh nhân được phẫu thuật ở vùng động mạch cảnh chung ngang mức xoang cảnh. Phẫu thuật
viên giảng bài cho các sinh viên đang xem mổ. Câu nào sau đây của phẫu thuật viên là đúng.
a. Xoang cảnh là đoạn đầu tiên của ĐM cảnh ngoài.
b. Xoang cảnh được chi phối bởi DTK mặt.
c. C câc thị cảm gọi ha thụ cảm.
d. Khi kích thích làm thay đổi huyết áp.
e. Thng nối với Xoang hang.
77. Một sinh viín bị tai nạn khi chơi thể thao, ống thị giác bị vỡ. THành phần nào sau đây dễ tổn thương
nhất.
a. Thần kinh thị giâc vă tĩnh mạch mắt


b. TM mắt vă DTK mắt.
c. ĐM mắt và DTK thị giác.
d. DTK mắt vă DTK thị giâc
e. ĐM mắt và TM mắt.
78. Một bệnh nhđn văo viện v nói khó, khám tai mũi họng phát hiện vận động xương móng bị hạn chế do
liệt bụng sau của cơ hai thân mà nguyên nhân từ thần kinh. DTK nào sau đây bị tổn thương.
a. DTK phụ
b. DTK mặt.
c. DTK hạ thiệt

d. DTK hàm dưới
e. Dđy thần kinh thiệt hầu.
79 . Lỗ cảnh nằm giữa phần đá xương thái dương và xương
a. Chẩm
d. Hăm trín
b. Bướm
e. Sàng
c. Trân
80 . Ấn thần kinh sinh ba nằm ở
a. Mặt trước phần đá xương thái dương
d. Phần nền xương chẩm
b. Thân xương bướm
e. Mặt sau phần đá xương thái dương
c. Cánh lớn xương bướm
81 . Lỗ gai thuộc xương
a. Khẩu câi
d. Ðỉnh
b. Thái dương
e. Chẩm
c. Bướm
82 . Thănh phần trong bao cảnh gồm
a. ÐM cảnh trong, TM cảnh trong, thđn giao cảm cổ
b. ÐM cảnh chung, TM cảnh trong, TK lang thang (X)
c. ÐM cảnh trong, TM cảnh trong, TK lang thang vă thđn giao cảm cổ
d. ÐM cảnh trong, TM cảnh trong, TK hoănh
e. ÐM cảnh trong, TM cảnh trong
83 . Thần kinh vận động cho các cơ nhai là
a. TK hàm dưới
d. TK hàm dưới và TK mặt
b. TK hàm trên và TK hàm dưới

e. Một TK khác
c. TK mặt
84 . Dùng các chi tiết giải phẫu sau để trả lời
1. Cơ ức đn chũm
4. Cơ thang
2. Cơ hai thân
5. Ðường cổ giữa
3. Cơ vai móng
6. Xương hàm dưới
7. Xương đn
Tam giác cổ sau được giới hạn bởi
a. 1,3,4
d. 2,3,4
b. 1,3,7
e. 3,4,6
c. 1,4,7
85 . Cơ nào sau đây được gọi là hoành của sàn miệng
a. Cơ trâm-móng
d. Cơ hai thân
b. Cơ hàm-móng
e. Cơ móng-lưỡi
c. Cơ cằm-móng
86 . Chọn cđu đúng nhất
a. Thắt ÐM cảnh trong rất nguy hiểm
b. Thắt ÐM cảnh ngoăi rất nguy hiểm
c. Thắt ÐM cảnh chung nguy hiểm nhất (trong 3 ÐM cảnh)
d. Thắt ÐM cảnh trong khng nguy hiểm


e. Thắt ÐM cảnh ngoăi nguy hiểm hơn ÐM cảnh trong.

87 . ÐM cảnh chung thường chia đôi thành ÐM cảnh trong vă ÐM cảnh ngoăi ở ngang mức
a. Ðốt sống cổ C2
d. Bờ trín sụn giâp
b. Ðốt sống cổ C1
e. Tất cả đều sai
c. Bờ trên sừng lớn xương móng
88 . Ðộng mạch năo sau đây KHNG lă nhânh bín của ÐM cảnh ngoăi
a. ÐM hầu lín
d. ÐM lưỡi
b. ÐM thâi dương nông
e. ÐM mặt
c. ÐM tai sau
89 . ÐM dưới đn c cho nhânh nui dưỡng cho nêo. Cđu năy :
a. Ðng
b. Sai
90 . Dùng các chi tiết sau để trả lời:
1. ÐM gian sườn trín cng
4. ÐM trín vai
2. ÐM giâp dưới
5. ÐM ngang cổ
3. ÐM cổ sđu
Thân sườn cổ bao gồm các nhánh
a. 1, 3
d. 1, 3, 4
b. 1, 5
e. 1, 4, 5
c. 1, 3, 5
91 . Thần kinh nào sau đây KHÔNG thuộc đám rối cổ
a. TK chẩm lớn
d. Các DTK trên đn

b. TK tai lớn
e. TK hoănh
c. TK ngang cổ
92 . TM cảnh trong ở vng cổ
a. Xuất phát từ thân TM tay đầu
b. Ði kỉm bín trong ÐM cảnh trong hoặc ÐM cảnh chung
c. Nằm trong bao cảnh với ÐM cảnh chung vă TK lang thang
d. Tận cng ở hố TM cảnh, tiếp nối với xoang xch ma
e. Nằm trong ÐM cảnh chung.
93 . Chọn :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
A. Một ổ nhiễm trng ở mặt, xung quanh mũi, miệng; khi bị phâ vỡ c thể gđy nhiễm trng nặng vă nguy
hiểm V
B. Vi trng c thể theo câc TM ở mặt văo câc xoang TM trong sọ qua câc TM gc vă TM mắt
94 . Dùng các chi tiết sau để trả lời
1. TM mặt
4. Nhánh trước TM sau hàm
2. TM tai sau
5. Nhânh sau TM sau hăm
3. TM thái dương nông
TM cảnh ngoài được tạo nên bởi
a. 1,4
b. 2,5
c. 1,2,3
d. 2,4
e. 1,2,5

95 . Dùng các chi tiết sau để trả lời
1. TM mặt
4. Nhánh trước TM sau hàm
2. TM tai sau
5. Nhânh sau TM sau hăm
3. TM thái dương nông
TM mặt chung được tạo nên bởi
a. 1,2 b. 1,2,3
c. 1,3
d. 1,4
e. 1,5
96 . Dđy TK sọ năo c nguyín ủy thật vừa ở hănh nêo vừa ở tủy cổ


a. TK thiệt hầu
b. TK phụ
c. TK lang thang
d. TK hạ thiệt
e. Tất cả đều sai
97 . TK nào sau đây có nguyên ủy hư tại rênh giữa cầu vă hănh nêo
a. II
b. III
c. IV
d. V
e. VI
98 . TK lưỡi là nhánh của
a. TK mặt
b. TK hàm dưới c. TK thiệt hầu d. TK hạ thiệt
e. Tất cả đều sai
99 . Thần kinh vận nhên KHNG chi phối vận động cho cơ

a. Cơ thẳng ngoài
b. Cơ chéo trên
c. Cơ chéo dưới
d. a vă b
e. a vă c
100 . Cơ nào không thuộc cơ dưới móng
a. Cơ ức móng
b. Cơ cằm móng
c. Cơ ức giáp
d. Cơ vai móng
e. Tất cả các cơ trên đều thuộc nhóm cơ dưới móng.
27 CÂU HỎI THI GIẢI PHẪU PH III/ Y2 NĂM HỌC 2008-2009
(Tủy gai :3; Thđn nêo : 5; Gian nêo : 3; Đoan nêo : 5;
TKTC : 3; Măng nêo: 4; Mạch nêo : 4)
1. Câc đôi dây thần kinh cùng xuất phát từ :
a. Phần tuỷ ngực.
b. Phần tuỷ thắt lưng. c. Phần nón tuỷ.
d. Dđy tận cng.
e. Một phần khâc.
2. Chức năng dẫn truyền vận động có ý thức của chất trắng tủy gai thuộc về:
a. Bó tháp trước.
b. Bó tháp bên.
c. Bó thon, b chím.
d. a vă b.
e. Khng phải câc cđu trín.
3. Tương ứng với mỏm gai đốt sống ngực 9 là đoạn tuỷ :
a. Ngực 7.
b. Ngực 9.
c. Ngực 10.
d. Ngực 12.

e.Thắt lưng 1.
4. Rễ TK sọ nào sau đây nằm phía sau trám hành ở hành nêo:
a. VII.
b. VIII .c. X .
d. XII.
e. Các câu trên đều sai.
5. Thng tin năo SAI khi ni về tiểu nêo:
a. Nằm trong hố sọ sau, dưới lều tiểu nêo.
b. C thuỳ nhộng tiểu nêo ở giữa, hai bân cầu tiểu nêo hai bín.
c. Hạnh nhđn tiểu nêo lă một phần của thuỳ nhộng.
d. Nối với cầu nêo bằng đôi cuống tiểu nêo giữa.
e. Về cấu tạo, chất trắng nằm ở bín trong, gọi lă thể tuỷ.
6. Chi tiết nào sau đây thuộc về mái nêo thất IV :
a. Màn tủy dưới.
b. Hố trám.
c. Lồi (TK) mặt.
d. Củ nhân thon.
e. Mặt trước thy nhộng tiểu nêo.
7. Trung nêo:
a. Phât triển từ ti nêo giữa vă lă một phần của trâm nêo.
b. Bín trong c cống nêo, nối thng nêo thất III với nêo thất IV.
c. Về cấu tạo, chất xâm chủ yếu tập trung ở phần bụng.
d. a và b đúng.
e. a, b và c đúng.
8. Cầu nêo c câc đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
a. Lồi và nhô ra trước.
b. Thuộc về trâm nêo vă c nguồn gốc từ ti (bọng) nêo sau.
c. Rênh hănh cầu lă nơi xuất phát rễ các thần kinh sọ VI, VII, VIII.
d. C chứa nhđn của câc dđy TK sinh ba, TK vận nhên ngoăi, TK mặt.
e. Thường được nuôi dưỡng bởi các nhánh của ĐM nêo sau.

9. Đồi chẩm là tên gọi của :
a. Đồi nêo.
b. Đầu trước đồi thị.
c. Đầu sau đồi thị.
d. Đồi thị.
e. Vùng sau đồi.
10. Mặt ngoài đồi thị có đặc điểm:
a. Tạo nên tầng lưng của thành bên nêo thất III.


b. Ngăn cách với mặt dưới đồi thị bởi rênh hạ đồi.
c. Liên quan với nhân đuôi và bao trong của đoan nêo.
d. Ở giữa có mép dính gian đồi thị.
11. Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc vùng hạ đồi :
a. Mép trước.
b. Tuyến yín.
d. Củ xâm.
e . Thể v.
12. Chi tiết số 1 trín hnh bín lă :
a. Vm nêo.
b. Thể chai.
c. Nhân đuôi.
d. Nhđn bỉo.
e. Gối bao trong.

13. Điền tên chi tiết số 3 của hnh bín.
(vào phía dưới Phiếu trả lời).

e. Các câu trên đều sai.
c. Phễu.


1
2
3

Thiết đồ ngang qua bán cầu đại nêo
14. Vm nêo c đặc điểm :
a. Thuộc về chất trắng.
d. Đi từ hải mê đến thể hạnh nhân.
b. Uốn quanh trên thể chai.
e. Các câu trên đều đúng.
c. Gồm hai trụ ở trước, hai cột ở sau.
15. Chất xám của đoan nêo:
a. Bao phủ toàn bộ mặt ngoài của các bán cầu đại nêo.
b. Vùng vỏ vận động chính nằm ở hồi sau trung tâm.
c. Vng khứu giâc của vỏ nêo nằm ở cực thâi dương.
d. a và b đúng.
e. Cả a, b và c đúng.
16. Nêo thất bín:
a. Lớn nhất trong câc nêo thất.
b. Gồm một phần trung tđm vă hai sừng.
c. Uốn quanh trín vm nêo, đồi thị và thể chai.
d. Thng với nêo thất tư qua cống nêo.
e. Là nơi chính để tiêu thoát dịch nêo tủy.
17. Thng tin năo SAI khi ni về hệ thần kinh tự chủ:
a. Gồm hai phần giao cảm và đối giao cảm.
b. Hai phần giao cảm và đối giao cảm hoạt động theo nguyên tắc đối lập nhau.
c. Có trung ương nằm ở cả thân nêo vă tủy gai.
d. Chi phối cơ trơn, cơ tim.
e. Mượn đường tất cả các thần kinh sọ và gai sống để đến cơ quan chi phối.

18. Hạch sao của hệ TK tự chủ :
a. Thuộc về phần đối giao cảm.
b. Nằm phía trước đốt sống cổ 7.
c. Thường do hạch cổ dưới và hạch ngực 1 phối hợp tạo nên.
d. a và b đúng.
e. a, b và c đúng.
19. Phần giao cảm hệ thần kinh tự chủ c tâc dụng:
a. Giên mạch ngoại biín.
d. Co đồng tử.
b. Giên phế quản.
e. Tăng tiết nước bọt.
c. Co thănh băng quang.
20. Măng cứng tuỷ tận hết ở ngang mức:
a. Tận cng của tủy gai.
b. Tận hết của măng mềm tủy.


c. Đốt sống cùng II.
d. Lỗ cùng.
e. a và b.
21. Măng nhện nêo c đặc điểm :
a. Chứa nhiều vi mạch để nuôi dưỡng nêo bộ.
b. Tạo khoang dưới nhện, thông thương được với các nêo thất.
c. Tạo nên các đám rối màng mạch và tấm màng mạch.
d. Lâch sđu văo câc rênh, câc khe của nêo.
e. Câc cđu trín đều đúng.
22. Chi tiết ngăn cách giữa hai bán cầu đại nêo lă :
a. Thể chai.
b. Liềm đại nêo.
c. Nêo thất III.

d. Xoang (TM) thẳng.
e. Vâch trong suốt.
23. Thành phần nào sau đây nằm ở bờ tự do của lều tiểu nêo :
a. Xoang (TM) đá trên.
b. Xoang (TM) đá dưới.
c. Xoang (TM) thẳng.
d. Xoang (TM) ngang. e. Các câu trên đều sai.
24. Chi tiết số 1 trín hnh bín lă :
a. ĐM cảnh trong.
1
b. ĐM nêo trước.
c. ĐM nêo sau.
d. ĐM màng nêo giữa.
e. Các câu trên đều sai.
25. Chi tiết số 2 trín hnh bín lă :
a. ĐM nêo sau.
b. ĐM tiểu nêo dưới trước.
2
c. ĐM tiểu nêo dưới sau.
d. ĐM tiểu nêo trín.
e. ĐM mạch mạc sau.
Sơ đồ vng động mạch nêo
26. Một bệnh nhân được chẩn đoán là dị dạng mạch máu nêo ở vng thy đỉnh của mặt trên ngoài bán cầu
đại nêo. Trong trường hợp này, tổn thương là ưu tiên đối với động mạch năo:
a. ĐM nêo trước.
b. ĐM nêo giữa.
c. ĐM nêo sau.
d. ĐM nền.
e. ĐM màng nêo giữa.
27. Xoang tĩnh mạch măng cứng của nêo nằm hai bín thđn xương bướm là :

a. Xoang bướm.
b. Xoang hang.
c. Xoang ngang.
d. Xoang bướm đỉnh.
e. Đám rối nền.

Thi GP năm 2008 lần 2, khối Y1 – BS Tùng B
(33 cđu : 4 Tủy gai, 7 thđn nêo, 5 gian, 6 đoan, 3 màng, 4 mạch, 4 tự chủ)
1. Tủy gai có đặc điểm :
a. Hnh trụ dẹt.
b. Đoạn cổ phnh, cong lồi ra trước.
d. a và b đúng.
c. Bản chất của thừng bín lă chất trắng.
e. a, b và c đúng.
2. Phần tận cng của tủy gai lă :
a. Nón tủy.
b. Chùm thần kinh đuôi ngựa.
c. Dây tận cùng.
d. Dây màng cứng.
e. Đôi dây thần kinh gai sống cụt.
3. Tương ứng với mỏm gai đốt sống ngực thứ 9 là đoạn tủy:
a. Ngực 12. b. Thắt lưng 1. c. Thắt lưng 2. d. Thắt lưng 2, 3, 4. e. Tất cả đều sai.
4. Đường dẫn truyền vận động có ý thức ở tủy gai nằm ở :
a. Thừng trước. b. Thừng bên. c. Thừng sau.
d. a và b.
e. a và c.
5. Ở trâm hănh, rễ dđy thần kinh sọ số X nằm ở :
a. Trước trâm hănh.
b. Sau trâm hănh.
c. Sau củ nhđn thon.

d. Sau củ nhân chêm.
d. Các câu trên đều sai.
6. Mâi nêo thất IV c :
a. Màn tủy trên.
b. Màn tủy dưới.
c. Tấm màng mạch nêo thất IV.


d. a vă b.
e. a, b vă c.
7. Ở cầu nêo, rênh nền lă một chi tiết thuộc :
a. Mặt trước.
b. Mặt bên.
c. Mặt sau.
d. Rênh hănh cầu.
e. Rênh cầu cuống.
8. Ni về tiểu nêo, thng tin năo sau đây là SAI :
a. Nằm trong hố sọ sau.
b. Hai bân cầu tiểu nêo câch nhau bởi lều tiểu nêo.
c. Hạnh nhđn tiểu nêo nằm âp văo pha sau bín hănh nêo.
d. Nối với hănh nêo bằng đôi cuống tiểu nêo dưới.
e. Về cấu tạo, chất trắng nằm ở bín trong, gọi lă thể tuỷ.
9. Phần nêo năo sau đây phát triển từ túi (bọng) nêo trước :
a. Gian nêo.
b. Trung nêo.
c. Cầu nêo. d. Tiểu nêo.
e. Thđn nêo.
10. Đôi cuống tiểu nêo trín phât xuất từ :
a. Hănh nêo.
b. Cầu nêo.

c. Trung nêo. d. Gian nêo. e. Đại nêo.
11. Thành phần nào sau đây KHÔNG THUỘC về đồi nêo :
a. Đồi thị.
b. Vùng hạ đồi.
c. Vùng dưới đồi.
d. Vùng trên đồi.
e. Vùng sau đồi.
12. Cống nêo:
a. Nằm trong lng cầu nêo vă trung nêo.
d. a vă b đúng.
b. Thuộc về cuống tiểu nêo trín.
e. a, b vă c đúng.
c. Nối thng nêo thất ba với nêo thất tư.
13. Thănh phần nào sau đây tạo nín thănh bín nêo thất III :
a. Vùng hạ đồi.
b. Mặt trong đồi thị.
c. Mặt trên đồi thị.
d. a vă b.
e. a, b vă c.
14. Thể gối ngoăi thuộc về:
a. Đồi thị.
b. Vùng trên đồi.
c. Vùng sau đồi.
d. Trung nêo.
e. Câc cđu trín đều sai.
15. Chi tiết số 1 ở hnh bín lă:
a. Dải thị.
b. Giao thị.
c. Cuống đại nêo.
d. Gian nêo.

e. Một tín khâc.

2

1

16. Chi tiết số 1 ở hnh bín lă:
a. Củ xâm.
b. Thể v.
c. Thể gối.
d. Thể hạnh nhđn.
e. Lồi nêo.
Mặt trước thân nêo
17. Lồi, âp sât vm sọ lă đặc điểm của :
a. Mặt trên ngoài bán cầu đại nêo.
b. Tiểu nêo.
c. Thể chai vă vm nêo.
d. a, b đúng.
e. a, b và c đúng.
18. Ở mặt dưới đoan nêo, c thể quan sât thấy :
a. Rênh bín.
b. Rênh trung tđm.
c. Rênh đỉnh chẩm.
d. Mỏ thể chai.
e. Vùng dưới đồi.


19. Hồi nêo năo sau đây thuộc về mặt dưới bán cầu đại nêo :
a. Hồi trán dưới.
b. Hồi trán trên.

c. Hồi trán trong.
d. Câc hồi ổ mắt.
e. Hồi sau trung tđm.
20. Bao trong của đoan nêo c đặc điểm :
a. Thuộc về b liín hợp dọc của chất trắng.
d. a và b đúng.
b. Thuộc về bó tỏa đứng của chất trắng.
e. b và c đúng.
c. Có trụ trước, trụ sau và gối bao trong.
21. Vng vỏ nêo thị giâc nằm ở :
a. Thể gối trong vă lồi nêo dưới.
d. Hai bên khe cựa.
b. Hồi thái dương ngang.
e. Một vị tr khâc.
c. Quanh thể hạnh nhđn của mc hải mê.
22. Nêo thất bín:
a. C thể tch lớn nhất trong câc nêo thất.
b. Gồm một phần trung tâm và hai sừng trước, sau.
c. Uốn quanh trín vm nêo, đồi thị và thể chai.
d. Thng với nêo thất III qua cống nêo.
e. Các câu trên đều SAI.
23. Măng nêo tủy nằm âp sât mặt trong hộp sọ vă ống sống lă :
a. Măng mềm.
b. Măng cứng.
c. Măng nhện.
d. a vă b.
e. a vă c .
24. Măng mềm nêo bắc cầu qua câc khe, câc rênh của bân cầu đại nêo :
a. Đúng.
b. Sai.

25. Dịch nêo tủy dịch được tiết ra từ các đám rối màng mạch trong các nêo thất vă tiíu thoât
nhờ câc hạt măng nhện :
a. Đúng.
b. Sai.
26. Động mạch nêo giữa :
a. Là động mạch lớn nhất trong các động mạch nằm trong hộp sọ.
b. Đi vào khe giữa hai bán cầu đại nêo.
c. Nằm trong rênh bín vă tận hết ở bề mặt thy đảo.
d. Cho các nhánh đến nuôi thân nêo vă đoan nêo.
e. Các câu trên đều sai.
27. ĐM nào sau đây KHÔNG tham gia vng ĐM nêo :
a. ĐM nêo trước.
b. ĐM nêo giữa.
c. ĐM nêo sau.
d. ĐM thông trước.
e. ĐM thông sau.
28. Trín hnh bín, xoang TM
xch ma nằm ở vị tr :
a. Số 1.
b. Số 2
c. Số 3.
d. Số 4.
e. Số 5.
29. Trín hnh bín, xoang hang
nằm ở vị tr :
a. Số 1.
b. Số 2
c. Số 3.
d. Số 4.
e. Số 5.

30. Hệ TK tự chủ có đặc điểm :

3
1
4

2
Sơ đồ các xoang TM màng cứng ở nền sọ

5


a. Chi phối các cơ trơn và cơ tim.
b. Gồm 2 phần : giao cảm và đối giao cảm.
c. Mượn đường của tất cả các dây TK sọ nêo vă dđy TK gai sống để đi đến các cơ quan chi phối.
d. a và b đúng.
e. a, b và c đúng.
31. Hạch sao lă hạch thuộc về phần giao cảm hệ thần kinh tự chủ :
a. Đúng.
b. Sai.
32. Trung ương phần đối giao cảm hệ TK tự chủ có ở :
a. Thđn nêo.
b. Đoạn tủy ngực.
c. Đoạn tủy cùng 2,3,4.
d. a vă b.
e. a vă c.
33. Phần giao cảm hệ thần kinh tự chủ c tâc dụng :
a. Tăng nhịp tim.
b. Co mạch ngoại biín.
c. Giên phế quản.

d. Giảm tiết nước bọt.
e. Tất cả các câu trên.
Thi HP hỉ 2007
1. Tủy gai có đặc điểm :
a. Tận hết ngang mức L1-L2.
b. C hai chỗ phnh : ở cổ vă ở thắt lưng.
d. a và b đúng.
c. Chất xâm nằm bín trong, tạo nên các cột.
e. a, b và c đúng.
2. Phần tận cng của tủy gai lă :
a. Dây tận cùng.
b. Chùm thần kinh đuôi ngựa.
c. Nón tủy.
d. Phần thắt lưng.
e. a và b.
3. Nằm giữa rênh bín trước và rênh bín sau của tủy gai lă :
a. Thừng trước.
b. Thừng sau.
c. Thừng bín.
d. Sừng trước.
e. Sừng sau.
4. Bó thon và bó chêm ở tủy gai là đường dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức :
a. Đúng.
b. Sai.
5. Sừng trước tủy gai là sừng vận động:
a. Đúng.
b. Sai.
6. Thđn nêo gồm :
a. Hănh nêo, cầu nêo vă tiểu nêo.
d. Hănh nêo, cầu nêo vă trung nêo.

b. Hănh nêo, tiểu nêo vă trung nêo.
e. Cầu nêo, trung nêo vă gian nêo.
c. Tiểu nêo, cầu nêo vă trung nêo.
7. Ở hănh nêo, thâp hănh hiện diện ở :
a. Mặt trước. b. Mặt bên.
c. Mặt sau. d. Hố trám.
e. Rênh hănh cầu.
8. Thành phần nào sau đây có ở mái nêo thất IV :
a. Màn tủy trên.
b. Màn tủy dưới.
c. Tấm màng mạch nêo thất IV.
d. a vă b.
e. a, b vă c.
9. Chi tiết nào có ở mặt trước cầu nêo :
a. Hố trâm.
b. Rênh nền.
c. Rênh giữa.
d. Cuống tiểu nêo giữa.
e. Bắt chĩo thâp.
10. Trung nêo :
a. Gồm cuống đại nêo vă mâi trung nêo.
d. a, b đúng.
b. Chứa các thể gối.
e. a, b, c đúng.
c. Về cấu tạo, thường không có chất xám.
11. Đôi cuống tiểu nêo trín phât xuất từ :
a. Hănh nêo.
b. Cầu nêo.
c. Trung nêo. d. Gian nêo. e. Đại nêo.
12. Chất xâm tiểu nêo :

a. Bao phủ bín ngoăi tiểu nêo.
c. Tạo nín nhđn câc dđy TK sọ vận động.
b. Tạo nín cđy sống tiểu nêo.
e. Câc cđu trín đều đúng.
c. Tạo nín thể tủy của tiểu nêo.
13. Gp phần tạo nín săn nêo thất bín lă :
a. Mặt trên đồi thị.
b. Mặt dưới đồi thị.
c. Mặt trong đồi thị.


d. Thể chai.
e. Vâch trong suốt.
14. Thể tng thuộc về :
a. Vùng trên đồi.
b. Vùng sau đồi.
d. Đồi nêo.
e. Đồi thị.
15. Chi tiết số 1 ở hnh bín lă :
a. Thể v.
b. Củ xâm.
c. Lồi nêo.
d. Thể gối.
e. Các câu trên đều sai.
16. Điền tên chi tiết
số 2 ở hnh vẽ bín.

c. Vùng dưới đồi.

1

2

Mặt trước nêo bộ
17. Nêo thất III lă một khoang đơn hẹp, nằm giữa gian nêo :
a. Đúng.
b. Sai.
18. Giới hạn giữa thy thâi dương và thùy trán của bán cầu đại nêo lă:
a. Rênh bín.
b. Rênh trước trung tâm.
c. Rênh trung tđm.
d. Rênh sau trung tđm.
e. Khe nêo ngang.
19. Lồi, âp sât vm sọ lă đặc điểm của :
a. Cầu nêo.
b. Trung nêo. c. Nêo thất bín.
d. Mặt trín ngoăi bán cầu đại nêo.
e. Thể chai của bân cầu đại nêo.
20. Phần sau cng của thể chai lă:
a. Gối. b. Mỏ. c. Thđn.
d. Lồi. e. a vă b.
21. Bao trong :
a. Gồm trụ trước, trụ sau và gối bao trong.
d. a, b đúng.
b. Trụ trước nằm giữa nhân bèo và đồi thị.
e. a, b và c đúng.
c. Trụ sau nằm giữa nhân bèo và nhân đuôi.
22. Hồi trước trung tâm của bán cầu đại nêo lă vng vỏ :
a. Cảm giác thân thể.
b. Vận động chính.
c. Thính giác.

d. Thị giâc.
e. Khứu giâc.
23. Nêo thất bín :
a. Uốn quanh trên nhân đôi và đồi thị.
d. a, b đúng.
b. Phần trung tâm là nơi gặp nhau của 3 sừng.
e. a, b và c đúng.
c. Thông thương với nêo thất IV qua lỗ gian nêo thất.
24. Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc màng cứng nêo :
a. Liềm đại nêo.
b. Liềm tiểu nêo.
c. Lều tiểu nêo.
d. Hoành yên.
e. Dây chằng răng.
25. Trường hợp một bệnh nhân bị tắc CỐNG NÊO, những vị tr năo c thể xẩy ra sự ứ trệ
khng tiíu thoât được dịch nêo tủy :
a. Nêo thất bín vă nêo thất III.
b. Nêo thất IV. c. Khoang dưới nhện.
d. a vă b.
e. Cả a, b vă c.
26. Dịch nêo tủy được tiết ra chủ yếu từ :
a. Đám rối màng mạch các nêo thất.
d. a vă b đúng.
b. Hạt màng nhện.
e. b và c đúng.
c. Câc xoang tĩnh mạch măng cứng.
27. Nói về các ĐM rễ của tủy gai, câu nào sau đây SAI :
a. Cn được gọi là các ĐM gai bín.
b. Xuất phát từ các ĐM gian sườn, ĐM thắt lưng và ĐM cùng.



c. Đi vào ống sống qua các lỗ đốt sống.
d. Nối với các ĐM gai trước, gai sau.
e. Cùng với các ĐM gai trước và gai sau tạo nên mạng lưới ĐM trước khi đi vào nuôi tủy gai.
28. Các ĐM nêo trước, nêo giữa vă nêo sau đều cho các nhánh vỏ và nhánh trung ương để
cấp máu cho gian nêo vă đoan nêo
a. Đúng.
b. Sai.
29. Nằm giữa mặt trước cầu nêo lă động mạch :
a. Nêo trước. b. Nêo giữa.
c. Nêo sau.
d. Nền. e. Đốt sống.
30. Ở phía sau, xoang hang được dẫn lưu máu đi nhờ các xoang tĩnh mạch:
a. Đá trên và đá dưới.
d. Đá dưới và bướm đỉnh.
b. Dọc trên và dọc dưới.
e. Dọc dưới và đá dưới.
c. Dọc dưới và thẳng.
31. Thần kinh tự chủ KHÔNG chi phối cơ quan nào sau đây :
a. Cơ tim.
b. Cơ vân.
c. Thành mạch mâu.
d. Thănh ống tiíu ha.
e. Tuyến mồ hi.
32. Dây TK sọ đại diện cho phần đối giao cảm của Hệ thần kinh tự chủ là :
a. III.
b. VII.
c. IX.
d. X.
e. XI.

33. Làm giản đồng tử và co mạch máu là động tác của :
a. Phần đối giao cảm TK tự chủ.
b. Phần giao cảm TK tự chủ.
c. TK cảm giâc sđu c ý thức.
d. TK vận động có ý thức.
e. Cả a vă b.
---------------------------------34 CĐU HỎI THI TKTW / 2006
1. Phần tận cng của tủy gai lă :
a. Dây tận cùng.
b. Dây màng cứng.
c. Chùm TK đui ngựa.
d. Phnh thắt lưng.
e. Nón tuỷ.
2. Phần chất trắng tủy gai nằm giữa khe giữa vă rênh bín sau lă:
a. Thừng trước.
b. Thừng bên. c. Thừng sau.
d.Thừng trước và thừng bên.
e. Thừng sau và thừng bên.
3. Các đôi dây thần kinh cùng xuất phát từ :
a. Phần tuỷ ngực.
b. Phần tuỷ thắt lưng.
c. Phần nn tuỷ.
d. Dđy tận cng.

e. Một phần khâc.

4. Chức năng dẫn truyền vận động có ý thức của chất trắng tủy gai thuộc về:
a. Bó tháp trước. b. Bó tháp bên.
c. Bó thon, bó chêm.
d. a và b.

e. Các câu trên đều sai.
5. Cột nhân trước ngoài ở chất xám tuỷ gai thuộc về :
a. Sừng trước.
b. Sừng sau. c. Sừng bên. d. Thừng trước. e. a, b, c, d sai.
6. Mỏm gai đốt sống thắt lưng thứ 2 tương ứng với đoạn tủy :
a. Ngực 12.
b. Thắt lưng 1-2-3.
c. Thắt lưng 4-5. d. Cùng 1- 2.
e. Không phải các đoạn tuỷ trên.
7. Chi tiết số (2) ở hnh bín lă :
a. Mâi trung nêo.
b. Lồi nêo dưới.

2


c. Cuống tiểu nêo trín.
d. Cầu nêo.

3

e. Một tín khâc

Thđn nêo nhn từ sau
8. Chi tiết số (3) ở hnh trín lă :
a. Thâp hănh.
b. Trâm hănh.

c. Chốt nêo.


d. Củ nhđn thon. e. Củ nhđn chím.
9. Hănh nêo c đặc điểm:
a. C mặt sau giống hoăn toăn mặt sau tủy gai.
b. Là nơi bó tháp phân thành bó tháp trước và bó tháp bên.
c. Chứa nguyín ủy thật của dđy thần kinh rng rọc.
d. a và b đúng.
e. a, b và c đúng.
10. Cầu nêo c câc đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
a. Lồi nhô ra trước, nằm giữa hành nêo vă trung nêo.
b. Rênh hănh cầu lă nơi xuất phát rễ các thần kinh sọ VI, VII, VIII.
c. Câc sợi cầu ngang chỉ có ở phần lưng cầu.
d. Nối với tiểu nêo bằng đôi cuống tiểu nêo giữa.
e. C chứa câc nhđn của TK sinh ba, TK vận nhên ngoăi, TK mặt .
11. Lồi nêo dưới:
a. Thuộc về phần bụng của trung nêo.
d. Lă trung khu nhn dưới vỏ.
b. Nối với câc thể gối ngoăi của vùng sau đồi.
e. Các câu trên đều sai.
c. Có dây TK sọ III tách ra ở ngay phía dưới.
12. Thng tin năo SAI khi ni về tiểu nêo:
a. Nằm trong hố sọ sau, dưới lều tiểu nêo.
b. C thuỳ nhộng tiểu nêo ở giữa, hai bân cầu tiểu nêo hai bín.
c. Hạnh nhđn tiểu nêo lă một phần của thuỳ nhộng.
d. Nối với cầu nêo bằng đôi cuống tiểu nêo giữa.
e. Về cấu tạo, chất trắng tạo nín thể tủy, nằm ở bín trong.
13. Trung nêo:
a. Phât triển từ ti nêo giữa vă thuộc về trâm nêo.
b. Bín trong c cống nêo, nối thng nêo thất III vă nêo thất IV.
c. Về cấu tạo, chất xâm chủ yếu tập trung ở phần bụng.
d. a và b đúng.

e. a, b và c đúng.
14. Chi tiết nào sau đây thuộc về gian nêo :
a. Khứu nêo.
b. Vm nêo.
c. Cuống đại nêo.
d. Đồi nêo.
e. Cống nêo.
15. Mô tả mặt trên đồi thị, đặc điểm nào sau đây SAI:
a. C hnh tam giâc với đỉnh ở trước.
b. Giới hạn ngoăi lă rênh thị vđn, ngăn cách đồi thị với thể vân.
c. Giới hạn trong là vân tận cùng, ngăn cách đồi thị với đoan nêo.
d. Phần trong rộng, lă tầng vng.
e. Phần ngoăi hẹp, c lâ dnh, lă săn nêo thất bín.
16. Tuyến tng vă thể gối ngoăi thuộc về:
a. Vùng trên đồi.
b. Vùng sau đồi.
c. Vùng dưới đồi.


d. Đồi thị.
e. Đồi nêo.
17. Thành phần nào sau đây góp phần tạo nên thành trước nêo thất III :
a. Mép trước và lá tận cùng .
b. Vm nêo.
c. Thể v vă giao thị.
d. Ngách phễu.
e. Mép dính gian đồi thị.
18. Phần nêo nằm giữa rênh đỉnh chẩm và rênh cựa của bân cầu đại nêo lă:
a. Tiểu thuỳ cạnh trung tâm.
b. Hồi chêm.

c. Hồi trước chêm.
d. Hồi cạnh hải mê.
e. Hồi chẩm thâi dương trong.
19. Bao trong của đoan nêo c đặc điểm :
a. Thuộc về chất trắng.
b. Nối liền hai bán cầu đại nêo.
c. Lă một phần của vm nêo.
d. a, b đúng.
e. a, b và c đúng.
20. Bản chất câc thănh phần sau lă giống nhau, NGOẠI TRỪ:
a. Thể v. b. Thể hạnh nhân.
c. Thể chai.
d. Thể vân.
e. Nhân đuôi.
21. Vng thnh giâc của vỏ nêo nằm ở :
a. Hồi sau trung tâm.
b. Cực thái dương.
c. Hồi thái dương ngang.
d. Quanh thể hạnh nhđn của mc hải mê.
e. Hai bín khe cựa.
22. Chi tiết số (1) ở hnh bín lă :
a. Đồi thị.
b. Đuôi nhân đuôi.
2
c. Bỉo sẫm.
d. Cầu nhạt.
1
e. Khng phải câc tín trín.
23. Hêy điền tên chi tiết số (2) trín hnh
bín văo phía dưới Phiếu trả lời.

Thể vân và đồi thị.
24. Nêo thất bín c đặc điểm:
a. Lă khoang hnh mng ngựa nằm uốn quanh trín thể chai vă vm nêo.
b. Thông thương với nêo thất III vă nêo thất IV qua cống nêo.
c. Thường không xuất hiện trên thiết đồ đứng dọc giữa nêo (thiết đồ Charcot).
d. Ba sừng trước, sau và dưới gặp nhau ở lỗ gian nêo thất.
e. Không có trong thuỳ thái dương.
25. Dây chằng răng ở tủy gai là một tổ chức thuộc :
a. Khoang ngoăi măng cứng.
b. Măng tủy cứng.
c. Măng nhện.
d. Măng mềm.
e. Rễ câc thần kinh gai sống.
26. Đáy túi màng cứng của tuỷ gai ở ngang mức:
a. Bờ dưới đốt sống thắt lưng 1. b. Bờ trên đốt sống thắt lưng 2.
c. Đốt sống cùng II.
d. Lỗ cùng.
e. a và b.
27. Măng nhện nêo c đặc điểm :
a. Chứa nhiều vi mạch để nuôi dưỡng nêo bộ.
b. Tạo khoang dưới nhện, thông thương được với các nêo thất.
c. Tạo nên các đám rối măng mạch vă tấm măng mạch.
d. Lâch sđu văo câc rênh, câc khe của nêo.
e. Câc cđu trín đều đúng.
28. Nói về nước nêo tủy, cđu năo sau đây SAI :
a. Được tiết ra chủ yếu từ các đám rối màng mạch.
b. Được chứa đầy trong các nêo thất vă khoang dưới nhện.
c. Dịch chuyển được từ khoang dưới nhện vào hệ thống nêo thất.
d. Bể chứa lớn nhất lă bể chứa tiểu -hănh nêo.
e. Được tiêu thoát nhờ các hạt màng nhện.

29. Cđu nhđn quả :
A. Động mạch chủ ngực không có nhánh bên nào cấp máu cho tủy gai, NÊN :
B. Đoạn cuối ống sống chỉ có chùm thần kinh đuôi ngựa.
30. Động mạch nêo giữa :


a. Thuộc về loại động mạch trung ương của đoan nêo.
b. Có đường kính lớn nhất trong các động mạch nêo.
c. Đi vào khe giữa hai bán cầu đại nêo.
d. Nối với ĐM nêo trước bằng nhánh thông trước.
e. Khng có nhánh đến cấp máu cho thuỳ trán của bán cầu đại nêo.
31. Xoang tĩnh mạch măng cứng của nêo nằm hai bín thđn xương bướm là :
a. Xoang bướm.
b. Xoang hang.
c. Xoang ngang.
d. Xoang bướm đỉnh.
e. Đám rối nền.
32. Chi tiết số (1) trín hnh bín lă:
a. Câc TM nêo dưới.
b. TM nêo giữa nng.
c. TM nối trín.
d. TM nối dưới.
e. Khng phải câc tín trín.
Sơ đồ các TM nông của nêo.
33. Thng tin năo SAI khi ni về hệ thần kinh tự chủ:
a. Chi phối cơ trơn, cơ tim và biểu mô tuyến.
b. Phần giao cảm thường ít chịu sự kiểm soât của vỏ nêo.
c. Có trung ương nằm ở cả thân nêo vă tủy gai.
d. Thường mượn đường các dây thần kinh ngoại biên để đến cơ quan chi phối.
e. Hạch thần kinh tự chủ khng phải lă hạch bạch huyết.

34. Chuỗi hạch giao cảm cạnh sống:
a. C khoảng 23 hạch mỗi bín, nối nhau bằng câc nhânh gian hạch.
b. Bao gồm cả hạch sao (nếu c) vă hạch cụt.
c. Bao gồm cả các hạch tạng, hạch mạc tràng trên và dưới...
d. a, b đúng.
e. a, b và c đúng.
35. Tác dụng nào sau đây KHÔNG thuộc về đối giao cảm:
a. Co đồng tử.
b. Tăng lượng tiết tuyến nước bọt.
c. Tăng nhịp tim, co mạch ngoại biên.
d. Co thắt phế quản.
e. Tăng nhu động và tiết dịch dạ dày - ruột.
Đáp án :
1
E
8
C
15 D
22
C
29
B

2
9
16
23
30

C

E
A
D
D

3
10
17
24
31

C
C
D
C
B

4
11
18
25
32

B
B
A
B
E

5

12
19
26
33

E
C
A
C
C

6
13
20
27

E
C
A
D

34 câu hỏi thi lại lần 2 - TKTW / 2006
1. Phần cổ của tủy gai có đặc điểm :
a. Cong lồi ra trước.
c. Cong lồi ra sau.
Gồm 8 đốt sống rời nhau.
d. Phình to ra.
e. Cả b và d.
Phình thắt lưng của tuỷ gai là nơi xuất phát của :
a. TK cụt.

b. Các đôi TK cùng.
c. Các đôi TK thắt lưng.
d. a và b.
e. a, b và c.

7
14
21
28

B
C
đt
B


Đoạn tủy ngực 12 tương ứng với mỏm gai đốt sống :
a. Thắt lưng 1.
b. Ngực 12. c. Ngực 11.
d. Ngực 10.
e. Ngực 9.
Phần tủy gai dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức thuộc:
a. Thừng trước.
b. Thừng sau. c. Sừng trước. d. Sừng sau. e. Một tên khác.
Ở hành não, nằm phía sau trám hành là rễ TK sọ :
a. VII.
b. VIII .
c. X .
d. XII.
e. Các câu trên đều sai.

Củ nhân thon và củ nhân chêm của hành não nằm ở :
a. Mặt trước.
b. Mặt sau.

c. Gần chỗ tiếp giáp tủy gai.

d. Hố trám.
e. Mái não thất IV.
Thông tin nào sau đây là SAI khi nói về cầu não:
a. Có nguồn gốc từ túi não sau và thuộc về trám não.
b. Nằm giữa hành não và tiểu não.
c. Có rãnh nền nằm ở mặt trước.
d. Là nơi xuất phát của rễ dây TK sinh ba.
e. Rãnh hành cầu là nơi xuất phát rễ các thần kinh sọ VI, VII, VIII.
Nói về tiểu não, thông tin nào sau đây là SAI :
a. Nằm trong hố sọ sau, dưới lều tiểu não.
b. Hai bán cầu tiểu não cách nhau bởi khe ngang.
c. Hạnh nhân tiểu não nằm áp vào phía sau bên hành não.
d. Nối với hành não bằng đôi cuống tiểu não dưới.
e. Về cấu tạo, chất trắng nằm ở bên trong, gọi là thể tuỷ.
Cống não:
a. Chỉ có ở trung não.
d. a và b đúng.
b. Là phần hẹp nhất của hệ thống não thất.
e. a, b và c đúng.
c. Nối thông não thất ba với não thất bên.
Hai lồi não dưới ở trung não có đặc điểm :
a. Thuộc về mái trung não.
b. Nối với các thể gối trong của vùng sau đồi qua cánh tay lồi não dưới.
c. Có rễ dây TK sọ IV tách ra ở ngay phía dưới.

d. Là trung khu nghe dưới vỏ.
e. Các câu trên đều đúng.
Phần não nào sau đây phát triển từ túi (bọng) não trước :
a. Gian não.
b. Trung não.
c. Cầu não. d. Tiểu não.
e. Thân não.
Chi tiết 3 ở hình vẽ bên có tên là:
a. Lồi não.
b. Thể hạnh nhân.
c. Củ xám.
3
d. Móc hải mã.
e. Một tên khác.
Chi tiết 4 trên hình vẽ là:
a. Lỗ sàng.
b. Chất thủng trước.
c. Chất thủng sau.
d. Hố gian cuống.
e. Vân khứu.
Đồi thị liên quan với thể vân ở :
Sơ đồ mặt dưới gian
a. Mặt trong.
b. Mặt ngoài.
c. Mặt trên. d. Mặt dưới.
e. Đồi chẩm.
não
Não thất III có đặc điểm:
a. Là một khoang đơn nằm giữa gian não.
b. Thành trên là thể chai .

c. Thành trước là vùng hạ đồi.

4


d. Thành bên là vách trong suốt.
e. Đỉnh của não thất là ngách thị giác.
Quan sát mặt trên ngoài của bán cầu đại não, thường thấy rõ:
a. Hồi trước trung tâm. b. Tiểu thuỳ cạnh trung tâm.
c. Hồi chêm.
d. Thuỳ đảo.
e. a và b.
Ở mặt dưới đoan não, có thể quan sát thấy :
a. Rãnh bên.
b. Rãnh trung tâm.
c. Rãnh đỉnh chẩm.
d. Mỏ thể chai.
e. Vùng dưới đồi.
Bao trong của đoan não có đặc điểm:
a. Thuộc về các sợi liên hợp dọc.
d. Có chứa bó tháp.
b. Nằm giữa đồi thị và vòm não.
e. Các câu trên đều đúng.
c. Trên thiết đồ ngang, có dạng hình chữ V, góc mở vào trong.
Vùng vỏ vận động chính của đoan não nằm ở:
a. Hồi trước trung tâm.
b. Hồi sau trung tâm. c. Hai bên khe cựa.
d. Hồi thái dương ngang. e. Thuỳ đảo.
Não thất bên:
a. Lớn nhất trong các não thất.

b. Gồm một phần trung tâm và hai sừng.
c. Uốn quanh trên vòm não, đồi thị và thể chai.
d. Thông với não thất tư qua cống não.
e. Là nơi chính để tiêu thoát dịch não tủy.
Điền các từ thích hợp thay cho các số của các câu sau (từ câu 21 đến 24):
Đối với các màng não, màng mềm nằm ở ...(21)..., chứa nhiều ...(22)... để ...(23) ... hệ TKTW nên
còn được gọi là ...(24)...
25. Câu nhân quả:
A. Hành não chui qua khuyết lều tiểu não và có 2 hạnh nhân tiểu não nằm ngay phía sau, NÊN:
B. Hạnh nhân tiểu não có thể bị tụt xuống, lọt vào khuyết, đè ép hành não gây chết đột ngột.
Sử dụng các chi tiết sau để trả lời câu 26:
1. TM não.
2. TM màng cứng.
3. Đám rối màng mạch các não thất.
4. Khoang dưới nhện.
5. Hạt màng nhện.
6. Màng nhện.
26. Dịch não tủy được tạo ra và tiêu thoát nhờ :
a. 1 và 5. b. 3 và 4.
c. 3 và 5.
d. 5 và 2.
e. 3 và 2.
27. Động mạch nuôi dưỡng tủy gai:
a. Xuất phát từ động mạch đốt sống.
d. a, b đúng.
b. Có thể từ các động mạch gian sườn.
e. a, b và c đúng.
c. Nối với nhau tạo thành mạng lưới trước khi đi vào nuôi tủy gai.
Sử dụng các chi tiết sau để trả lời các câu 28, 29:
1. ĐM não trước.

2. ĐM não giữa.
3. ĐM não sau.
4. ĐM thông trước.
5. ĐM thông sau.
6. ĐM cảnh trong.
28. Trong các cạnh của vòng ĐM não (đa giác Willis), KHÔNG có:
a. 1.
b. 2.
c. 3 và 5.
d. 2 và 5.
e. 2 và 6.
29. Trực tiếp cấp máu cho mặt dưới bán cầu đại não có :
a. 1 và 2. b. 1, 2 và 3.
c. 2.
d. 2 và 3.
e. 2, 3, 4 và 5.
Sử dụng các chi tiết xoang tĩnh mạch sau để trả lời các câu 30, 31:
1. Xoang dọc trên.
2. Xoang dọc dưới.
3. Xoang thẳng.
4. Xoang chẩm.
5. Xoang hang.
6. Xoang xích-ma.
30. Liên quan với các bờ của liềm đại não là :
a. 1 và 2. b. 1 và 4.
c. 1, 3 và 4.
d. 3, 4 và 6.
e. 5 và 6.
31. Xoang đá trên và đá dưới nối thông giữa :



a. 1 và 2. b. 2 và 3.
c. 1, 2 và 3.
d. 1, 2, 3 và 4.
e. 5 và 6.
32. Thông tin nào SAI khi nói về hệ thần kinh tự chủ:
a. Chi phối cơ trơn, cơ tim và biểu mô tuyến.
b. Gồm 2 phần giao cảm và đối giao cảm, hoạt động theo nguyên tắc độc lập nhau.
c. Có trung ương nằm ở cả thân não và tủy gai.
d. Thường mượn đường các thần kinh sọ và tủy gai để đến cơ quan chi phối.
e. Hạch thần kinh tự chủ là một cấu trúc riêng của hệ thần kinh tự chủ.
33. Hạch tận cùng của phần đối giao cảm:
a. Nằm gần hoặc ngay trong thành cơ quan chi phối.
b. Gồm có hạch mi, hạch tai, hạch cổ trên, cổ dưới ...
c. Các sợi trước hạch đi qua nhánh thông xám.
d. a, b đúng.
e. a, b, c đúng.
34. Chức năng nào sau đây thuộc về phần giao cảm:
a. Tăng tiết tuyến nước bọt.
b. Tăng nhịp tim, co mạch ngoại biên.
c. Tăng nhu động và tiết dịch dạ dày - ruột
d. Co đồng tử.
e. Co phế quản.
20 CÂU HỎI THI HK HÈ 2005
(Giải Phẫu Thần Kinh Trung Ương)
1. Tủy gai có đặc điểm:
a. Tận hết ngang mức đốt sống cùng thứ 2.
b. Đoạn cuối phình to ra tạo thành nón tủy.
c. Cho ra 31 đôi TK gai sống.
d. Ống trung tâm nằm giữa phần chất trắng.

e. Các câu trên đều đúng.
2. Mỏm gai đốt sống ngực thứ 10 tương ứng với đoạn tủy :
a. Thắt lưng 1. b. Thắt lưng 2. c. Nón tủy.
d. Ngực 11.
e. Ngực 12.
3. Bắt chéo tháp là chi tiết :
a. Nằm ở mặt trước hành não.
d. a, b đúng.
b. Nơi mà bó tháp bắt chéo sang bên đối diện.
e. b, c đúng.
c. Thuộc về tháp hành của hành não.
4. Phần não nào sau đây phát sinh từ túi (bọng) não sau :
a. Đoan não.
b. Đoan não và gian não.
c. Trung não.
d. Thân não.
e. Trám não.
5. Trung não có đặc điểm :
a. Gồm 2 phần : cuống đại não và mái trung não.
d. a, b đúng.
b. Các lồi não thuộc về mái trung não.
e. a, b và c đúng.
c. Cuống đại não có cấu tạo chủ yếu là chất trắng.
6. Thành sau trên của não thất IV là :
a. Cống não.
b. Ba đôi cuống tiểu não.
c. Tiểu não.
d. Hố trám.
e. Màn tủy trên và màn tủy dưới.
7. Mặt trong đồi thị :

a. Tự do và có mép dính gian đồi thị.
d. a và b đúng.
b. Tạo thành thành bên não thất III.
e. a, b và c đúng.
c. Liên quan với bao trong và nhân đuôi.
8. Chi tiết nào sau đây thuộc về vùng hạ đồi :
a. Thể tùng.
b. Thể vú. c. Thể gối.
d. Lồi não.
e. Các câu trên sai.
9. Ngăn cách giữa thùy trán và thùy thái dương ở đoan não là :


a. Rãnh bên.
b. Rãnh trung tâm.
c. Rãnh trước trung tâm.
d. Rãnh đỉnh chẩm.
e. Khe não dọc.
10. Thể chai :
a. Là các sợi nối liền đoan não với thân não.
d. Tạo thành sàn não thất bên.
b. Cấu tạo gồm chất xám và chất trắng.
e. Các câu trên đều đúng.
c. Thuộc về các mép dính gian bán cầu (các dải TK mép).
11. Các nhân xám đoan não gồm :
a. Nhân bèo và nhân đuôi.
b. Nhân trước tường và thể hạnh nhân.
c. Đồi thị và thể vân.
d. a và b đúng.
e. a, b và c đúng.

12. Ở đoan não, bao trong nằm ở giữa :
a. Nhân bèo và thuỳ đảo.
d. Nhân bèo và nhân trước tường.
b. Nhân đuôi và thuỳ đảo.
e. Thể chai và vòm não.
c. Nhân đuôi và đồi thị ở bên trong, nhân bèo bên ở ngoài.
13. Khoang dưới nhện ở tủy gai có đặc điểm:
a. Là một khoang ảo.
b. Xuống đến ngang mức đốt sống thắt lưng 1 và 2.
c. Xuống đến ngang mức đốt sống cùng 2.
d. Không chứa chùm TK đuôi ngựa.
e. Không chứa dịch não tủy.
14. Nằm áp sát hộp sọ và ống sống là :
a. Màng mềm.
b. Màng cứng.
c. Màng nhện.
d. Màng cứng và màng nuôi.
e. Màng nuôi.
15. Dịch não tủy chủ yếu được tiết ra từ :
a. Hạt màng nhện.
b. Đám rối màng mạch các não thất.
c. Màng cứng.
d. Xoang TM màng cứng.
e. Vỏ não.
16. Động mạch thông trước (nếu có) của vòng ĐM não là nhánh nối giữa :
a. ĐM não trước và ĐM não giữa.
d. ĐM cảnh trong và ĐM nền.
b. ĐM não trước và ĐM não sau.
e. Hai ĐM não trước phải và trái.
c. ĐM não giữa và ĐM não sau.

17. Các TM não có đặc điểm :
a. Không có van và không đi kèm theo động mạch.
b. Có van, cho phép máu chảy từ trên xuống dưới.
c. Có van, cho phép máu chảy từ trong ra ngoài.
d. Có van, cho phép máu chảy từ trước ra sau.
e. Các câu trên đều sai.
18. ĐM não nằm trong rãnh bên của bán cầu đại não là :
a. ĐM não trước.
b. ĐM não giữa.
c. ĐM não sau.
d. a và b.
e. b và c.
19. Hệ thần kinh tự chủ gồm hai phần, là :
a. Các hạch và các sợi thần kinh.
d. Tuỷ gai và não bộ.
b. Các sợi trước hạch và các sợi sau hạch.
e. Ngực và bụng.
c. Giao cảm và đối giao cảm.
20. Làm nhiệm vụ đối giao cảm là dây TK sọ :
a. III.
b. VII. c. IX.
d. X.
e. XII.
Đáp án :
1.c
2.a
11.d
12.c

3.d

13.c

4.e
14.b

5.e
15.b

6.e
16.e

7.d
17.a

8.b
18.b

34 câu hỏi thi lại lần 2 - TKTW / 2005

9.a
19.c

10.c
20.d


1.
2.
3.
4.

5.

6.

7.

Nhìn nghiêng, phần ngực của tủy gai có đặc điểm :
a. Nằm trên trục thẳng. b. Cong lồi ra trước.
c. Cong lồi ra sau.
d. Phình to ra.
e. Cả b và d.
Phình thắt lưng của tuỷ gai là nơi xuất phát của :
a. TK cụt.
b. Các đôi TK cùng.
c. Các đôi TK thắt lưng.
d. a và b.
e. a, b và c.
Đoạn tủy ngực 12 tương ứng với mỏm gai đốt sống :
a. Thắt lưng 1.
b. Ngực 12. c. Ngực 11.
d. Ngực 10.
e. Ngực 9.
Phần tủy gai dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức thuộc:
a. Thừng trước.
b. Thừng sau. c. Sừng trước. d. Sừng sau. e. Một tên khác.
Ở hành não, nằm phía sau trám hành là rễ TK sọ :
a. VII.
b. VIII .
c. X .
d. XII.

e. Các câu trên đều sai.
Củ nhân thon và củ nhân chêm của hành não nằm ở :
a. Mặt trước.
b. Mặt sau.

c. Gần chỗ tiếp giáp tủy gai.

d. Hố trám.
e. Mái não thất IV.
Thông tin nào sau đây là SAI khi nói về cầu não:
a. Có nguồn gốc từ túi não sau và thuộc về trám não.
b. Nằm giữa hành não và tiểu não.
c. Có rãnh nền nằm ở mặt trước.
d. Là nơi xuất phát của rễ dây TK sinh ba.
e. Rãnh hành cầu là nơi xuất phát rễ các thần kinh sọ VI, VII, VIII.

8.

9.

10.

11.
12.

13.

Nói về tiểu não, thông tin nào sau đây là SAI :
a. Nằm trong hố sọ sau, dưới lều tiểu não.
b. Hai bán cầu tiểu não cách nhau bởi khe ngang.

c. Hạnh nhân tiểu não nằm áp vào phía sau bên hành não.
d. Nối với hành não bằng đôi cuống tiểu não dưới.
e. Về cấu tạo, chất trắng nằm ở bên trong, gọi là thể tuỷ.
Cống não:
a. Chỉ có ở trung não.
d. a và b đúng.
b. Là phần hẹp nhất của hệ thống não thất.
e. a, b và c đúng.
c. Nối thông não thất ba với não thất bên.
Hai lồi não dưới ở trung não có đặc điểm :
a. Thuộc về mái trung não.
b. Nối với các thể gối trong của vùng sau đồi qua cánh tay lồi não dưới.
c. Có rễ dây TK sọ IV tách ra ở ngay phía dưới.
d. Là trung khu nghe dưới vỏ.
e. Các câu trên đều đúng.
Phần não nào sau đây phát triển từ túi (bọng) não trước :
a. Gian não.
b. Trung não.
c. Cầu não. d. Tiểu não.
e. Thân não.
Chi tiết 3 ở hình vẽ bên có tên là:
a. Lồi não.
b. Thể hạnh nhân.
c. Củ xám.
3
d. Móc hải mã.
e. Một tên khác.
Chi tiết 4 trên hình vẽ là:
a. Lỗ sàng.
b. Chất thủng trước.

c. Chất thủng sau.
d. Hố gian cuống.
e. Vân khứu.

Sơ đồ mặt dưới gian
não

4


14.

Đồi thị liên quan với thể vân ở :
a. Mặt trong.
b. Mặt ngoài.
c. Mặt trên. d. Mặt dưới.
e. Đồi chẩm.
15.
Não thất III có đặc điểm:
a. Là một khoang đơn nằm giữa gian não.
b. Thành trên là thể chai .
c. Thành trước là vùng hạ đồi.
d. Thành bên là vách trong suốt.
e. Đỉnh của não thất là ngách thị giác.
16.
Quan sát mặt trên ngoài của bán cầu đại não, thường thấy rõ:
a. Hồi trước trung tâm. b. Tiểu thuỳ cạnh trung tâm.
c. Hồi chêm.
d. Thuỳ đảo.
e. a và b.

17.
Ở mặt dưới đoan não, có thể quan sát thấy :
a. Rãnh bên.
b. Rãnh trung tâm.
c. Rãnh đỉnh chẩm.
d. Mỏ thể chai.
e. Vùng dưới đồi.
18.
Bao trong của đoan não có đặc điểm:
a. Thuộc về các sợi liên hợp dọc.
d. Có chứa bó tháp.
b. Nằm giữa đồi thị và vòm não.
e. Các câu trên đều đúng.
c. Trên thiết đồ ngang, có dạng hình chữ V, góc mở vào trong.
19.
Vùng vỏ vận động chính của đoan não nằm ở:
a. Hồi trước trung tâm.
b. Hồi sau trung tâm. c. Hai bên khe cựa.
d. Hồi thái dương ngang. e. Thuỳ đảo.
20.
Não thất bên:
a. Lớn nhất trong các não thất.
b. Gồm một phần trung tâm và hai sừng.
c. Uốn quanh trên vòm não, đồi thị và thể chai.
d. Thông với não thất tư qua cống não.
e. Là nơi chính để tiêu thoát dịch não tủy.
Điền các từ thích hợp thay cho các số của các câu sau (từ câu 21 đến 24):
Đối với các màng não, màng mềm nằm ở ...(21)..., chứa nhiều ...(22)... để ...(23) ... hệ TKTW nên
còn được gọi là ...(24)...
25. Câu nhân quả:

A. Hành não chui qua khuyết lều tiểu não và có 2 hạnh nhân tiểu não nằm ngay phía sau, NÊN:
B. Hạnh nhân tiểu não có thể bị tụt xuống, lọt vào khuyết, đè ép hành não gây chết đột ngột.
Sử dụng các chi tiết sau để trả lời câu 26:
1. TM não.
2. TM màng cứng.
3. Đám rối màng mạch các não thất.
4. Khoang dưới nhện.
5. Hạt màng nhện.
6. Màng nhện.
26. Dịch não tủy được tạo ra và tiêu thoát nhờ :
a. 1 và 5. b. 3 và 4.
c. 3 và 5.
d. 5 và 2.
e. 3 và 2.
27. Động mạch nuôi dưỡng tủy gai:
a. Xuất phát từ động mạch đốt sống.
d. a, b đúng.
b. Có thể từ các động mạch gian sườn.
e. a, b và c đúng.
c. Nối với nhau tạo thành mạng lưới trước khi đi vào nuôi tủy gai.
Sử dụng các chi tiết sau để trả lời các câu 28, 29:
1. ĐM não trước.
2. ĐM não giữa.
3. ĐM não sau.
4. ĐM thông trước.
5. ĐM thông sau.
6. ĐM cảnh trong.
28. Trong các cạnh của vòng ĐM não (đa giác Willis), KHÔNG có:
a. 1.
b. 2.

c. 3 và 5.
d. 2 và 5.
e. 2 và 6.
29. Trực tiếp cấp máu cho mặt dưới bán cầu đại não có :
a. 1 và 2. b. 1, 2 và 3.

c. 2.

d. 2 và 3.

e. 2, 3, 4 và 5.


Sử dụng các chi tiết xoang tĩnh mạch sau để trả lời các câu 30, 31:
1. Xoang dọc trên.
2. Xoang dọc dưới.
3. Xoang thẳng.
4. Xoang chẩm.
5. Xoang hang.
6. Xoang xích-ma.
30. Liên quan với các bờ của liềm đại não là :
a. 1 và 2. b. 1 và 4.
c. 1, 3 và 4.
d. 3, 4 và 6.
e. 5 và 6.
31. Xoang đá trên và đá dưới nối thông giữa :
a. 1 và 2. b. 2 và 3.
c. 1, 2 và 3.
d. 1, 2, 3 và 4.
e. 5 và 6.

32. Thông tin nào SAI khi nói về hệ thần kinh tự chủ:
a. Chi phối cơ trơn, cơ tim và biểu mô tuyến.
b. Gồm 2 phần giao cảm và đối giao cảm, hoạt động theo nguyên tắc độc lập nhau.
c. Có trung ương nằm ở cả thân não và tủy gai.
d. Thường mượn đường các thần kinh sọ và tủy gai để đến cơ quan chi phối.
e. Hạch thần kinh tự chủ là một cấu trúc riêng của hệ thần kinh tự chủ.
33. Hạch tận cùng của phần đối giao cảm:
a. Nằm gần hoặc ngay trong thành cơ quan chi phối.
b. Gồm có hạch mi, hạch tai, hạch cổ trên, cổ dưới ...
c. Các sợi trước hạch đi qua nhánh thông xám.
d. a, b đúng.
e. a, b, c đúng.
34. Chức năng nào sau đây thuộc về phần giao cảm:
a. Tăng tiết tuyến nước bọt.
b. Tăng nhịp tim, co mạch ngoại biên.
c. Tăng nhu động và tiết dịch dạ dày - ruột
d. Co đồng tử.
e. Co phế quản.
16 CĐU THI BLOCK 16 TKTW
1.

Ở mặt bín hộp sọ, hố thái dương do những xương nào sau đây tạo nín:
a. Xương bướm, xương thái dương.
b. Xương g mâ, xương trán, xương đỉnh.
c. Xương chẩm.

2.

d. a vă b.


e. a, b vă c.

Lỗ bầu dục ở hố sọ giữa thuộc về :
a. Xương sàng.
b. Xương bướm.
d. Xương thái dương.

c. Xương chẩm.

e. Do cả b, c vă d tạo nín.

3.

Thân đốt sống lă phần chịu sức nặng của cơ thể :
a. Đúng.
b. Sai.

4.

Một bệnh nhđn bị gêy cột sống thắt lưng đoạn L4 –L5, tổn thương nào sau đây có thể xẩy ra :
a. Liệt hoàn toàn 2 chi dưới.
b. Liệt nửa người.
c. Liệt cơ hô hấp.
d. Rối loạn tim mạch.

5.
6.

e. Các câu trên đều sai.


Tương ứng với mỏm gai đốt sống ngực 9 là đoạn tuỷ :
a. Ngực 7.
b. Ngực 9. c. Ngực 10.
d. Ngực 12.
Thđn nêo bao gồm :
a. Hănh nêo, cầu nêo vă tiểu nêo.
b. Hănh nêo, tiểu nêo vă trung nêo.

e.Thắt lưng 1.


7.

8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.

c. Hănh nêo, cầu nêo vă trung nêo.
d. Cầu nêo, tiểu nêo vă trung nêo.
e. Hănh nêo, cầu nêo, tiểu nêo vă trung nêo.
Thy nhộng tiểu nêo c đặc điểm:
a. Nằm giữa hai bân cầu tiểu nêo.
d. a vă b đúng.
b. Bao gồm cả hai hạnh nhđn tiểu nêo.

e. a, b vă c đúng.
c. Có thể đè ép vào hành nêo gđy chết đột ngột.
Thănh phần nào sau đây thuộc về trung nêo:
a. Lồi nêo. b. Cống nêo.
c. Đồi nêo. d. Vm nêo.
e. a vă b.
Đồi thị liín quan với cấu trc của đoan nêo chủ yếu ở :
a. Mặt trong.
b. Mặt ngoăi.
c. Mặt trín.
d. Mặt dưới.
e. Đầu trước.
Thănh phần nào sau đây thuộc về vng hạ đồi :
a. Thể v vă củ xâm.
b. Tuyến yín.
c. Mc hải mê.
d. a vă b.
e. a, b vă c.
Quan sât mặt trín ngoăi của bân cầu đại nêo, thường dễ dăng thấy r:
a. Hồi trước trung tâm.
b. Tiểu thuỳ cạnh trung tâm.
c. Hồi chím.
d. Thể chai.
e. a vă b.
Bao trong của đoan nêo c đặc điểm :
a. Thuộc về chất trắng.
b. Nối liền đại nêo với thđn nêo vă tủy gai.
c. Nối liền hai bán cầu đại nêo.
d. a, b đúng. e. a, b và c đúng.
Vùng vỏ vận động chính của đoan nêo nằm ở:

a. Hồi trước trung tâm.
b. Hồi sau trung tâm. c. Hai bên khe cựa.
d. Hồi thái dương ngang. e. Thuỳ đảo.
Nguyín ủy hư của các TK sọ VI và VII nằm ở :
a. Rênh cầu cuống.
b. Mặt bín cầu nêo. c. Rênh hănh cầu.
d. Xung quanh trâm hănh.
e. Thể gối ngoăi vă lồi nêo trín.
Đại diện cho hệ đối giao cảm là :
a. Dđy TK sọ III.
b. Dđy TK sọ VII.
c. Dđy TK sọ IX.
d. Dđy TK sọ X.
e. c vă d.
Chức năng nào sau đây thuộc về phần giao cảm:
a. Tăng tiết tuyến nước bọt.
d. Co đồng tử.
b. Tăng nhịp tim, co mạch ngoại biên.
e. Co phế quản.
c. Tăng nhu động và tiết dịch dạ dày - ruột.

ĐÁP ÁN
1. d
9. b

2. b
10. d

3. a
11. a


4. e
12. d

5. d
13. a

6. c
14. c

7. a
15. d

06 cđu hỏi GP thi lại lần 2 block 16 (thâng 03/ 2010)
17.

Xương trán góp phần tạo nín:
a. Mặt trước hộp sọ.
d. a vă b.

18.

b. Mặt bín hộp sọ.

e. a, b vă c.

Đoạn tuỷ cổ có đặc điểm :
a. Cong lồi ra sau.

d. a và b đúng.


b. Phnh to ra.

e. Cả a, b và c đúng.

c. Mặt dưới hộp sọ.

8. e
16. b


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×