Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BÀI tập QUY LUẬT PHÂN LI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.77 KB, 3 trang )

BÀI TẬP QUY LUẬT PHÂN LI
Dạng 1. Xác định số giao tử tạo thành.
1. Một cơ thể có KG AaBb tiến hành giảm phân tạo giao tử. Số loại giao tử tạo ra là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
2. Một cơ thể có KG AABB tiến hành giảm phân tạo giao tử. Số loại giao tử tạo ra là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
3. Một cơ thể có KG AABb tiến hành giảm phân tạo giao tử. Số loại giao tử tạo ra là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
4. Một cơ thể có KG aabb tiến hành giảm phân tạo giao tử. Số loại giao tử tạo ra là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
5. Một cơ thể có KG Aabb tiến hành giảm phân tạo giao tử. Số loại giao tử tạo ra là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
6. 5. Một cơ thể có KG AaBB tiến hành giảm phân tạo giao tử. Số loại giao tử tạo ra là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
7. Một cơ thể có KG AabbCc tiến hành giảm phân tạo giao tử. Số loại giao tử tạo ra là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
8. Một cơ thể có KG AaBbCcDd tiến hành giảm phân tạo giao tử. Số loại giao tử tạo ra là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
9. Một cơ thể có KG AabbCcdd tiến hành giảm phân tạo giao tử. Số loại giao tử tạo ra là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
10. Một cơ thể có KG AabbCc tiến hành giảm phân tạo giao tử. Số loại giao tử tạo ra là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
Dạng 2. Xác định kiểu giao tử.
1. Một cơ thể có KG AaBb tiến hành giảm phân tạo giao tử. Các giao tử tạo ra là:
A. A, a, B, b
B. Aa, Bb
C. AB, Ab, aB, ab
D. AB, ab
2. Một cơ thể có KG Aabb tiến hành giảm phân tạo giao tử. Các giao tử tạo ra là:
A. A, a, , b
B. Aa, Ab, bb
C. AB, Ab, aB, ab
D. Ab, ab
3. Một cơ thể có KG aaBb tiến hành giảm phân tạo giao tử. Các giao tử tạo ra là:
A. a, B, b
B. aa, Bb
C. AB, Ab, aB, ab
D. aB, ab
4. Một cơ thể có KG AaBbDd tiến hành giảm phân tạo giao tử. Các giao tử tạo ra là:
A. AB, Ab, aB, ab
B. ABD, AbD, aBd, abd


C. ABD, AbD, aBD, abD, ABd, Abd, aBd, abd
D. A, a, B, b, D, d
5. Một cơ thể có KG AabbDd tiến hành giảm phân tạo giao tử. Các giao tử tạo ra là:
A. A, a, b, D, d
B. ABD, AbD, aBd, abd D. AbD, Abd, abd, abD D. Aa, bb, Dd
6. Một cơ thể có KG AaBb tiến hành giảm phân tạo giao tử. Giao tử AB chiếm tỉ lệ là: A. ¼ B. ½ C. 1/6 D. 1/8
7. Một cơ thể có KG AaBb tiến hành giảm phân tạo giao tử. Tỉ lệ loại giao tử ab chiếm tỉ lệ là:
A. ¼
B. ½
C. 1/6
D. 1/8
8. Một cơ thể có KG AabbCc tiến hành giảm phân tạo giao tử. Tỉ lệ loại giao tử AbC là: A. ¼ B. ½ C. 1/6 D. 1/8
9. Một cơ thể có KG AaBbCcDd tiến hành giảm phân tạo giao tử. Tỉ lệ loại giao tử abcd tạo ra là:
A. ¼
B. ½
C. 1/6
D. 1/8
10. Một cơ thể có KG AabbCcdd tiến hành giảm phân tạo giao tử. Tỉ lệ lọai giao tử abCd tạo ra là:
A. ¼
B. ½
C. 1/6
D. 1/8
Dạng 3. Xác định số kiểu tổ hợp.
1. Cho phép lai Aa x aa. Số kiểu tổ hợp tạo ra là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
2. Cho phép lai Aa x Aa. Số kiểu tổ hợp tạo ra là:
A. 1

B. 2
C. 4
D. 8
3. Cho phép lai aa x aa. Số kiểu tổ hợp tạo ra là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
4. Cho phép lai AABB x AABB. Số kiểu tổ hợp tạo ra là: A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
5. Cho phép lai AABB x aabb. Số kiểu tổ hợp tạo ra là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
6. Cho phép lai AABB x AaBB. Số kiểu tổ hợp tạo ra là: A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
7. Cho phép lai AABB x AaBb. Số kiểu tổ hợp tạo ra là: A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
8. Cho phép lai AaBb x Aabb. Số kiểu tổ hợp tạo ra là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8

9. Cho phép lai AaBb x aaBb. Số kiểu tổ hợp tạo ra là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
10. Cho phép lai AaBb x AaBb. Số kiểu tổ hợp tạo ra là: A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
Dạng 4. Xác định số loại KG.
1. Cho phép lai AA x AA. Số loại KG tạo thành là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2. Cho phép lai AA x Aa. Số loại KG tạo thành là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3. Cho phép lai AA x aa. Số loại KG tạo thành là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4. Cho phép lai Aa x Aa. Số loại KG tạo thành là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

5. Cho phép lai Aa x aa. Số loại KG tạo thành là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
6. Cho phép lai aa x aa. Số loại KG tạo thành là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
7. Cho phép lai AABB x AABB. Số loại KG tạo thành là: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
8. Cho phép lai AABB x AABb. Số loại KG tạo thành là: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
9. Cho phép lai AABB x AaBb. Số loại KG tạo thành là: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
10. Cho phép lai AaBb x AABb. Số loại KG tạo thành là: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
11. Cho phép lai AaBb x AaBb. Số loại KG tạo thành là:
A. 4
B. 6
C. 9

D. 1
12. Cho phép lai AaBb x AaBb. Số loại KG tạo thành là:
A. 4
B. 6
C. 9
D. 1
13. Cho phép lai AaBbCc x AaBbCc. Số loại KG tạo ra là:
A. 9
B. 16
C. 27
D. 8
14. Cho phép lai AaBbCc x aabbcc. Số loại KG tạo thành là: A. 9
B. 16
C. 27
D. 8


15. Cho phép lai AaBbCc x Aabbcc. Số loại KG tạo thành là: A. 9
B. 16
C. 27
D. 8
Dạng 5. Xác định tỉ lệ KG
1. Cho phép lai AA x AA. Tỉ lệ KG tạo thành là:
A. 1:1
B. 1:2:1
C. 3:1
D. 100%
2. Cho phép lai AA x Aa. Tỉ lệ KG tạo thành là:
A. 1:1
B. 1:2:1

C. 3:1
D. 100%
3. Cho phép lai AA x aa. Tỉ lệ KG tạo thành là:
A. 1:1
B. 1:2:1
C. 3:1
D. 100%
4. Cho phép lai Aa x Aa. Tỉ lệ KG tạo thành là:
A. 1:1
B. 1:2:1
C. 3:1
D. 100%
5. Cho phép lai Aa x aa. Tỉ lệ KG tạo thành là:
A. 1:1
B. 1:2:1
C. 3:1
D. 100%
6. Cho phép lai aa x aa. Tỉ lệ KG tạo thành là:
A. 1:1
B. 1:2:1
C. 3:1
D. 100%
7. Cho phép lai AABB x AABB. Tỉ lệ KG tạo thành là:
A. 1:1
B. 1:2:1
C. 3:1
D. 100%
8. Cho phép lai AABB x AABb. Tỉ lệ KG tạo thành là:
A. 1:1
B. 1:2:1

C. 3:1
D. 100%
9. Cho phép lai AABB x AaBb. Tỉ lệ KG tạo thành là:A. 1:1:1:1 B. 1:2:1:2:4:2:1:2:1 C. 1:2:1:1:2:1 D. 100%
10. Cho phép lai AaBb x AABb. Tỉ lệ KG tạo thành là:A. 1:1:1:1 B. 1:2:1:2:4:2:1:2:1 C. 1:2:1:1:2:1 D. 100%
11. Cho phép lai AaBb x AaBb. Tỉ lệ KG tạo thành là:A. 1:1:1:1 B. 1:2:1:2:4:2:1:2:1 C. 1:2:1:1:2:1 D. 100%
12. Cho phép lai AaBb x Aabb. Tỉ lệ KG tạo thành là:A. 1:1:1:1 B. 1:2:1:2:4:2:1:2:1 C. 1:2:1:1:2:1 D. 100%
Dạng 6. Xác định số loại KH.
Cho biết A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. B quy định thân cao là trội hoàn toàn so với
b quy định thân thấp. Xác định số loại KH trong các phép lai sau.
1. Cho phép lai AA x AA. Số loại KH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2. Cho phép lai AA x Aa. Số loại KH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3. Cho phép lai AA x aa. Số loại KH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4. Cho phép lai Aa x Aa. Số loại KH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
5. Cho phép lai Aa x aa. Số loại KH là:

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
6. Cho phép lai aa x aa. Số loại KH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
7. Cho phép lai AABB x AABB. Số loại KH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
8. Cho phép lai AABB x AABb. Số loại KH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
9. Cho phép lai AABB x AaBb. Số loại KH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
10. Cho phép lai AaBb x AABb. Số loại KH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
11. Cho phép lai AaBb x AaBb. Số loại KH là: A. 1

B. 2
C. 3
D. 4
12. Cho phép lai AaBb x Aabb. Số loại KH:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho biết A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. B quy định thân cao là trội hoàn toàn so với
b quy định thân thấp. Xác định tỉ lệ KH trong các phép lai sau.
1. Cho phép lai AA x AA. Số loại KH là:
A. 1 hoa đỏ:1hoa trắng
B. 1 hoa đỏ:2hoa hồng:1hoa trắng C. 3 hoa đỏ:1 hoa trắng
D. 100% hoa đỏ
2. Cho phép lai AA x Aa. Số loại KH là:
A. 1 hoa đỏ:1hoa trắng
B. 1 hoa đỏ:2hoa hồng:1hoa trắng C. 3 hoa đỏ:1 hoa trắng
D. 100% hoa đỏ
3. Cho phép lai AA x aa. Số loại KH là:
A. 1 hoa đỏ:1hoa trắng
B. 1 hoa đỏ:2hoa hồng:1hoa trắng C. 3 hoa đỏ:1 hoa trắng
D. 100% hoa đỏ
4. Cho phép lai Aa x Aa. Số loại KH là:
A. 1 hoa đỏ:1hoa trắng
B. 1 hoa đỏ:2hoa hồng:1hoa trắng C. 3 hoa đỏ:1 hoa trắng
D. 100% hoa trắng
5. Cho phép lai Aa x aa. Số loại KH là:
A. 1 hoa đỏ:1hoa trắng
B. 1 hoa đỏ:2hoa hồng:1hoa trắng C. 3 hoa đỏ:1 hoa trắng
D. 100% hoa trắng

6. Cho phép lai aa x aa. Số loại KH là:
A. 1 hoa đỏ:1hoa trắng
B. 1 hoa đỏ:2hoa hồng:1hoa trắng C. 3 hoa đỏ:1 hoa trắng
D. 100% hoa trắng
7. Cho phép lai AABB x AABB. Số loại KH là:
A. 1 hoa đỏ, thân cao : 1 hoa trắng, thân thấp
B. 3 hoa đỏ, thân cao, 1 hoa đỏ thân
thấp
C. 9 hoa đỏ, thân cao : 3 hoa đỏ, thân thấp : 3 hoa trắng, thân cao : 1 hoa trắng, thân thấp
D. 100% hoa đỏ, thân cao
8. Cho phép lai AABB x AABb. Số loại KH là:
A. 1 hoa đỏ, thân cao : 1 hoa trắng, thân thấp
B. 3 hoa đỏ, thân cao, 1 hoa đỏ thân
thấp
C. 9 hoa đỏ, thân cao : 3 hoa đỏ, thân thấp : 3 hoa trắng, thân cao : 1 hoa trắng, thân thấp
D. 100% hoa đỏ, thân cao
9. Cho phép lai AABB x AaBb. Số loại KH là:
A. 1 hoa đỏ, thân cao : 1 hoa trắng, thân thấp
B. 3 hoa đỏ, thân cao, 1 hoa đỏ thân
thấp
C. 9 hoa đỏ, thân cao : 3 hoa đỏ, thân thấp : 3 hoa trắng, thân cao : 1 hoa trắng, thân thấp
D. 100% hoa đỏ, thân cao
10. Cho phép lai AaBb x AABb. Số loại KH là:
A. 1 hoa đỏ, thân cao : 1 hoa trắng, thân thấp
B. 3 hoa đỏ, thân cao, 1 hoa đỏ thân
thấp


C. 9 hoa đỏ, thân cao : 3 hoa đỏ, thân thấp : 3 hoa trắng, thân cao : 1 hoa trắng, thân thấp


D. 100% hoa đỏ, thân cao



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×