Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

Giáo Án Sinh Học 9 Cả Năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.02 KB, 98 trang )

Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngy son:
Ngy ging: 9A................... 9B...........................
9C.................... 9D..........................
Sinh vật và môI trờng
Chng I:
Sinh vật và môI trờng
Mc tiờu ton chng:
- HS trỡnh by c khỏi nim chung v mụi trng sng, nhõn t sinh thỏi, gii hn
sinh thỏi, cỏc loi mụi trng sng ca sinh vt
- Phõn bờt cỏc nhõn t sinh thỏi v nh hng ca cỏc nhõn t sinh thỏi lờn i sng
ca sv
T
it: 43
MễI TRNG V CC NHN T SINH THI
I. Mc tiờu bi dy:
1. Kin thc:
- Nờu c khỏi nim mụi trng sng v cỏc loi mụi trng sng ca sinh vt
- Phõn bit c cỏc nhõn t sinh thỏi.
- Trình bày đợc khái niệm về giới hạn sinh thái.
2. Kĩ năng:
- Rốn luyn kh nng quan sỏt, phõn tớch, thu nhn kin thc t cỏc hỡnh v , k
nng tho lun theo nhúm v t nghiờn cu vi SGK.
- Có kĩ năng vẽ sơ đồ giới hạn sinh thái của một số loài.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức say mê tìm hiểu bài học, môn học.


II. Chun b:
- GV: Tranh hỡnh 41.1- 2 SGK
- HS: Theo HDVN T42
III. Phng phỏp:
- Nghiờn cu, quan sỏt, m thoi
IV. Tin trỡnh bi dy:
1. ổn định tổ chức: 1
2. Kim tra bi c: 2
GV kim tra s chun b ca HS
3. Bi mi:
a. V: 1
GV: T khi s sng c hỡnh thnh sv u tiờn xut hin cho n nay thỡ sv luụn
cú mi quan h vi mụi trng, chu tỏc ng t mụi trng v sv ó thớch nghi vi
mụi trng ú l kt qu ca quỏ trỡnh chn lc t nhiờn
b.Cỏc hot ng:
------------------------------------------------------------------------------------------------------1
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hot ng ca thy v trũ
Hot ng1: 8
Mc tiờu: HS trỡnh by khỏi nim MTS, nhn bit
c cỏc loi MTS ca sv

GV: v s lờn bng:
Th rng
HS: qs s
GV? Th sng trong rng chu nh hng ca
nhng yu t no?
HS: nhit , ỏnh sỏng, m, ma, thc n, thỳ d
GV; tt c cỏc yu t ú to nờn MTS ca sv
GV? Qua phõn tớch MTS ca th em hiu MTS l
gỡ? Cho vd?
HS: nờu khỏi nim
GV: hon thin khỏi nim
GV: cho hs quan sỏt hỡnh 41.1 + ng/c thụng tin
hon thnh bng 42.1
GV: k nhanh bng 41.1 lờn bng
HS: i din nhúm lờn bng in- nhúm khỏc bs
GV? Mối quan hệ khăng khít giữa SV và môi trờng
đợc thể hiện ở những điểm nào?
HS: tr li
GV? Mụi trng sng cuả sv gồm những môi trờng
nào?Nêu đại diện SV của các môi trờng đó?
in vo ch trng nhng t thớch hp
GV: gii thiu thờm v 4 loi mụi trng sng
GV: MTS của con ngời có điểm khác căn bản nào
so với MTS của SV?
(Có thêm 2 loại MT nữa là MTXH,MT nhân tạo)

Ni dung
I. Mụi trng sng ca sinh
vt


Hot ng 2: 15
Mc tiờu: Phõn bit c nhõn t vụ sinh v nhõn t
hu sinh. Nờu c vai trũ ca nhõn t con ngi
HS: ng/c thụng tin sgk/119
GV? Nhân tố sinh thái là gì?
HS: nờu khỏi nim
GV: nhõn t sinh thỏi l tp hp cỏc yu t ca MT
trc tip hoc giỏn tip tỏc ng n s sng v s
sinh sn ca sv, gm 2 nhúm: nhõn t vụ sinh v
nhõn t hu sinh
GV? Th no l nhõn t vụ sinh?
HS: cỏc nhõn t sinh thỏi ko sng
GV? Th no l nhõn t hu sinh?

II. Cỏc yu t sinh thỏi ca
mụi trng
- Khái niệm: Là những yếu
tố của MT tác động đến sinh
vật.
- Các nhóm:
+ Nhõn t vụ sinh :
- Khớ hu: nh sáng, nhit
, giú, m..
- Nc: mn, l, ngt
- a hỡnh: cao, thổ nhỡng( đất, đá, các thành phần
cơ giới, t/c lí hoá của đất),

- Khỏi nim: Mụi trng l
ni sinh sng ca sinh vt
bao gm tt c nhng gỡ bao

quanh cú tỏc ng trc tip
hoc giỏn tip lờn s sng,
phỏt trin, sinh sn ca sỡnh
vt
- Các loại MTS:
+ Nớc: Cá
+ Trong đất: giun đất
+ Trên mặt đất không
khí( Cạn): chim, bớm
+ SV : con ngời, ĐV,
TV,VSV, nấm.

------------------------------------------------------------------------------------------------------2
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

HS: cỏc nhõn t sinh thỏi sng
HS: tip tc ng/c thụng tin, tho lun nhúm hon
thnh bng41.2
GV: k bng lờn bng
HS: lờn bng in
GV: hon thin bng
Nhõn t vụ sinh

Nhõn t hu
sinh
NT con ngi NTcỏc sv khỏc
Khớ hu: nh. Khai thỏc t/nh: VSV
Giú, m
cht phỏ rng,
Thc vt
Th nhng:
sn bn, chỏy
ng vt
t,ỏ,t/c lý, hoỏ rng
Nm..
Nc: bin, ao Ci to t/nh:
a hỡnh: cao..
trng rng, xd
khu bo tn
GV? Rỳt ra kl v NTST ca MT tỏc ng lờn sv?
HS: rỳt ra kl
GV: phõn tớch h. ca con ng tỏc ng lờn MT
HS: tớch cc: khai thỏc TNTN, ci to thiờn nhiờn
t cnh quan th.nhiờn- cnh quan vn hoỏ.. Tỏc
ng tiờu cc: thi cỏc cht bó vo MTm sn bn,
t phỏ
GV: s can thip ca con ngi vo MT cú th mụ
t qua cỏc giai on: hỏi lm- sn bt v ỏnh cỏchn th- nụng nghờp- cụng nghip- ụ th hoỏsiờu ụ thij hoỏ
HS: đọc thông tin , thảo luận nhóm hoàn thành
lệnh/120:
? Trong mt ngy ỏnh sỏng mt tri chiu lờn mt
t thay đổi ntn?
HS: tng dn vo bui tra, gim dn t chiu- ti

?ở nớc ta, đ di ngy vào mựa hè và mùa đông có
gì khác nhau?
HS: mựa hố ngy di hn ờm. ờm thỏng 5 cha ..
? Trong nm nhit thay i ntn?
HS: theo mựa, mựa hố nh. cao, mựa ụng lnh,
mựa thu mỏt m, mựa xuõn m ỏp..
? Em có nhận xét gì sự tác động của các nhân tố
sinh thái đến SV và sự thay đổi của NTST phụ thuộc
vào yếu tố nào?
HS: Tr li

gió
+ Nhõn t hu sinh:
- Cỏc sinh vt: ĐV, TV,
nấm, VSV
+ Con ngi:
- Tỏc ng tớch cc: ci to,
bảo vệ thiờn nhiờn, nuụi
dng, lai ghộp
- Tỏc ng tiờu cc: xõy
dng nh, cu ng, chn
nuụi, trng trt , tn phỏ mụi
trng
- ảnh hởng của các nhân tố
sinh thái tới sinh vật tuỳ
thuộc vào mức độ tác động
của chúng.
- Nhân tố sinh thái thay đổi
tuỳ theo thời gian và môi trờng.


------------------------------------------------------------------------------------------------------3
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hot ng 3: 9
III. Gii hn sinh thỏi:
Mc tiờu: HS hiu c khỏi nim sinh thỏi ch ra
- Khỏi nim: Gii hn chu
c mi loi cú 1 gii hn sinh thỏi
ng ca c th sinh vt i
GV: y/c hs ng/c sgk v quan sỏt hỡnh 42.1 sgk
vi mt nhõn t sinh thỏi
nờu lờn c :
nht nh gi l gii hn sinh
GV? Cỏ rụ phi phỏt trin nhit no?
thỏi
HS: t 5-42oc t 20-35 oc p.tr thun li nht
- Mỗi cá thể, mỗi loài có giới
hạn sinh thái riêng đối với
GV? Vỡ sao nhit < 5 v > 42 oc cỏ rụ phi s
từng nhân tố sinh thái. Giới
cht?
HS: vỡ quỏ gii hn chu ng. Giới hạn chịu đựng hạn này có thể rộng hay hẹp

và đợc hình thành trong quá
của cá rô phi 50C - 42 0C,300C và cá chép 20C 0
0
trình tiến hoá của SV.
44 C ,28 C cc thun ở Việt Nam. Cõy mm bin
sng v p.tr trong gii hn mn t 0,36%- 0,5% - Cách vẽ sơ đồ giới hạn sinh
thái ở một số loài:H42.3
mui..
GV? T vd trờn em cú nhn xột gỡ v kh nng chu
ng ca ca sv vi mi nhõn t sinh thỏi?
HS: mi loi chi c 1 gii hn nht nh vi cỏc
NTST, loi no cú gii hn nhit rng hn s cú
vựng phõn b rng hn
GV? Giúi hn sinh thỏi l gỡ?
HS: nờu khỏi nim
GV? Cỏc sv cú gii hn sinh thỏi rng thỡ kh nng
phõn b ca chỳng s ntn?
HS: phõn b rng- d thớch nghi..
GV? Nm c nh hng ca cỏc loi sinh thỏi cú ý
ngha ntn i vi sx nụng nghip?
HS: gieo trng ỳng thi v to k sng tt cho cõy
trng vt nuụi
GV: gieo trng ỳng thi v m bo k v nhit
, m, khụng khớ, chng rột cho v, tv, ph rm
r khi gieo trng
HS: c kl sgk/121
4.Cng c: 5
Bài tập : Chọn câu trả lời đúng:
1. Nhân tố sinh thái vừa tác động trực tiếp vừa tác động gián tiếp rõ nhất đối với SV
là:

A. *ánh sáng
B. Nhiệt độ
C. Độ ẩm.
D. Muối
khoáng.
2. Nhân tố sinh thái có tác động lớn nhất đối với ĐV là:
A. ánh sáng
B.* Nhiệt độ
C. Độ ẩm.
D. Không khí.
Bi tp 1 sgk: hs c bi- hs tr li- GV ỏnh giỏ cho im
------------------------------------------------------------------------------------------------------4
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

5.Hng dn v nh: 4
- Hc bi theo cõu hi trong sgk+ nd v ghi
- Lm BT4 sgk/121
- Son bi: nh hng ca ỏnh sỏng lờn i sng sinh vt
+ ễn li kin thc tv lp 6
+ K bng 42.1 vo v
+ Thc hin lnh v tr li cõu hi 1,2,3,4 cui bi
+ QS cõy mc thnh rng, cõy mc riờng l, ng vt n ờm ngy

V. Rỳt kinh nghim:




........................................................................................
---------------------------&0&---------------------------Ngy son:
Ngy ging: 9A................... 9B...........................
9C.................... 9D..........................
Tit: 44
NH HNG CA NH SNG LấN I SNG SINH VT
I. Mc tiờu bi dy:
1. Kiến thức:
- Nờu c s nh hng ca nhõn t ỏnh sỏng n cỏc c im hỡnh thỏi, gii
phu, sinh
lớ v tp tớnh ca sinh vt
- Gii thớch c s thớch nghi ca sinh vt.
2. Kĩ năng:
- Rốn k nng quan sỏt, thu nhn kin thc t hỡnh v.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức say mê tìm hiểu bài học, môn học.
II. Chun b:
- GV: + Tranh hỡnh 42.1 42.2 sgk.
+ Su tầm các loại lá cây u sáng và lá cây u bóng.
+ Thí nghiệm về tính hớng sáng của cây xanh.
- HS: Theo HDVN T43
III. Phng phỏp:
- Quan sỏt, so sỏnh, m thoi
IV. Tin trỡnh bi dy:

1. n nh t chc: 1
2. Kim tra bi c: 5
------------------------------------------------------------------------------------------------------5
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

(1) HSTB: Phõn bit cỏc nhõn t sinh thỏi? nh hng ca cỏc nhõn t sinh thỏi lờn
sv?
(ý 1: 7, ý 2: 3)
(2) HSK: Gii hn sinh thỏi l gỡ? V gii hn nhit ca loi xng rng sa mc
bi 4 sgk/121? (ý1: 3, ý2: 7)
GV kim tra s chun b ca HS
3. Bi mi:
a. V: 1
GV: cho hs qs mu sc, dy ca lỏ mc ngoi ỏnh sỏng v trong búng rõm.
Nhn xột
s sinh trng v p.trin ca 2 cõy ny?
Nhõn t ỏnh sỏng nh hng ntn n s sinh trng ca sinh vt?
b.Cỏc hot ng:
Hoạt động của GV v HS:
Hoat ng 1: 15
Mc tiờu : Ch ra c nh hng ca ỏnh
sỏng lờn hỡnh thỏi, sinh lý v tp tớnh ca

sinh vt. Phõn bit nhúm cõy a sỏng v
cõy a búng
Tại sao nói cây xanh không thể sống nếu
thiếu ánh sáng? ánh sáng quyết định đến
hoạt động sống nào của cây xanh?
HS : ng/c thụng tin mc I sgk/122-123+ qs
H42.1,42.2 cõy lỏ lt, vn niờn thanh, lỏ lỳa
GV? ánh sáng ảnh hởng đến hỡnh thỏi v
sinh lý sự hô hấp và hút nớc của cây ntn?
Hon thnh bng 42.1 sgk/123
HS: tho lun nhúm hon thnh bng. i
din nhúm bỏo cỏo kt qu- nhúm khỏc bs
GV: hon thin kin thc
? Hình thái của cây thông mọc: xen nhau
trong rừng với mọc nơi quang đãng khác
nhau ntn?ý nghĩa của sự khác nhau đó?
Nhng c im
Khi cõy sng ni
ca cõy
quang óng
c im hỡnh thỏi: - Phiến lá nhỏ, hẹp,
màu xanh nhạt. Tầng
- Lỏ
cu tin dày, mô giậu
phát triển nhiều lớp
tế bào. Xếp xiên.
- Thõn cõy thp, to.
-Thõn

Nội dung:

I. nh hng ca ỏnh sỏng lờn i
sng sinh vt:
- nh sỏng nh hng nhiu ti đặc
điểm hình thái, hot ng sinh lý ca
thc vt.
- Mỗi loại cây thích nghi với ĐK chiếu
sáng(cờng độ, thời gian chiếu sáng
trong ngày) là khác nhau.
- Có 2 nhóm cây: Cây u sáng và cây u
bóng.

Khi cõy sng trong búng rõm, di tỏn
cõy khỏc, trong nh
- Tỏn lỏ rng va phi, lá thờng nhiều
lục lạp, kích thớc lục lạp lớn chứa
nhiều sắc tố, lá màu xanh đậm. Tầng
cu tin mỏng, mô giậu kém phát triển
ít lớp tế bào.
Lá nằm ngang.

------------------------------------------------------------------------------------------------------6
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


S lng cnh cõy
nhiu
c im sinh lý:
- Quang hp
- Thoỏt hi nc

- Cờng độ QH cao
trong điều kiện ánh
sáng mạnh.
- Cây điều tiết
thoát hơi nớc linh
hoạt: Thoát hơi nớc
-Hô hấp:
tăng cao trong ĐK ás
mạnh.
- Cờng độ hô hấp
mạnh
GV: y/c hs tr li vn ó nờu trờn
HS: ỏnh sỏng nh hng n quang hp
GV? gii thớch cỏch xp lỏ trờn thõn cõy lỳa
v cõy lỏ lt?
HS: lỏ lt: lỏ xp ngang- nhn c nhiu ỏnh
sỏng, lỏ cõy lỳa xp nghiờng trỏnh tia nng
chiu thng gúc
GV? S khỏc nhau gia 2 cỏch sp xp lỏ
trờn cõy núi lờn iu gỡ?
HS: giỳp tv thớch nghi vi MT
GV? Ngi ta phõn bit cõy a búng v cõy
a sỏng da vo tiờu chun no?

HS: da vo kh nng thớch nghi ca chỳng
vúi cỏc /k chiu sỏng ca MT
GV? Hóy k tờn cỏc cõy a búng v a
sỏng m em bit?
HS: cõy a búng: tru ko, lỏ lt, h gng,
c phờ. Cõy a sỏng: g tch, phi lao, cõy
nụng nghip..
GV? Trong nụng nghip ng nụng dõn ó
ng dng iu ny vo sx ntn? Cú ý ngha
gỡ?
HS: trng xen k cõy tng nng sut, tit
kim t, vd: trng di ngụ..
GV: về quang chu kì: (Cây chỉ ra hoa trong
ĐK ngày dài: hành, cà rốt.Cây ra hoa trong
ĐK ngày ngắn:Cúc, thợc dợc).

- Thõn cõy cao trung bỡnh hoc cao,
nhỏ. Cnh cõy ớt
- Cây có k / n QH trong ĐK ánh sáng
yếu, QH yếu trong ĐK ánh sáng
mạnh.
- Cây điều tiết thoát hơi nớc kém:
Thoát hơi nớc tăng cao trong ĐK ás
mạnh, khi thiếu nớc cây dễ bị héo.
- Cờng độ hô hấp yếu hơn.
Kt lun:
- nh sỏng nh hng nhiu ti c
im hỡnh thỏi, hot ng sinh lý ca
thc vt nh quang hp, hụ hp, v
hỳt nc ca cõy

- Mi loi cõy thớch nghi vi K chiu
sỏng ( cng , thi gian chiu sỏng
trong ngy) khỏc nhau)
- Nhúm cõy a sỏng: sng nơi quang
óng
- Nhúm cõy a búng: sng ni ỏnh
sỏng yu, di tỏn cõy khỏc
- Nhúm cõy chu búng cao

Hot ng 2: 14
II. nh hng ca ỏnh sỏng lờn i
------------------------------------------------------------------------------------------------------7
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Mc tiờu: HS ch ra c ỏnh sỏng cú nh
hng ti hot ng sng, sinh sn, tp tớnh
ca v
HS: ng/c TN sgk
GV? Em chn kh nng no trong 3 kh
nng trờn?
HS: phng ỏn 3
? nh sỏng nh hng ti ng vt ntn?

HS: nhn bit, nh hng di chuyn
GV? K tờn nhng v thng kim n lỳc
chp chong ti, ban ờm, sỏng sm, ban
ngy?
HS: chp chong ti: di..sỏng sm: g
rng, chỡm bỡm bp, ờm: vc, su, dic, cỳ
mốo, chn, cỏo, ban ngy: trõu, bũ, dờ,
cu..
? Chim kiếm ăn ban ngày (sặc sỡ) và chin
kiếm ăn ban đêm (xỉn, tinh) có điểm gì
khác nhau về màu lông và cơ quan thị giác?
Điều đó có ý nghĩa gì?
HS: phự hp vi tp tớnh kim n..
GV? Tp tớnh kim n v ni ca v cú
liờn quan vi nhau ntn?
HS: ni phự hp vi tp tớnh kim n, vd:
loi n ờm hay trong hang ti
GV: g trng ban ngy, vt trng ban
ờm, mựa xuõn cú nhiu ỏnh sỏng cỏ chộp
trng sm hn
? ếch nhái thờng sinh sản vào mùa nào và
điều đó có ý nghĩa gì đối với chúng?
GV? T cỏc vd trờn em hóy rỳt ra kl v nh
hng ca ỏnh sỏng ti /s v? Ng ta chia
v lm my nhúm?
HS: rỳt ra kl, phõn chia v thnh cỏc nhúm
thớch nghi vi KS
GV? Trong chn nuụi ng ta cú bin phỏp k
thut no tng nng sut?
HS: chiu sỏng cỏ , to ngy ờm nhõn

to g vt nhiu trng
HS: c kl sgk/124
4. Cng c: 5
1.Trong các cây sau, cây a bóng là cây:

sng ng vt
- nh sỏng tạo ĐKcho ĐVnhận biết cá
vật và nh hng di chuyn trong
không gian.
- Giúp ĐV điều hoà thân nhiệt.
- nh sáng ảnh hởng nhiều đến các
hoạt động sống nh: TĐC, sinh trởng,
phát triển, sinh sản...
- 2 nhúm ĐV:
+ Đng vt a sỏng: gm nhng ng
vt hot ng ban ngy.
+Nhúm ng vt a ti: gm nhng
ng vt hot ng vo ban ờm, sng
trong hang, trong lũng t, ỏy bin

------------------------------------------------------------------------------------------------------8
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giáo án Sinh học 9

Năm học 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


A. L¸ lèt, trÇu kh«ng, l¸ dong.
B. Ng«, khoai, s¾n.
C. L¸ lèt, phi lao.
D. C©y bµng, c©y phîng.
2. Chuét nhµ thêng ho¹t ®éng vµo thêi gian nµo trong ngµy? (§ªm)
3. V× sao cã hiÖn tîng tØa cµnh tù nhiªn
5. Hướng dẫn về nhà: 4’
- Học bài và làm các bài tập trong sgk
- Soạn bài: Ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm lên đời sống vs
+ Kẻ bảng 43.1, 43.2 vào vở
+ Thực hiện lệnh và trả lời các câu hỏi cuối bài
+ Sưu tầm tranh ảnh về đv sống ở những vùng có nhiệt độ khác nhau
+ Đọc mục Em có biết sgk/129
V. Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

------------------------------------------------------------------------------------------------------9
Trường THCS thị trấn Quảng Hà
GV: Nguyễn Bích Thuỷ


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012


------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngy son:
Ngy ging: 9A................... 9B...........................
9C.................... 9D..........................
Tit: 45
NH HNG CA NHIT V M LấN I SNG SINH VT
I. Mc tiờu bi dy:
1. Kiến thức:
- Nờu c s nh hng ca nhõn t sinh thỏi nhit v m n c im
hỡnh thỏi sinh lớ v tp tớnh ca sinh vt đặc biệt là nhân tố giới hạn qui định khu phân
bố của chúng.
- Gii thớch c s thớch nghi ca sinh vt biến nhiệt và SV đẳng nhiệt, TV a ẩm
và TV chịu hạn.ĐV a ẩm và a khô.
2. Kĩ năng:
- Rốn k nng quan sỏt, thu nhn kin thc t hỡnh v
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức say mê tìm hiểu bài học, môn học.
II. Chun b:
- GV:+ Tranh hỡnh 42.1 42.3 sgk
+ Mẫu vật, tranh ảnh về các nhóm: sinh vt biến nhiệt và SV đẳng nhiệt, TV a
ẩm và TV chịu hạn.ĐV a ẩm và a khô.
- HS: Theo HDVN T44
III. Phng phỏp:
- Quan sỏt, m thoi
IV. Tin trỡnh bi dy:
1. n nh t chc: 1
2. Kim tra bi c: 5
(1) HSTB: Tỡm nhng c im khỏc nhau gia TV a sỏng v TV a búng? Cho vd
c th?

(ý 1: 7, ý 2: 3)
(2) HSTB: nh sỏng cú nh hng n V ntn? Cho vd? (ý 1: 7, ý 2: 3)
3. Bi mi :
a. V : 1
------------------------------------------------------------------------------------------------------10
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

GV : Chim cỏnh ct Nam cc ko th sng vựng khớ hu nhit i cho em suy
ngh gỡ ?
b. Cỏc hot ng :
Nội dung:
Hoạt động của GV v HS:
I. nh hng ca nhit v lờn i
Hot ng 1 : 15
sng sinh vt
Mc tiờu : HS phõn tớch c nh hng
ca nhit ti hỡnh thỏi v c im sinh - nh hng ca nhit nh hng ti
lý ca TV v V. Nờu nh hng ca nhit hính thái, cấu tạo, sự chuyển hoá vật
lờn tp tớnh ca sv v phõn bit nhúm sv chất và năng lợng của SV.
GV:y/c hs quan sỏt 42.1- 42.2, ng/c sgk trả + a s sinh vt sng trong phm vi
nhit t 00C n 500C. Tuy nhiờn
lời câu hỏi:

cng cú mt s sinh vt sng c
? VD1/126, nhiệt độ đã ảnh hởng đến
nhit rt cao hoc nhit rt thp
những
c im no ca TV ?
HS : mặt lá có tầng cutin dày, chồi cây có
VD: + ảnh hng ti quang hp v hụ
các vảy mỏng, rụng lá..
hp ca thc vt: Cõy ch quang hp v
Hs quan sỏt tranh, nghiờn cu sgk trả lời
hụ hp tt nhit 200C 300C. Cõy
câu hỏi:
ngng quang hp v hụ hp nhit
? VD2,3 T128, nhiệt độ đã ảnh hởng đến
quỏ thp (00C) hoc quỏ cao (hn 400C).
những điểm nào của ĐV?
+ Mọt bột trởng thành ăn nhiều nhất ở
HS : Lông dày, kích thớc lớn, tập tính di c- nhiệt độ 250C, còn ở nhiệt độ 80C nó

ngừng ăn.
? Ngi ta chia sinh vt thnh những nhúm - Nhiệt độ là yếu tố qui định vùng phân
nào?
bố của SV.
? Sinh vt bin nhit và sinh vt hng nhit VD: Gấu trắng sống ở Bắc cực, lạc đà
thích nghi với sự thay đổi nhiệt độ bằng
sống ở hoang mạc khô
cách nào?
- 2 nhóm SV:biến nhiệt và SV đẳng
HS: thay đổi t0 theo t0 của MT, điều hoà QT nhiệt.
sinh và toả nhiệt)

KL: Nhit nh hng ti hỡnh thỏi,
GV: y/c hs tho lun nhúm hon thnh
hot ng sinh lớ ca sv. Hỡnh thnh cỏc
thnh bng 42.1
nhúm sv bin nhit, hng nhit
HS: i din nhúm trỡnh by- nhúm khỏc
bs
Hot ng 2: 14
II.nh hng ca m lờn i sng
Mc tiờu: Phõn tớch c nh hng ca
ca sinh vt:
m lờn /s ca V v TV
- Độ ẩm ảnh hởng đến hình thái và cấu
tạo trong qui định phân bố của ĐV và
HS: ng/c thụng tin mc II sgk/128. Tho
TV. nh hng đến s sinh trng v
lun nhúm hon thnh bng 43.2
phỏt trin ca sinh vt .
GV: k bng
- Sinh vt thớch nghi vi MTS cú m
HS: i dờn nhúm hon thnh bn
? Các VD ở SGK cho ta biết nhân tố sinh
khỏc nhau
thái độ ẩm đã tác động lên những đặc điểm - Hỡnh thnh cỏc nhúm sv
nào của TV và ĐV?
+ Thc vt: - Nhúm a m
------------------------------------------------------------------------------------------------------11
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu



Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

HS: nh hng ti hỡnh thỏi, phin lỏ, mụ
- Nhúm chu hn
giu, da, vy.. nh ti s sinh trng, phỏt + ng vt: - Nhúm a m
trin, thoỏt hi nc, gi nc..
- Nhúm a khụ
? Thực vật vùng sa mạc thích nghi với ĐK
khô hạn bằng cách nào?
HS: PT bộ rễ ăn sâu, giảm thiểu và biến
dạng số lá, gia tăng bề dày của thân lá để
tích trữ nớc, chu trình PT của 1 số loài
nhanh
? Theo em , sự tác động của 3 nhân tố sinh
thái lên đời sông SV có mối liên quan với
nhau ntn?
HS: NTAS quyết định nhiệt độ và
m.SV chịu tác động tổng hợp của 3 nhân
tố này.
GV? Trong sx ng ta cú bin phỏp k thut
gỡ tng nng sut cõy trng v vt nuụi?
HS: cung cp iu kin sngm bo
thi v
HS: c kl sgk/129
4. Cng c: 4

Chn cõu tr li ỳng:
Nhit nh hng n i sng ca thc vt là:
A. nh hng rt mnh n hot ng quang hp v hụ hp*
B. nh hng n s hỡnh thnh v hot ng ca dip lc*
C. Khi m khụng khớ thp, nhit khụng cng cao thỡ cõy thoỏt hi nc
cng mnh*
D. nh hng ti kh nng sinh sn ca thc vt
5. Hng dn v nh: 5
- Hc bi theo cõu hi trong sgk+ v ghi
- Son bi: nh hng ln nhau gia cỏc sinh vt
+ Thc hin lnh mc I, II sgk
+ Tr li cõu hi 1,2,3,4 sgk/ 132-133
+ c mc Em cú bit sgk/ 134
+ Su tm tranh nh rng trỳc, tre, thụng, bch n..
V. Rỳt kinh nghim:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
------------------------------------------------------------------------------------------------------12
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Ngy son:
Ngy ging: 9A................... 9B...........................
9C.................... 9D..........................
Tit: 46
NH HNG LN NHAU GIA CC SINH VT
I. Mc tiờu bi dy:
1. Kiến thức:
- HS trỡnh by c nhng mi quan h gia cỏc sv cựng loi v khỏc loi
- Nờu c sự khác nhau giữa quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh cùng loài.
- Trỡnh by c đặc điểm của mối quan h cựng loi v khỏc loi. Thấy đợc thực
chất
của mối quan hệ khác loài là quan hệ dinh dỡng và nơi ở
2. Kĩ năng:
- Rốn luyn k nng t nghiờn cu vi SGK v trao i nhúm v quan sỏt thu
nhn kin thc t cỏc hỡnh v
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức say mê tìm hiểu bài học, môn học.
II. Chun b:
- GV: + Tranh hỡnh trong sgk
+ Mẫu vật, tranh ảnh minh hoạ mối quan hệ cùng loài và mối quan hệ khác
loài(Tầm gửi trên cây chủ, dây tơ hang trên cây cúc tần, nốt sần rễ cây họ
đậu)
- HS: Theo HDVN T45
III. Phng phỏp:
- Trc quan, vn ỏp
IV. Tin trỡnh bi dy:
1. n nh t chc: 1
2. Kim tra bi c: 5
(1) HSTB: Nhit ca MT cú nh hng ti c im hỡnh thỏi v sinh lý ca sinh

vt ntn?
(nh hng ti tv: 5, nh hng ti v: 5)
(2) HSTB: Trong 2 nhúm sv hng nhit v bin nhit, sv thuc nhúm no cú kh nng
chu
ng cao vi s thay i ca nhit MT? Ti sao? Hóy k tờn 10 v thuc 2
nhúm v a m v a khụ? (ý 1: 6, ý 2: 4)
GV kim tra s chun b ca hs
3.Bi mi:
a. V: 1
GV: cho hs qs 1 s tranh nh: n voi ang n, khúm tre, rng thụng, h ang
ngom con
mi. Nhng bc tranh ny cho em suy ngh gỡ v mi quan h gia cỏc loi sv?
------------------------------------------------------------------------------------------------------13
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

b. Cỏc hot ng:
Hoạt động của GV- HS
Hot ng 1: 14
Mc tiờu: HS ch ra c nhng mi quan
h gia cỏc loi sv cựng loi. Nờu c ý
ngha ca cỏc mi quan h ú
GV: y/c hs qs hỡnh 41.1 trong sgk. Hóy chn

nhng tranh th hin mi quan h cựng loi
HS: tho lun chn tranh, qs tranh thc hin
lnh trong bi
GV? Khi cú giú bóo TV sng cựng nhúm cú
li gỡ so vi sng riờng l?
HS: giú bóo cõy sng thnh nhúm ớt b
gy hn sng riờng l
GV? Lối sống quần tụ có tác dụng gì đối với
ĐV?
HS: v sng thnh by n bo v c
nhau, kim c nhiu thc n..
GV: y/c hs thc hin lnh 2 sgk/131. Chn
cõu tr li ỳng v gii thớch?
HS: chn ỏp ỏn 3 v gii thớch
GV? Sinh vt cựng loi cú nhng mi quan
h no?
HS: h tr v cnh tranh
GV? Mi quan h ú cú ý ngha ntn?
HS: bo v, h tr nhau kim c nhiu
thc n, nga gia tng s lng
GV: sv cựng loi cú xu hng qun t bờn
nhau, cú li: tv cũn chng c s mt
nc, v chu c nng c cao hn
sng riờng l, bo v c nhng con non
yu
GV? Trong chn nuụi ng dõn ó li dng
mi quan h h tr cựng loi lm gỡ?
HS: nuụi vt n, ln n tranh nhau nnhanh ln
Hot ng 2: 15
Mc tiờu: HS nờu c nhng mi quan h

gia cỏc sv khỏc loi v ch rừ ý ngha ca
cỏc mi quan h khỏc nhau ú
GV: y/c hs c mc II sgk v tho lun theo

Nội dung
I. Quan h cựng loi:
- Cỏc sinh vt cựng loi sng gn
nhau liờn h vi nhau hỡnh thnh lờn
nhúm cỏ th
- Trong 1 nhúm cú mi quan h:
+ Quan hệ hỗ trợ cùng loài: Khi số
lợng cá thể trong loài phù hợp với
ĐKS của MT.
- Quần tụ cây chống gió bão, tăng
độ ẩm.
- Quần tụ ĐV giúp bảo vệ nhau tốt
hơn, kiếm ăn đợc nhiều hơn.
+ Quan hệ cạnh tranh cùng loài:
Khi số lợng cá thể trong đàn vợt quá
giới hạn.
- Tự tỉa tha ở thực vật.
- ĐV một số cá thể phải tách khỏi
bầy đàn- Ngn nga s gia tng s
lng cỏ th lm gim nh cnh
tranh gia cỏc cỏ th hn ch s cn
kit ngun thc n trong vựng.

II. Quan h khỏc loi
1. Quan h h tr: l quan h cú li
cho sinh vt

- Cộng sinh: S hp tỏc cựng cú li
gia cỏc loi sv

------------------------------------------------------------------------------------------------------14
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

nhúm thc hin cỏc cõu hi :
- Hội sinh: S hp tỏc gia 2 loi sv
? Nêu tên các dạng quan hệ hội sinh và cộng trong ú mt bờn cú li cũn bờn kia
sinh trong các ví dụ ở sgk?
ko cú li v cng ko cú hi
? Sự khác nhau căn bản giữa hội sinh và
2. Quan h i ch: l quan h m
cộng sinh là gì?
mt bờn sinh vt cú li cũn bờn kia
HS: tr li- hs khỏc bs
b hi
GV? Thc cht ca mi qh khỏc loi l
- Cạnh tranh: cỏc sv khỏc loi tranh
quan h v mt dinh dng, ni hay quan ginh nhau thc n ni v cỏc ks
h sinh sn?
khỏc nhau ca MT cỏc loi kỡm hóm

HS: dinh dng, ni
s phỏt trin ca nhau - Kí sinh v
GV? So sỏnh s khỏc nhau gia qh h tr
na kớ sinh: sv sng nh trờn c th
v quan h i ch?
sv khỏc
HS: qh h tr l mqh cú li ( ko cú hi)
- SV n SV khỏc: V n TV, V n
cho tt c sv, qh i ch: 1 bờn sv c
tht con mi, TV bt sõu b
li, bờn kia b hi hoc c 2 bờn cựng cú hi VD: SGK
GV: ngoi cỏc mqh nờu trờn 1 s sv tit ra
cht c bờt kỡm hóm s p.trin ca sv xq
gi l mqh c ch- cm nhim, qh hpj tỏc:
nhn bin cựng lm t vi cũ
GVMR: về cân bằng sinh thái trong QXSV
Quan h sv n sv: con mi b n tht thng
yu, mang bnh cú tỏc dng chn lc t
nhiờn, loi ra khi qun th nhng cỏ th yu
GV? Trong nụng nghip v lõm nghip con
ng ó li dng mqh gia cỏc loi sv lm
gỡ? ỡu ú cú ý ngha ntn?
HS: dựng sv tiờu dit sv gõy hi: kin vng
dit sõu hi cam, ong mt - sõu c thõn
lỳa, mốo bt chut
GV: õy l cỏc biện pháp đấu tranh sinh học
ko gõy ụ nhim MT
HS: c kl sgk/134
4. Cng c: 5
Bi tp: Hoàn thiện bảng sau

Cỏc mi quan h
Tr li
Cỏc quan h gia cỏc sinh vt
khỏc loi
1.Cng sinh
1. ......
a. Trong mt rung lỳa, khi c di phỏt trin,
2.Hi sinh
2. .........
nng sut gim
3. Cnh tranh
3. ........
b. S lng hu, nai b s lng h cựng
4. Kớ sinh
4. ........
sng khng ch
5. Sinh vt ny n
5. ........
c. a y sng bỏm trờn cnh cõy
sinh vt khỏc
d. Rn, b chột sng trong da bũ
------------------------------------------------------------------------------------------------------15
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giáo án Sinh học 9

Năm học 2011- 2012


------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

e. Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu
g. Trâu và bò cùng sống trên một cánh đồng
h. Giun đũa sống trong ruột người
i. Cá ép bám vào rùa biển để được đưa đi xa
k. Cây nắp ấm bắt côn trùng.
(Đáp án: 1.e; 2.i;3.a vàg ; 4.c, d ,h; 5.b và k)
5. Hướng dẫn về nhà: 4’
- Học bài theo câu hỏi trong sgk+ vở ghi
- Chuẩn bị bài thực hành:
+ Kẹp ép cây, giấy bào
+ Túi ni lông
+ Dụng cụ đào đất nhỏ
+ Giấy ô li, bút chi…
V.Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

------------------------------------------------------------------------------------------------------16
Trường THCS thị trấn Quảng Hà
GV: Nguyễn Bích Thuỷ


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012


------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngy son:
Ngy ging: 9A................... 9B...........................
9C.................... 9D..........................
Tit: 47
Thc hnh: TèM HIU MễI TRNG V NH HNG
CA MT S NHN T SINH THI LấN I SNG SINH VT
I. Mc tiờu bi dy:
1. Kiến thức:
- Thy c nhng nh hng ca nhõn t sinh thỏi ỏnh sỏng v m lờn i
sng thực vt mụi trng ó quan sỏt
- Cng c v hon thin tri thc ó hc về ảnh hởng của các nhân tố hữu sinh đến
đời sống thực vật ở môi trờng quan sát.
- Đánh giá đợc mức độ ô nhiễm của môi trờng và ảnh hởng của môi trờng đến đời
sống sinh vật.
2. Kĩ năng:
- Rốn luyn kh nng quan sỏt tho lun theo nhúm thu nhn kin thc
- HS bit cỏch thu thp mu
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức say mê tìm hiểu bài học, môn học. Có ý thức giữ và bảo vệ môi
trờng.
II. Chun b:
- GV: + Kp ộp cõy , giy bỏo , kộo ct cõy
+ Giy k li cú kớch thc ụ ln 1cm2 trong ụ ln cú cỏc ụ nh
+ Bỳt chỡ
+ Vt bt cụn trựng, l hoc tỳi nilon ng ng vt nh
+ Dng c o t nh
+ Bng hỡnhv mụi trng sng cua sinh vt .

- HS: Theo HDVN T46
III. Phng phỏp:
- Thc hnh
IV. Tin trỡnh bi dy:
1. ổn định tổ chức: 1
2.Kim tra bi c: 2
GV kim tra s chun b ca HS
3. Bi mi:
a. V: 1
b. Cỏc hot ng:

------------------------------------------------------------------------------------------------------17
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hoạt động của GV v HS
GV : xỏc nh i tng nghiờn cu
(Môi trờng HS đã quan sát trớc ở nhà là
nơi có nhiều cây xanh, hồ nớc, ) v ni
dung cỏch thc tin hnh hot ng.
HS tự tìm hiểu môi trờng sống của thực
vật và quan sát các loại sinh vật sống
trong địa điểm quan sát rồi hoàn thiện

bảng 45.1
Tổng kết:
+Số lợng sinh vật đã quan sát.
+Có mấy loại môi trờng sống đã quan
sát? Môi trờng nào có số lợng sinh vật
quan sát nhiều nhất, ít nhất.

GV: cú th gi ý cho HS su tầm trớc các
mẫu lá cây ở các môi trờng khác nhau: nơi
trống trải, dới tán cây, hồ nớc, cạnh toà
nhà
Gv yờu cu hs nghiờn cu hỡnh thỏi ca lỏ
v phõn tớch ng hng ca ỏnh sỏng ti
hỡnh thỏi ca lỏ

STT Tờn cõy

Ni sng

. ca
phin lỏ

Nội dung:
I. Mục đích: SGK
II. Chuẩn bị: SGK
III. Tiến hành:
1. Tìm hiểu môi trờng sống của TV:
Bảng 45.1: Các loại sinh vật quan sát có
trong địa điểm thực hành.
Tờn sinh vt

Thc vt.........
ng vt.........
Nm................
a y...............

Mụi trng sng
......................
......................
......................
......................

HS tng kt:
- S lng sinh vt quan sỏt
- Cú my loi mụi trng sng
- Mụi trng no cú s lng sinh
vt nhiu nht v
ớt
nht
2. Hỡnh thỏi ca lỏ cõy.
Cỏc bc tin hnh:
Bc 1: Mi hs c lp quan sỏt 10
lỏ cõy
cỏc mụi
trng khỏc nhau sau ú ghi kt qu
vo :
Bng 45.2 sgk
Hỡnh dng phin lỏ v
Cỏc . ny
chng t cõy qs nhng nhn xột khỏc( nu


l

1
2
3
....
10
Gv gi ý hs hoàn thành bảng:
- c im ca phin lỏ: rng hay hp di
hay ngn, dy hay mng, xanh sm hay
nht ,cú cutin dy hay khụng cú cutin, có
lông, sáp
------------------------------------------------------------------------------------------------------18
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

mt lỏ cúlụng hay khụng cú lụng...
- c im nào ca lỏ chng t lỏ cõy quan
sỏt l:Lỏ cõy a sỏng,a búng, chỡm trong
nc, ni nc chy, nc ng, v trờn mt
nc?

Bc 2:

Hs v hỡnh dng phin lỏ va ghi vo
tờn cõy, lỏ cõy, a sỏng...
Sau ú hs ộp mu lỏ trong cpộp cõy
tp lm tiờu bn

4. Cng c: 5
- GV đánh giá ý thức học của các nhóm HS và phê bình 1 số nhóm ý thức cha tốt.
Đánh giá cho điểm 1 số HS thực hiện tốt.
5. Hng dn v nh: 4
- Dặn dò tìm hiểu MTS của ĐV ở MT đang quan sát gi sau tip tc thc hnh
- Hoàn thiện 4 ý đầu phần thu hoạch sgk/138
V. Rỳt kinh nghim:




.........................................................................................

------------------------------------------------------------------------------------------------------19
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngy son:

Ngy ging: 9A................... 9B...........................
9C.................... 9D..........................
Tit: 48
Thchnh: TèM HIU MễI TRNG V NH HNG
CA MT S NHN T SINH THI LấN I SNG SINH VT
I. Mc tiờu bi dy:
1. Kiến thức:
- Thy c nhng nh hng ca nhõn t sinh thỏi ỏnh sỏng v m lờn i sng
sinh
vt mụi trng ó quan sỏt
- Cng c v hon thin tri thc ó hc
2. Kĩ năng:
- Rốn luyn kh nng quan sỏt tho lun theo nhúm thu nhn kin thc
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức say mê tìm hiểu bài học, môn học. Có ý thức giữ gìn và bảo vệ
MT
II. Chun b:
- GV:+ Giy k li cú kớch thc ụ ln 1cm2 trong ụ ln cú cỏc ụ nh
+ Bỳt chỡ
+ Vt bt cụn trựng, l hoc tỳi nilon ng ng vt nh
+ Dng c ot nh
+ Su tầm tranh ảnh về các loài động vật.Bắt một số các loài côn trùng, giun
đất, thân
mềm
- HS: Theo HDVN T47
III. Phng phỏp:
- Thc hnh
IV. Tin trỡnh bi dy:
1. ổn định tổ chức: 1
2. Kim tra bi c: 2

GV kim tra s chun b ca HS
3. Bi mi:
a. V: 1
b. Cỏc hot ng:
Hoạt động của GV- HS:
Hot ng 1 : 32
GV : xỏc nh i tng
nghiờn cu v ni dung
cỏch thc tin hnh hot

Nội dung:
I. Mục đích:
II. Chuẩn bị:
III. Tiến hành:
Mu bỏo cỏo v tng kt kt qu t c ca hot

------------------------------------------------------------------------------------------------------20
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ng
ng:
GV cú th gi ý cho hs

dựng vt bt cỏc ng 3. Tìm hiểu môi trờng sống của ĐV:
Bảng 45. 3: Môi trờng sống của các ĐVquan sát đợc.
vt nh trớc ở nhà:các
loài côn trùng, giun đất,
STT
Tờn
Mụi
Mụ t c im ca
thân mềmvà su tầm cac
ng
trng
ng vt thớch nghi
tranh ảnh về các loài
vt
sng
vi mụi trng sng
động vật.
1
GV : yờu cu hs quan sỏt
2
cỏc ng vt cú ó bt
....
c v ghi chộp cỏc c
im HS quan sỏt cỏc
ng vt để hon thnh
bng bỏo cỏo sau:
4. Cng c: 5
Hoàn thiện 3 ý phần kiến thức lí thuyết :
- Nêu ảnh hởng của các nhân tố sinh thái đến đời sống động vật.
- Các loài động vật em quan sát thuộc nhóm động vật sống trong nớc hay a ẩm, a

khô?
- Nhận xét chung của em về môi trờng đã quan sát có đợc bảo vệ tốt cho động vật
hay
thực vât sống hay không?
- Cảm tởng của em sau buổi thực hành?
- GV đánh giá ý thức học của các nhóm HS và phê bình 1 số nhóm ý thức cha tốt.
- Đánh giá cho điểm 1 số HS thực hiện tốt.
5. Hng dn v nh: 4
- Về nhà hoàn thành thu hoạch cá nhân ra giấy: sgk/138
- Son bi: Qun th sinh vt
+ Thc hin lnh mc I, III
+ Tr li cõu hi 1,2 sgk/142, HSG cõu hi 3
+ K bng 47.1 vo v
V. Rỳt kinh nghim:




.

Ngy son:
------------------------------------------------------------------------------------------------------21
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012


------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngy ging: 9A................... 9B...........................
9C.................... 9D..........................
Chng II:
H SINH THI
Mc tiờu ton chng:
- HS trỡnh by c khỏi nim qun xó, qun th, h sinh thỏi
- Phõn bit c qun th sinh vt vi qun th ngi, qun th vi qun xó
- Nhn bit c cỏc h sinh thỏi, chui thc n v li thc n
- Gii thớch c cỏc bin phỏp nụng nghip nõng cao nng sut cõy trng
Tit: 49
QUN TH SINH VT
I. Mc tiờu bi dy:
1. Kiến thức:
+ Nờu c khỏi nim qun th, nờu vớ d minh ho c qun th sinh vt
+ Nờu c c trng c bn ca qun th qua cỏc vớ d
2. Kĩ năng:
+ Rốn k nng quan sỏt, thu nhn kin thc t hỡnh v
3. Thỏi : Giáo dục ý thức say mê tìm hiểu bài học, môn học.
II. Chun b:
- GV: + Tranh phúng to hỡnh 47 sgk
+ Phiu hc tp v bng ph ghi ni dung bng 47.1 sgk
III. Phng phỏp:
- Quan sỏt, m thoi
IV. Tin trỡnh bi dy:
1. n nh t chc: 1
2. Kim tra bi c: 5
Kim tra bỏo cỏo tỡm hiu MT HS qs theo nhúm
3. Bi mi:

a. V: 1
b. Cỏc hot ng:
Hot ng ca GV v HS
Ni dung
Hot ng 1: 7
I. Qun th sinh vt:
Mc tiờu: HS trỡnh by c khỏi nim qun th. - Quần thể là tập hợp những cá
thể cùng loài cùng sinh sống
Du hiu c bn nhn bit 1 qun th
trong một khoảng không gian
GV: cho hs qs 1 n bũ, n voi, bi tre.. thụng
xác định ở một thời điểm nhất
bỏo chỳng c gi l qun th
định và có khả năng sinh sản để
HS: qs tranh+ ng/c thụng tin
tạo ra những cá thể mới.
GV? Nêu khái niệm QTSV?
- VD: Tổ kiến, đàn voi Châu
HS: nờu khỏi nim
Phi, rng c i chố
------------------------------------------------------------------------------------------------------22
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


GV: y/c hs tho lun hon thnh bng 47.1. Đin
du ì vo cỏc ụ trng vo qun th sinh vt hay
khụng phi qun th sinh vt.
HS: c lp hon thnh bi tp. i din trỡnh
by và cho một số ví dụ về quần thể SV
? Nhóm SV đợc coi là một quần thể cần có
những dấu hiệu gì?
HS: du hiu bờn ngoi v du hiu bờn trong
? Các cá thể trong quần thể SV có quan hệ với
nhau ntn và về những mặt nào? Cho thêm 1 vài ví
dụ về quần thể?
HS: tr li- hs khỏc bs
GV? Mt lng g, mt chu cỏ chộp cú phi l 1
qun th ko?
HS: ko phi l qun th, lng g v chu cỏ chộp
mi ch l biu hin bờn ngoi ca qun th..
Hot ng 2: 14
Mc tiờu: HS nờu c 3 c trng c bn ca
qun th, thy c ý ngha thc tin t nhng
c trng c bn ca qun th
GV: g.th chung v 3 c trng c bn qun th
ú l t l gii tớnh, TP nhúm tui, mt qun
th
HS: ng/c thụng tin sgk/140
GV gi ý: T l c/ cỏi cú th thay i ph
thuc vo s t vong khụng ng u gia cỏc
cỏ th c v cỏi
? Th no l t l gii tớnh
? T l gii tớnh cú ý ngha gỡ?

HS: tr li- hs khỏc bs
GV? Trong chn nuụi ng ta ỏp dng iu ny
ntn?
HS: tu tng loi iu chnh t l c cỏi cho phự
hp
GV: g s lng con trng thng ớt hn con
mỏi rt nhiu
GV: y/c hs qs H47 sgk+ ng/c thụng tin sgk
nờu c ý ngha sinh thỏi ca cỏc nhúm tui
HS: qs tranh, tho lun nhúm, i din tr li
GV? Trong qun th cú nhng nhúm tui no?
Nhúm tui cú ý ngha gỡ?

II. Cỏc đặc trng cơ bản của qun
th:
1. T l gii tớnh
- T l gii tớnh l t l gia s
lng cỏ th c/ s lng cỏ
th cỏi
- T l c/ cỏi cú ý ngha quan
trng, nú cho thy tim nng
sinh sn ca qun th

2. Thnh phn nhúm tui:
- 3 nhóm tuổi: SGK
- Thành phần nhóm tuổi của
QTSV đợc biểu thị bằng tháp
tuổi.

------------------------------------------------------------------------------------------------------23

Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giỏo ỏn Sinh hc 9

Nm hc 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

HS: cú 3 nhúm tui..liờn quan n s lng cỏ
th- s tn ti ca qun th
? Nêu cách biểu diễn tháp tuổi ở QTSV?
HS: nờu cỏch biu din thỏp tui
? Giải thích vì sao tháp A, B, C trong H47 là tháp
phát triển, ổn định, giảm sút?
HS: hỡnh A: t l sinh caom s lng cỏ th tng
mnh. Hỡnh B: t l sinh... s lng cỏ th n
nh. Hỡnh C: t l sinh thp, s lng cỏ th
gim sỳt
HS: ng/c thụng tin mc 3 sgk/141
GV? Th no l mt qun th? Mt liờn
quan ti yu t no trong qun th?
HS: nờu khỏi nim.. liờn quan n thc n..
? TS nói QT là đặc trng cơ bản quan trọng nhất?
HS: mt quyt nh cỏc c trng khỏc
GV? t l c cỏi cng ph thuc vo mt
GV? Trong sx nụng nghip cn cú bin phỏp k
thut gỡ luụn gi mt thớch hp?
HS: trng dy hp lớ, loi b cỏc cỏ th yu trong

n, cung cp thc n..
Hot ng 3: 8
Mc tiờu: HS ch ra c nh hng ca MT n
s lng cỏ th trong qun th
HS: ng/c thụng tin mc III sgk, tho lun lnh
sgk/141
? Khi thi tit m ỏp v m khụng khớ cao
(thỏng 3 thỏng 6) s lng mui nhiu hay ớt? (
nhiu..)
? S lng ch nhỏi tng cao vo mựa ma hay
mựa khụ? ( mựa ma..)
? Chim cu gỏy xut hin nhiu vo thi gian no
trong nm? ( mựa gt..)
? Hóy cho 2 vớ d v bin ng s lng cỏc cỏ
th trong qun th
? Những yếu tố nào đã điều chỉnh tốc độ sinh trởng của QT làm cho mật độ QT trở về mức độ
cân bằng?
HS: tr li- hs khỏc bs
GV? Trong sx vic iu chnh mt cỏ th cú ý
ngha ntn?
HS: trng dy hp lý, th cỏ th va vi din

- Các dạng tháp tuổi: 3 dạngSGK

3. Mt qun th
- Mt qun th l s lng
sinh vt cú trong mt n v
din tớch hay th tớch.
- VD: sgk
- Mật độ quần thể thay đổi theo

mùa, năm, cu kì sống của SV,
nguồn sống
III. nh hng ca mụi trng
ti qun th sinh vt:
- Các điều kiện sống của MT (
nhõn t sinh thỏi) đã nh hng
n s lng cỏ th trong qun
th. Sự thống nhất mối tơng
quan gia tỉ lệ sinh sản và tử
vong làm cho mật độ QT cân
bằng.
- VD: sgk

------------------------------------------------------------------------------------------------------24
Trng THCS th trn Qung H
GV: Nguyn Bớch Thu


Giáo án Sinh học 9

Năm học 2011- 2012

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

tích
HS: đọc kl sgk/142
4. Củng cố: 5’
1. Quần thể sinh vật là gì:
A. Quần thể sinh vật là một tập hợp những cá thể cùng loài sinh sống trong một
khoảng không gian xác định ở một thời điểm nhất định

B. Những cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau, nhờ đó quần thể
có khả năng sinh sản, tạo thành những thế hệ mới
C. Quần thể là một tổ chức sinh vật ở mức độ cao hơn cá thể, được đặc trưng bởi
những tính chất mà cá thể không có
D. Cả a, b, và c*
2. Những đặc trưng cơ bản của quần thể là:
A. Đặc trưng về giới tính
B. Thành phần nhóm tuổi của cá thể
C. Mật độ quần thể
D. Cả A, B, C ®óng*
5. Hướng dẫn về nhà: 4’
- Học bài theo câu hỏi trong sgk+ vở ghi
- Soạn bài: Quần thể người
+ Tìm hiểu về vấn đề độ tuổi, DS, KT, XH, giao thông, nhà ở
+ Thực hiện lệnh, trả lời câu hỏi 1,2,3 cuối bài..
+ Đọc mục Em có biết sgk/146
V. Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

------------------------------------------------------------------------------------------------------25
Trường THCS thị trấn Quảng Hà
GV: Nguyễn Bích Thuỷ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×