Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 52 Kính lúp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 21 trang )


Baøi 52
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đáp án
-
Điều kiện thấu kính cho ảnh ảo:
Vật th t đặt trong khoảng tiêu cự ậ
c a kính.ủ
-
Đặc điểm : nh ảo cùng chiều và
lớn hơn vật.
-
Điều kiện nhìn rõ :
+Vật đặt trong đoạn: [OC
C
; OC
V
]
+ góc trông vật lớn hơn năng suất
phân li.
- Năng suất phân li : góc trông vật
nhỏ nhất α
Min
khi nhìn đoạn AB
mà mắt phân biệt được 2 điểm A
& Bù
Câu hỏi
? 1 : Nêu điều kiện để vật
thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh
ảo? đặc điểm của ảnh ảo?
? 2 : Nêu điều kiện để mắt


nhìn rõ vật? Khái niệm năng suất
phân li?
TIẾT 52 : KÍNH LÚP
TIẾT 52 : KÍNH LÚP
1.Kính lúp và công dụng
-
Cấu tạo : Là 1 thấu
kính hội tụ có tiêu cự
ngắn.
-
Công dụng: Làm tăng
góc trông ảnh khi vật đặt
trong khoảng tiêu cự của
kính.
? Nêu cấu tạo của kính lúp?
A’
B’
O
F
O’
A
B
C
C
C
V
α
α’
B”
A”

Kinh lúp t o ra nh c a v t, m t ạ ả ủ ậ ắ
th y nh d i ấ ả ướ góc trông vật α > α
Min

nêu công dụng của kính lúp khuếch đại
vật quan sát.
Đặc điểm của ảnh tạo bởi kính lúp:


- Ảnh ảo, cùng chiều lớn hơn vật .

- Nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
NỘI DUNG
2. Cách ngắm chừng ở điểm
cực cận và cách ngắm chừng
ở vô cực
-
Cách ngắm chừng: để nh ả
c a v t trong kho ng nhìn ủ ậ ả
rõ.
A’B’ thuộc [OC
C
; OC
V
]
+ A’B’ hiện lên ở điểm C
C
=> Ngắm chừng C
C
.m i m t ỏ ắ

+ A’B’ hiện lên ở điểm C
V
=> Ngắm chừng C
V
.m t ắ
khơng điều tiết
A’B’ hiện lên ở vô cực
Mắt khơng có tật Cv ở ∞
=> Ngắm chừng ∞ : mắt
không phải điều tiết, có thể
quan sát lâu.
Ngắm chừng ở vô cực
?Nêu khái niệm cách ngắm chừng?

B’
O

F
F ’
O’A
B
A’
C
C
A”
B”
α
Ngắm chừng tại điểm cực cận
B’
O


F
F ’
O’
A’

A”
B”
α
B
A
NỘI DUNG
.
3. Số bội giác của kính lúp.
-
Khái niệm là tỉ số giữa góc
trơng ảnh qua dụng cụ
quang và góc trơng trực
tiếp vật đặt ở Cc.
-
Biểu thức:
0
α
α
=
G
0
tan
tan
α

α
≈G
vì α và α
0
rất nhỏ nên
tanα ≈α,
tanα
0
≈ α
0
=>
A ≡ C
C
B’
A’
α
o
Đ
O
B
α
0
: Góc trông vật trực tiếp khi đặt tại C
C
O
C
c
C
v
F

F ’
O’A
B
A ’
B’
A”
B”
α
d’ l
α: Góc trông ảnh qua kính lúp.
0
tan
tan
α
α
≈G
NỘI DUNG
lúp
- Biểu thức:
+ k: S phóng đại cho b i ố ở
kính lúp
+ Đ = OC
C
ph thu c ụ ộ vào
sự điều ch nh kínhỉ

lúp
+ l : Khoảng cách từ mắt
đến kính lúp
+ d’ Khoảng cách từ ảnh

đến kính lúp.
Đ
AB
tg =α
0
ld
BA
tg
+

'
''
Đ
AB
tg =α
0
ld
Đ
AB
BA
G
+
=
'
.
''
ld
kG
+
=

'
.
Đ


ld
kG
+
=
'
.
Đ
A ≡ C
C
B’
A’
α
o
O
B
Đ
AB
BA
k
''
=
O
C
c
C

v
F
F ’
O’A
B
A ’
B’
A”
B”
α
d’ l
Số bội giác khi ngắm chừng tại vô cực

B’
O

F
F ’
O’A
B
A’
C
C
A”
B”
α
B’
O

F

F ’
O’
A’


A”
B”
α
B
A
Số bội giác khi ngắm chừng tại điểm cực cận

1.Độ bội giác
G.
2.Độ bội giác kính
lúp
NỘI DUNG
- Biểu thức:

- Khi ngắm chừng cực cận

G
C
= k
ld
kG
+
=
'
.

Đ
ld
kG
+
=
'
.
Đ
G
C
= k
Từ
Khi ngắm chừng ở điểm cực cận
thì | d’| + l = Đ
B’
O

F
F ’
O’A
B
A’
C
C
A”
B”
α

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×