HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ ÁO ĐƯỜNG VÀ YÊU CẦU CỦA VẬT LIỆU
1,Thiết kế áo đường
-Do các điều kiện về thổ nhưỡng,địa chất thuỷ văn, loại hình chế độ thuỷ
nhiệt,
lưu lượng xe chạy trên đoạn tuyến thiết kế kỹ thuật không có gì thay đổi
nên
kết
cấu
áo đường giữ nguyên như phương án khả thi (xem bản vẽ 06).
Bê tông nhựa hạt vừa
5cm
Thấm nhập nhẹ
5cm
Cấp phối đá dăm loại I
12cm
Cấp phối đá dăm loại II
24cm
-Các yêu cầu và tiêu chuẩn đối với vật liệu của từng kết cấu , các phương
pháp
thí
nghiệm kiểm tra chất lượng, xác định các chỉ tiêu về yêu cầu vật liệu được
trình
bày
cụ
thể trên bản vẽ số 06.
2,Yêu cầu vật liệu
a) Cấp phối đá dăm loại II:
+Thành phần hạt(%)
Cỡ sàng
50
37.5
25
12.
5
4.75
2
0.42
5
0.075
Lượng lọt sàng
tiêu
chuẩn(%)
10
0
70100
5085
30
65-
2250
1540
8-20
2-8
Cấp phối chọn(%)
10
0
80
70
40
30
20
15
4
+ Yêu cầu vật liệu
STT Các chỉ tiêu
1
Edh(daN/cm2)
2
3
4
Dmax(mm)
Chỉ tiêu Los-Angeles
Hàm lượng sét(ES)
Chỉ tiêu CBR(ngâm nước 4ngày đêm,
K=0.98)
Hàm lượng hạt dẹt(%)
Giới hạn chảy(%)
5
6
7
Yêu cầu
25003000
50[37.5]
<35
>30
>80
<15
<25
P.P.T.N
AASHTO T 96
TCVN344-86
AASHTO T
193
22TCVN57-84
TCVN4197-95
8
Giới hạn dẻo(%)
<6
TCVN4197-95
b) Cấp phối đá dăm loại I:
+Thành phần hạt
Cỡ sàng
Lượng lọt sàng
tiêu
chuẩn(%)
Cấp phối chọn(%)
37.5
25
12.5
4.75
2
100
5085
3565
2550
1530
5-15
100
70
45
35
22
10
+ Yêu cầu vật liệu
ST
Các chỉ tiêu
T
1
Edh(daN/cm2)
Yêu cầu
2
Dmax(mm)
25
3
Chỉ tiêu Los-Angeles
<30
4
Hàm lượng sét(ES)
Chỉ tiêu CBR(ngâm nước 4ngày
đêm,
K=0.98)
>35
6
Hàm lượng hạt dẹt(%)
<10
7
Giới hạn chảy(%)
8
Giới hạn dẻo(%)
5
0.42
5
50
P.P.T.N
3500
AASHTO T
96
TCVN344-86
AASHTO
T193
100
22TCVN5784
TCVN419795
TCVN419795
Không thí
nghiệm
Không thí
nghiệm
c) Thấm nhập nhẹ:
+Kích cỡ hạt
Tên gọi
Đá
40
50
60
20
10
Đá
Đá
Đá
dăm tiêu chuẩn
20-40
10-20
5-10
+ Yêu cầu vật liệu
STT
I)Đá dăm(trầm tích)
1
0.07
5
Cỡ hạt theo bộ sàng tiêu
chuẩn
Nằm lại ở sàng
60
70
80
40
20
5
Ghi chú
Lọt qua sàng
10
Các chỉ tiêu
Yêu cầu
Cấp đá
III
2
3
4
5
6
7
8
9
I)Nhựa (60/70)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Cường độ kháng ép(daN/cm2)
Độ bào mòn(%)
Lượng hạt cóD
vàD>Dmax(%KL)
Lượng hạt cóD
vàD>Dmax(%KL)
Lượng hạt dẹt(%KL)
Lượng bụi sét(%KL)
Lượng hạt sét(%KL)
Dmax(h-Chiều dày lớp VL đã lèn
ép)
>800
>40
Hàm lượng nhựa(kg/m2)
Độ kim lún(ở 250 C,100g/sec)
Độ kéo dài ở 250 C(cm)
Nhiệt độ mềm(0C)
6
60/70
>40
48-60
Nhiệt độ bắt lửa(0C)
Hao tốn khi đun ở 1630 C trong 5h
Độ kim lún ở 1630 C trong 5h
Hoà tan bằng C2S
Hàm lượng Parafin
<10
<3
<10
<2
<0.25
<0.85h
>210
0.7%
60%
100%
2%
d) BTN hạt vừa:
+Thành phần hạt
Cỡ sàng
25
20
15
10
5
2.5
1.2
5
0.6
3
0.31
5
0.1
4
0.07
4
Lượng lọt
sàng
tiêuchuẩn(%
)
10
0
10
0
96
81
89
65
75
43
57
31
44
22
39
16
24
12
18
13
8
10 5
+ Yêu cầu vật liệu
STT
Các chỉ tiêu
I)Đá dăm(xay từ đá trầm tích)
1
Cường độ kháng ép(daN/cm2)
2
Độ bào mòn(%)
II)Cát
1
Modun độ lớn
2
Hàm lượng sét(ES)
3
Lượng bụi sét(%KL)
4
Lượng hạt sét(%KL)
III)Bột khoáng(Nghiền từ đá cacbonat)
Thành phần hạt
+Nhỏ hơn1.25mm
1
+ Nhỏ hơn0.315mm
+Nhỏ hơn0.071mm
2
Độ rỗng(% thể tích)
Yêu cầu
>800
<25
<2
>80
<2
<0.05
100
>90
>70
<35
3
Độ nở mẫu hh bột khoáng+nhựa(%)
4
Độ ẩm(%)
5
Khả năng hút nhựa của bột khoáng(gam)
IV)Nhựa(60/70)
1
Hàm lượng nhựa(kg/m2)
2
Độ kim lún(ở 250 C,100g/sec)
3
Độ kéo dài ở 250 C(cm)
4
Nhiệt độ mềm(0C)
5
Nhiệt độ bắt lửa(0C)
<2.5
1.0
>40
6
60/70
>40
48-60
>220