Phần 1. Hàm số lợng giác Gv: nguyễn trọng hiệp dđ: 0988655868
Bài 1.
Các hàm số lợng giác
Tiết 1. Các địnhnghĩa.
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức:
Nắm đợc định nghĩa của các hàm số lợng giác.
Xác định đợc tính chẵn lẻ của các hàm số lợng giác.
Hiểu đợc hàm số tuần hoàn, biết đợc chu kì tuần hòan của các hàm số lợng giác.
Nắm đựoc tập xác định, tập giá trị của hàm số lợng giác.
2. Về kĩ năng:
Biết cách tìm tập xác định của một số hàm số lợng giác dựa vào đờn tròn lợng giác.
Biết cách xác định tính chẵn lẻ, nhận dạng đựơc hàm số chẵn, hàm số lẻ.
Biết cách chứng minh tính chất tuần hoàn.
3. Về t duy, thái độ:
II. Tiến trình tiết dạy.
Hoạt động 1: Ôn tập về các giá trị lợng giác.
HĐTP 1. Đờng tròn lợng giác, biểu diễn cung lợng giác trên đờng tròn lợng giác .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung kiến thức
Câu hỏi 1.
a. Nhắc lại khái niệm đ-
ờng tròn lợng giác.
b. Xác định điểm ngọn
của các cung lợng giác
sau đây trên đờng tròn
lợng giác.
Hs nghe hiểu nhiệm
vụ
Nhớ lại kiến thức về đ-
ờng tròn lợng giác,
điểm gốc, chiều.
Vẽ đờng tròn lợng
giác và xác đinh các
điểm ngọn của các
cung lợng giác theo
yêu cầu.
Bài 1. Sự biến thiên và
đồ thị hàm số lợng giác.
1. Hàm số
siny x=
,
cosy x=
.
a. Ôn tập:
Đờng tròn lợng giác có điểm gốc
A, chiều dơng là chiều ngợc chiều
kim đồng hồ.
HĐTP 2. Tiếp cận khái niệm hàm số sin, hàm số cosin.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung kiến thức
Câu hỏi 2. Cho cung lợng
giác có số đo
x
, có điểm
ngọn
M
trên đờng tròn l-
ợng giác. Hãy xác định
các giá trị
sin ,cosx x
.
GY1: Xác định đoạn
thẳng có độ dài đại số
bằng
sin ,cosx x
.
Hs nghe hiểu nhiệm
vụ.
Vẽ đờng tròn lợng
giác, trả lời câu hỏi
của Gv.
Nh vậy với mỗi cung lợng
giác có số đo x thì có duy
nhất một điểm
M
trên đ-
ờng tròn lợng giác tơng
ứng với nó, mỗi điểm M
lại có hoành độ tung độ
hoàn toàn xác định do đó
ta có thể xây dựng đợc các
hàm số mới. Bài học ngày
hôm nay sẽ giúp ta hiểu
thêm về điều đó.
Hoạt động 2. Hàm số sin và hàm số cosin.
đại số ban cơ bản lớp 11.
1
Phần 1. Hàm số lợng giác Gv: nguyễn trọng hiệp dđ: 0988655868
HĐTP 1: Hàm số sin.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung kiến thức
Cho Hs đọc định nghĩa
trong SGK và pát biểu
điều thu nhận đợc.
Chỉnh sửa nếu cần.
Chính xác hoá kiến
thức.
Hs đọc định nghĩa
trong SGK.
Phát kiến khi Gv hỏi.
Ghi nhận kiến thức.
2. Hàm số sin và hàm số cosin.
Định nghĩa: SGK
Câu hỏi 3.
a. Hãy tìm tập xác định
của hàm số
siny x=
.
b. Hãy tìm tập giá trị của
hàm số
siny x=
.
GY1: Cho một số thực x
bất kì có hay không cung
lợng giác có số đo x rad.
GY2: Hãy xét xem tung
độ của điểm M có thể biến
thiên nh thế nào.
Chỉnh sửa và chính xác
hoá kiến thức.
Hs nghe hiểu nhiệm
vụ.
Tìm phơng án trả lời.
Tập trung vào hớng
dẫn của Gv.
Phát kiến khi cần.
Nhận xét câu trả lời
của bạn.
Ghi nhận kiến thức.
Hàm số
siny x=
có:
Tập xác định
D R
=
.
Tập giá trị:
[ ]
1;1
Câu hỏi 4. Hãy so sánh
các giá trị
sin x
và
( )
sin x
, từ đó cho biết
tính chẵn lẻ cảu hàm số
siny x=
.
GY1: Xác định điểm ngọn
M, M của các cung lợng
giác có số đo x và -x.
Nghe hiểu nhiệm vụ.
Tìm phơng án thắng,
có sử dụng GY của Gv
nếu cần.
Thảo luận nhận xét ý
kiên của các bạn.
Ghi nhận kiến thức.
Hàm số
siny x=
là hàm số lẻ.
HĐTP 2. Hàm số cosin.
Gv cho Hs đọc SGK và tự nghiên cứa tơng tự phơng pháp nghiên cứu của hàm số
siny x=
trong khoảng 7 phút. (Có thể chia nhóm nếu thấy phù hợp)
Cho Hs lên trình bày ý kiến của nhóm.
Các nhóm khác nhận xét và bổ sung, chỉnh sửa néu thấy cần.
Gv chính xác hoá kiến thức.
Hàm số
cosy x=
TXĐ:
D R
=
Tập giá trị:
[ ]
1;1
Hàm số là hàm số chẵn.
Hoạt động 3. Hàm số tang và hàm số cotang.
HĐTP 1: Hs tự nghiên cứu.
Gv cho Hs đọc SGK và tự nghiên cứa tơng tự phơng pháp nghiên cứu của hàm số
siny x=
trong khoảng 7 phút. (Có thể chia nhóm nếu thấy phù hợp)
Cho Hs lên trình bày ý kiến của nhóm.
Các nhóm khác nhận xét và bổ sung, chỉnh sửa nếu thấy cần.
Gv chính xác hoá kiến thức.
HĐTP 2: Gv chính xác hoá kiến thức:
Gv chính xác hoá kiến thức và cho Hs nghi nhận kiến thức.
đại số ban cơ bản lớp 11.
2
Phần 1. Hàm số lợng giác Gv: nguyễn trọng hiệp dđ: 0988655868
Hàm số
tany x=
TXĐ:
\ :
2
D R k k Z
= +
Tập giá trị: R
Hàm số là hàm số lẻ.
Hàm số
coty x=
TXĐ:
\ :
2
D R k k Z
= +
Tập giá trị: R
Hàm số là hàm số lẻ.
Hoạt động 4. Tổng kết kiến thức và bài tập luyện tập.
Bài 1.Tìm tập xác định của các hàm số sau
a.
1
sin 2
y
x
=
b.
tan 3
3
y x
= +
ữ
c.
1 sin 2
1 cos 2
x
y
x
=
+
đại số ban cơ bản lớp 11.
3