Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

an kin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.73 KB, 26 trang )


Lớp 11a3
Nhóm 1
Giáo viên Nguyễn Thị Toàn
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÕ THỊ SÁU

Viết phương trình phản ứng của biến
hóa sau:
C
2
H
5
OH  CH
2
=CH – CH=CH
2
 cao su buna
butan
2C
2
H
5
OH CH
2
=CH – CH=CH
2
+ 2H
2
O + H
2


CH
2
=CH – CH=CH
2
(-CH
2


CH = CH – CH
2
-)
n
CH
2
=CH – CH=CH
2
+ 2H
2


CH
3


CH
2
– CH
2
– CH
3

Câu 1
ĐÁP
ZnO, MgO
500
0
C
Na
Ni,
t
o
c

Viết công thức cấu tạo các đồng phân
của công thức phân của ankien có công
thức phân tử C
5
H
8
và đọc tên
CH
2
= C= CH – CH
2
– CH
3
pent- 1,2 -đien
CH
2
= CH – CH = CH – CH
3

pent- 1,3 –đien
CH
2
= CH – CH – CH = CH
2
pent -1,4 -đien
CH
3
– CH = C = CH – CH
3
pent - 2,3 -đien
CH
2
= C= C – CH
3
3-metyl

but – 1,2 - đien
CH
3
CH
2
= C – C = CH
3
2-metyl

but – 1,3 -đien
CH
3
Câu 2

ĐÁP

Lớp 11a3
Nhóm 1
Giáo viên Nguyễn Thị Toàn
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÕ THỊ SÁU

Đồng đẳng
Đồng phân
Danh pháp

Đồng đẳng
CH ≡ CH
CH ≡ C − CH
3
CH ≡ C − CH
2
− CH
3
axetilen
metyl axetilen
etyl axetilen
(C
2
H
2
)
(C
3

H
4
)
(C
4
H
6
)
-
Ankin là những hidro cacbon mạch hở
có 1 liên kết ba trong phân tử.
-
Dãy đồng đẳng của axetilen có công
thức chung là: C
n
H
2n − 2
(n ≥ 2).
VD: Một số ankin

Số chỉ vị trí – in Tên mạch chính
Danh pháp
Tên thông thường: Tên gốc ankyl + axetilen
Tên IUPAC:
Số chỉ vị trí – Tên nhánh
 
 
   
HC ≡ CH
HC ≡ C − CH

3
HC ≡ C − CH
2
− CH
3
CH
3
– C ≡ C – CH
3
Etin
Propin
But – 1 – in
But – 2 – in

HC ≡ C − CH
2
− CH
2
− CH
3

CH
3
− C ≡ C − CH
2
− CH
3

HC ≡ C − CH − CH
3

CH
3
-
Ankin từ C
4
trở đi có đồng phân vị trí
nhóm chức, từ C
5
trở đi có thêm
đồng phân mạch cacbon.
propyl axetilen
etyl metyl axetilen
iso propyl axetilen
(pent – 1 – in)
(pent – 2 – in)
(3 – metyl but – 1 – in)
    
Đồng phân
    
   
VD: C
5
H
8

Tính chất vật lý:
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng
riêng một số ankin liệt kê ở bảng 6.2
Ankin Cấu tạo
t

s
0
,
0
C t
nc
0
,
0
C
D, g/cm
3
Etin HC ≡ CH
− 75 − 82
0,62
(−
80°C)
Propin
HC ≡ C − CH
3
− 23 − 104
0,68
(−
27°C)
But − 1 − in
HC ≡ CCH
2
CH
3
8

− 130
0,67
(0°C)
But − 2 − in
CH
3
C ≡ CCH
3

27
− 28
0,691
(20°C)
Pent − 1 −
in
HC ≡
CCH
2
CH
2
CH
3
40
− 106
0,695
(20°C)
Pent − 2 −
in
CH
3

C ≡ CCH
2
CH
3
55
− 101
0,714
(20°C)

Cấu trúc phân tử:
Mô hình rỗng
Mô hình đặc
Liên kết
trong phân
tử ankin
Phân tử
axetilen

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×