KẾ TOÁN QUỐC TẾ
GVHD: TS PHẠM QUANG HUY
NHÓM 3
Exercise 1 – Accounting Principles
* Below is a list of accounting assumptions and conventions. Following the list is a series of descriptive phrases.
* Requirement: Match each assumption and convention with its descriptive phrase by placing the appropriate letter
in the space provided.
a. Giá trị phản hồi
i. Trình bày hợp lý
q. Quyết định tính hữu dụng
b. So sánh
j. Nguyên tắc phù hợp
r. Có thể hiểu được
c. Tính kịp thời
k. Kỳ kế toán
s. Tính phù hợp
d. Giả định thực thể
l. Giá gốc
t. Tính trung lập
e. Sự khôn ngoan
m. Tính bảo thủ
u. Tính đáng tin cậy
f. Giả định hoạt động liên tục
n. Hiện thực hóa
v. Tính nhất quán
g. Kiểm chứng
o. Đơn vị tiền tệ giả định
h. Giá trị dự tính
p. Ghi nhận
Kế toán
STT
Trả lời
Nguyên tắc kế toán
Quốc Tế
4.55 – đoạn a Conceptual
1
L: Giá gốc
Đo lường hoạt động kinh tế hoặc nguồn lực bởi giá trị ban đầu
Framework
2
K: Kỳ kế toán
Cơ sở của bút toán điều chỉnh
Ghi nhận doanh thu và chi phí được phân bổ có hệ thống và tỉ lệ
3
J: Nguyên tắc phù hợp
hợp lý.
Lựa chọn thay thế kế toán ít có lợi nhất phần vượt của tài sản và thu
4
M: Tính bảo thủ
nhập
Kế toán
STT
Trả lời
Nguyên tắc kế toán
Quốc Tế
4.1 – đoạn a
5
F: Giả định hoạt động liên tục
Không được áp dụng khi công ty đứng trước nguy cơ phá sản
Conceptual Framework
6
O: Đơn vị tiền tệ giả định
Việc sử dụng đồng đô la như một đồng tiền ổn định
3.16 IASB
Xử lý nguồn lực công ty, các giao dịch, hồ sơ và báo cáo tách
7
D: Giả định thực thể
biệt với chủ sở hữu
3.11 3.25 IASB
STT
Trả lời
Nguyên tắc kế toán
Kế toán Quốc Tế
4.47 4.48 Doanh thu Conceptual
Framework
Thường xảy ra trước hoặc sau thời điểm bán hàng phản
8
P: Ghi nhận
ảnh chính xác các hoạt động công ty
4.49 4.53 Chi phí Conceptual
Framework
5.2 5.12 IASB
9
N: Hiện thực hóa
Chuyển đổi những khoản mục phi tiền tệ hoặc tiền tệ hoặc
4.17 Conceptual Framework
tương đương tiền
Ưa chuộng bởi IASB cho những báo cáo về rủi ro kinh
10
E: Sự khôn ngoan
3.273.29 IASB
doanh và không chắc chắn
STT
Trả lời
Nguyên tắc kế toán
Kế toán Quốc Tế
Cho phép người sử dụng xác nhận hoặc có những điều
11
A: Giá trị phản hồi
QC9 Conceptual Framework
chỉnh đúng trước đó
Báo cáo những dự định sẽ thực hiện không có những 4.41 Conceptual Framwork
12
13
U: Tính đáng tin cậy
S: Tính phù hợp
sai sót và thiên vị
BC2.21 IASB
Người sử dụng yêu cầu chất lượng của báo cáo
QC6 QC10 Conceptual Framework
STT
14
Trả lời
B: So sánh
Nguyên tắc kế toán
Gắn kết chặt chẽ để thống nhất
Kế toán Quốc Tế
QC20 QC25 Conceptual Framework
Hoàn thiện, đầy đủ và không bị ảnh hưởng bởi QC12 QC14 Conceptual Framework
15
T: Tính Trung lập
những sai lệch
2.15 IASB
Có khả năng trùng lặp khi sử dụng phương pháp QC26 28 Conceptual Framework
16
G: Có thể kiểm chứng
giống nhau
2.29 2.31 IASB
STT
17
Trả lời
V: Tính nhất quán
Nguyên tắc kế toán
Kế toán Quốc Tế
Không thay đổi chính sách kế toán và thủ tục kế toán giữa các QC22 Conceptual Framework
kỳ
2.25 IASB
18
Q: Quyết định tính hữu dụng
Chất lượng tổng thể của thông tin kế toán
1.24 1.28 IASB
19
H: Giá trị dự tính
Độ hữu ích giá trị dự báo
3.14 3.15 IASB
STT
Trả lời
Nguyên tắc kế toán
Kế toán Quốc Tế
QC29 Conceptual Framework
20
C: Tính kịp thời
Có thể đưa ra những quyết định kịp thời
2.32 IASB
21
I: Trình bày hợp lý
Tương ứng với thực tế kinh tế mà nó đại diện
QC12 – QC16 Conceptual Framework
Định nghĩa cho người sử dụng, người mà sẵn lòng có sự
22
R: Có thể hiểu được
hiểu biết hợp lý và sẵn sang học hỏi những thông tin QC30 – QC32 Conceptual Framework
hợp lý
Exercise 2 – Matching accounting changes to situations and give the
explanation
SITUATIONS
Type of change
IAS
c. Change in reporting
IAS 27: CONSOLIDATED AND
entity
SEPARATE FINANCIAL
1. Change from presenting nonconsolidated to
consolidated financial statements.
STATEMENTS
2. Change due to charging a new asset directly to an
d. Error correction
expense account.
mistakes in applying
accounting policies. [IAS8,5]
Expected pattern of consumption of the
3. Change from expensing to capitalizing certain
b. Change in accounting
costs, due to a change in periods benifited
estimate
future
economic benefits embodied.[IAS8,32]
SITUATIONS
Type of change
IAS
4. Change from FIFO to WACO inventory
a. Change in
Accounting policies are the specific principles, bases,
procedures.
accounting principle
conventions, rules and practices applied by an entity in
preparing and presenting financial statements[IAS8,5]
5. Change due to failure to recognize an
d. Error correction
misinterpretations of facts. [IAS8,5]
6. Change in amortiztion period for an
b. Change in
The useful lives of depreciable assets. [IAS8,32]
intangible asset.
accounting estimate
accorued (uncollected) revenue.
SITUATIONS
Type of change
IAS
7. Changing the companies included in
c. Change in reporting
IAS 27: CONSOLIDATED AND SEPARATE
combined financial statements
entity
FINANCIAL STATEMENTS
8. Change in the loss rate on warrenty costs
b. Change in
warranty obligations [IAS8,32]
accounting estimate
9. Change due to failure to recognize and
accrue asset.
d. Error correction
Mistakes in applying
accounting policies. [IAS8,5]
SITUATIONS
Type of change
IAS
10. Change in residual value of a
b. Change in
[IAS 8,5]
depreciable plant asset
accounting estimate
11. Change from an unacceptable to
d. Error correction
[IAS 8, 5]
12. Change in both estimate and
b. Change in
When it is difficult to distinguish a change in an accounting
acceptable accounting principles
accounting estimate
policy from a change in an
an acceptable accounting principle
accounting estimate, the change is treated as a change in an
accounting estimate. [IAS 8,35]
SITUATIONS
13. Change due to failure to recognize a
Type of change
IAS
d. Error correction
[IAS 8,5]
14. Change from straight-line to sum-of-
b. Change in accounting
(d)Estimates maybe required of the useful lives of, or expected
the-years’-digits method of depreciation.
estimate
pattern of consumption of the future economic benefits embodied in,
prepaid asset.
depreciable assets; [IAS 8,32]
15. Change in life of a depreciable plant
b. Change in accounting
(d) Estimates maybe required of the useful lives of, or expected
asset.
estimate
pattern of consumption of the future economic benefits embodied in,
depreciable assets; [IAS 8,32]
SITUATIONS
16. Change from one acceptable principle to another acceptable
Type of change
IAS
a. Change in accounting principle
[IAS 8,5]
17. Change due to understatement of inventory.
d. Error correction
[IAS 8,5]
18. Change in expected recovery of an account receivable.
b. Change in accounting estimate
[IAS 8,5]
principle.
Exercise 3 - Change in accounting principle
In 2017, Fisher Corporation changed its method of inventory pricing from LIFO to FIFO. Net income computed on a LIFO as
compared
to
a
FIFO
basis
for
the
four
years
LIFO
involed
is:
(Ignore
income
FIFO
2014
$78,200
$83,700
2015
84,500
88,100
2016
87,000
91,400
2017
92,500
94,700
taxes).
Áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế số 8 về “Chính sách kế toán, các thay đổi ước tính kế toán và sai sót”,
các
đoạn
quy
định
về
áp
dụng
hồi
tố:
đoạn
19,
các
đoạn
từ
23
* Có thể tham khảo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 29 (VAS 29) quy định các điều tương tự.
đến
27.
a) Với giả định công ty thay đổi phương pháp tính giá HTK theo FIFO vào năm 2017. Thu nhập ròng được thể hiện
trên báo cáo tài chính so sánh qua 4 năm tại ngày 31/12/2017 là bao nhiêu?
Áp dụng hồi tố số liệu thu nhập ròng được tính theo phương pháp LIFO ==> FIFO, bắt đầu từ năm 2014 đến năm hiện
hành lập BCTC.
Thu nhập ròng
2014
$83,700
2015
88,100
2016
91,400
2017
94,700
b) Giả định rằng công ty đã chuyển đổi từ phương pháp tính giá bình quân sang phương pháp FIFO với giá trị thu
nhập
ròng
theo
phương
pháp
bình
quân
qua
4
năm
được
cho
như
Bình quân
2014
$80,400
2015
86,120
2016
90,300
2017
93,600
thì thu nhập ròng được thể hiện trên báo cáo tài chính so sánh qua 4 năm tại ngày 31/12/2017 là bao nhiêu?
sau:
Tương tự, ta cũng áp dụng hồi tố số liệu thu nhập ròng của các năm từ 2014 đến năm 2017 theo phương pháp FIFO.
Thu nhập ròng
2014
$83,700
2015
88,100
2016
91,400
2017
94,700
c) Với giả định rằng công ty chuyển đổi từ phương pháp FIFO sang phương pháp LIFO, thì thu nhập ròng được
thể hiện trên báo cáo tài chính so sánh qua các năm 2014, 2015, 2016 tại ngày 31/12/2017 là bao nhiêu?
Áp dụng hồi tố không thực hiện được cho các năm trở về trước vì không phù hợp với thông tin khách quan của thị
trường trong quá khứ và điều kiện quản lý…
Thu nhập ròng
2014
$83,700
2015
88,100
2016
91,400
**Lưu ý: IAS 2 không chấp nhận áp dụng phương pháp LIFO.