TR
NG
I H C TH Y L I
Khoa Kinh t và Qu n lý
Kinh t h c Vi mô nâng cao
(Biên so n l n th nh t cho l p cao h c kinh t TN & MT 16K)
Ti n s Kinh t Nguy n Th Hòa
Hà N i -2010
M cl c
Ch
ng 1: C u, cung, cân b ng th tr
ng
Ch
ng 2:
co giãn c a c u
Ch
ng 3:
co giãn c a cung
Ch
ng 4: ánh thu và s can thi p c a chính ph
Ch
ng 5: Th tr
ng c nh tranh hoàn h o
Ch
ng 6: Th tr
ng đ c quy n bán
Ch
ng 7: C nh tranh đ c quy n,
c quy n nhóm và
nh giá chi n l
c
2
Ch ng 1
C u, cung, và cân b ng th tr
ng
1.1. C u
1.1.1 C u cá nhân và c u th tr
ng
C u là s l ng hàng hoá hay d ch v mà ng i mua có kh n ng và s n sàng mua các
m c giá khác nhau trong m t th i gian nh t đ nh v i các y u t khác không đ i.
L ng c u là s l ng hàng hoá hay d ch v mà ng i mua có kh n ng và s n sàng mua
m t m c giá đã cho trong m t th i gian nh t đ nh. Nh v y, c u là toàn b m i quan h gi a
l ng c u v m t hàng hoá và giá c a nó.
M i quan h gi a t ng l ng hàng hoá đ c c u và giá c a hàng hoá đó trong th tr ng
g i là c u th tr ng.
M i quan h gi a l ng hàng hoá đ c c u b i m t cá nhân và giá c a hàng hoá đó g i là
c u cá nhân.
C u th tr ng v m t hàng hoá đ n gi n là t ng c a t t c c u cá nhân v hàng hoá đó.
Ví d , trên th tr ng ch có hai ng i tiêu dùng v xem phim là An và Bình. C u th
tr ng là t ng c u c a An và Bình, s li u cho trong b ng 1.1.
B ng 1.1: C u cá nhân và c u th tr
ng
cc u
An
Th tr ng
(An+Bình)
70
1
0
1
60
2
0
2
50
3
0
3
40
4
1
5
30
5
2
7
20
6
3
9
Hình 1.1 minh ho m i quan h gi a các đ ng c u cá nhân và c u th tr ng.
T i m c giá vé 30 nghìn VND/1chi c, An c u 5 phim m t tu n và Bình c u 2 phim, nên
t ng l ng đ c c u trên th tr ng là 7 phim m t tu n.
Các đ ng c u v phim ph n (a) và (b) đ c c ng theo chi u ngang đ ra đ ng c u th
tr ng ph n (c).
ng c u th tr ng là t ng các đ ng c u cá nhân theo chi u ngang đ c tính b ng
cách c ng các l ng đ c c u c a m i cá nhân t i m i m c giá.
có c u m t hàng hoá nào đó, b n ph i:
• Có nhu c u v hàng hóa đó.
• Có kh n ng thanh toán cho nó.
• Có k ho ch mua nó.
Gía vé
(1000 VND /chi c)
L
ng phim đ
Bình
3
ôi khi, s l ng hàng hoá c u l n h n s l ng hàng hoá s n có, do đó s l ng hàng hoá mua
nh h n s l ng c u. L ng c u đ c xác đ nh b ng s l ng hàng hoá trong m t kho ng th i
gian nh t đ nh.
Hình 1.1: Các đ ng c u cá nhân và c u th tr ng
C u th tr
8
8
7
7
6
6
Giá (10000 VND )
Giá (10000 VND)
C u cá nhân
5
4
3
C u c a Bình
2
C uc a
An
1
Cau th
tr ng
4
3
7=5+2
2
1
0
0
0
5
S l
1.1.2 Các y u t
•
•
•
•
•
•
5
ng
10
ng (phim m i tu n)
nh h
0
5
S l
10
ng (phim m i tu n)
ng đ n c u
Giá c a hàng hoá (P).
Giá c a các hàng hoá có liên quan: giá hàng hóa thay th PR hay giá hàng hóa b sung PC.
Thu nh p (Y).
Giá k v ng trong t ng lai (Pf).
Dân s (N).
S thích (T)….
Lu t c u
Khi các y u t khác không thay đ i, giá c a m t hàng hoá hay d ch v nào đó cao h n s làm
cho l ng c u v hàng hoá hay d ch v đó th p h n.
S thay đ i c u
Khi các y u t khác ngoài giá hàng hóa thay đ i chúng làm c u thay đ i.
1. Thu nh p: Thu nh p c ng là m t y u t có nh h ng đ n c u. Khi các y u t khác không thay
đ i, nói chung thu nh p c a ng i tiêu dùng t ng lên thì h s mua nhi u hàng hoá và d ch v
h n. Còn khi thu nh p c a h gi m xu ng thì h mua ít hàng hoá và d ch v h n. M c dù, khi thu
nh p t ng thì c u c a ng i tiêu v đa s các m t hàng đ u t ng nh ng không ph i c u c a t t c
các m t hàng đ u t ng. Nh ng hàng hoá mà c u v nó t ng lên khi thu nh p t ng đ c g i là
hàng hoá bình th ng. Còn nh ng hàng hoá mà c u v nó gi m xu ng khi thu nh p t ng lên đ c
g i là hàng hoá th c p. Ví d v các m t hàng th c p là qu n áo c hay cá n, th t cu i ngày.
Khi thu nh p t ng lên thì c u v các m t hàng này luôn luôn gi m xu ng vì ng i tiêu dùng s
ch n mua nh ng con cá t i s ng, qu n áo m i đ t ti n đ thay th cho các m t hàng trên.
4
Giá c a các hàng hoá có liên quan: L ng c u v b t k m t hàng hoá hay d ch v nào mà ng i
tiêu dùng có k ho ch mua đ u ph thu c vào giá c a hàng hoá thay th và hàng hoá b sung.
Hàng hoá thay th là hàng hoá mà có th s d ng đ thay th cho hàng hoá khác. Ví d , chúng ta
có th đi l i b ng xe buýt thay vì đi l i b ng taxi ho c xe máy trong thành ph . Nh b ng nh c
ch ng h n, m t hàng thay th là điã CD. N u giá c a đ a CD t ng thì ng i tiêu dùng s mua
nhi u b ng h n. i u này còn tác đ ng c đ n nh ng ng i s d ng đ a CD khác. Do v y, c u v
b ng t ng lên.
T c là, giá m t hang hóa t ng lên làm c u hang hóa thay th t ng; và ng c l i giá m t
hàng hóa gi m thì c u v hang hóa thay th c a nó gi m.
Hàng hoá b sung là hàng hoá đ c s d ng k t h p v i nh ng hàng hoá khác. Ví d , hai lo i
hàng hoá b sung cho nhau là xe h i v i x ng d u hay máy tính và ph n m m h đi u hành ho c
máy cát sét v i b ng đ a. N u giá c a m t trong các m t hàng b sung t ng lên thì ng i tiêu
dùng th ng mua ít m t hàng đó h n. Ví d , n u giá c a b ng và đ a t ng lên thì ng i tiêu dùng
mua ít máy cát sét h n. Do v y, c u v máy cát sét gi m xu ng
T c là, giá m t hang hóa t ng lên làm c u hang hóa b sung c a nó gi m; và ng c l i giá
m t hàng hóa gi m thì c u v hàng hóa b sung c a nó t ng.
3. Giá k v ng trong t ng lai: N u giá c a m t hàng hoá nào đó đ c k v ng là s t ng lên
trong t ng lai và hàng hoá này có th tích tr đ c thì chi phí c h i cho vi c có đ c hàng hoá
này hi n t i đ tiêu dùng trong t ng lai s th p h n so v i vi c có đ c hàng hoá này trong
t ng lai đ tiêu dùng khi giá đang t ng lên. Cho nên ng i tiêu dùng s mua nhi u hàng hoá này
tr c khi giá k v ng và c u v nó t ng. T ng t nh v y, n u giá c a m t hàng hoá nào đó
gi m xu ng trong t ng lai, thì chi phí c h i cho vi c có nó bây gi gi m xu ng. Cho nên ng i
tiêu dùng s mua ít hàng hoá này bây gi đ t ng mua nó trong t ng lai khi đó c u v nó s gi m
xu ng hi n t i.
4. Dân s : C u c ng ph thu c vào quy mô và c c u c a dân s : Khi các y u t nh h ng khác
không thay đ i, dân s càng l n thì c u v hàng hoá và d ch v càng cao. Ng c l i, dân s càng
nh thì c u v hàng hoá và d ch v c ng càng nh .
5. S thích: Cu i cùng, c u còn ph thu c vào s thích c a ng i tiêu dùng. S thích là nh ng
khuynh h ng và th hi u cá nhân c a ng i tiêu dùng v hàng hoá và d ch v . Ví d , thanh niên
th ng thích nh ng n i sôi đ ng, n ào và náo nhi t. Còn ng i già th ng thích s yên t nh,
thanh bình. Do đó, n u có cùng m t m c thu nh p, thì c u v b ng nh c c a thanh niên và ng i
già s khác nhau. Thanh niên s có c u cao v các lo i b ng nh c POP, ROCK, RAP, trong khi
ng i già l i có c u cao v các lo i b ng nh c tr tình, tình ca, tình khúc.
1.1.3 Mô t c u
•
•
•
B ng bi u c u: Bi u đ c u là m t b ng g m hai c t; c t th nh t ghi các m c giá th
tr ng c a m t hang hóa. C t th ghi l ng c u th tr ng ho c c a cá nhân v hàng hóa
đó. V i hàng hóa thông th ng, bi u c u mô t r t rõ lu t c u.
B ng đ th :
th c u m t hàng hóa là m t đ ng n i các đi m minh h a các s li u
trong bi u c u- g i là đ ng c u; trong đó tr c hoành là l ng c u, tr c tung là các m c
giá hang hóa đang xem xét.
ng c u c ng mô t lu t c u.
B ng hàm c u:
5
- N u bi u th m i quan h gi a l
ny cú d ng t ng quỏt nh sau:
ng c u hng hoỏ v i cỏc y u t núi trờn b ng hm s thỡ hm
QD = F(P, Pr, Y, Pf, N, T,)
- Chỳng ta xem xột m i quan h gi a l ng c u v giỏ c c a m t hng hoỏ, gi cho nh ng nh
h ng khỏc khụng i ta th ng dung hm c u thụng th ng: QD = F(P).
mụt ta lu t c u ng i ta s d ng hm ng c c a hm c u thụng th ng, g i l hm c u
ng c: P = f(QD)
Hỡnh 1.2
ng c u v bi u c u
1,80
Giá (đồng/chiếc)
1,50
1,20
0,90
0,60
0,30
0,00
0
2
4
6
8
10
Lượng (triệu chiếc mỗi tuần)
a
b
c
d
Giỏ
(B ngAnh/c
hi c)
0,3
0,6
0,9
1,2
L ng
(tri u chi c m i
tun)
9
6
4
3
e
1,5
2
ng ng c u cũn th hi n m c s n sng v kh n ng thanh toỏn. Nú cho bi t m c
giỏ cao nh t m ng i ta s n sng v cú th thanh toỏn cho n v hng hoỏ cu i cựng cú th
mua. N u l ng mua l n thỡ giỏ th ng th p. N u l ng mua nh thỡ giỏ th ng cao. Trong Hỡnh
1.2, n u cú 9 tri u chi c b ng c mua m i tu n thỡ giỏ cao nh t m ng i ta s n sng tr cho
chi c b ng th 9 tri u l 30 xu. Nh ng n u s l ng c mua l 2 tri u chi c m i tu n thỡ giỏ
ng i ta s n sng tr cho chi c b ng th 2 tri u l 1,5 B ng Anh.
1.1.4 S thay i c u lm d ch chuy n
ng c u
Mụ hỡnh ó cho chỳng ta th y c u thay i nh th no theo giỏ c a hng hoỏ. Nh ng
chỳng ta c ng ó bi t c u cũn b nh h ng b i cỏc y u t khỏc nh giỏ c a cỏc hng hoỏ cú liờn
quan, thu nh p c a ng i tiờu dựng, s thớch. Do v y, chỳng ta c ng s ti p t c m r ng xem xột
s nh h ng c a cỏc y u t ny n c u.
6
S di chuy n d c theo
ng c u khỏc v i s d ch chuy n c a
ng c u
Khi cỏc y u t nh h ng n c u thay i thỡ s gõy ra s di chuy n d c theo ng c u
ho c l s d ch chuy n c a ng c u.
S di chuy n d c theo ng c u l khi giỏ c a hng hoỏ v d ch v thay i nh ng cỏc y u t
khỏc v n gi nguyờn.
S d ch chuy n c a ng c u l khi cú m t y u t nh h ng n c u thay i, tr giỏ c a hng
hoỏ dich v ú. Vớ d , khi giỏ c a nh ng chi c Walkman gi m xu ng thỡ s cú s t ng lờn trong
c u v m t hng b ng nh c cho lo i cỏt sột ny, cú s d ch chuy n c a ng c u v m t hng
b ng nh c cho Walkman sang bờn ph i. B t ch p giỏ b ng nh c cao hay th p, n u giỏ Walkman
gi m xu ng thỡ ng i tiờu dựng s mua nhi u b ng nh c h n t i m i m c giỏ. Hỡnh 1.3 minh ho
cho s d ch chuy n ny. Theo hỡnh ny, khi giỏ Walkman gi m xu ng thỡ ng c u v b ng
nh c cho lo i cỏt sột ny d ch chuy n sang ph i.
Giá
Hỡnh 1.3 S thay i c a c u khỏc v i s thay i v l
ng c u
L
ng c u t ng
L-ợng cầu
tăng
C u gi m
C u t ng
Cầu giảm Cầu tăng
L
ng cL-ợng
u gi cầu
m
giảm
D1
L
ng
D0
D2
L-ợng
M i m t i m trờn ng c u u cho th y l ng c u m t m c giỏ ó bi t. S di
chuy n d c theo m t ng c u th hi n s thay i v s l ng c u. Trong khi ú, m t s d ch
chuy n c a ng c u th hi n s thay i c u c a ng i tiờu dựng. Hỡnh 1.3 cho th y nh ng s
khỏc bi t ny. Vớ d , khi thu nh p t ng lờn, ng c u c a ng i tiờu dựng s d ch chuy n sang
ph i (t ng c u D0 n D2 trong Hỡnh v ). i u ny th hi n cho s t ng lờn c a c u. Khi thu
nh p gi m xu ng, ng c u s d ch chuy n sang trỏi (t ng c u D0 n D1 trong Hỡnh v ).
i u ny th hi n cho s gi m xu ng c a c u.
i v i hng hoỏ th y u thỡ khi thu nh p gi m
xu ng, tỏc ng cú th ng c l i so v i hng hoỏ thụng th ng.
1.2 Cung
1.2.1 Khỏi ni m cung
Cung l s l ng hng hoỏ hay d ch v m ng i bỏn cú kh n ng v s n sng bỏn cỏc
m c giỏ khỏc nhau trong m t th i gian nh t nh v i cỏc y u t khỏc khụng i.
L ng cung l s l ng hng hoỏ hay d ch v m ng i bỏn cú kh n ng v s n sng bỏn
m t m c giỏ ó cho trong m t th i gian nh t nh. Nh v y, c u l ton b m i quan h gi a
l ng cung v m t hng hoỏ v giỏ c a nú.
M t hóng mu n s n xu t v bỏn cỏc hng hoỏ v d ch v thỡ hóng ú ph i cú cỏc i u
ki n sau õy:
Cú cỏc ngu n l c v cụng ngh ti n hnh s n xu t ra s n ph m hng hoỏ v d ch v .
7
• Có kh n ng thu l i nhu n t vi c s n xu t đó.
• Có k ho ch s n xu t và tiêu th s n ph m c a hãng.
Cung ph n ánh nh ng quy t đ nh v vi c s n xu t các hàng hoá và d ch v mà kh thi v m t
công ngh . L ng cung hàng hoá và d ch v là s l ng hàng hoá và d ch v mà ng i s n xu t
có k ho ch bán ng v i m t m c giá trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. Nh ng l ng cung
c ng không nh t thi t ph i gi ng v i l ng hàng hoá th c t bán đ c. N u ng i tiêu dùng
không muôn mua s l ng mà ng i s n xu t có k ho ch bán, thì k ho ch bán hàng s đ v .
T ng t nh l ng c u, l ng cung c ng có th bi u th b ng s l ng trên m t đ n v th i
gian.
1.2.2 Các y u t
•
•
•
•
•
•
nh h
ng đ n cung
Giá c a hàng hoá (P).
Giá c a các y u t đ u vào cho s n xu t PINPUTs).
Giá c a các hàng hoá có liên quan (Pr).
Giá k v ng trong t ng lai (Pf).
S l ng các nhà cung c p m t hàng đó (NF).
Công ngh s n xu t (Tech) ...
Lu t cung
Lu t cung đ c phát bi u nh sau:
Khi các y u t khác không thay đ i, giá càng t ng thì l ng cung càng l n.
T i sao giá cao h n l i làm t ng l ng cung? Nguyên nhân là do chi phí biên hay chi phí
c h i c a hàng hoá đó t ng lên. Hàng hoá s không bao gi đ c s n xu t ra, n u giá bán nó
không đ bù đ p chi phí biên đ s n xu t ra nó. Cho nên các nhà s n xu t ch s n sàng ch p nh n
chi phí biên cao h n đ t ng thêm cung khi giá c a hàng hoá t ng lên và các y u t khác gi
nguyên.
8
Hỡnh 1.4
ng cung v bi u cung
ng cung v bi u cun
Hỡnh 1.4
1,80
Giá (đồng/chiếc)
1,50
1,20
0,90
0,60
0,30
0,00
0
2
4
6
8
10
Lượng (triệu chiếc mỗi tuần)
Giá
(đồng/chiếc)
a
b
c
d
e
0,30
0,60
0,90
1,20
1,50
Lư ợng
(triệu chiếc mỗi
tuần)
0,00
3,00
4,00
5,00
6,00
S thay i cung
Ta ó th y cung thay i nh th no khi ch cú giỏ thay i. Nh ng bõy gi , chỳng ta ó
bi t cung cũn thay i khi cú s bi n ng c a m t s y u t khỏc nh :
1. Giỏ c a cỏc y u t u vo
2. Giỏ c a cỏc hng hoỏ liờn quan
3. Giỏ k v ng trong t ng lai
4. S l ng cỏc nh cung c p
5. Cụng ngh
1.2.3 Mụ t cung
B ng bi u cung: Bi u cung l m t b ng g m hai c t; c t th nh t ghi cỏc m c giỏ th
tr ng c a m t hng húa. C t th hai ghi l ng cung th tr ng ho c c a cỏ nhõn v hang
húa ú. Bi u cung mụ t r t rừ lu t cung.
B ng th :
th cung m t hng húa l m t ng n i cỏc i m minh h a cỏc s li u
trong bi u cung- g i l ng cung; trong ú tr c honh l l ng cung, tr c tung l cỏc
m c giỏ hang húa ang xem xột.
ng cung c ng mụ t lu t cung.
B ng hm cung:
- N u bi u th m i quan h gi a l ng cung hng hoỏ v i cỏc y u t nh h ng n cung ta dựng
hm cung t ng quỏt cú d ng sau:
QS = F(P, PINPUTs, Pr, Pf, NF, Tech, )
- Chỳng ta xem xột m i quan h gi a l ng cung v giỏ c c a m t hng hoỏ, gi cho nh ng nh
h ng khỏc khụng i ta th ng dựng hm cung thụng th ng: QS = F(P).
mụt ta lu t c u ng i ta s d ng hm ng c c a hm cung thụng th ng cú d ng: P = f(QS).
9
Hình 1.5 S t ng cung
Hình 1.6. S thay đ i c a cung khác
v i s thay đ i c a l ng cung
Giá
Giá
Cung t ng
Cung
gi m
L
Cung
t ng
ng
L
ng
Bi u cung và đ ng cung
B ng trong Hình 1.4 cho chúng ta th y m t bi u đ cung v m t hàng b ng nh c. M t
bi u đ cung cho th y nh ng s l ng hàng hoá cung t i m i m c giá khác nhau, khi t t các các
y u t khác có nh h ng đ n l ng mà nhà s n xu t có k ho ch bán không thay đ i. Ví d , n u
giá c a m t chi c b ng là 3 nghìn VN , thì không có chi c b ng nào đ c cung c p. Nh ng n u
giá c a m t chi c b ng là 12 nghìn VN , thì s có 5 tri u chi c b ng đ c cung c p m i tu n.
Hình 1.4 cho th y đ ng cung v b ng. M t đ ng cung cho th y m i quan h gi a s
l ng cung và giá c a m t đ n v hàng hoá, khi m i th khác không thay đ i. Các đi m trên
đ ng cung trong Hình 1.4 bi u th bi u đ cung trong B ng 1.4. Ví d đi m d th hi n l ng
cung là 5 tri u b ng m i tu n m c giá 12 nghìn VN m t chi c.
M c giá cung t i thi u C ng gi ng nh đ ng c u, đ ng cung c ng có hai v n đ rõ ràng. M t
là, nó cho th y s l ng mà nhà s n xu t có k ho ch bán t i m i m c giá. Hai là, nó cho bi t
m c giá t i thi u mà m c giá này thì đ n v s n ph m cu i cùng s đ c cung c p.
iv i
ng i s n xu t, h s n sàng cung c p đ n chi c b ng th 3 tri u m i tu n n u giá c a b ng là 6
nghìn VN m t chi c. Ho c ng i s n xu t s n sàng cung c p đ n chi c đ a th 5 tri u trong m t
tu n n u giá c a nó th p nh t là 12 nghìn VN m t chi c.
10
1.2.4 S thay i cung lm d ch chuy n
ng cung
S thay i c a cỏc y u t nh h ng n k ho ch bỏn hng c a cỏc nh s n xu t s gõy ra ho c
l d di chuy n d c theo m t ng cung ho c l s di chuy n c a ng cung.
Di chuy n d c theo m t
ng cung
N u giỏ c a m t hng hoỏ thay i trong khi cỏc y u t khỏc khụng i, thỡ d n n s di chuy n
d c theo m t ng cung.
S d ch chuy n c a
ng cung
N u cú s thay i c a ớt nh t m t trong cỏc y u t nh h ng n k ho ch bỏn hng c a nh
s n xu t ngoi giỏ, thỡ s xu t hi n s d ch chuy n c a ng cung.
M i s di chuy n d c theo m t ng cung ph n ỏnh s thay i v l ng cung. Cũn m t s d ch
chuy n c a ng cung ph n ỏnh s thay i v cung.
ng
Khi giỏ c a hng hoỏ t ng lờn thỡ l ng
c u v hng hoỏ ú gi m xu ng v l ng cung
c a nú t ng lờn. Giỏ i u ph i cỏc l a ch n c a c
ng i mua v ng i bỏn, h ng n tr ng thỏi
cõn b ng trờn th tr ng.
M i cõn b ng l m t tr ng thỏi trong ú cỏc s c
ộp ng c chi u cõn b ng l n nhau, d n n khụng
cú xu h ng thay i. Cõn b ng th tr ng xu t
hi n khi giỏ c th tr ng cõn b ng c k ho ch
mua c a ng i mua v k ho ch bỏn c a ng i
bỏn. Giỏ cõn b ng l giỏ m t i ú l ng c u b ng
l ng cung. Cũn l ng cõn b ng l l ng mua v
bỏn t i m c giỏ cõn b ng. Th tr ng luụn h ng
n tr ng thỏi cõn b ng c a nú vỡ:
+ Giỏ i u ph i cỏc k ho ch mua v bỏn.
+ Giỏ i u ch nh l i khi cỏc k ho ch mua
-bỏn khụng t ng x ng.
Hỡnh 1.7. Cõn b ng th tr
ng
1,80
1,50
Giá (đồng/chiếc)
1.3 Cõn b ng th tr
1,20
0,90
0,60
0,30
0,00
0
2
4
6
8
10
Lượng (triệu chiếc mỗi tuần)
Giỏ
(nghỡn
VN /chi c)
L ng
c u (tri u
chi c m i
tu n)
9
L ng
cung (tri u
chi c m i
tu n)
0
Giỏ nh l m t cụng c i u ti t
3
Giỏ c a m t hng hoỏ i u ch nh c l ng
6
6
3
c u v l ng cung. N u giỏ quỏ cao thỡ l ng
4
4
9
cung l n h n l ng c u. N u giỏ quỏ th p thỡ
12
3
5
l ng c u l n h n l ng cung. Nh v y s cú m t
15
2
6
m c giỏ v ch m t m c giỏ m t i ú l ng c u
v a ỳng b ng l ng cung.
Hỡnh 1.7 minh ho th tr ng b ng nh c. B ng d i Hỡnh 1.7 th hi n bi u c u v cung c a
m t hng ny. N u giỏ l 3 nghỡn VN /chi u thỡ l ng c u l 9 tri u b n a m i tu n, nh ng l i
11
không có nhà s n xu t nào mu n bán m c giá th p nh th này nên l ng cung b ng không.
T i m c giá 3 nghìn VN trên m t đ a này, l ng c u l n h n l ng cung. N u giá c a m t
chi c đ a nh c là 6 nghìn VN /chi c thì l ng c u là 6 tri u b n trên tu n, trong khi l ng cung
là 3 tri u b n trên tu n, do đó l ng thi u h t cung hay d c u là 3 tri u b n. i u này s gây s c
ép t ng giá trên th tr ng. Và n u giá là 12 nghìn VN /chi c thì l ng thì l ng c u là 3 tri u
b n, còn l ng cung là 5 tri u đ a trên tu n. Khi này, tình hình đã đ o ng c, l ng c u nh h n
l ng cung, do đó d n đ n cung v t c u m t l ng là 2 tri u b n trên tu n, d n đ n tình tr ng
thi u h t c u và d cung. Khi này, có s c ép làm gi m giá trên th tr ng đ t ng c u. Ch có m t
m c giá là m c giá mà t i đó không có tình tr ng d c u hay d cung và m c giá y là 9 nghìn
VN trên m t chi c đ a – là m c giá cân b ng c a l ng cung và l ng c u trên th tr ng. T i
m c giá này, l ng c u và l ng cung đ u b ng 4 tri u b n đ a m i tu n.
S đi u ch nh c a giá c
Chúng ta đã bi t r ng s thi u h t cung t ng lên khi giá d i m c giá cân b ng và s d
cung t ng lên khi giá trên m c giá cân b ng. Nh ng t i sao s thay đ i c a giá l i kh đ c s
d cung và thi u h t c u hay s thi u h t cung và d c u. Giá s thay đ i khi có s d cung hay
thi u h t cung.
Thi u h t cung đ y giá t ng lên. Chúng ta th y rõ trong ph n phân tích Hình 1.7 là khi
l ng c u l n h n l ng cung, t c là tình tr ng thi u h t cung hay d c u xu t hi n thì xu t hi n
s c ép đ y giá t ng lên. Trong ví d trên, gi s m c giá là 6 nghìn VN / chi c, thì s thi u h t
c a cung là 3 tri u b n đ a nh c m i tu n. S thi u h t này là y u t làm t ng giá trên th tr ng
và khi giá t ng thì các nhà s n xu t s t ng thêm l ng hàng hoá bán trên th tr ng. Nh v y s
đi u chính h ng đ n tr ng thái cân b ng v i giá là 9 nghìn VN /chi c và l ng cân b ng là 4
tri u b n đ a nh c m i tu n.
Ng c l i, d cung kéo giá xu ng. N u giá kh i đi m là 12 nghìn VN /chi c, thì xu t
hi n d cung m t l ng là 5 tri u b n đ a nh c m i tu n. Vi c cung quá nhi u d n đ n không tiêu
th h t l ng đ a s n xu t ra, do đó xu t hi n s c ép làm giá gi m xu ng đ c u t ng lên. s đi u
ch nh h ng đ n tr ng thái cân b ng đã nói trên.
Tình tr ng t t nh t cho c ng i mua và ng i bán là tr ng thái không có d c u – thi u
cung hay thi u c u – d cung, nên không có s c ép làm cho giá thay đ i. ây là tr ng thái cân
b ng mà giá là 9 nghìn VN trên m t chi c và l ng là l ng c n b ng (4 tri u b n).
C s thi u h t và s d cung đ u d n đ n s thay đ i c a giá. Trong ví d v th tr ng
b ng nh c, giá b ép thay đ i t ng lên r i gi m xu ng cho đ n khi đ t đ n m c 9 nghìn VN m t
chi c. T i sao ng i mua t ch i mua khi giá t ng lên? Ng i mua tr các m c giá cao h n là b i
vì h đánh giá giá tr c a hàng hoá cao h n m c giá hi n t i. T i sao ng i bán l i t ch i bán
các m c giá th p? Ng i bán ti p t c bán khi giá hàng hoá gi m xu ng là b i vì giá cung t i
thi u th p h n m c giá hi n t i. T i m c giá cân b ng, l ng c u và l ng cung b ng nhau và
không có ng i mua và ng i bán nào có th tìm đ c m c giá t t h n. Ng i tiêu dùng tr m c
giá cao nh t, là m c giá mà t i đó, h s n sàng mua đ n v hàng hoá cu i cùng đ c mua và
ng i s n xu t ch p nh n m c giá th p nh t, là m c giá mà t i đó h s n sàng cung c p đ n v
hàng hoá cu i cùng đ c bán.
12
Khi ng i ta c t do tr giỏ v khi ng i mua tỡm c m c giỏ th p nh t v ng i bỏn tỡm
c m c giỏ cao nh t, thỡ giỏ cõn b ng l giỏ m t i ú vi c mua bỏn di n ra. T i m c giỏ ny
l ng c u b ng l ng cung. Giỏ i u ch nh cỏc k ho ch c a ng i mua v ng i bỏn.
1.4 D oỏn s thay i giỏ v l
ng
S thay i c a giỏ xu t phỏt t s thay i c a c u ho c c a cung ho c c a c hai c u v cung.
S thay i c a c u
i u gỡ x y ra v i giỏ v l ng b ng nh c n u c u v m t hng ny t ng lờn? Hỡnh 1.8 cho th y
nh ng nh h ng c a vi c c u t ng lờn. C th l t i m i m c giỏ l ng c u t ng thờm 4 tri u
b n m i tu n. S t ng lờn ny c a c u c th hi n b ng s c d ch chuy n sang ph i c a ng
c u. Khi ny, t i m c giỏ cõn b ng tr c l 9 nghỡn VN /chi c. L ng cung v n gi
m c4
tri u chi c/tu n trong khi ú, l ng c u ó t ng t 4 lờn 8 tri u chi c/tu n, do ú l i x y ra tỡnh
tr ng thi u h t cung. Cõn b ng m i c thi t l p t i m c giỏ l 15 nghỡn VN /chi c v l ng
cõn b ng cung c u l 6 tri u chi c/tu n. Nh v y, khi c u t ng trong khi cỏc y u t khỏc khụng
i thỡ s lm cho giỏ v l ng cõn b ng t ng lờn.
Nh ng phõn tớch v v n ny cho phộp rỳt ra hai k t lu n nh sau:
1. Khi c u t ng, c giỏ v l ng mua bỏn trờn th tr ng u t ng.
2. Khi c u gi m, c giỏ v l ng mua bỏn trờn th tr ng u gi m.
S thay i c a cung
Khi cung t ng, th hi n b ng s d ch chuy n c a ng cung sang bờn ph i, cú nh h ng n
giỏ v l ng cõn b ng trờn th tr ng. B ng d i Hỡnh 1.8 th hi n c bi u cung tr c v sau
khi t ng, g i l l ng cung c v m i. T i m c giỏ cõn b ng tr c khi cú s gia t ng c a cựng l
9 nghỡn VN /chi c, l ng c u v n gi nguyờn khụng thay i, nh ng l ng cung gi õy t ng
lờn t i 8 tri u chi c/tu n, d n n d cung trờn th tr ng, t o s c ộp lm cho giỏ gi m xu ng.
Cu i cựng, cõn b ng m i c thi t l p t i m c giỏ th p h n l 9 nghỡn VN /chi c v l ng cõn
b ng m i c a cung v c u l 6 tri u
Hỡnh 1.8 Nh ng nh h ng do s
chi c/tu n. Nh v y cú th th y r ng khi
thay i c a cung
cung t ng lm cho giỏ gi m v l ng cõn
b ng t ng.
S thay i
1,80
1,50
Giá (đồng/chiếc)
Cỏc phõn tớch v tr ng h p ny cho phộp
rỳt ra hai k t lu n sau:
(1) Khi cung t ng, l ng mua bỏn trờn th
tr ng t ng, cũn giỏ th tr ng gi m.
(2) Khi cung gi m, l ng mua bỏn trờn th
tr ng gi m, cũn giỏ th tr ng t ng.
0,90
0,60
0,30
0,00
c cung v c u
i u gỡ x y ra n u c cung v c u u thay
i?
tr l i cõu h i ny, tr c h t chỳng
ta xem xột tr ng h p c u v cung cựng thay
i theo m t h ng - cựng t ng ho c cựng
1,20
0
2
4
6
8
10
12
14
Lượng (triệu chiếc mỗi tuần)
Giỏ (nghỡn
VN /chi c)
L ng c u
(chi c/tu n)
3
6
9
12
15
9
6
4
3
2
L ng
cung c
(chi c/tu n)
0
3
4
5
6
Ngu n: Parkin v cỏc tỏc gi , 2000.
L ng
cung m i
(chi c/tu n)
3
6
8
13
10
12
gi m. Sau ú, chỳng ta xem xột n tr ng h p cung v c u thay i ng c chi u nhau - c u
gi m v cung t ng ho c c u t ng v cung gi m.
C u v cung thay i cựng chi u
Chỳng ta bi t r ng khi c u t ng lờn s lm cho giỏ v l ng trao i mua bỏn t ng theo. Chỳng ta
c ng bi t khi cung t ng lờn s lm gi m giỏ v t ng l ng mua bỏn. Bõy gi chỳng ta xột xem
i u gỡ s x y ra trong mụ hỡnh c a chỳng ta khi m c c u v cung cựng thay i.
B ng s li u c a Hỡnh 1.10 cho th y cỏc l ng cung v c u ban u v l ng cung v c u m i
khi giỏ gi m xu ng v ch t l ng c a hng hoỏ c c i thi n nh c i ti n cụng ngh . Cỏc s li u
c a B ng c bi u th b ng th phớa trờn B ng. Cung v c u ban u c t nhau m c giỏ l 9
nghỡn VN v l ng mua bỏn l 4 tri u chi c m i tu n.
ng cung v c u m i c t nhau i m
giỏ l 9 nghỡn VN v l ng mua bỏn l 8 tri u chi c m i tu n.
Hỡnh 1.10. Nh ng nh h ng do s t ng
l n c a c C u v Cung
1,80
Giá (đồng/chiếc)
1,50
1,20
0,90
0,60
0,30
0,00
0
2
4
6
8
10
12
14
Lượng (triệu chiếc mỗi tuần)
Khi cung v c u t ng s lm cho l ng mua bỏn t ng lờn. Nh ng khi c u t ng s lm t ng giỏ,
cũn khi cung t ng s lm gi m giỏ, do ú chỳng ta khụng th kh ng nh c l giỏ s thay i
khi c c u v cung cựng t ng. Trong vớ d c a chỳng ta s t ng giỏ do c u t ng ó b kh b i s
gi m giỏ do cung t ng, k t qu l giỏ khụng thay i. Nh ng c ng c n chỳ ý r ng n u c u t ng
lờn nhi u h n thỡ giỏ cõn b ng m i s cao h n. N u cung t ng lờn nhi u h n thỡ giỏ cõn b ng m i
th p h n.
Chỳng ta cú th k t lu n nh sau:
1. Khi c c u v cung cựng t ng lờn thỡ l ng mua bỏn trờn th tr ng t ng v giỏ cú th t ng,
gi m ho c khụng thay i.
2. Khi c c u v cung cựng gi m xu ng thỡ l ng mua bỏn trờn th tr ng gi m v giỏ cú th
t ng, gi m ho c khụng thay i.
C u v cung thay i ng
c chi u
Hai ng cung v c u c t nhau t i m c giỏ cõn b ng l 15 nghỡn VN v l ng mua bỏn l 6
tri u chi c m i tu n.
ng cung v c u m i giao nhau t i m c giỏ l 6 nghỡn VN v l ng
mua bỏn l 6 tri u chi c m i tu n. Trong vớ d ny, l ng gi m do c u gi m v l ng t ng do
cung t ng l b ng nhau do ú l ng mua bỏn cõn b ng khụng thay i.
14
S gi m c a c u v s t ng lờn c a cung lm cho giỏ th p h n. Do v y khi c u gi m v cung t ng
cựng ng th i x y ra thỡ giỏ s gi m xu ng.
Hỡnh 1.11. Nh ng nh h
xu ng v cung t ng l n
ng do c u gi m
1,80
Giá (đồng/chiếc)
1,50
1,20
0,90
0,60
0,30
0,00
0
2
4
6
8
10
12
14
Lượng (triệu chiếc mỗi tuần)
Gi ( ng/
chi c)
0,30
0,60
L
ng ban u
C u (tri u
chi c m i
tu n)
Cung (tri u
chi c m i
tu n)
13,00
10,00
0,00
3,00
Ngu n: Parkin v c c t c gi , 2000.
L
ng m i
C u
(tri u
chi c
m i
tu n)
9,00
6,00
Cung
(tri u
chi c
m i
tu n
3,00
6,00
C u gi m lm cho l ng gi m xu ng v cung t ng lm cho l ng t ng lờn, do ú chỳng ta khụng
th kh ng nh c l l ng mua bỏn s thay i khi c u gi m v cung t ng cựng ng th i x y
ra. Trong vớ d ny, l ng gi m do c u gi m gõy ra b kh b ng l ng t ng do cung t ng gõy ra,
cho nờn k t qu l l ng mua bỏn cõn b ng khụng thay i. Chỳng ta c n nh r ng n u c u gi m
nhi u h n nh chỳng ta th y trong Hỡnh 1.11 thỡ l ng cõn b ng s th p h n. N u cung t ng
nhi u h n nh chỳng ta th y trong Hỡnh 1.11 thỡ l ng cõn b ng cao h n.
Cú th túm t t nh sau:
1. Khi c u gi m v cung t ng thỡ gi gi m v l ng cú th t ng, gi m ho c khụng i.
2. Khi c u t ng v cung gi m thỡ gi t ng v l ng cú th t ng, gi m ho c khụng i.
Trờn õy l nh ng phõn tớch c b n v c u, cung v cõn b ng c u v cung. Ph n ti p theo c p
n th ng d c a ng i ti u dựng g i t t l th ng d tiờu dựng( c a ng i mua) v th ng d
c a ng i s n xu t, g i t t l th ng d s n xu t ( c a ng i bỏn).
1.5 Th ng d tiờu dựng
Giỏ tr , s s n sng thanh toỏn v c u
Trong cu c s ng hng ngy chỳng ta th ng núi n vi c cú c giỏ tr b ng ti n. Khi chỳng
ta s d ng cỏch bi u t ny, chỳng ta ph i phõn bi t gi a giỏ tr v giỏ c . Giỏ tr l nh ng gỡ
chỳng ta cú, cũn giỏ c l cỏi m chỳng ta thanh toỏn.
Giỏ tr c a m t n v hng hoỏ hay d ch v cú thờm chớnh l l i ớch biờn c a nú. L i ớch biờn cú
th c bi u th nh l giỏ t i a m ng i ta s n sng tr cho thờm m t n v hng hoỏ hay
15
d ch v n a. S s n sàng thanh toán cho m t đ n v hàng hoá hay d ch v xác đ nh đ
hàng hoá và d ch v đó.
ng c u v
Hình 1.12 C u, s s n sàng thanh toán, và l i ích biên
6,00
6,00
5,00
5,00
4,00
4,00
Gi¸
Gi¸
Hình 7.12 C u, S n sàng thanh toán và L i ích biên
3,00
L ng c u
khi giá là 3
2,00
Giá t i đa ng i mua
s n sàng tr cho đ n v
th hàng hoá 10
3,00
2,00
D
1,00
D=MB
1,00
0,00
0,00
0
5
10
15
20
0
25
Lîng
(a) Giá xác đ nh l
ng c u
5
10
15
20
25
Lîng
(b) L
ng xác đ nh kh n ng thanh toán
Trong Hình 1.12(a) đ ng c u cho bi t l ng c u t ng ng t i m i m c giá. Ví d , khi giá là 3
nghìn VN thì l ng c u là 10. Còn trong Hình 1.12(b) đ ng c u cho th y giá t i đa mà ng i
ta s n sàng tr
m i m c s l ng cho tr c. Ví d , khi s l ng là 10 thì ng i mua s n sàng
tr giá là 3 nghìn VN .
ng c u này c ng còn cho bi t l i ích biên t vi c tiêu dùng đ n v
hàng hoá th 10 là 3 nghìn VN .
M t đ ng c u cho chúng ta bi t s l ng hàng hoá và d ch v khác mà ng i ta s n sàng t b
đ có đ c thêm m t đ n v c a m t hàng hoá hay d ch v nào đó. ây c ng là nh ng gì mà m t
đ ng l i ích biên cho chúng ta bi t. Cho nên, m t đ ng c u chính là m t đ ng l i ích biên.
Không ph i chúng ta luôn luôn thanh toán v i giá t i đa mà chúng ta s n sàng tr . Khi chúng ta
mua hàng hoá, chúng ta th ng m c c .
Th ng d tiêu dùng
Hình 1.13 C u c a m t ng
và th ng d tiêu dùng
i tiêu dùng
Gi¸
Khi ng i ta mua cái gì đó mà giá c a nó
nh h n giá tr nó mang l i thì ng i ta nh n
6,00
Th ng d
đ c m t th ng d tiêu dùng. Th ng d tiêu
Th ng d tiêu dùng
tiêu dùng
5,00
t m t đ n v hàng
dùng là ph n chênh l ch gi a giá tr c a
hoá
Giá th
4,00
hàng hoá và giá c mà ng i ta thanh toán
tr ng
3,00
khi mua hàng hoá đó.
2,00
hi u thêm v th ng d tiêu dùng, chúng
L ng đã
D=MB
1,00
ta xem xét Hình 1.13. Trong Hình v là m t
thanh toán
m t hàng đ c a thích, nh ng l i ích thu
0,00
0
1
2
3
4
5
đ c t tiêu dùng hàng hoá này gi m xu ng
Lîng
khi l ng tiêu dùng t ng lên. N u các chi
phí đ có đ c m t đ n v hàng hoá này là
t 5 nghìn VN tr lên, ng i tiêu dùng không mua hàng hoá này. Khi giá là 4 nghìn VN ,
16
ng i tiêu dùng mua m t đ n v ; n u giá là 3 nghìn VN thì ng i tiêu dùng mua 2 đ n v ; n u
giá là 1 nghìn VN thì ng i tiêu dùng mua 4 đ n v hàng hoá này.
ng c u c a ng i tiêu
dùng v hàng hoá này c ng chính là đ ng s n sàng thanh toán và đ ng l i ích biên.
Hình 1.13 còn cho th y th ng d tiêu dùng t vi c tiêu dùng hàng hoá này khi giá là 3 nghìn đ ng
m t chi c. T i m c giá này, ng i tiêu dùng mua 2 đ n v . Giá 3 nghìn đ ng là giá cao nh t mà
ng i tiêu dùng này s n sàng tr cho đ n v hàng hoá th hai, cho nên l i ích biên c a nó chính
xác là giá mà ng i tiêu dùng thanh toán cho nó. Nh ng v i đ n v hàng hoá th 1 thì ng i tiêu
dùng nh n đ c l i ích biên là 4 nghìn đ ng, do đó v i đ n v hàng hoá này ng i tiêu dùng nh n
đ c m t th ng d tiêu dùng là 1 nghìn đ ng.
tính toán th ng d tiêu dùng c a ng i tiêu
dùng này, chúng ta ph i tính th ng d tiêu dùng c a t ng đ n v hàng hoá m t sau đó c ng l i v i
nhau. T ng này đ c bi u th b ng ph n di n tích tam giác m u h ng trong Hình v 1.13 - là 2
nghìn đ ng. Ph n di n tích hình ch nh t m u xanh n m d i tam giác m u h ng là t ng thanh
toán c a ng i tiêu dùng cho hai đ n v hàng hoá - 6 nghìn đ ng.
1.6. Th ng d s n xu t
thu đ c l i nhu n các doanh nghi p s n xu t kinh doanh ph i bán s n ph m c a h
giá cao h n các chi phí s n xu t t o ra nó.
m c
Chi phí, Giá cung t i thi u và cung
Ki m đ c l i nhu n có ngh a là thu đ c doanh thu t bán hàng l n h n so v i các chi phí s n
xu t t o ra các s n ph m. C ng gi ng nh nh ng ng i tiêu dùng phân bi t gi a giá tr và giá c ,
nh ng ng i s n xu t c ng phân bi t gi a chi phí và giá c . Chi phí là nh ng gì mà nhà s n xu t
b ra, còn giá c là cái mà nhà s n xu t nh n đ c.
Chi phí đ s n xu t ra thêm m t đ n v hàng hoá hay d ch v là chi phí biên c a nó. Và chi phí
biên là m c giá t i thi u nhà s n xu t ph i nh n đ c đ khuy n khích h s n xu t thêm m t đ n
v hàng hoá n a. Giá t i thi u có th ch p nh n xác đ nh cung.
Hình 1.14 Cung, Giá và Th ng d
6,00
S
5,00
5,00
4,00
4,00
Gi¸
Gi¸
6,00
s n xu t
3,00
2,00
S = MC
Giá t i thi u đ bán
đ n v hàng hoá th
10
3,00
2,00
L ng cung
giá là 3,00
1,00
m c
1,00
0,00
0,00
0
5
10
15
20
25
0
Lîng cung
(a) Giá xác đ nh l
ng cung
5
10
15
20
25
Lîng cung
(b) L
ng xác đ nh giá cung t i thi u
Trong Hình 1.14(a), đ ng cung cho th y l ng cung hàng hoá t i m i m c giá khác nhau. Ví
d , t i m c giá là 3 nghìn đ ng, l ng cung t ng ng là 10 đ n v s n ph m. Trong Hình
1.14(b) đ ng cung l i cho th y m c giá t i thi u mà nhà s n xu t nh n đ c đ s n xu t s
l ng pizza cho tr c. Ví d , giá t i thi u mà các nhà s n xu t ch p nh n đ h s n xu t ra 10
17
đ n v s n ph m là 3 nghìn đ ng. Cách nhìn th hai này v đ ng cung có ngh a bi t chi phí biên
c a chi c pizza th 10.000 là 3 nghìn đ ng.
Vì giá c là giá t ng đ i nên m t đ ng cung cho chúng ta bi t s l ng các hàng hoá và d ch
v khác mà nhà s n xu t ph i b qua đ s n xu t ra thêm m t đ n v s n ph m hàng hoá này.
Nh ng đ ng chi phí biên c ng cho chúng ta th y s l ng hàng hoá và d ch v khác mà các nhà
s n xu t ph i b qua đ có thêm m t đ n v hàng hoá này. Do đó, đ ng cung chính là đ ng chi
phí biên.
N u giá c mà nhà s n xu t nh n đ c l n h n Hình1.15 Cung và th ng d
chi phí s n xu t mà h ph i gánh ch u, thì h thu s n xu t c a m t ng
is n
đ c th ng d s n xu t.
Th ng d s n xu t
xu t
6,00
Th ng d s n xu t
5,00
Th ng d
nhà c a s n
xu t
t đ n v hàng hoá
th 50
S
Gi¸
Khi giá c l n h n chi phí biên thì nhà s n xu t
4,00
Giá th
tr ng
thu đ c th ng d s n xu t. Th ng d s n xu t là
3,00
ph n chênh l ch gi a giá bán hàng hoá hay d ch
2,00
Chi phí s n
xu t
v v i chi phí c h i đ s n xu t ra đ n v s n
1,00
ph m hàng hoá hay d ch v đó.
0,00
Ng i s n xu t này có th s n xu t bánh Pizza
0
50
100
150
200
250
hay bánh M .
s n xu t thêm m t chi c bánh
Lîng cung
Pizza thì anh ta ph i gi m
b t m t s bánh m . Chi phí c h i c a bánh Pizza là giá tr c a s bánh m ph i t b . Chi phí
c h i này t ng lên khi anh này gia t ng s n xu t bánh Pizza. N u giá c a bánh Pizza ch là 10
nghìn VN trên m t chi c thì anh ta không s n xu t chi c bánh Pizza nào. Thay vào đó, anh ta
s n xu t m t m t hàng bánh M . Nh ng n u giá c a m t chi c bánh Pizza là 20 nghìn đ ng thì
anh ta s s n xu t đ n 50 chi c Pizza m i ngày và nêu giá cao h n n a - 30 nghìn đ ng- thì anh ta
s t ng s n l ng bánh Pizza đ n 100 chi c m i ngày.
ng cung bánh Pizza c a ng i s n xu t này c ng chính là đ ng giá cung t i thi u. Nó cho
chúng ta th y r ng n u anh này ch có th bán đ c m t chi c bánh Pizza m i ngày thì t i thi u
giá c a chi c bánh mà anh ta bán c ng ph i là 10 nghìn đ ng. N u anh ta có th bán đ c 50
chi c m i ngày thì giá t i thi u mà anh ta ch p nh n bán đ n chi c bánh th 50 ph i là 20 nghìn
đ ng trên m t chi c.
Hình 7.15 cho th y th ng d s n xu t c a ng i s n xu t này. Khi giá th tr ng là 30 nghìn đ ng
trên m t chi c bánh Pizza thì ng i s n xu t này l p k ho ch t o ra và cung ng đ n 100 chi c
m i ngày. Giá t i thi u mà anh ta ph i nh n đ c t chi c bánh th 100 là 30 nghìn đ ng. Do
v y, chi phí c h i c a chi c bánh này chính xác là b ng giá mà anh ta nh n đ c t bán nó.
Nh ng chi phí c h i c a chi c th nh t ch là 10 nghìn đ ng. Do v y chi c bánh th nh t đem v
cho ng i s n xu t này m t kho n l i nhu n là 20 nghìn đ ng. i u này có ngh a là anh này đã
nh n đ c th ng d s n xu t t chi c Pizza th nh t là 20 nghìn đ ng. Ph n th ng d s n xu t t
chi c bánh t hai tr đi s ngày càng nh đi và nh h n 20 nghìn đ ng vì giá bán là 30 nghìn
đ ng - không thay đ i nh ng chi phí c h i thì t ng theo s gia t ng c a s n l ng.
Trong Hình 7.15, toàn b th ng d s n xu t c a ng i s n xu t này đ c th hi n b ng tam giác
m u xanh n m d i đ ng giá th tr ng m u đ t i m c giá là 30 nghìn đ ng và n m
trên đ ng cung S.
18
Hình 1.16 Hi u qu c a
th tr ng c nh tranh
1.7 Hi u qu c a th tr
6
ng c nh tranh
5
Th ng d tiêu
dùng
S
Gi¸
Chi phí
4
Hình 1.15 th hi n th tr ng bánh Pizza.
ng D th hi n
biên
3
c u v bánh Pizza và đ ng S th hi n cung c a bánh Pizza.
L i ích biên
2
Th tr ng cân b ng t i m c giá là 30 nghìn đ ng m t chi c
1
Th ng d
Pizza và s l ng mua bán là 10.000 chi c m i ngày. Chúng
L ng hi u
D
tiêu dùng
qu
ta đã bi t khi giá l ch ra kh i m c giá cân b ng nói trên thì
0
0
5
10
15
20
25
các l c l ng c a th tr ng s kéo giá và l ng th tr ng
Lîng
h ng t i các giá tr cân b ng c a chúng. Nh ng cân b ng
c nh tranh đó có hi u qu hay không? Nó có t o ra s l ng
pizza hi u qu hay không?
Cân b ng trong Hình 1.16 là hi u qu . Các ngu n l c đang đ c s d ng đ s n xu t s l ng
pizza mà m i ng i đánh giá là cao nh t. Không th s n xu t nhi u pizza h n mà không ph i t
b hàng hóa và d ch v khác có giá tr cao h n. Và n u s n xu t m t l ng pizza nh h n thì các
ngu n l c đ c s d ng đ s n xu t hang hóa khác không đ c đánh giá cao b ng s pizza b b
qua.
th y t i sao cân b ng trong Hình 1.16 là hi u qu , hãy ngh đ n cách di n gi i đ ng c u nh
là m t đ ng l i ích biên và đ ng cung nh là m t đ ng chi phí biên.
ng c u cho ta bi t
l i ích biên c a pizza.
ng cung cho ta bi t chi phí biên c a pizza. Nên khi đ ng c u và
đ ng cung c t nhau thì l i ích biên và chi phí biên b ng nhau.
Nh ng đi u ki n này - l i ích biên b ng chi phí biên - l i chính là đi u ki n t o ra vi c s d ng
các ngu n l c hi u qu . Nó đ a các ngu n l c v n hành theo nh ng ho t đ ng đ t o ra giá tr
l n nh t có th .. Vì v y m t cân b ng c nh tranh là hi u qu .
N u s n xu t ít h n 10.000 chi c pizza m t ngày, thì chi c pizza cu i cùng có giá tr cao h n chi
phí c h i c a nó. N u s n xu t nhi u h n 10.000 chi c pizza m t ngày, thì chi c pizza cu i cùng
có chi phí s n xu t l n h n giá tr mà ng i tiêu dung đ t cho nó. Chi khi s n xu t đúng 10.000
chi c m t ngày thì giá tr c a chi c pizza cu i cùng đúng b ng chi phí c a nó. Th tr ng c nh
tranh đ y s l ng pizza đ c s n s n xu t t i m c hi u qu c a nó là 10.000 chi c m t ngày.
N u s n xuât ít h n 10.000 chi c m t ngày thì s thi u h t làm t ng giá, đi u này kích thích t ng
s n xu t. N u s n xuât nhi u h n 10.000 chi c m t ngày thì s d th a làm gi m giá, đi u này
làm gi m s n xu t.
Trong m t cân b ng c nh tranh, các ngu n l c đ c s d ng hi u qu đ s n xu t hang hóa và
d ch v mà m i ng i đánh giá cao nh t. Và khi th tr ng c nh tranh s d ng các ngu n l c
hi u qu thì t ng t ng d tiêu dùng và th ng d s n xu t là c c đ i.
Ng i mua và ng i bán đ u c g ng làm t t nh t mà h có th làm cho chính b n thân h và
không ai lên k ho ch cho vi c đ t đ c hi u qu t ng th cho xã h i. Nh ng ng i mua luôn tìm
ki m các m c giá th p nh t có th và nh ng ng i bán l i luôn tìm ki m các m c giá cao nh t có
th . Nh ng k t c c thì xã h i l i đ t đ c hi u qu
19
Ch ng 2
Co giãn c a c u
2.1 Khái ni m đ co giãn
Co giãn là khái ni m ph n ánh m c đ nh y c m c a m t bi u s này tr c s thay đ i
c a m t bi n s khác. Co giãn c a c u theo giá là m t khái ni m ch s thay đ i bao nhiêu ph n
tr m c a l ng c u c a m t hàng hoá b t k tr c s thay đ i m t ph n tr m v giá c a chính nó
khi các y u t khác không đ i.
Ký hi u EPD là đ co giãn c a c u theo giá c a m t hàng hoá. Khi đó:.
E pD =
% ∆Q
% ∆P
EPD = (∆Q/Q)/(∆P/P) = (∆Q/∆P).(P/Q)
V nđ
đây là giá P và l ng Q nào? t i đi m m i hay trung bình?
ng i ta phân chia làm hai tr ng h p co giãn c a c u nh sau:
kh c ph c v n đ này
co giãn kho ng
Là co giãn trung bình c a c u theo giá khi giá thay đ i trong kho ng [A,B] và đ c xác đ nh nh
sau:
EDP= (∆Q/Qave)/(∆P/Pave) = [(QB - QA)(PA + PB)] / [(PB - PA)(QA + QB)]
co giãn đi m
Là co giãn tính t i m t đi m trên đ ng c u, và bi u th c xác đ nh là:
EDP = (dQ/dP) . (PA/QA) = Q’(P)PA / QA
Nh n xét: đ co giãn c a c u đ i v i hàng hoá thông th ng luôn là s âm vì quan h P và Q là
quan h ngh ch: khi giá t ng lên thì l ng c u gi m xu ng và khi giá gi m xu ng thì l ng c u
t ng lên.
2.2 C u co giãn và không co giãn
Hình 2.1 cho th y 3 đ ng c u ph kín t t c các tr ng h p có th có v s co giãn c a
c u. Trong ph n hình v 2.1(a), l ng c u là c đ nh và không ph thu c vào giá. N u l ng c u
không thay đ i khi giá thay đ i thì đ co giãn c a c u theo giá là luôn luôn b ng không và trong
tr ng h p này, c u đ c g i là hoàn toàn không co giãn.
N u ph n tr m thay đ i c a l ng c u nh h n ph n tr m thay đ i c a giá thì đ l n c a đ co
giãn c a c u theo giá n m trong kho ng t 0 đ n 1 và ta g i là c u không co giãn. N u ph n tr m
thay đ i c a l ng c u l n h n ph n tr m thay đ i c a giá thì giá tr tuy t đ i c a đ co giãn c a
c u l n h n 1 và ta g i là c u co giãn. N m gi a hai tr ng h p trên là tr ng h p mà trong đó
ph n tr m thay đ i c a l ng c u v a đúng b ng ph n tr m thay đ i c a giá và đ co giãn c a
c u b ng 1, g i là c u co giãn đ n v .
ng c u trong hình 2.1(b) là m t ví d cho tr ng h p
này.
20
N u l ng c u thay đ i vô cùng l n tr c s thay đ i c a giá thì đ l n c a đ co giãn
c a c u theo giá c ng là vô cùng l n và c u trong tr ng h p này đ c g i là c u hoàn toàn co
giãn (Hình v 2.1(c))
D1
Giá
Giá
Giá
Hình 2.1 C u co giãn và không co giãn
Co dãn =0
Co dãn =∞
Co dãn =1
D3
D2
0
L
ng Q
0
2
4 L
ng Q
0
L
ng Q
STT
Giá tr c a đ co giãn
Tr ng h p
D
(a) Hoàn
(c) Hoàn toàn co dãn
1 toàn khôngEcoP < -1 (b) Co dãn đ n v
C u co giãn
D
d
2
0 > E P > -1
C u không co giãn
D
3
E P = -1
C u co giãn đ n v
D
4
E P=0
C u hoàn toàn không co giãn
D
5
C u hoàn toàn co giãn
E P = -∞
2.3 Các y u t
nh h
ng đ n co giãn c a c u
co giãn c a c u ph thu c vào ba y u t chính d
1- Các hàng hoá thay th .
2- Ph n thu nh p chi tiêu cho hàng hoá
3- Kho ng th i gian t khi giá thay đ i
i đây:
2.3.1 Các hàng hóa thay th
Kh n ng thay th càng m nh thì m c đ co giãn càng cao. Ví d nhà có r t ít hàng hoá
có kh n ng thay th (khách s n hay nhà ngh ; nhà b n bè hay ng i thân; và đ ng ph ). Do đó,
c u v nhà là không co giãn. Ng c l i, các kim lo i có nhi u hàng hoá có kh n ng thay th cao,
ví nh nh a và đi l i b ng xe h i có các hàng hoá thay th là đi l i b ng các ph ng ti n công
c ng nh xe buýt, t u đi n hay đi b cho nên c u v các m t hàng này là co giãn.
Trong ngôn ng đ i th ng hàng ngày, chúng ta g i m t s hàng hoá, nh l ng th c và
nhà là hàng hoá thi t y u và m t s hàng hoá khác, nh ngh ng i, gi i trí là hàng hoá xa x .
Các hàng hoá thi t y u là nh ng hàng hoá ít có kh n ng thay th chúng và chúng là nh ng th
c t y u b o đ m s c kho và h nh phúc c a chúng ta. Cho nên nói chung chúng là nh ng hàng
hoá có c u không co giãn. Các hàng hoá xa x là nh ng hàng hoá th ng có nhi u hàng hoá thay
th , cho nên chúng th ng là nh ng hàng hoá có c u co giãn.
21
M c đ thay th c a hai hàng hoá cho nhau c ng còn thuy thu c vào vi c chúng ta xác
đ nh chúng khác nhau đ n m c nào. Ví d nh d u m không có m t hàng nào thay th r t g n
nào, nh ng n u phân chia d u m thành các lo i khác nhau theo v trí đ a lý thì các lo i d u m
khác nhau là nh ng hàng hoá thay th r t g n cho nhau. D u m c a Saudi Arabian, m t lo i d u
đ c bi t, là m t hàng hoá thay th r t g n cho m t lo i d u đ c bi t khác vùng Alaskan North
Slope. N u là m t nhà c v n kinh t c a Saudi Arabian (hay nh m t nhà chi n l c kinh t c a
t ch c các n c xu t kh u d u m OPEC), b n s không ch chú ý đ n giá s t ng lên đ n thu n
c a giá c . Th m chí lo i d u này c a Saudi Arabian có m t vài đ c tính duy nh t mà không lo i
nào khác có đ c, thì các lo i d u m khác v n c d dàng thay th cho nó và h u h t nh ng
ng i mua s ph n ng v i giá c a nó m t cách t ng ng khi giá c a các lo i d u khác thay đ i.
Do đó c u v d u c a Saudi Arabian là co giãn m nh.
2.3.2 Ph n thu nh p chi tiêu cho hàng hóa
Khi các y u t khác không thay đ i, ph n thu nh p đ c chi tiêu cho m t hàng hoá nào đó
càng l n thì c u v hàng hoá đó càng co giãn. N u ch có m t ph n r t nh c a thu nh p đ c chi
tiêu cho m t hàng hoá nào đó thì khi giá c c a hàng hoá này thay đ i s ch có tác đ ng r t nh
đ n t ng ngân sách c a ng i tiêu dùng. Ng c l i, khi có s t ng lên r t ít c a giá c c a m t
hàng hoá nào đó mà đòi h i ph i c n đ n ph n l n ngân sách chi tiêu c a ng i tiêu dùng thì làm
cho ng i tiêu dùng ph i đánh giá l i nh ng chi tiêu c a mình.
2.3.3 Kho ng th i gian t khi giá thay đ i
Kho ng th i gian xem xét càng dài thì c u càng co giãn. Khi giá c thay đ i, ng i tiêu dùng
th ng v n ti p t c mua l ng hàng nh tr c trong m t kho ng th i gian n a. Nh ng v i m t
kho ng th i gian đ dài, h s chuy n sang mua nh ng hàng hoá thay th ch p nh n đ c và ít
t n kém h n. Nh v y ti n trình thay th b t đ u xu t hi n. L ng mua c a lo i hàng hoá mà b t
đ u tr lên đ t h n s d n d n gi m xu ng. i u này có ngh a là, theo th i gian, ng i tiêu dùng
có th tìm đ c nh ng hàng hoá thay th có hi u qu h n cho nh ng hàng hoá mà giá c c a nó
đang t ng lên. Ng i tiêu dùng c ng có th tìm đ c các s d ng có hi u qu h n đ i v i hàng
hoá mà giá c a nó đang gi m xu ng.
2.4
ng d ng đ co giãn
D tính xu th thay đ i c a doanh thu (TR). Khi giá thay đ i làm cho l ng c u thay đ i,
do đó doanh thu s b nh h ng.
Chúng ta bi t r ng: ∆TR/∆Q = ∆(P.Q)/∆Q = (P.∆Q + Q.∆P)/∆Q = P + Q.∆P/∆Q
= p[1 + (∆P/∆Q).(Q/P)]
D
Vì
EP = (∆Q/∆P).(P/Q)
Nên
∆TR/∆Q= P(1 + 1/EDP)
Nh v y, có th c n c vào đ co giãn đ d tính s thay đ i c a doanh thu (TR) nh sau:
22
STT
1
2
3
Giá tr c a đ co
giãn
D
E P < -1
0>EDP > -1
EDP = -1
Tr
ng h p
Doanh thu (TR) t ng khi giá gi m và ng c l i
Doanh thu (TR) gi m khi giá gi m và ng c l i
Doanh thu (TR) không đ i khi giá thay đ i
2. 5 Co giãn c a c u theo giá chéo
S l ng c a b t k hàng hoá nào mà ng i tiêu dùng d ki n mua ph thu c vào giá c
c a các hàng hoá thay th và b sung chúng ta đo l ng nh ng nh h ng này b ng vi c s d ng
khái ni m co giãn chéo c a c u. Co giãn chéo c a c u đo l ng s nh y c m c a c u đ i v i s
thay đ i c a giá hàng thay th ho c b sung trong khi các y u t khác không thay đ i. Bi u th c
xác đ nh đ co giãn chéo c a c u là:
E PDY X =
% ∆Q X
% ∆PY
Trong đó: E PDY X là đ co giãn c a c u v hàng hóa X theo giá c a hàng hóa Y; %∆QX là s thay
Giá
đ i tính theo ph n tr m v l ng c a hàng hóa X và %∆PY là s ph n tr m thay đ i v giá c a
hàng hóa Y.
co giãn chéo c a c u là m t
Hình 2.3 Co giãn chéo c a c u
s d ng đ i v i hàng hoá thay th và là
m t s âm đ i v i hàng hoá b sung.
Hình 5.2 s cho th y t i sao l i nh v y.
Giá hàng thay
Khi giá c a than - m t m t hàng thay th
th t ng (than).
cho d u m - t ng lên thì c u v d u m
co giãn
d
ng.
c ng t ng lên và đ ng c u v d u m
d ch chuy n sang ph i t D0 đ n D1. Vì
Giá hàng b
s gia t ng c a giá than d n đ n s gia
D1
sung (xe h i)
t ng c a c u v d u nên đ co giãn chéo
D0
t ng.
co
c a c u v d u và giá than là s d ng.
giãn âm.
D2
Khi giá c a xe h i - m t hàng hoá b
0
L ng d u m
sung c a d u - t ng lên, thì c u v d u
gi m xu ng và đ ng c u d ch chuy n
sang trái t D0 đ n D2. Vì s gia t ng c a giá xe h i d n đ n s gi m xu ng c a c u v d u nên
đ co giãn chéo c a c u v d u và giá c a xe h i là m t s âm. Do v y, các giá tr d ng c a đ
co giãn chéo c a c u cho bi t đó là hàng hoá thay th và các giá tr âm cho bi t đó là hàng hoá b
sung.
2.6 Co giãn c a c u theo thu nh p
Khi thu nh p t ng thì c u v m t m t hàng nào đó thay đ i nh th nào? Câu tr l i là tu
thu c vào co giãn c a c u theo thu nh p v m t hàng y. Co giãn c a c u theo thu nh p đo l ng
s nh y c m c a c u tr c s thay đ i c a thu nh p khi các y u t khác không đ i. Bi u th c xác
đ nh đ co giãn c a c u theo thu nh p nh sau:
23
co giãn c a c u theo thu nh p=
Phan tram thay doi luong cau
Phan tram thay doi thu nhap
Co giãn c a c u theo thu nh p có th r i vào ba kh n ng sau:
1. L n h n 1 đ i v i hàng bình th ng và c u co giãn theo thu nh p.
2. N m gi a 0 và 1 v i hàng bình th ng và c u không co giãn theo thu nh p.
3. Nh h n không đ i v i hàng hoá th p c p.
Co giãn
d ng theo
thu nh p
L
Ngu
và nh
cácp tác gi , 2000.
0 n: Parkin Thu
0
(a) Co giãn l n h n 1
ng c u
ng c u
Không co giãn theo
thu nh p
L
Co giãn theo thu
nh p
L
ng c u
Hình 2.4 Co giãn c a c u theo thu nh p
Thu nh p
(b) Co giãn n m gi a 0 và 1
0
Co giãn âm theo thu
nh p
Thu nh p
(c) Co giãn nh h n 1 và tr
Hình 2.4 minh ho cho ba tr ng h p nói trên. Ph n (a) c athành
hìnhnhv hcho
n 0th y tr ng h p
đ co giãn c a c u theo thu nh p l n h n 1. Khi thu nh p t ng, l ng c u c ng t ng, nh ng l ng
c u t ng nhanh h n so v i thu nh p. Ví d v các hàng hoá co giãn theo thu nh p là các m t hàng
xa x nh du l ch qu c t , đ trang s c và các tác ph m ngh thu t. Nh ng c ng có r t nhi u các
hàng hoá không thi t y u là các m t hàng co dãn theo thu nh p, ví nh d ch v c t tóc, làm đ u,
hay k toán.
Ph n (b) cho th y tr ng h p đ co giãn c a c u theo thu nh p n m trong kho ng t 0 đ n 1. i
v i tr ng h p này, l ng c u t ng lên khi thu nh p t ng, nh ng thu nh p t ng nhanh h n so v i
l ng c u. Ví d , các hàng hoá nh l ng th c, qu n áo, đ dùng gia đình, t p chí là nh ng m t
hàng thu c lo i này.
Ph n (c) cho th y tr ng h p đ co giãn c a c u theo thu nh p nh h n không (âm). Trong
tr ng h p này, l ng c u t ng lên khi thu nh p t ng giai đo n đ u cho đ n khi nó đ t giá tr
c c đ i t i đi m m. T đi m này tr đi, khi thu nh p ti p t c t ng lên thì l ng c u không ng ng
gi m xu ng.
co giãn c a c u là d ng nh ng nh h n 1 cho đ n m c thu nh p m. Trên m c
thu nh p m, đ co dãn c a c u theo thu nh p nh h n 0. Ví d cho tr ng h p này là các hàng
hoá nh m t hàng khoai tây, g o, bánh m hay xe mô tô lo i nh , xe đ p. Nh ng ng i tiêu dùng
có thu nh p th p mua h u h t các hàng hoá này. T i các m c thu nh p th p, c u v các m t hàng
nh v y t ng lên khi thu nh p t ng. Nh ng khi thu nh p t ng đ n m c l n h n m, nh ng ng i
tiêu dùng thay vì mua nh ng m t hàng này, ho s mua nh ng hàng hoá khác. Ví d , xe h i lo i
nh thay cho xe mô tô và xe đ p; rau, qu t i và th t, cá thay cho khoai tây, g o và bánh mì,
nh t là trong xu th n kiêng.
24
Ch ng 3
Co giãn c a cung
3.1 Co giãn cung
Tr c tiên chúng ta th y, gi s khi quy mô s n xu t c a ngành công nghi p ch t o máy
móc thi t b đ c m r ng thì nhu c u v thép s t ng lên. Nh v y s có m t s thay đ i v c u
c a thép. S thay đ i này s d n đ n s thay đ i v l ng cung m t hàng thép trên th tr ng.
Xu t hi n s di chuy n d c theo đ ng cung v thép.
hình dung xem giá c và s l ng s
thay đ i nh th nào thì chúng ta c n ph i bi t l ng cung s ph n ng nh th nào đ i v i s
thay đ i c a giá c . i u này có ngh a là, chúng ta c n ph i bi t s co giãn c a cung theo giá là
nh th nào (Pindyck, et. al., 2001).
Co giãn c a cung ph n ánh s nh y c m c a l ng cung c a m t hàng hoá đ i v i s thay đ i
c a giá c c a nó. Co giãn c a cung theo giá đ c ký hi u là EPS.
co giãn c a cung theo giá đ c tính b ng t l gi a ph n tr m thay đ i c a l ng cung và
ph n tr m thay đ i c a giá. Bi u th c xác đ nh là nh sau:
E Sp =
%∆Q
%∆P
= (∆Q/∆P).(P/Q)
V n đ là giá P và l ng Q nào? là P và Q t i đi m m i hay là P và Q trung bình?
v n đ này, ng i ta phân ra làm hai tr ng h p c a co giãn c a cung là:
gi i quy t
Co giãn kho ng
Là co giãn trung bình trên m t kho ng thay đ i c a giá, đ c xác đ nh nh sau:
ESP = (∆Q/Qave)/(∆P/Pave) = [(QB - QA)(PA + PB)] / [(PB - PA)(QA + QB)]
Và co giãn đi m
Là co giãn tính t i m t đi m trên đ ng cung, đ c xác đ nh nh sau:
ESP = (dQ/dP) / (PA/QA) = Q’(P)PA / QA
Nh n xét:
co giãn c a cung luôn là s d ng vì quan h P và Q là thu n.
Có hai tr ng h p co dãn c a cung theo giá. Tr ng h p th nh t là l ng cung c đ nh, không
b thay đ i theo s thay đ i c a giá c .
ng cung là đ ng th ng đ ng. Trong tr ng h p này,
đ co giãn c a cung theo giá b ng không. S thay đ i c a giá không d n đ n s thay đ i v l ng
cung. Cung hoàn toàn không co giãn. Tr ng h p th hai là đ ng cung n m ngang t i m t m c
giá nh t đ nh. N u giá n m d i m c giá đó thì không có m t đ n v hàng hoá nào đ c cung
c p, còn t i m c giá nói trên thì các nhà cung c p s n sàng cung c p b t k s l ng c u nào.
Trong tr ng h p này, đ co giãn c a cung theo giá là không xác đ nh (b ng vô cùng). M t s
gi m xu ng r t nh c a giá c c ng làm cho l ng cung gi m t vô cùng l n xu ng b ng không.
Cung trong tr ng h p này là cung hoàn toàn co giãn. M c đ co giãn c a cung ph thu c vào
các y u t sau:
- Kh n ng thay th c a các y u t ngu n l c.
25