www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
B QUYT 1: PHNG PHP QUY I
I. cơ sở lý thuyết
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D
ai
H
oc
01
1) Khi quy đổi hỗn hợp nhiều chất (Ví dụ: hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe2O3 v Fe3O4 ...)
(từ 3 chất trở lên) thành hỗn hợp hai chất ( nh-: Fe, FeO hoặc Fe, Fe2O3 hoặc.) một chất ( nh-:
FexOy hoặc) ta phải bảo toàn số mol nguyên tố và bảo toàn khối l-ợng hỗn hợp.
2) Có thể quy đổi hỗn hợp X về bất kỳ cặp chất nào, thậm chí quy đổi về một chất. Tuy
nhiên ta nên chọn cặp chất nào đơn giản có ít phản ứng oxi hoá khử nhất, để đơn giản trong việc
tính toán.
3) Trong quá trình tính toán theo ph-ơng pháp quy đổi đôi khi ta gặp số âm ( nh- số mol
âm, khối l-ợng âm) đó là do sự bù trừ khối l-ợng của các chất trong hỗn hợp, trong tr-ờng hợp
này ta vẫn tính toán bình th-ờng và kết quả cuối cùng vẫn thoả mãn.
4) Khi quy đổi hỗn hợp X về một chất là Fe xOy thì Oxit FexOy tìm đ-ợc chỉ là oxit giả
định không có thực( ví dụ nh-: Fe15O16 , Fe7O8)
5) Khi quy đổi hỗn hợp các chất về nguyên tử thì tuân theo các b-ớc nh- sau:
B-ớc 1: quy đổi hỗn hợp các chất về cac nguyên tố tạo thành hỗn hợp đó
B-ớc 2: đặt ẩn số thích hợp cho số mol nguyên tử các nguyên tố trong hỗn hợp.
B-ớc 3: Lập các ph-ơng trình dựa vào các định luật bảo toàn khối l-ợng, bảo toàn nguyên
tố, bảo toàn electron
B-ớc 4: lập các ph-ơng trình dựa vào các giả thiết của bài toán nếu có.
B-ớc 5: giải các ph-ơng trình và tính toán để tìm ra đáp án.
6. Một số bài toán hoá học có thể giải nhanh bằng ph-ơng pháp bảo toàn khối l-ợng, bảo
toàn nguyên tố, bảo toàn e song ph-ơng pháp quy đổi cũng tìm ra đáp án rất nhanh, chính xác
và đó là ph-ơng pháp t-ơng đối -u việt, kết quả đáng tin cậy, có thể vận dụng vào các bài tập trắc
nghiệm để phân loại học sinh (nh- đề tuyển sinh ĐH-CĐ - 2007 - 2008 mà Bộ giáo dục và đào
tạo đã ra).
7. Công thức giải nhanh.
Khi gặp bài toán dạng sắt và hỗn hợp sắt ta áp dụng công thức tính nhanh sau: Khi áp
dụng công thức này thì chúng ta cần chứng minh để nhớ và vận dụng linh hoạt trong quá ttrình
làm các bài toán trắc nghiệm (công thức đ-ợc chứng minh ở ph-ơng pháp bảo toàn e).
a. Tr-ờng hợp 1: tính khối l-ợng sắt ban đầu tr-ớc khi bị ôxi hóa thành m gam hỗn hợp X
gồm: Fe, FeO, Fe2O3 v Fe3O4 .
w
w
w
.fa
ce
mFe
7.mhh 56.n e
10
(1)
,
b. Tr-ờng hợp 2: tính khối l-ợng m gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe2O3 v Fe3O4 .
mhh
10.mFe 56.n e
7
(2)
c. Tr-ờng hợp 3: tính khối l-ợng muối tạo thành khi cho m gam hỗn hợp X gồm: Fe,
FeO, Fe2O3 v Fe3O4 vào dung dịch HNO3 nóng d-.
n Fe(NO3 )3 n Fe
mFe
ymol, mFe(NO3 )3 242.y gam(3)
56
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
d. Tr-ờng hợp 4: tính khối l-ợng muối tạo thành khi cho m gam hỗn hợp X gồm: Fe,
FeO, Fe2O3 v Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng d-.
m
1
n Fe2 (SO4 )3 .n Fe Fe x mol, mFe2 (SO4 )3 400.x gam(4)
2
112
01
Ii. Bài toán áp dụng:
ai
H
oc
Bài toán 1: (Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ Khối B- 2007) Nung m gam bột sắt trong oxi thu
đựơc 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 d- thoát ra 0.56
lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là:
A. 2.52 gam
B. 1.96 gam.
C. 3.36 gam.
D. 2.10 gam.
hi
nT
0,56
0, 025mol
22, 4
D
Bài giải:
Cách 1: Quy hỗn hợp chất rắn X về hai chất Fe, Fe 2O3
Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2 O
0,025mol
0,025mol
n NO
mFe2O3 = 3 - 0,025 .56 = 1,6gam n Fe(trong Fe2O3 ) 2.
Ta
iL
ie
uO
1,6
0,02mol
160
mFe = 56(0,025 + 0,02) = 2,52 gam A đúng
n Fe(trong Fe2O3 )
1, 6
0, 01mol mFe = 56.(0,035) = 1,96g B sai
160
up
s/
Chú ý: Nếu
om
/g
ro
Cách 2: Quy hỗn hợp chất rắn X về hai chất FeO, Fe 2O3
3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
3.0,025
0,025
mFeO = 3.0,025 . 72 = 5,4g
mFe2O3 = 3 - 5,4 = -2,4g
n Fe(Fe2O3 )
5, 4
0, 075mol
72
.c
n Fe(FeO)
bo
ok
2.(2, 4)
4,8
0, 03mol
160
160
+ Nếu
n Fe(Fe2O3 ) 0,015mol mFe = 56.0,06 = 3,36g C sai
Cách 3: Quy hỗn hợp chất rắn X về mặt chất là Fe x Oy
3FexOy + (12x - 2y)HNO3 2Fe(NO3)3 +(3x-2y)NO + (6x -y)H2O
3.0,025
3x 2y
w
w
w
.fa
ce
mFe = 56 .(0,075 + (-0,03)) = 2,52 gam A đúng
Chú ý: + Kết quả âm ta vẫn tính bình th-ờng vì đây là ph-ơng pháp quy đổi
n FexOy
3
3.0, 025
56x 16y 3x 2y
0,025mol
x 3
mFe3O2 200
y 2
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3.56.3
2,52g A đúng
200
160 mFe 3.2.56
2,1g
160
mFe(oxit)
Chú ý: Nếu
mFe2O3
D sai
Cách 4: áp dụng công thức giải nhanh.
01
7.mhh 56.n e 7.3 56.0,025.3
2,52gam => A đúng
10
10
oc
mFe
Fe2O3
0,05
1,344
0, 06mol;
22, 4
n Fe2O3
nT
mFe2O3 11,36 3,36 8g
om
/g
Từ (1) mFe = 56 . 0,06 = 3,36 g
uO
(2)
up
s/
n NO
2Fe(NO3)3
0,1mol
ro
Ta
iL
ie
Bài giải.
Cách 1: Quy đổi hỗn hợp về hai chất: Fe, Fe2O3
Hoà tan hỗn hợp với HNO3 loãng d- 1,344 lít NO
Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2 O
(1)
0,06mol
0,6mol
0,06mol
hi
D
ai
H
Bài toán 2: ( Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối A- 2008). Cho 11.36 gam hỗn hợp gồm Fe,
FeO, Fe2O3 v Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng d- thu đ-ợc 1.344 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất ở ktc) và dung dch X. Cô cạn dung dịch X sau phản ứng đ-ợc m gam
muối khan. Giá trị m là:
A. 34.36 gam.
B. 35.50 gam. C. 49.09 gam
D. 38.72 gam.
8
0, 05mol
160
mX = 242 (0,06 + 0,1) = 38,72g D đúng
ok
.c
Cách 2: Quy hỗn hợp về hai chất: FeO, Fe2O3
3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
0,18
0,18mol
0,06
w
w
w
.fa
ce
bo
Fe2O3
2Fe(NO3)3
-0,01
-0,02
mFeO = 12,96g;
mFe
2O3
1, 6g
mFe(NO3 )3 242(0,18 0,02) 38,72g D đúng
Cách 3: Quy hỗn hợp về một chất FexOy
3FexOy + (12x - 2y)HNO3 3xFe(NO3)3 + (3x - 2y)NO + (6x-y)H2O
3.0,06
3x 2y
n FexOy
3.x.0,06
3x 2y
11,36
0, 06.3
56x 16y 3x 2y
150x = 160y
0,06
x 16
y 15
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
mFe(NO3 )3
3.16.0, 06
.242 38, 72g
3.16 2.15
D đúng
2
5
2
oc
0
Fe 3e Fe
O 2e O
N 3e N
x 3x
y 2y
...0,18 0,06
ai
H
3
0
01
Cách 4. áp dụng ph-ơng pháp quy đổi nguyên tử
Ta xem 11.36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 v Fe3O4 là hỗn hợp của x mol Fe và
y mol O. Ta có: mHH =56x+16y =11,36 (1).
Mặt khác quá trình cho và nhận electron nh- sau
D
áp dụng ĐLBT E ta đ-ợc:
hi
n e 2y 0,18 3x, 3x 2y 0,18 (2)
nT
Giải hệ (1) và (2) => x=0,16 mol, y=0,15 mol.
uO
n Fe(NO3 )3 n Fe x 0,16mol, mFe(NO3 )3 0,16.242 38,72gam , D đúng
Cách 5: áp dụng công thức giải nhanh.
Ta
iL
ie
7.m hh 56.n e 7.11,36 56.0,06.3
8,96gam
10
10
=> D đúng
8,96
n Fe( NO3 )3 n Fe
0,16mol, m Fe( NO3 )3 0,16.242 38,72gam
56
Cách 6. Lấy các đáp án đem chia cho khối l-ợng mol của muối là 242 thì các số đều lẽ nh-ng chỉ
có đáp án D là số không lẽ là 0,16
Bài toán 3: Nung 8.4 gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu đ-ợc m gam X gồm Fe, FeO,
Fe2O3 v Fe3O4 . Hoà tan m gam hỗn hợp X bằng HNO3 d-, thu đ-ợc 2.24 lít khí NO2 (đktc) là
sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là:
A. 11.2 gam.
B. 25.2 gam.
C. 43.87 gam
D. 6.8 gam.
om
/g
ro
up
s/
m Fe
ok
.c
Bài giải.
- Cách 1: + Sử dụng ph-ơng pháp quy đổi,
Quy đổi hỗn hợp X về hai chất Fe và Fe 2O3 hoà tan hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 d- ta
có:
bo
Fe + 6HNO3 Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O:
w
w
w
.fa
ce
0,1/3
n Fe
n NO2 0,1mol
0,1
Số mol của nguyên tử Fe tạo oxit Fe 2O3 là:
8, 4 0,1 0,35
(mol)
56 3
3
1
0,35
n Fe2O3 n Fe
2
2.3
Vậy m X mFe mFe O 0,1.56 0,35 .160 33,6 11, 2g A đúng
2 3
3
6
3
Chú ý:
+ Nếu n Fe O n Fe 0,35 mX 0,35 (56 160) 25, 2g B sai
2 3
3
3
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0,35
0,35
mX
(56 320) 43,87g C sai
3
3
8, 4
0,1 0,05mol
56
Ta có: 0,15mol
n Fe 8, 4 0,15mol
56
oc
01
mX = 0,05 (56 + 80) = 6,8 D sai
Tất nhiên mX > 8,4 do vậy D là đáp án vô lý)
- Cách 2: Quy đổi hổn hợp X về hai chất FeO và Fe2O3
FeO + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O
0,1
0,1
2Fe O2 2FeO
0,1
0,1mol
4Fe 3O2 2Fe2 O3
ai
H
+ Nếu không cân bằng pt : n Fe n NO 0,1mol n Fe
2
D
+ Nếu n Fe O 2n Fe 2.
2 3
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
mh 2X 0,1.72 0,025.160 11, 2g A đúng
0,05
0,025mol
Chú ý: Vẫn có thể quy đổi hỗn hợp X về hai chất (FeO và Fe3O4) hoặc (Fe và FeO) hoặc (Fe và
Fe3O4) nh-ng việc giải trở nên phức tạp hơn, cụ thể là ta phải đặt ẩn số mol mỗi chất, lập hệ ph-ơng
trình, giải hệ ph-ơng trình hai ẩn số).
Cách 3: Quy hỗn hợp X về một chất FexOy:
FexOy + (6x - 2y) HNO3 xFe(NO3)3 + (3x - 2y) NO2 + (3x -y) H2O
0,1 mol
3x 2y
up
s/
0,1mol
8, 4
0,1.x
x 6
56 3x 2y y 7
Vậy công thức quy đổi là: Fe6O7 (M = 448) và n Fe O 0,1 0,025mol
6 7
3.6 2.7
om
/g
ro
áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố sắt: n Fe
.c
mX = 0,025 . 448 = 11,2g A đúng
Nhận xét: Quy đổi hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 về hỗn hợp hai chất FeO, Fe 2O3 là đơn
giản nhất.
Cách 4: áp dụng công thức giải nhanh.
ok
7.mhh 56.n e
10.mFe 56.n e
trong đó m Fe là khối l-ợng sắt, m hh là khối
mhh
10
7
bo
mFe
ce
l-ợng của hỗn hợp các chất rắn sắt và ôxit sắt, ne là số mol e trao đổi. Công thức này đ-ợc chứng
minh trong các ph-ơng pháp bảo toàn e..
w
w
w
.fa
Ta có; mhh
10.mFe 56.n e 10.8, 4 56.0,1.
11, 2gam =>A đúng
7
7
Bài toán 4: Nung m gam Fe trong không khí, sau một thời gian ta thu đ-ợc 11,2 gam hỗn hợp
chất rắn X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO. Hoà tan hết 11,2g hỗn hợp chất rắn X vào dung dịch
HNO3 d- thu đ-ợc 2,24 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là:
A: 7,28gam
B: 5,6gam
C: 8,40gam
D: 7,40gam
Bài giải:
Cách 1: T-ơng tự nh- ví dụ 1, đối với cách 1
- Quy về hỗn hợp X về hai chất Fe và Fe 2O3:
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
5
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Fe 6HNO3 Fe(NO3 )3 3NO2 3H 2 O
0,1
D
hi
7.mhh 56.n e 7.11, 2 56.0,1
8, 4gam => C đúng
10
10
nT
mFe
ai
H
Cách 2: T-ơng tự cách 2 quy đổi hỗn hợp X về FeO và Fe 2O3 m = 8,4 g
Cách 3: T-ơng tự cách 3 quy đổi hỗn hợp X về FexOy m = 8,4 g
Cách 4: áp dụng công thức giải nhanh.
oc
1 m 0,1
m 0,1
n Fe
mol n Fe2O3
2 56 3
56 3
Vậy mX = mFe + m Fe O 11, 2 56. 0,1 1 m 0,1 .160 m = 8,4 C đúng
2 3
3 2 56 3
01
0,1
3
Số mol của nguyên tử Fe tạo oxit Fe 2O3 là:
Ta
iL
ie
uO
Bài toán 5: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 2O3, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 đặc
nóng thu đ-ợc 4,48 lít khí màu nâu duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ-ợc
145,2gam muối khan, giá trị m là:
A: 78,4g
B: 139,2g
C: 46,4g
D: 46,256g
ro
up
s/
Bài giải:
áp dụng ph-ơng pháp quy đổi: Quy hỗn hợp X về hỗn hợp hai chất
Cách 1: Quy hỗn hợp X về 2 chất Fe và Fe2O3:
Hoà tan hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 đặc nóng d-.
Ta có: Fe + 6HNO3 Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (1)
0,2/3
0,2/3
0,2
n NO2
(2)
4, 48
145, 2
0, 2mol ; n muối khan n Fe(NO3 )3
0,6mol
22, 4
242
1
1
0, 2 0,8
n Fe(NO3 )3 0,6
(mol)
2
2
3 3
0, 2
0,8
mFe n Fe2O3
.56
.160 46, 4g C đúng
3
3
.c
Ta có:
om
/g
Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O
ok
Từ pt (2): n Fe O
2 3
bo
m 2
h X
ce
Nếu
mh2X mFe n Fe2O3 0,66.56 0, 266.160 46, 256g D sai
.fa
Cách 2: Quy hỗn hợp X về hỗn hợp 2 chất FeO và Fe2O3 ta có:
w
w
w
FeO + 4HNO3 Fe(NO3 )3 + NO 2 + 2H 2O (3)
0,2
0,2
0,2
Fe 2 O3 + 6HNO3 2Fe(NO3 )3 +3H 2O
0,2mol
(4)
0,4mol
n Fe( NO )
3 3
145, 2
0, 6mol , mX = 0,2 (72 + 160) = 46,4gam C đúng
242
Chú ý: + Nếu từ (4) không cân bằng
n Fe2O3 0, 4mol
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
mX = 0,2 (72 + 2 . 160) = 78,4 gam A sai
Cách 3: Quy hỗn hợp X về một chất là FexOy:
FexOy + (6x -2y) HNO3 xFe(NO3)3 + (3x - 2y)NO2 + (3x - y) H2O
0,6
0,2
x 3
y 4
Fe3O4
mh2
0, 2
0, 6 6y= 8x
3x 2y
x
0, 2
.232 46, 4g
3.3 4.2
01
áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố Fe:
oc
3x 2y
C đúng
ai
H
0, 2
uO
nT
hi
145, 2
0,6mol => mFe = 0,6.56=33,6 gam
242
10.mFe 56.n e 10.33,6 56.0, 2
mhh
46, 4gam => C đúng
7
7
n Fe n Fe(NO3 )3
D
Chú ý: + Nếu mhh = 0,6 232 = 139,2 g B sai
Cách 4: áp dụng công thức giải nhanh.
up
s/
Ta
iL
ie
Bài toán 6: Hoà tan hoàn toàn 49.6 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe2O3 v Fe3O4 bằng H2SO4 đặc,
nóng thu đ-ợc dung dịch Y và 8.96 lít khí SO2(đktc). Thành phần phần trăm về khối l-ợng của
oxi trong hỗn hợp X và khối l-ợng muối trong dung dịch Y lần l-ợt là:
A. 20.97% và 140 gam.
B. 37.50% và 140 gam.
C. 20.97% và 180 gam
D.37.50% và 120 gam.
om
/g
ro
Bài giải:
Cách 1: + Quy hỗn hợp X về hai chất FeO và Fe 2O3 ta có:
2FeO 4H 2SO 4 Fe 2 (SO 4 )3 SO 2 4H 2O
0, 4
0, 4mol
49,6gam 0,8
Fe2 O3 3H 2SO 4 Fe 2 (SO 4 )3 3H 2O
0, 05
0, 05
8
0, 05mol
160
ok
n Fe2O3
.c
m Fe2O3 49, 6 0,8.72 8g
bo
noxi (X) = 0,8 + 3.(-0,05) = 0,65mol
ce
%mO
0, 65.16.100
20,97% A và C
49, 6
w
w
w
.fa
mFe2 (SO4 )3 [0, 4 (0, 05)).400 140gam A đúng
Chú ý: + Nếu mFe (SO ) (0, 4 0, 05).400 180g C sai
2
4 3
+ T-ơng tự quy đổi về hai chất khác
Cách 2. áp dụng ph-ơng pháp quy đổi nguyên tử
Ta xem 49,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 v Fe3 O4 là hỗn hợp của x mol Fe và y
mol O. Ta có: mHH =56x+16y =49,6 (1).
Mặt khác quá trình cho và nhận electron nh- sau
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
7
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3
0
2
0
Fe 3e Fe
O 2e O
x 3x
y 2y
6
4
S 2e S
...0,8 0, 4
áp dụng ĐLBT E ta đ-ợc:
01
n e 2y 0,18 3x, 3x 2y 0,8 (2)
Giải hệ (1) và (2) => x=0,7 mol, y=0,65 mol.
0,65.16
1
100% 20,97%, n Fe2 (SO4 )3 n Fe 0,35mol
249,6
2
m Fe2 (SO4 )3 0,35.400 140gam A dung
ai
H
oc
%O
D
Cách 3: áp dụng công thức giải nhanh.
hi
49,6 39, 2
7.mhh 56.n e 7.49,6 56.0, 4.2
.100 20,97%
39, 2gam %O
10
10
49,6
nT
mFe
Ta
iL
ie
uO
1
39, 2
n Fe2 (SO4 )3 n Fe
0,35mol, mFe2 (SO4 )3 0,35.400 140gam => A đúng
2
56.2
up
s/
Bài toán 7: Để khử ho n to n 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, cần 0,05 mol H2.
Mặt khác ho tan ho n to n 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu
đ-ợc thể tích V ml SO2 (đktc). Giá trị V(ml) l :
A.112 ml
B. 224 ml
C. 336 ml
D. 448 ml.
Bài giải:
ro
Cách 1:
Quy đổi hỗn hợp X về hỗn hợp hai chất FeO và Fe 2O3 với số mol là x, y
0
t
FeO H2
Fe H2O
x
om
/g
Ta có:
x
(1)
x
(2)
ok
.c
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
y
3y
2y
x 3y 0, 05
x 0, 02mol
72x 160y 3, 04 y 0, 01mol
w
w
w
.fa
ce
bo
Từ (1) và (2) ta có:
2FeO + 4 H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
0,02mol
0,01mol
Vậy
(3)
VSO2 0,01 22,4 = 0,224 lít hay 224ml B đúng
Chú ý: Nếu (3) không cân bằng:
VSO2 = 0,02 22,4 = 0,448 lít = 448ml D sai
Cách 2: áp dụng công thức giải nhanh.
n O n H2 0,05mol,mO 0,05.16 0,8gam mFe = môxit mO =2,24 gam =>
ne
10.22, 4 7.3,04
0,01mol, Vso 2 0,01.22, 4 0, 224lit 224ml B đúng
56.2
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
8
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Bài toán 8: Hn hp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 v Fe3O4 với số mol mỗi chất là 0.1 mol hoà tan
hết vào dung dịch Y gồm ( HCl, H2SO4 loãng) d- thu đ-ợc dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch
Cu(NO3)2 1M vào dd Z cho tới khi ngừng thoát khí NO. Thể tích dung dịch Cu(NO 3)2 cần dùng
và thể tích khí thoát ra ở đktc thuộc ph-ơng án nào:
A. 50 ml và 6.72 lít
B. 100 ml và 2.24 lít.
C. 50 ml và 2.24 lít
D. 100 ml và 6.72 lít.
D2 Z (Fe2+: 0,3mol; Fe3+: 0,4mol) + Cu(NO3)2
(3)
0,1
0,1
ai
H
D
uO
Ta
iL
ie
3Fe2 NO3 4H 3Fe3 NO 2H2O
0,3
hi
(2)
nT
Fe + 2H+ Fe2+ + H2
0,1
0,1
oc
Bài giải:
Quy hỗn hợp 0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol FeO thành 0,1 mol Fe3O4
Hỗn hợp X gồm: Fe3O4 mol: Fe(0,2mol) + dung dịch Y
Fe3O4 + 8H+ Fe2+ + 2Fe3+ + 4H2O
(1)
0,2mol
0,2
0,4mol
(4)
n d2Cu(NO )
3 2
up
s/
VNO = 0,1 22,4 = 2,24 lít; n Cu( NO ) 1 n 0, 05mol
3 2
2 NO3
0, 05
0, 05 lít (hay 50ml) C đúng
1
3
ro
Chú ý: + Nếu n Cu(NO ) n 0,1mol VCu(NO ) 100ml B sai
3 2
3 2
NO
ok
.c
om
/g
+ Từ (4) nếu không cần bằng: VNO = 0,3 22,4 = 6,72 lít A sai
Bài toán 9: Nung x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian thu đ-ợc 63,2 gam hỗn
hợp chất rắn. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn trên bằng H2SO4 đặc, nóng, d- thu đ-ợc dung
dịch Y và 6,72 lít khí SO2(đktc). Giá trị của x mol là:
A. 0,7 mol
B. 0,3 mol
C. 0,45 mol
D. 0,8 mol
.fa
ce
bo
Bài giải.
Xem hỗn hợp chất rắn là hỗn hợp của x mol Fe , 0,15 mol Cu và y mol O.
Ta có: mHH=56x + 64.0,15 +16y=63,2
56x+16y=53,6 (1)
Mặt khác quá trình cho và nhận electron nh- sau
3
w
w
w
0
0
2
0
2
Fe 3e Fe
Cu 2e Cu
O 2e O
x 3x
0,15 0,3
y 2y
6
4
S 2e S
...0,6 0,3
áp dụng ĐLBT E ta đ-ợc:
n e 3x 0,3 0,6 2y, 3x 2y 0,3 (2)
Giải hệ (1) và (2) => x=0,7 mol, y=0,9 mol.
A đúng
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
9
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3
0
6
0
5
4
S 6e S
N 1e N
x 3x
y 6y y
...0, 405 0, 405mol
áp dụng ĐLBT E ta đ-ợc:
9,072
0, 405mol, 3x 6y 0, 405
22, 4
Mặt khác trong 1/2 dung dịch Y:
3
0
Ta
iL
ie
n e 3x 6y n NO2
D
uO
x
nT
Fe 3e Fe
hi
Bài giải.
Xem hỗn hợp chất rắn X là hỗn hợp của x mol Fe u và y mol S.
Quá trình cho và nhận electron nh- sau
ai
H
oc
01
Bài toán 10. Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS , FeS 2, và S bằng HNO3 nóng d- thu
đ-ợc 9,072 lít khí màu nâu duy nhất (ktc, sản phẩm kh- duy nhất ) và dung dịch Y. Chia dung
dịch Y thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch BaCl 2 d- thu đ-ợc 5,825 gam kết tủa trắng.
Phần 2 tan trong dung dịch NaOH d- thu đ-ợc kết tủa Z, nung Z trong không khí đến
khối l-ợng không đổi đ-ợc a gam chất rắn.
Giá trị của m và a lần l-ợt là:
A. 5,52 gam và 2,8 gam.
B. 3,56 gam và 1,4 gam.
C. 2,32 gam và 1,4 gam
D. 3,56 gam và 2,8 gam.
(1)
up
s/
3OH
t
Fe
Fe(OH)3 (Z)
Fe 2 O3
x
................................ mol
4
6
2
ro
x
mol
2
om
/g
Ba
S(SO 24 )
BaSO 4
.c
y
y
mol..................... mol
2
2
y 5,825
n BaSO4
0,025mol y 0,05mol
2
233
ok
Thay vào (1) ta đ-ợc x=0,035 mol
m = mX=56x+32y=56.0,035+32.0,05=3,56 gam
=> B đúng.
.fa
ce
bo
x
0,035
a mFe2O3 .160
.160 1, 4gam
4
4
w
w
w
iii. bài tập tự giải
Bài 1: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3 v Fe3O4 bằng HNO3 thu đ-ợc 2.24 lít
khí màu nâu duy nhất (ktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng đ-ợc 96.8 gam muối khan. Giá trị
m là:
A. 55.2 gam.
B. 31.2 gam.
C. 23.2 gam
D. 46.4 gam.
Bài 2: Hoà tan 52.2 gam hh X gồm FeO, Fe2O3 v Fe3O4 bằng HNO3 đặc, nóng thu đ-ợc 3.36
lít khí NO2 (ktc). Cô cạn dd sau phản ứng đ-ợc m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 36.3 gam.
B. 161.535 gam.
C. 46.4 gam
D. 72.6 gam.
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
10
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D
ai
H
oc
01
Bài 3: Vào thế kỷ XVII các nhà khoa học đã lấy đ-ợc một mẩu sắt nguyên chất từ các mảnh vỡ
của thiên thạch. Sau khi đem về phòng thí nghiệm do bảo quản không tốt nên nó bị oxi hóa thành
m gam chất rắn X gồm Fe và các ôxit của nó. Để xác định khối l-ợng của mẩu sắt thì các nhà
khoa học đã cho m gam chất rắn X trên vào vào dung dịch HNO3 loãng thu đ-ợc khí NO duy nhất
và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng 48,4 gam chất rắn khan. Mẩu thiên
thạch bằng sắt nguyên chất đó có khối l-ợng là:
A. 11,2gam.
B. 5,6 gam
C. 16,8 gam
D. 8,4 gam
Bài 4: Vào thế kỷ XIX các nhà khoa học đã lấy đ-ợc một mẩu sắt nguyên chất từ các mảnh vỡ
của thiên thạch. Sau khi đem về phòng thí nghiệm các nhà khoa học đã lấy 2,8 gam Fe để trong
ống thí nghiệm không đậy nắp kín nó bị ôxi hóa thành m gam chất rắn X gồm Fe và các ôxit của
nó. Cho m1 gam chất rắn X trên vào vào dung dịch HNO3 loãng thu đ-ợc 896 ml khí NO duy nhất
(đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng m 2 gam chất rắn khan.
1. giá trị của m2 là:
A. 72,6 gam
B. 12,1 gam.
C. 16,8 gam
D. 72,6 gam
2. giá trị của m1 là:
A. 6,2gam.
B. 3,04 gam.
C. 6,68 gam
D. 8,04 gam
Bài 5: một chiếc kim bằng sắt lâu ngày bị oxi hóa, sau đó ng-ời ta cân đ-ợc 8,2 gam sắt và các
ôxit sắt cho toàn bộ vào dung dịch HNO3 đặc nóng thu đ-ợc 4,48 lít khí màu nâu duy nhất
(đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y thu đ-ợc m gam muối khan.
1. khối l-ợng chiếc kim bằng sắt là:
A. 6,86 gam.
B. 3,43 gam.
C. 2,42 gam
D. 6.26 gam
2. giá trị của m gam muối là:
A. 29,645 gam.
B. 29,5724 gam.
C. 31,46 gam
D. 29,04 gam
Bài 6: Các nhà khoa học đã lấy m 1 gam một mảnh vỡ thiên thach bằng sắt nguyên chất do bảo
quản không tốt nên nó bị oxi hóa thành m 2 gam chất rắn X gồm Fe và các ôxit của nó. Để xác
định khối l-ợng của mẩu sắt thì các nhà khoa học đã cho m 2 gam chất rắn X trên vào vào dung
dịch HNO3 loãng d- thu đ-ợc 6,72 lít khí NO duy nhất(đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung
dịch muối Y cân nặng 121 gam chất rắn khan.
1. giá trị của là: m1
A. 28 gam
B. 56 gam.
C. 84 gam
D. 16,8 gam
2. giá trị của m2 là:
A. 32,8 gam.
B. 65,6 gam.
C. 42,8 gam
D. 58,6 gam
Bài 7: các nhà thám hiểm đã tìm thấy một chất rắn bị gĩ sắt d-ới đại d-ơng, sau khi đ-a mẩu gỉ
sắt để xác định khối l-ợng sắt tr-ớc khi bị oxi hóa thì ng-ời ta cho 16 gam gĩ sắt đó vào vào dung
dịch HNO3 đặc nóng d- thu đ-ợc 3,684 lít khí NO2 duy nhất(đktc) và dung dịch muối X, cô cạn
dung dịch muối X cân nặng m gam chất rắn khan.
1. khối l-ợng sắt ban đầu là:
A. 11,200 gam
B. 12,096 gam.
C. 11,760 gam
D. 12,432 gam
2. giá trị của m là:
A. 52,514 gam.
B. 52,272 gam.
C. 50,820 gam
D. 48,400 gam
Bài 8: cho 12,096 gam Fe nung trong không khí thu đ-ợc m 1 gam chất rắn X gồm Fe và các ôxit
của nó. Cho m 1 gam chất rắn X trên vào vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đ-ợc 1,792 lít khí SO2
duy nhất (đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng m 2 gam chất rắn khan.
1. giá trị của m1 là:
A. 14 gam
B. 16 gam.
C. 18 gam
D. 22,6 gam
2. giá trị của m2 là:
A. 43,6 gam.
B. 43,2 gam.
C. 42,0 gam
D. 46,8 gam
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
11
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D
ai
H
oc
01
Bài 9: Sau khi khai thác quặng bôxit nhôm có lẫn các tạp chất: SiO2, Fe, các oxit của Fe. Để loại
bỏ tạp chất ng-ời ta cho quặng vào dung dịch NaOH đặc nóng d- thu đ-ợc dung dịch X và m
gam chất rắn không tan Y. để xác định m gam chất rắn không tan chiếm bao nhiêu phần trẩmtng
quặng ta cho m gam chất rắn đó vào dung dịch HNO3 loãng d- thu đ-ợc 6,72 lít khí NO duy
nhất(đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng 121 gam chất rắn khan. Giá
trị của là m 1
A. 32,8 gam
B. 34,6 gam.
C. 42,6 gam
D. 36,8 gam
Bài 10: Hòa tan hoàn toàn một ôxit sắt Fe xOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đ-ợc 2,24 lít
khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng 120 gam chất
rắn khan. Công thức phân tử của ôxit sắt là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Không xác định đ-ợc
Bài 11: Nung y mol Fe trong không khí một thời gian thu đ-ợc 16,08 gam hỗn hợp A gồm 4 chất
rắn gồm Fe và các ôxit sắt. hòa tan hết l-ợng hỗn hợp A trên bằng dung dịch HNO 3 loãng d- thu
đ-ợc 672 ml khí NO duy nhất(đktc) và dung dịch muối. Giá trị của là y:
A. 0.21 mol
B. 0,232 mol.
C. 0,426 mol
D. 36,8 mol
Bài 12: Hòa tan m gam hỗn hợp X bốn chất rắn gồm Fe và các ôxit sắt bằng dung dịch HNO 3 dthu đ-ợc 4,48 lit khí NO2 duy nhất(đktc) và 145,2 gam muối khan. Giá trị của là m gam:
A. 44 gam
B. 46,4 gam.
C. 58 gam
D. 22 gam
Bài 13. Đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp X gồm: FeS , FeS 2, S, Cu, CuS, FeCu2S2 thì cần
2,52 lít ôxi và thấy thoát ra 1,568 lít(đktc) SO2, mặt khác cho 6,48 gam X tác dụng dung dịch
HNO3 nóng d- thu đ-ợc V lít khí màu nâu duy nhất (đktc, sản phẩm kh- duy nhất ) và dung
dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 d- thu đ-ợc m gam kết tủa trắng.
Giá trị của V và m lần l-ợt là:
A. 13,44 lít và 23,44 gam.
B. 8,96 lít và 15,60 gam.
C. 16,80 lít và 18,64 gam.
D. 13,216 lít và 23,44 gam.
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
B QUYT 2: PHƯƠNG PHáP Đồ THị
I. cơ sở lý thuyết
D
n Ca(OH)2 và n CaCO3
, tuy nhiên tùy
hi
Tính số mol hay thể tích Oxit axit CO2 khi biết
ai
H
oc
01
Chúng ta th-ờng gặp các dạng bài toán khi cho oxit axit CO2, SO2 tác dụng với dung dịch
NaOH, KOH, Ca(OH) 2 hay Ba(OH)2 thu đ-ợc muối, kết tủa, đó cũng là những dạng bài toán
khó và có nhiều tr-ờng hợp xãy ra trong bài toán. Để giải nhanh đối với những dạng bài toán này
tôi xin trình bày ph-ơng pháp và công thức giải nhanh dạng bài toán cho oxit axit CO2 hoặc SO2
tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 hoặc Ba(OH)2 thu được kết tủa.
1. Dạng bài toán cho oxit axit CO2, SO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2, Ba(OH)2 thu
được kết tủa.
a. Điều kiện bài toán:
n CO2
và số mol
n Ca(OH)2 . Tính khối l-ợng kết tủa mCaCO3 . Ta có các phản
uO
biết số mol
nT
thuộc vào bài toán mà có thể vận dụng khi đã biết 2 thông số và tìm thông số còn lại. Nh- cho
n Ca(OH)2 a mol . Từ trục tung (Oy) của tọa độ ( hình vẽ )
ro
Giả sử cho biết số mol
up
s/
Ta
iL
ie
ứng hóa học có thể xãy ra nh- sau:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
(1)
CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
(2)
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
(3)
b. Ph-ơng pháp vẽ đồ thị:
Dạng bài toán này ngoài giải ph-ơng pháp thông th-ờng tôi xin giới thiệu ph-ơng pháp đồ
thị sau đó rút ra bản chất của bài toán bằng công thức giải nhanh.
Giới thiệu về cách vẽ đồ thị nh- sau:
om
/g
chọn một điểm có giá trị là a. Từ trục hoành (Ox) của tọa độ ( hình vẽ ) chọn hai điểm có giá trị a
và 2a. Sau đó tại điểm có giá trị a của trục Ox và tại điểm có giá trị a của trục Oy kẻ vuông góc
và chúng giao nhau tại điểm A. Từ điểm giao nhau của A(a,a) ta nối với toạ độ O(0,0) và điểm
(2a,0) ta đ-ợc 1 tam giác vuông cân đỉnh là A. Giả sử cho biết số mol kết tủa
ok
.c
n CaCO3 b mol .Trong đó 0< b
ce
bo
Kẻ một đ-ờng thẳng song song với trục hoành cắt trục tung tại điểm có giá trị là a. đ-ờng thẳng
song song này sẽ cắt tam giác vuông cân ( hình vẽ) tại hai điểm. Từ hai điểm hạ vuông góc với
trục hoành Ox thì ta sẽ đ-ợc 2 điểm trên trục hoành Ox có giá trị là n 1 và n2 đó cũng chính là số
mol CO2 chúng ta cần tìm. Nh- vậy số mol CO2 tham gia phản ứng có thể xãy ra 2 tr-ờng hợp:
giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất t-ơng ứng là:
n min n CO2 = n1 mol.
+ Tr-ờng hợp 2:
n max n CO2 = n2 mol.
w
w
w
.fa
+ Tr-ờng hợp 1:
y
CaCO3
A
a
b
CO2
n1
a
n2
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2a
13
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
n Ca(OH)2 a mol
n CaCO3 b mol
n CO2(min) = n1 mol b mol
n CO2(max) = n 2 mol 2a b mol
01
Từ ph-ơng pháp trên thì bản chất của dang bài toán này chính là công thức giải nhanh sau
rất phù hợp với ph-ơng pháp trắc nghiệm nh- hiện nay:
ai
H
oc
VCO2(min) n CO2(min) .22, 4 = b.22, 4 (lit)
VCO2(max) = n CO2(max) .22, 4 (2a b).22, 4 (lit)
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D
Trong đó b là số mol kết tủa CaCO3, a là số mol Ca(OH) 2.
3. bài toán áp dụng
Bài toán 1: ( Trích câu 5 trang 119. tiết 39- 40 bài 26: kim loại kiềm thổ và hợp chất của kim
loại kiềm thổ. SGK ban cơ bản).
Cho 2,8 gam CaO tác dụng với một l-ợng n-ớc d- thu đ-ợc đung dịch A. Sục 1,68 lít khí
CO2 (đktc) vào dung dịch A:
a. Tính khối l-ợng kết tủa thu đ-ợc.
b. Khi đun nóng dung dịch A thì khối l-ợng kết tủa thu đ-ợc là bao nhiêu?
Bi gii
2,8
n CaO
0,05mol,CaO H 2O Ca(OH) 2
56
1,68
n Ca 2 0,05mol, n CO2
0,075mol
22, 4
n CaCO3
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
Khi sục khí CO2 vào dung dịch n-ớc vôi trong Ca(OH)2 ta có các ph-ơng trình
phản ứng xãy ra:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
(1)
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
(2)
Khi đun nóng dung dịch ta có ph-ơng trình phản ứng xãy ra:
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
(3)
áp dụng ph-ơng phấp đồ thị ta có:
.fa
0,05
w
0,025
w
w
n CO2
0.025
0,05
0,075
0,1
a. Khối l-ợng kết tủa thu đ-ợc là:
Dựa vào đồ thị ta có :
=>
n CaCO3 0,025 mol
mCaCO3 0,025.100 2,5 gam
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
14
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
b. Cách 1: Nếu khi đun nóng thì xãy ra ph-ơng trình (3).
Từ (1) ta có:
Từ(2) =>
n CO2 n CaCO3 0,025 mol
n CO2( pt 2) n CO2 n CO2( pt1) 0,075 0,025 0,05 mol,
oc
ai
H
Nh- vậy khi đun nóng khối l-ợng kết tủa thu đ-ợc tối đa là:
m=2,5 + 2,5 = 5 gam.
Cách 2: áp dụng công thức tinh nhanh
01
1
n Ca (HCO3 )2 n CO2 0,025 mol
2
Từ(3) : n CaCO n Ca(HCO ) 0,025 mol mCaCO 100.0,025 2,5 gam
3
3 2
3
n CO2 x 2y
2
0,075 0,025
0,025mol nh- vậy tổng số mol kết tủa
2
hi
n CO2 x
nT
có n CO x 2y y
2
D
Số mol khí CO2 và số mol kết tủa x đã biết, vấn đề bây giờ là tìm giá trị y mol. Thay giá trị vào ta
n CaCO3 x y 0,025 0,025 0,05mol, m CaCO 0,05.100 5 gam
uO
3
n 0,5
6,72
0,3mol , n Ca(OH)2 0, 25mol,1 OH
2
22, 4
n CO2 0,3
ro
n CO2
up
s/
Ta
iL
ie
Bài toán 2: ( Trích câu 2 trang 132. tiết 43 bài 28: Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim
loại kiềm thổ và hợp chất của chúng. SGK ban cơ bản).
Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH) 2 . Khối l-ợng gam
kết tủa thu đ-ợc là:
A. 10 gam
B. 15 gam.
C. 20 gam.
D. 25 gam.
Bi gii
+ Cách 1: giải thông th-ờng:
Giải hệ ph-ơng trình ta đ-ợc: x=0,2 mol, y= 0,1 mol.
bo
ok
.c
x y 0,3
y
x 2 0, 25
om
/g
xãy ra 2 ph-ơng trình:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
(1)
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
(2)
Gọi x, y lần l-ợt là số mol CO2 của ph-ơng trình (1) và (2). Ta có hệ ph-ơng trình:
ce
mCaCO3 0, 2.100 20 gam , đáp án đúng là C.
.fa
Cách 2: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị:
w
w
w
n CaCO3
0,25
0,2
n CO2
0,25 0,3
0,5
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
15
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
mCaCO3 0, 2.100 20 gam , đáp án đúng là C.
Nhận xét:
- Nếu áp dụng cách thông th-ờng thì học sinh phải xác định đ-ợc tạo ra 1 hay 2 muối.
n CO2
2
thì kết luận tạo 2 muối.
01
n OH
- Nếu học sinh vội vàng làm bài mà không t- duy thì từ ph-ơng trình (1)
3
nCa(OH) 2 0,25 mol mCaCO 3 100.0,25 25 gam
ai
H
=> n CaCO
oc
1
- Nếu
=>
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D
Nh- vậy kết quả đáp án D là sai.
- Do vậy học sinh áp dụng giải cách 2 rất phù hợp với ph-ơng pháp trắc nghiệm, đáp án
chính xác, thời gian ngắn hơn.
Cách 3: Ta có:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
(1)
0.25mol 0,25mol 0,25mol
CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
(2)
0,05mol0,05 mol
n CaCO3 0, 25 0,05 0, 2mol mCaCO3 100.0, 2 20gam đáp án đúng là C.
Cách 4: áp dụng công thức giải nhanh:
up
s/
nCO2(max) (2a b) 2.nCa(OH)2 n CaCO3
=> n CaCO 2.0, 25 0,3 0, 2 mol mCaCO 100.0, 2 20 gam
3
3
.c
om
/g
ro
đáp án đúng là C.
Bài toán 3: ( Trích câu 6 trang 132. tiết 43 bài 28: Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim
loại kiềm thổ và hợp chất của chúng. SGK ban cơ bản).
Sục a mol CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu d-ợc 3 gam kết tủa, lọc tách kết tủa dung dịch
còn lại mang đun nóng thu đ-ợc 2 gam kết tủa nữa. Giá trị a mol là:
A: 0,05 mol
B: 0,06 mol
C: 0,07 mol
D: 0,08 mol
ce
bo
ok
Bi gii
+ Cách 1: ph-ơng trình phản ứng có thể xãy ra:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
w
w
w
.fa
Từ (1) =>
(1)
(2)
(3)
n CaCO3 0,03mol n CO2 n CaCO3 0,03mol
Từ (3) khi đun nóng
n CaCO3 0,02mol n Ca(HCO3 )2 n CaCO3 0,02mol
Từ (2) => n CO 2n Ca(HCO ) 0,02.2 0,04mol, n CO 0,04 0,03 0,07mol
2
3 2
2
đáp án đúng là C.
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
16
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Cách 2: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị:
n Ca(OH)2 x mol
n CaCO3
01
Giả sử
0,03
n CO2
0,03 x mol
hi
nT
n CO2 0,03mol , khi đun nóng
D
2x
m
ol
ai
H
oc
xmol
uO
n CO2 2n CaCO3 0,04mol, n CO2 0,04 0,03 0,07mol đáp án đúng là C.
công thức tính nhanh sau,
n CO2 x 2y
Ta
iL
ie
Cách 3: áp dụng công thức giải nhanh.
Nếu chúng ta gặp một bài toán khi cho oxit axit CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 hay
Ba(OH)2 thu đ-ợc x mol kết tủa và sau đó đun nóng thu đ-ợc y mol kết tủa nữa thì áp dụng
thay giá trị vào ta đ-ợc
up
s/
n CO2 x 2y 0,03 2.0,02 0,07 mol => đáp án đúng là C.
bo
ok
.c
om
/g
ro
Bài toán 4: ( Trích câu 9 trang 168. bài 31: một số hợp chất quan trong của kim loại kiềm thổ ,
SGK ban nâng cao).
Cho 10 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 tác dụng với 2 lít dung dịch Ca(OH)2 nồng
độ 0,02M thu đ-ợc 1 gam chất kết tủa. Hãy xác định thành phần % theo thể tích của mỗi khí
trong hỗn hợp đầu.
Bi gii
+ Cách 1: Ph-ơng pháp thông th-ờng.
Khi sục hỗn hợp khí chỉ có CO2 tham gia phản ứng, ph-ơng trình phản ứng xãy ra:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
(1)
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
(2)
w
w
w
.fa
ce
n Ca(OH)2 2.0,02 0,04 mol
Từ (1) n CO n CaCO
2
3
1
0,01 mol VCO2 0,01.22, 4 0, 224 lit
100
Có hai tr-ờng hợp xãy ra:
+ Tr-ờng hợp 1: Chỉ xãy ra ph-ơng trình (1)
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
(1)
%VCO2
0, 224
.100% 2, 24%
10
+ Tr-ờng hợp 2:
Tạo 2 muối
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
(1)
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
17
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
(2)
Từ (1) và (2)
tu(2) n CO2 2n Ca(OH)2 2.0,03 0,06mol, n CO2 0,06 0,01 0,07mol
Kết luận:
01
0,07.22, 4
.100 15,68 %
10
oc
%VCO2
- Nếu %CO2=2,24 % => %N2=97,76 %
- Nếu %CO2=15,68 % => %N2=84,32 %
ai
H
D
Cách 2: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị:
nT
hi
n CaCO3
uO
0,04
Ta
iL
ie
0,01
n CO2
O
0,04
0,07
0,08
up
s/
0,01
ro
Từ đồ thị để thu đ-ợc số mol CO2 có 2 giá trị:
- Nếu %CO2=2,24 % => %N2=97,76 %
- Nếu %CO2=15,68 % => %N2=84,32 %
Nhận xét: - Qua 2 cách giải ta thấy ph-ơng pháp thông th-ờng giải phức tạp hơn nhiều, mất
nhiều thời gian, nếu không cẩn thận sẽ thiếu tr-ờng hợp , dẫn tới kết quả sai là không thể tránh
khỏi.
- Ph-ơng pháp đồ thị giải nhanh và gon, không phải viết ph-ơng trình phản ứng, chỉ vẽ đồ
thị ta thấy có 2 tr-ờng hợp xãy ra, nó rất phù hợp với ph-ơng pháp trắc nghiệm nh- hiện nay.
Bài toán 5: ( Trích đề thi tốt nghiệp THPT năm 2007). Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (ở đktc)
vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu đ-ợc dung dịch X. Khối l-ợng muối tan thu đ-ợc trong
dung dịch X là:
A: 18,9 gam
B: 25,2 gam
C: 23 gam
D: 20,8 gam
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
Kết luận:
.c
om
/g
0,01.22, 4
.100 2, 24 %
n CO2 0,01 mol %VCO2
10
0,07.22, 4
n
.100 15,68 %
CO2 0,07 mol %VCO2
10
Bi gii
+ Cách 1: Thông th-ờng:
n NaOH
2 tạo muối Na2SO3
n SO2
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
18
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
0,2
0,4
0,2
m Na SO 0, 2.126 25, 2
2
3
gam B là đáp án đúng
+ Cách 2: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị
ai
H
oc
01
Na2SO3
hi
D
0,4
0,2
0,4
0,8
Ta
iL
ie
uO
0,2
nT
n SO2
Từ đồ thị: số mol của muối Na2SO3 = 0,2 mol. Nên ta có
mNa 2SO3 0, 2.126 25, 2 gam B là đáp án đúng
ro
up
s/
Bài toán 6: (Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng -Đại học Khối A năm 2007).
Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ a mol/l thu đ-ợc
15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A: 0,032 mol/l
B: 0,06 mol/l
C: 0,04 mol/l
D: 0,048 mol/l
2,688
15,76
0,12 mol; n BaCO 3
0,08 mol
22, 4
197
.c
n CO 2
om
/g
Bi gii
+ Cách 1: Giải bằng ph-ơng pháp thông th-ờng:
(1)
2CO2 + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2
0,04
0,02 mol
(2)
.fa
ce
bo
ok
CO2 + Ba(OH)2 CaCO3+ H2O
0,08
0,08
0,08 mol
n Ba(OH)2 0,08 0,02 0,1mol
CMBa (OH )
0,1
0,04 M C là đáp án đúng
2,5
w
w
w
Từ (1) và (2)
2
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
19
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
+ Cách 2: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị ta có:
01
n BaCO3
oc
2,5 a
ai
H
0,08
0.12
5a
uO
2,688
15,76
0,12 mol, n BaCO3
0,08 mol
22, 4
197
0,1
2,5a mol 0,1mol a
0,04 mol / lit C là đúng
2,5
Ta
iL
ie
n CO2
n Ba(OH)
2
hi
0,08 2,5a
nT
O
D
n CO2
Cách 3: áp dụng công thức giải nhanh:
0,12 0,08
0,1
0,1 mol CM Ba (OH)
0,04M
2
2
2,5
ro
n Ba(OH)2
up
s/
nCO2(max) (2a b) 2.n Ba(OH)2 n BaCO3
ok
.c
om
/g
đáp án đúng là C.
Bài toán 7: (Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng -Đại học Khối A năm 2008). Hấp thụ hoàn toàn
4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M, sinh
ra m gam kết tủa. Giá trị của m gam là:
A: 11,82 gam
B: 9,85 gam
C: 17,73 gam
D: 19,70 gam
Bi gii
bo
+ Cách 1: Ph-ơng pháp thông th-ờng
ce
n CO2 0, 2mol; n NaOH 0,5.0,1 0,05mol; n Ba(OH)2 0,5.0, 2 0,1mol
w
w
w
.fa
n OH 0,05 0,1.2 0, 25mol; 1
n OH
n CO2
1, 25 2 tạo 2 muối
CO2 OH HCO3
(1)
x 0,15(HCO3 )
x y 0, 2
x
x
x
x
2y
0,
25
2
y 0,05(CO32 )
CO
2OH
CO
H
O
(2)
2
3
2
y
2y
y
Ph-ơng trình tạo kết tủa là:
Ba 2 CO32 BaCO3 m BaCO3 0,05.197 9,85 gam
0,05
B là đúng
0,05
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
20
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
+Cách2: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị:
n CO2 0, 2 mol, n NaOH 0,5.0,1 0,05 mol.n Ba(OH)2 0,5.0, 2 0,1 mol
Ta có: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
0,025
0,05
0,025mol
01
n CO2dư 0,175mol; n Na 2CO3 0,025mol; n Ba(OH)2 0,1mol
oc
Nh- vậy:
ai
H
n BaCO3
0,025
O
0,1
0,175
nT
n CO2
hi
D
0,1
uO
0,2
n BaCO3 0,025 0,025 0,05 mol mBaCO3 0,05.197 9,85 gam
Ta
iL
ie
up
s/
B là đáp án đúng
Bài toán 8: Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 2M, kết thúc phản
ứng thu đ-ợc 20 gam kết tủa. Giá trị V lít là:
A: 4,48 lít
B: 13,44 lít
C: 2,24 lít hoặc 6,72 lít
D: 4,48 lít hoặc 13,44 lít
Ta có:
om
/g
ro
Bi gii
+ Cách 1: Ph-ơng pháp thông th-ờng
n Ca(OH)2 0, 4 mol; n CaCO3
20
0, 2 mol
100
- Tr-ờng hợp 1: Chỉ tạo muối CaCO3:
ok
.c
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1)
0,2
0,2
bo
0,2
VCO2 0, 2.22, 4 4, 48lit
ce
- Tr-ờng hợp 2: Tạo hai muối: CaCO3 và Ca(HCO3)2:
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (2)
0,4
0,2
n CO2 0,6 mol VCO2 0,6.22, 4 13, 44 lit D là đáp án đúng
+ Cách 2: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị
n CaCO3
w
w
w
.fa
0,4
0,2
n CO2
0,2
0,4
0,6
0,8
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
21
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Từ đồ thị ta thấy số mol khí CO2 có 2 tr-ờng hợp:
oc
Cách 3: áp dụng công thức giải nhanh:
01
n CO2 0, 2 mol
VCO2 0, 2.22, 4 4, 48 lit
=>
D là đáp án đúng
n
0,6
mol
V
0,6.22,
4
13,
44
lit
CO2
CO2
D
ai
H
VCO2(min) n CO2(min) .22, 4 = b.22, 4 0, 2.22, 4 4, 48(lit)
VCO2(max) = n CO2(max) .22, 4 (2a b).22, 4 (2.0, 4 0, 2).22, 4 13, 44 (lit)
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D là đáp án đúng.
Bài toán 9: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch Ca(OH) 2 0,7 M. Kết thúc
phản ứng thu đ-ợc 4gam kết tủa. Giá trị V lít là:
A: 4,48 lít
B: 13,44 lít
C: 2,24 lít hoặc 0,896 lít
D: 4,48 lít hoặc 13,44 lít
Bi gii
+ Cách 1: Ph-ơng pháp thông th-ờng
- Tr-ờng hợp 1: Chỉ tạo muối CaCO3 nên xẫy ra phản ứng:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3+ H2O
up
s/
n CO2 n CaCO3 0,04 mol; VCO2 0,04.22, 4 0,896 lít
om
/g
ro
+ Tr-ờng hợp 2: Tạo hai muối CaCO3 và Ca(HCO3)2 nên xẫy ra phản ứng:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
(1)
0,04 0,04
0,04mol
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
2.0,03 0,03
0,03mol
(2)
ok
.c
n CO2 0,04 2.0,03 0,1 mol VCO2 0,1.22,4 2,24 lít C là đáp án đúng
+ Cách2: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị
0,07
w
.fa
ce
bo
n CaCO3
w
w
n CO2
0,04
0,07
0,1
VCO2 0,04.22, 4 0,896 lit
VCO2 0,1.22, 4 2, 24 lit
0,14
C là đáp án đúng
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
22
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Cách 3: áp dụng công thức giải nhanh:
VCO2(min) n CO2(min) .22, 4 = b.22, 4 0,04.22, 4 0,896(lit)
VCO2(max) = n CO2(max) .22, 4 (2a b).22, 4 (2.0,07 0,04).22, 4 2, 24 (lit)
D
ai
H
oc
01
C là đáp án đúng
Bài toán 10: Sục V lít khí CO2 (đktc)vào 150 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M. Sau phản ứng thu
đ-ợc 19,7 gam kết tủa. Giá trị V lít là:
A: 3,36 lít hoặc 4,48 lít
B: 2,24 lít hoặc 3,36 lít
C: 2,24 lít hoặc 4,48 lít
D: 3,36 lít hoặc 6,72 lít
19,7
0,1 mol
197
uO
áp dụng ph-ơng pháp đồ thị ta có:
Ta
iL
ie
n BaCO3
0,2
n CO2
0,3
om
/g
0,1 0,15
ro
up
s/
0,15
0,1
Từ đồ thị để thu đ-ợc
n CaCO3 0,1mol thì số mol CO2 sẽ có hai giá trị n CO2 0,1mol
n CO2 0, 2mol
.c
hoặc
nT
n Ba(OH)2 0,15 mol; n BaCO3
hi
Bi gii
ok
VCO2 0,1.22, 4 2, 24 lit
C là đáp án đúng
bo
VCO2 0, 2.22, 4 4, 48 lit
ce
Cách 2: áp dụng công thức giải nhanh:
w
w
w
.fa
VCO2(min) n CO2(min) .22, 4 = b.22, 4 0,1.22, 4 2, 24(lit)
VCO2(max) = n CO2(max) .22, 4 (2a b).22, 4 (2.0,15 0,1).22, 4 4, 48 (lit)
C là đáp án đúng
Chú ý:
+ Nếu
n CO2 0,1 hoặc 0,5 mol VCO2 = 2,24 lít hoặc 3,36 lít B sai
+ Nếu
n CO2 0,15 hoặc 0,3 mol VCO2 = 3,36 lít hoặc 6,72 lít D sai
+ Nếu
n CO2 0,15 hoặc 0,2 mol VCO2 = 3,36 lít hoặc 4,48 lít A sai
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
23
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Bài toán 11: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,01M thì đ-ợc
1gam kết tủa. Giá trị của V lít là:
A. 0,224 lít hoặc 0,448 lít
B. 0,448 lít hoặc 0,672 lít
C. 0,448 lít hoặc 1,792 lít
D. 0,224 lít hoặc 0,672 lít
1
0,01 mol
100
D
áp dụng ph-ơng pháp đồ thị ta có:
ai
H
n Ca(OH)2 2.0,01 0,02 mol; n CaCO3
oc
Bi gii
nT
hi
n CaCO3
uO
0,02
Ta
iL
ie
0,01
n CO2
Từ đồ thị để thu đ-ợc
0,02
0,03 0,04
up
s/
0,01
n CaCO3 0,01 mol thì số mol CO2 sẽ có hai giá trị
ro
n CO2 0,01 mol hoặc n CO2 0,03 mol
om
/g
VCO2 0,01.22, 4 0, 224 lit
VCO2 0,03.22, 4 0,672 lit
.c
Chú ý:
D là đáp án đúng
n CO2 0,01 hoặc 0,02 mol V = 0,224 hoặc 0,448 lít A sai
+ Nếu
n CO2 0,02 hoặc 0,03 mol V = 0,448 hoặc 0,672 lít B sai
bo
n CO2 0,02 hoặc 0,04 mol V = 0,448 hoặc 1,792 lít C sai
ce
+ Nếu
ok
+ Nếu
w
w
w
.fa
Bài toán 12: Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam bột l-u huỳnh rồi cho sản phẩm cháy sục hoàn toàn
vào 200ml dung dịch Ba(OH) 2 0,5M. Khối l-ợng gam kết tủa thu đ-ợc là:
A: 21,70 gam
B: 43,40 gam
C: 10,85 gam
D: 32,55 gam
Bi gii
áp dụng ph-ơng pháp đồ thị: S + O2 = SO2
nSO2 nS
1,6
0,05 mol; n Ba(OH)2 0, 2.0,5 0,1 mol
32
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
24
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
n BaSO3
oc
0,1
ai
H
0,05
n SO2
0,1
0,15
0,2
D
0,05
hi
O
n BaSO3 0,05 mol mBaSO3 0,05.217 10,85 gam C là đáp án đúng.
uO
nT
Từ đồ thị số mol SO2 = 0,05 mol
Ta
iL
ie
Bài toán 13: Sục 4,48 lít khí (đktc) gồm CO2 và N2 vào bình chứa 0,08 mol n-ớc vôi trong thu
đ-ợc 6 gam kết tủa. Phần trăm thể tích khí CO2 trong hỗn hợp đầu có thể là:
A: 30% hoặc 40%
B: 30% hoặc 50%
C: 40% hoặc 50%
D: 20% hoặc 60%
n Ca(OH)2 0,08 mol.n CaCO3
up
s/
Bi gii
6
4, 48
0,06 mol, n h 2khí
0, 2 mol
100
22, 4
om
/g
ro
+ Cách 1: áp dụng ph-ơng pháp đồ thị:
.c
n CaCO3
ce
bo
ok
0,08
0,06
n CO2
0,08 0,1
0,16
w
w
w
.fa
0,06
Từ đồ thị để thu đ-ợc 0,06 mol kết tủa thì số mol CO2 có 2 giá trị:
0,06
n CO2 0,06 mol %VCO 2 0, 2 .100 30 %
0,1
n
0,1
mol
%VCO
.100 50 %
2
CO2
0, 2
B là đáp án đúng
htpp://megabook.vn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
25