Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiểm tra hk1 lơp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.74 KB, 2 trang )

1

2

3

16

17

18

KIỂM TRA 40P VẬT LÝ 10B-Mã đề:132
Họ và tên:.......................................................................Lớp:..........................
4
5
6
7
8
9
10
11
12
19

20

21

22


23

24

25

26

27

13

14

15

28

29

30

Câu 1: Một vật rơi tự do từ độ cao 5 m. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc khi nó chạm đất là ...
A. 5 m/s.
B. 10 m/s.
C. 9,9 m/s.
D. 4,9 m/s.
Câu 2: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga.Chuyển động nhanh dần đều, sau thời gian 20 s đạt đến vận tốc 10 m/s. Gia tốc của đoàn tàu
có độ lớn là...
A. 5 m/s2.

B. 0,2 m/s2.
C. 2 m/s2.
D. 0,5 m/s2.
Câu 3: Lực và phản lực là hai lực...
A. cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều.
B. cân bằng nhau.
C. cùng giá, ngược chiều, có độ lớn khác nhau.
D. cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.
Câu 4: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 8cm và có độ cứng 20N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 0,5N
để nén lò xo. Khi đó chiều dài của lò xo:
A. 4cm.
B. 7cm.
C. 2,5cm.
D. 5,5cm.
Câu 5: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l o = 30cm, có độ cứng k = 200 N/m được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một
lực kéo bằng 10 N. Khi đó lò xo dài bao nhiêu ?
A. 55 cm.
B. 35 cm.
C. 30 cm.
D. 25 cm.
Câu 6: Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc
với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng :
A. 8 m/s
B. 0,8 m/s
C. 8 cm/s
D. 0,8 cm/s
Câu 7: Một canô chuyển động trong nước đứng yên với vận tốc 30 km/h. Canô xuôi dòng từ A đến B mất 2h, ngược dòng từ B
đến A mất 3h. Tính khoảng cách AB.
A. 90 km
B. 60 km

C. 50 km
D. 72 km
Câu 8: Một tấm ván nặng 270N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa trái 0,80 m và cách điểm
tựa phải là 1,60m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái là:
A. 180N.
B. 90N.
C. 160N.
D. 80N.
Câu 9: Một vật có khối lượng m = 40 kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực nằm ngang F = 200N. Hệ số ma
sát trượt giữa vật và sàn µt = 0,25 , cho g = 10 m / s 2 . Gia tốc của vật là :
A. a = 2m / s 2

B. a = 2,5m / s 2 .

C. a = 3m / s 2 .

D. a = 3,5m / s 2

Câu 10: Chọn đáp án đúng
A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.
D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều:
A. Tốc độ góc không đổi.
B. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
C. Quỹ đạo là một đường tròn.
D. Vectơ vận tốc không đổi.
Câu 12: Biết bán kính của Trái Đất là R= 6400 km. Lực hút của Trái Đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45N, khi lực hút
là 5N thì vật ở độ cao h bằng:

A. 12800 km.
B. 3200 km.
C. 19200 km
D. 8000 km
Câu 13: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A. ω =


; ω = 2π . f .
T

B. ω =



;ω =
.
T
f

C. ω = 2π .T ; ω = 2π . f .

D. ω = 2π .T ; ω =


.
f

Câu 14: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích:
A. giảm lực ma sát.

B. giới hạn vận tốc của xe.
C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.
D. tăng lực ma sát.
Câu 15: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?Chuyển động cơ là:
A. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi hướng của vật này so vớivật khác theo thời gian.
Trang 1/2 - Mã đề thi 132


C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
Câu 16: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Quãng đường s mà ôtô đã
đi được trong khoảng thời gian này là:
A. s = 10m.
B. s = 25m.
C. s = 20m
D. s = 50 m.
Câu 17: Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc 6,28 rad/s. Nếu bỗng nhiên mômen lực tác dụng lên nó mất đi (bỏ
qua mọi ma sát) thì
A. vật quay chậm dần rồi dừng lại.
B. vật quay đều với tốc độ góc 6,28 rad/s.
C. vật dừng lại ngay.
D. vật đổi chiều quay.
Câu 18: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h 1 và h2 . Khoảng thời gian rơi của vật một lớn gấp hai
khoảng thời gian rơi của vật hai. Tỉ số các độ cao

h1
là:
h2


A. 1/4
B. 4
C. 1/2
D. 2
Câu 19: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s 2, thời điểm ban đầu ở gốc toạ độ và
chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng.
2
2
2
2
A. x = −3t − 2t
B. x = 3t + t
C. x = 3t − t
D. x = −3t + t
Câu 20: Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là:
A. M =

F
.
d

B. M = Fd .

C. F1d1 = F2 d 2 .

D.

F1 F2
=
.

d1 d 2

Câu 21: Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Tính vận tốc góc của một điểm trên
vành ngoài xe?
A. 20 rad/s
B. 30 rad /s
C. 10 rad/s
D. 40 rad/s.
Câu 22: Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét ?
A. 10N.
B. 10Nm.
C. 11N.
D. 11Nm.
Câu 23: Công thức tính quãng đường trong chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
1
1
A. s = v0t + at2 (a,v0trái dấu).
B. x = x0 + v0t + at2 (a,v0cùng dấu).
2
2
1 2
1
C. s = v0t + at (a,v0cùng dấu).
D. x = x0 + v0t + at2 (a,v0trái dấu).
2
2
2
Câu 24: Một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 70 kg. Lấy g = 10 m/s . Khi người đó ở trên Trái Đất thì trọng lượng bằng bao
nhiêu ?
A. 7000 N.

B. 700N.
C. 70 N.
D. 7 N.
Câu 25: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước?Biết vận
tốc của dòng nước là 2km/h:
A. 10 km/h.
B. 20 km/h.
C. 12km/h.
D. 8 km/h.
Câu 26: Các dạng cân bằng của vật rắn là:
A. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.
B. Cân bằng bền, cân bằng không bền.
C. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định D. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định.
Câu 27: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó :
A. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
B. tọa độ không đổi theo thời gian.
C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.
D. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 28: Hãy chỉ ra dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây ở trên cao so với mặt đất là
A. Cân bằng phiến định.
B. Cân bằng bền.
C. Cân bằng không bền.
D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả.
Câu 29: Chọn đáp án đúng.Trọng tâm của vật là điểm đặt của:
A. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật.
B. lực đàn hồi tác dụng vào vật.
C. trọng lực tác dụng vào vật.
D. lực hướng tâm tác dụng vào vật.
Câu 30: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang,nếu ta ngừng đạp,xe vẫn còn đi tiếp chưa dừng lại ngay, đó là nhờ…
A. phản lực của mặt đường.

B. lực ma sát.
C. trọng lượng của xe.
D. quán tính của xe.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×