Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi môn địa lý phần lý thuyết địa lý kinh tế xã hội 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.32 KB, 8 trang )

Giáo án Bồi dỡng Học sinh giỏi môn Địa Lý.
/>
S GIO DC & O TO NGH AN
TRNG THPT NGễ TR HềA
-------------------

----------------

Giáo án
BồI DƯỡNG Học sinh giỏi môn địa lý

Phần lý thuyết : địa lý kt-xh 11

NTH

Giáo viên bồi dỡng hsg

Ngoõ Quang Tuaỏn

Din Chõu - Ngh An

GV: Ngô Quang Tuấn - THPT Ngô Trí Hoà - Diễn Châu - Nghệ An.

Page 1


Gi¸o ¸n Båi dìng Häc sinh giái m«n §Þa Lý.
/>Bài 1. SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
CỦA CÁC NHÓM NƯỚC. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI


Câu 1. Nêu đặc trưng và tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến nền
kinh tế - xã hội thế giới.
Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là làm xuất hiện và phát triển nhanh
chóng công nghiệp cao với hàm lượng tri thức cao. Bốn công nghệ trụ cột có tác động mạnh mẽ và sâu
sắc đến phát triển kinh tế - xã hội là: công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng và
công nghệ thông tin.
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã làm xuất hiện nhiều ngành mới, đặc biệt là
trong lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ, tạo ra những bước chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ.
* Tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là làm cho kinh tế thế giới
chuyển dần từ nền kinh tế công nghiệp sang loại hình kinh tế mới dựa trên tri thức, kĩ thuật, công nghệ
cao (kinh tế tri thức).

Câu 2. Chứng minh cuộc cách mạng khoa học công nghệ là điều kiện cần thiết để chuyển nền
kinh tế - xã hội thế giới từ phát triển theo chiều rộng sang phát triển theo chiều sâu.
- Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật là một quá trình làm thay đổi căn bản của hệ thống kiến thức về
khoa học - kĩ thuật diễn ra trong mối quan hệ khăng khít với quá trình phát triển của xã hội loài người.
- Sự phát triển của các cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật và tác động của cuộc cách mạng KHKT
đến sự phát triển nền kinh tế - xã hội:
+ Cuộc cách mạng KHKT lần thứ nhất diễn ra vào cuối thế kỉ XVIII là giai đoạn quá độ từ nền
sản xuất thủ công sang nền sản xuất cơ khí. Đặc trưng của cuộc cách mạng này là quá trình đổi mới
công nghệ.
+ Cuộc cách mạng KHKT lần hai diễn ra cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. Đặc trưng của cuộc
cách mạng này là đưa nền sản xuất cơ khí chuyển sang nền sản xuất đại cơ khí và tự động cục bộ. Nền
kinh tế thế giới phát triển theo chiều rộng, tập trung vào các ngành công nghiệp nặng, đòi hỏi nhiều
nguyên liệu, năng lượng, lao động, quy mô sản xuất theo không gian rộng lớn. Kết quả: tạo ra một
khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội và đời sống của con người được cải thiện nhiều.
+ Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra vào cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI.
Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là làm xuất hiện và phát triển bùng nổ
công nghệ cao. Đây là các công nghệ dựa vào những thành tựu khoa học mới nhất với hàm lượng tri
thức, hàm lượng khoa học, sáng tạo cao nhất. Vì vậy, khoa học và công nghệ ngày càng trở thành lực

GV: Ng« Quang TuÊn - THPT Ng« TrÝ Hoµ - DiÔn Ch©u - NghÖ An.

Page 2


Giáo án Bồi dỡng Học sinh giỏi môn Địa Lý.
/>lng sn xut nũng ct v trc tip ca xó hi, tỏc ng mnh m, sõu sc n s phỏt trin kinh t xó
hi nh: tỡm ra cỏc ngun nguyờn liu v nhiờn liu mi, t ng húa trong sn xut, sn xut ra cỏc
sn phm mng - ngn - nh - nh cú kh nng cnh tranh trờn th trng (c trng ca nn kinh t
phỏt trin theo chiu sõu).
Hin nay, cuc cỏch mng khoa hc v cụng ngh ó v ang tp trung vo cỏc lnh vc sau:
cụng ngh thụng tin, cụng ngh vt liu v nng lng mi, cụng ngh sinh hc, cụng ngh hng
khụng v v tr, cụng ngh bin,...
Kt lun: cuc cỏch mng khoa hc k thut l iu kin cn thit chuyn nn kinh t xó hi
th gii t phỏt trin chiu rng sang phỏt trin theo chiu sõu.

Bi 2. XU HNG TON CU HểA, KHU VC HểA KINH T
Cõu 1. Trỡnh by cỏc biu hin ch yu ca ton cu húa kinh t. Xu hng ton cu húa dn
n h qu gỡ?
Nhng biu hin ch yu ca ton cu húa kinh t:
- Thng mi th gii phỏt trin mnh: Tc tng trng ca thng mi th gii luụn cao
hn tc tng trng ca ton b nn kinh t th gii. T chc thng mi th gii chi phi n 95%
hot ng thng mi ca th gii v cú vai trũ to ln trong vic thỳc y t do húa thng mi.
- u t nc ngoi tng trng nhanh, nm 2005 tng hn 5 ln so vi nm 1990 v ch yu
u t vo cỏc lnh vc dch v.
- Th trng ti chớnh quc t m rng vi hng vn ngõn hng c ni vi nhau thụng qua
mng vin thụng in t. Ngõn hng th gii (WB) ngy cng cú vai trũ quan trng trong s phỏt trin
kinh t ton cu.
- Cỏc cụng ti xuyờn quc gia cú vai trũ ngy cng ln, s hu ngun ca ci vt cht rt ln v
chi phi nhiu ngnh kinh t quan trng

* H qu ca xu hng ton cu húa kinh t
- Tớch cc: thỳc y sn xut phỏt trin v tng trng kinh t ton cu, y nhanh u t, tng
cng s hp tỏc quc t.
- Tiờu cc: gia tng nhanh chúng khong cỏch giu nghốo.

Cõu 2. Ti sao ton cu húa li l mt xu th tt yu ca nn kinh t th gii trong giai on hin
nay?
Ton cu húa l mt xu th tt yu ca nn kinh t th gii trong giai on hin nay. Vỡ:
- Do s khỏc bit v iu kin t nhiờn, s phỏt trin khụng ng u v kinh t v khoa hc k
thut dn n s khỏc nhau v iu kin tỏi sn xut gia cỏc quc gia.
GV: Ngô Quang Tuấn - THPT Ngô Trí Hoà - Diễn Châu - Nghệ An.

Page 3


Giáo án Bồi dỡng Học sinh giỏi môn Địa Lý.
/>- Quỏ trỡnh phỏt trin kinh t tt yu dn n s phõn cụng lao ng, xut hin mt yờu cu khỏch
quan l cn phi tin hnh chuyờn mụn húa v hp tỏc húa ln nhau gia cỏc cụng ty thuc cỏc quc gia
khỏc nhau. iu ú, ũi hi phi m rng phm vi trao i quc t.
- S a dng trong nhu cu tiờu dựng ca mi quc gia nờn quy mụ trao i thng mi ngy
cng ln.
T nhng lớ do trờn nờn ton cu húa l mt xu th tt yu ca nn kinh t th gii trong giai
on hin nay.
Bi 3. MT S VN MANG TNH TON CU

Cõu 1. Em cú nhn xột gỡ v s bựng n dõn s trờn th gii? Dõn s tng nhanh dn n nhng
hu qu gỡ v mt kinh t - xó hi?
Bựng n dõn s th gii:
- S bựng n dõn s th gii ch yu bt ngun t cỏc nc ang phỏt trin. Cỏc nc ny
chim trờn 80% s dõn v 95% dõn s gia tng hng nm ca th gii.

- S gia tng dõn s nhanh cỏc nc ang phỏt trin ch yu do t l gia tng t nhiờn cao,
giai on 2001 - 2005 l 1,5% cao hn mc trung bỡnh ca th gii (1,2%) v cao gp 15 ln nhúm
nc phỏt trin (0,1%).
* Hu qu ca vic dõn s tng nhanh
Dõn s tng nhanh trong khi ú nn kinh t - xó hi ca cỏc nc cũn chm phỏt trin ó gõy
nờn sc ộp rt ln cho vic khai thỏc ti nguyờn, phỏt trin kinh t - xó hi nõng cao cht lng
cuc sng ca nhõn dõn (vic lm, nh , giỏo dc, y t,...) v gõy nờn hin tng ụ nhim mụi trng.

Cõu 2. Cú ý kin cho rng Bo v mụi trng l vn sng cũn ca nhõn loi cú ỳng khụng?
Ti sao?
Bo v mụi trng l vn sng cũn ca nhõn loi vỡ cỏc lớ do sau:
- Vai trũ ca mụi trng: mụi trng l ngụi nh chung ca tt c mi ngi, trong ú con
ngi tn ti v phỏt trin. Cuc sng ca mi ngi cú liờn h mt thit vi mụi trng. Con ngi l
mt thnh phn ca mụi trng, khụng th sng tỏch ri mụi trng. Mt mụi trng phỏt trin bn
vng l iu kin lớ tng cho con ngi v ngc li.
- Thc trng ụ nhim mụi trng hin nay trờn th gii:
+ cỏc nc ang phỏt trin: vic khai thỏc ba bói cỏc ngun li t nhiờn vi nhiu phng
tin hy dit ó lm cn kit ti nguyờn v nh hng nghiờm trng n mụi trng. iu ú lm cho

GV: Ngô Quang Tuấn - THPT Ngô Trí Hoà - Diễn Châu - Nghệ An.

Page 4


Giáo án Bồi dỡng Học sinh giỏi môn Địa Lý.
/>cuc sng ca h cng thờm nghốo kh. Bo v mụi trng khụng th tỏch ri vi cuc u tranh xúa
úi gim nghốo.
+ Cỏc nc phỏt trin: s phỏt trin ca nn kinh t lm tng s dng cỏc cht CFC s vi tc
v khi lng ln, tng lng khớ thi v cht thi t cỏc ngnh kinh t l nguyờn nhõn chớnh thng
tng ụdụn, gõy hiu ng nh kớnh,...

- Hu qu ca ụ nhim mụi trng: Quy mụ ụ nhim mụi trng khụng gii hn phm vi
tng quc gia m trờn c phm vi th gii. Hu qu ca hin tng ny gõy nờn: cn kit ngun ti
nguyờn, khớ hu bin ng tht thng, tan bng Bc cc, gõy ma axic, hiu ng nh kớnh,... e da
trc tip n s phỏt trin ca cỏc ngnh kinh t v sc khe ca con ngi.
Chớnh vỡ vy, bo v mụi trng l vn sng cũn ca nhõn loi.

Bi 4. Thc hnh
TèM HIU NHNG C HI V THCH THC CA TON CU HểA
I VI CC NC ANG PHT TRIN
Ton cu húa l quỏ trỡnh liờn kt cỏc quc gia trờn th gii v nhiu mt, t kinh t n vn
húa, khoa hc,... Ton cu húa to ra nhiu c hi nhng bờn cnh ú cng gõy ra nhiu thỏch thc i
vi tt c cỏc quc gia trờn th gii, c bit i vi cỏc nc ang phỏt trin.
1. Nhng c hi ca ton cu húa i vi cỏc nc ang phỏt trin
- T do húa thng mi: cỏc nc bói b hng ro thu quan, hng húa cú iu kin lu thụng
rng rói, m rng phm vi trao i sn phm hng húa.
- Chuyn giao cụng ngh: Ton cu húa to iu kin chuyn giao nhng thnh tu mi v khoa
hc v cụng ngh, v t chc v qun lớ, ch yu t nhúm nc phỏt trin sang nhúm nc ang phỏt
trin. Cỏc nc ang phỏt trin cú nhiu c hi tip nhn v i mi cụng ngh, trang thit b.
- a phng húa v tn dng cỏc mi quan h kinh t quc t: Thc hin ch trng a phng
húa quan h kinh t quc t. Thu hỳt vn u t. Cú s phõn cụng lao ng mi v chuyn dch c cu
kinh t din ra trờn nhiu phng din.
- Ton cu húa cũn to iu kin cỏc nc ang phỏt trin phỏt huy ni lc, khai thỏc ti a
tim nng v hn ch nhng khú khn.
2. Nhng thỏch thc
- Sc ộp v t nhiờn, mụi trng: Tng tc khai thỏc ti nguyờn cỏc nc ang phỏt trin gõy
cn kit ngun ti nguyờn. Cỏc nc phỏt trin chuyn giao cụng ngh lc hu sang cỏc nc ang
phỏt trin gõy ụ nhim mụi trng.
- Sc ộp v vn húa: Cỏc siờu cng quc kinh t tỡm cỏch ỏp t li sng v nn vn húa ca mỡnh
vo cỏc nc khỏc lm cho cỏc giỏ tr o c ca cỏc nhõn loi ang cú nguy c b xúi mũn.
GV: Ngô Quang Tuấn - THPT Ngô Trí Hoà - Diễn Châu - Nghệ An.


Page 5


Giáo án Bồi dỡng Học sinh giỏi môn Địa Lý.
/>- Cnh tranh v kinh t: Xu hng ton cu húa t cỏc nc ang phỏt trin vo th cnh tranh
khc lit. c bit, t do húa thng mi m rng, hng ro thu quan c bói b, giỏ thnh ca hng
trong nc v hng nhp khu khụng chờnh lch nhiu gõy nờn s cnh tranh v sn phm hng húa.
iu ny, buc cỏc nc ang phỏt trin phi ci tin nõng cao cht lng sn phm, h giỏ thnh sn
phm, ci tin mu mó.
Vớ d: Khi Vit Nam gia nhp WTO, nhiu hng nc ngoi nhp vo Vit Nam vi giỏ r, cht
lng cao. Do ú, cỏc doanh nghip ca Vit Nam phi tỡm cỏch nõng cao cht lng sn phm, h
giỏ thnh sn phm thỡ mi cú th cnh tranh c.
Kt lun: Ton cu húa to nờn nhiu thi c cho cỏc nc ang phỏt trin, c bit l ton cu húa
v ti chớnh. Tuy nhiờn, xu hng ny cng t cỏc nc ang phỏt trin trc nhng th thỏch mi. Vỡ
vy, cỏc nc ang phỏt trin s phỏt trin tt nu cỏc nc ny bit khai thỏc mt cỏch khụn ngoan, tn
dng c nhng c hi v trỏnh c nhng him ha.

Bi 5. MT S VN CA CHU LC V KHU VC
Tit 1. MT S VN CA CHU PHI

Cõu 1. Em hóy cho bit c im khớ hu, cnh quan ca chõu Phi.
c im khớ hu, cnh quan ca chõu Phi.
+ Khớ hu: Phn ln lónh th nm cỏc vựng khớ hu nhit i v khớ hu cn xớch o. Ti
cỏc vựng ny, s chờnh lch nhit gia cỏc thỏng trong nm khụng ỏng k. Min Bc v min
Nam chõu Phi cú khớ hu cn nhit i. Chõu Phi cú khớ hu khc nghit, khụ núng.
+ Cnh quan: a hỡnh gm nỳi, cao nguyờn v sa mc chim phn ln din tớch. Tng din
tớch hoang mc chõu Phi chim khong 10 triu km 2 (hoang mc Sahara cú din tớch trờn 7 triu km 2,
sa mc Namip v Calahari nh hn nm phớa nam lc a).


Cõu 2. Ti sao Chõu Phi cú ngun ti nguyờn phong phỳ nhng a s cỏc nc chõu Phi li cú
nn kinh t kộm phỏt trin?
Chõu Phi cú ngun ti nguyờn phong phỳ nhng a s cỏc nc chõu Phi u cú nn kinh t kộm
phỏt trin (chõu Phi ch úng gúp 1,9% GDP ton cu nm 2004) l vỡ:
- Do hu qu thng tr nhiu th k qua ca ch ngha thc dõn. Ngun ti nguyờn chõu Phi
ang b khai thỏc mnh. Ti nguyờn rng b khai thỏc quỏ mc ly g, cht t v m rng din tớch
t canh tỏc lm cho t ai b hoang mc húa. Khoỏng sn b khai thỏc nhm mang li li nhun cho
cỏc cụng ti nc ngoi lm cho ngun ti nguyờn b cn kit v ụ nhim mụi trng.

GV: Ngô Quang Tuấn - THPT Ngô Trí Hoà - Diễn Châu - Nghệ An.

Page 6


Giáo án Bồi dỡng Học sinh giỏi môn Địa Lý.
/>- Mt khỏc, cỏc cuc xung t sc tc, s yu kộm trong qun lớ t nc ca nhiu quc gia
chõu Phi cũn non tr, trỡnh dõn trớ thp,... cng hn ch nhiu n s phỏt trin ca chõu lc ny.

Tit 2. MT S VN CA M LA TINH
Cõu 1. Hóy trỡnh by nhng thun li v ngun lc t nhiờn ca cỏc nc chõu M La tinh trong
phỏt trin kinh t xó hi.
Nhng thun li v ngun lc t nhiờn ca cỏc nc chõu M La tinh trong phỏt trin kinh t xó hi.
- Cỏc nc M La tinh cú nhiu ng bng chõu th vi din tớch rng ln, t ai trự phỳ
thun li phỏt trin nụng nghip. Bờn cnh ú, cỏc M La tinh cũn cú ti nguyờn t, khớ hu thun
li cho phỏt trin rng, chn nuụi i gia sỳc, trng cỏc cõy cụng nghip v cõy n qu nhit i.
- M La tinh cú nhiu ti nguyờn khoỏng sn, ch yu l qung kim loi mu, kim loi quý v
nhiờn liu cú giỏ tr kinh t ln thun li cho vic phỏt trin ngnh cụng nghip núi riờng v s phỏt
trin kinh t - xó hi núi chung.
- Ngoi ra, M La tinh cũn cú s a dng v thc ng vt, c bit l cỏc ni rng rm nhit
i thuc lu vc sụng Amazụn, ni bo tn nhiu loi ng thc vt quý him. H thng sụng, h

M La tinh cú giỏ tr ln v thy in, giao thụng, du lch,...

Cõu 2. Ti sao cỏc nc chõu M La tinh cú nn kinh t chm phỏt trin nhng li cú t l dõn c
ụ th chim n 75% dõn s?
- Hin tng ụ th húa t phỏt: dõn c ụ th M La tinh chim ti 75% dõn s, song cú n
1/3 dõn s ụ th sng trong iu kin khú khn. Quỏ trỡnh ụ th húa luụn din ra trc quỏ trỡnh cụng
nghip húa gõy nờn tỏc ng tiờu cc n s phỏt trin kinh t ca cỏc quc gia M La tinh. Khu vc
M La tinh cú nhiu thnh ph ụng dõn nh: Th ụ Mờ-hi-cụ (26 triu ngi) v cỏc thnh ph cú s
dõn trờn 10 triu ngi (Xaopaolụ, Riụegianờrụ, Buờnụt Airet,...).
- Nguyờn nhõn dn n ụ th húa t phỏt M La tinh: Do mc chờnh lch quỏ ln v thu
nhp gia ngi giu v ngi nghốo, gia thnh th v nụng thụn din ra hu ht cỏc nc M La
tinh. Cỏc cuc ci cỏch rung t khụng trit to iu kin cho cỏc ch trang tri chim gi phn
ln t canh tỏc. Dõn nghốo khụng cú rung kộo ra thnh ph tỡm vic lm, gõy nờn hin tng ụ th
húa t phỏt.

GV: Ngô Quang Tuấn - THPT Ngô Trí Hoà - Diễn Châu - Nghệ An.

Page 7


Gi¸o ¸n Båi dìng Häc sinh giái m«n §Þa Lý.
/>Tiết 3. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ KHU VỰC TRUNG Á
Câu 1. Trình bày đặc điểm tự nhiên và xã hội của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á.

Đặc điểm khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á
Vị trí địa lí mang tính chiến lược, nhiều dầu mỏ và sự tồn tại
của các vấn đề dân tộc mang tính lịch sử, đa số dân cư theo
Đạo Hồi.
Khu vực Tây Nam Á
- Diện tích khoảng 7 triệu

km2.
- Tài nguyên chủ yếu là dầu
mỏ và khí đốt với trữ lượng
lớn, tập trung ở vịnh
PecXich.
- Nhiều quốc gia có nền văn
minh rực rỡ từ thời cổ đại.
- Là nơi ra đời của các tôn
giáo lớn.

Khu vực Trung Á
- Diện tích gần 5,6 triệu km2.
- Giàu tài nguyên thiên nhiên: Dầu mỏ,
khí đốt tự nhiên, than đá có ở hầu hết các
nước. Ngoài ra, còn có kim loại đen, kim
loại màu, tiềm năng thủy điện,...
- Khí hậu khô hạn.
- Đa dân tộc, mật độ dân số thấp, chịu ảnh
hưởng sâu sắc của Đạo Hồi.
- Được kế thừa văn hóa của cả phương
Đông và phương Tây.

Câu 2. Chứng minh rằng, khai thác dầu lửa là ngành kinh tế quan trọng của các nước Tây Nam
Á và Trung Á.
- Thế mạnh về nguồn tài nguyên dầu khí: Tây Nam Á và Trung Á đều có trữ lượng dầu mỏ lớn,
chiếm trên 50% trữ lượng của thế giới.
- Sự phát triển của ngành khai thác dầu khí (so sánh lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu
dùng): Công nghiệp khai thác dầu mỏ phát triển mạnh, sản lượng khai thác của một số nước năm 2003:
Ả-rập Xê-út (263 tỉ thùng), I-ran (131 tỉ thùng), I-rắc (115 tỉ thùng),...
Sản lượng dầu thô khai thác lớn hơn nhiều so với lượng dầu thô tiêu dùng. Cụ thể:

Trung Á: lượng dầu thô khai thác là 1172,8 nghìn thùng/ngày, lượng dầu thô tiêu dùng là 503
nghìn thùng/ngày (năm 2003).
Tây Nam Á: lượng dầu thô khai thác 21356,6 nghìn thùng/ngày, lượng dầu thô tiêu dùng
6117,2 nghìn thùng/ngày (năm 2003).
- Vị trí của ngành khai thác dầu mỏ trong cơ cấu nền kinh tế của khu vực: các nước này có sản
lượng khai thác và xuất khẩu nhiều dầu lửa lớn nhất trên thế giới. Sản lượng dầu lửa ở Tây Nam Á
cung cấp 80% nhu cầu dầu mỏ cho Nhật Bản, 70% nhu cầu cho các nước EU và 40% nhu cầu cho Hoa
Kì. Nguồn thu từ dầu mỏ của các chiếm đến gần 90% giá trị GDP, thu nhập bình quân đầu người cao
cũng nhờ dầu mỏ.
Kết luận: từ những lí do trên chứng tỏ ngành khai thác dầu lửa là ngành kinh tế quan trọng, chủ
yếu của các nước Tây Nam Á và Trung Á.
GV: Ng« Quang TuÊn - THPT Ng« TrÝ Hoµ - DiÔn Ch©u - NghÖ An.

Page 8



×