VITAMIN
VITAMIN
I. KHÁI NIỆM
I. KHÁI NIỆM
Hữu cơ, phân tử tương đối nhỏ
Yếu tố dinh dưỡng không thể thiếu: đảm
bảo chuyển hoá và trao đổi chất
Người, động vật không tổng hợptừ thực
vật
Cần lương rất ít: 600g chất dinh dưỡng/
0,1-0,2g.
30 vitamin, cấu tạo chính xác 20 loại
Sản xuất: sản phẩm tự nhiên, hoá học,
sinh học
GỌI TÊN
GỌI TÊN
Theo bệnh xuất hiện :
Vitamin A (Axerophtol) bệnh khô giác
mạc Axerophtalmie
Thứ tự chữ cái: rộng rãi, kèm chỉ số
Bản chất hoá học :
•
Vitamin A1
•
B1: thiamin
Tính chất lý hoá
Tính chất lý hoá
Không bền: oxy ánh sáng, hoá chất,
nhiệt độ cao, kim loại
dễ tổn thất khi cắt, gọt, chần, tiếp xúc
không khí (bò oxi hoá ).
Trọng lượng phân tử dao động: 122-
1300
nhỏø nhất: PP (122)
lớn nhất: B12 (1300).
Nguồn gốc:
Nguồn gốc:
Chủ yếu: thực vật và vi sinh vật.
Từ rau quả cũng không cao. 1g B12/
tấn cám.
Một số thực phẩm đặc biệt giàu
vitamin như cam quýt giàu vitamin C,
gan cá thu giàu vitamin A. D. . .
Chức năng sinh học:
Chức năng sinh học:
Giúp cơ thể phát triển, sinh sản,
chống chòu bệnh tật.
A, E tăng cường hệ miễn dòch
C chống cảm cúm.
Tương tác với các hormon trong cơ
thể.
B6 tăng lượng estrogen
Lượng cần rất nhỏ: tính bằng đơn vò
µg hoặc mg%
2 Nhóm Vitamin
2 Nhóm Vitamin
HOÀ TAN
HOÀ TAN
TRONG
TRONG
CHẤT BÉO
CHẤT BÉO:
A, D, E, K, Q
A, D, E, K, Q
HÒA TAN
HÒA TAN
TRONG NƯỚC:
TRONG NƯỚC:
B1, B2, B6,
B1, B2, B6,
B12, B5,
B12, B5,
C, C2,
C, C2,
H
H
CAÙC VITAMIN
CAÙC VITAMIN
HOAØ TAN TRONG
HOAØ TAN TRONG
CHAÁT BEÙO
CHAÁT BEÙO
Vitamin A (retinol)
Vitamin A (retinol)
CH
2
OH
H
3
C
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
Vitamin A
1
(retinol)
CH
2
OH
H
3
C
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
Vitamin A
2
(dehydroretinol)
Tieàn Vitamin A
Tieàn Vitamin A
•
, -caroten, hoaït tính cao (α β β β-ionon )
H
3
C
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
Enzyme
CH
2
OH
H
3
C
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
Vitamin A
1
(retinol)
carotenase
α- carotene
β- carotene
Tính chất Vitamin A
Tính chất Vitamin A
Dễ bi oxi hoá:
Dễ bi oxi hoá:
sản phẩm bay hơi hoặc không
cùng với oxi hóa chất béo
Phụ thuộc áp suất oxi, hoạt độ nước, nhiệt
Bền với nhiệt
Bền với nhiệt: 100oC
Bền với acid, kiềm
Bền với acid, kiềm (nhiệt độ không
quá cao)
Mất 5-40% trong chế biến, bảo quản
Vai trò- Công Dụng
Vai trò- Công Dụng
Mắt: viêm loét, khô giác mạc, tăng độ nhạy,
chống quáng gà, quá trình cảm quang của
mắt.
Da: đồng hóa protein ngoại bì nuôi dưỡng
da. Thiếu A dày da, khô, tạo vảy, sừng.
Trao đổi chất: protid, lipid, glucid, khoáng
Giảm B1
Albumin huyết thanh: ngừng tổng hợp
Acid pyruvic ở não: tăng tích luỹ
Cis-retinal + protein (opsin) chromoprotein
Chromoprotein -------> trans-retinal + protein
Trans-retinal
trans-retinol
cis-retinol
cis-retinal
Hấp thụ, dự trữ ở gan máu kết hợp với
protein
as
Nguon
Nguon
Vitamin A
Vitamin A
6g caroten 1g Vitamin A
Rau cuỷ maứu xanh ủaọm
Nhu cầu
Nhu cầu
Người trưởng thành: 1-1,8mg/ngày
1mg vitamin A=3300 UI
Trẻ em 0-1 tuổi: 1500 UI/ngày
Trẻ em 1-10 tuổi: 2000-4000 UI/ngày
Trẻ trên 10 tuổi: 4000-5000 UI/ngày.
Một số dạng cấu trúc gần giống:
D1, D2, D3, D4, D5, D6
Là sterol
Có hệ khung đa vòng
Các dạng chỉ khác nhau ở nhóm
C17
quan trọng là D2 và D3
Sunshine vitamin
Vitamin D (canxipherol)
Vitamin D (canxipherol)
HO
A
B
C
D
17
H
2
C
Môû voøng
Vitamin D
2
HO
A
B
C
D
17
Vitamin D
1
HO
A
B
C
D
17
Vitamin D
1
HO
17
H
2
C
Mụỷ voứng
Khoõng noỏi ủoõi
Vitamin D
3
D2, D3
D2, D3: tinh thể, không màu, nóng chảy
115-116oC, tan trong dung môi hữu cơ
chloroform, aceton, rượu.
Dễ phân huỷ
Dễ phân huỷ: có chất oxi hoa,ù ánh
sáng, acid vô cơ, ï phân huỷ ở nối đôi
vòng B
Ít hư hỏng
Ít hư hỏng: pro-vitamin D, trong chế
biến TP,
Tính chất Vitamin D
Tính chất Vitamin D
Tham gia quá trình điều hoà trao đổi can xi,
phospho
Chuyển P hữu cơ thành P vô cơ, tăng tái hấp
thu P ở ống thận.
Tăng hấp thu Ca ở thành ruột, tổng hợp protein
liên kết Ca
Điều hoà tỉ lệ P/Ca bình thường (1:1 hoặc 2:1)
Chống còi xương, chậm mọc răng, xương mềm
(lõang).
Vai trò- Công Dụng
Vai trò- Công Dụng
Nguồn
Nguồn
Vitamin D
Vitamin D
Cá biển: 1,25-25µg/100g dầu gan cá thu
75mg/100g
Sữa, lòng đỏ trứng (3,7-9,7 µg/100g),gan
heo, thòt bò
Nấm, bơ, ca cao, men bia, dầu dừa
nh sáng mặt trời,tia tím: từ pro-vitamin,
da tổng hợp D3, tốc độ 150mg/h/cm2 da
Nhu cầu
Nhu cầu
70Ui/ngày
400 UI/ngày
500UI/ngày
1UI= 0,025
1UI= 0,025
µ
µ
g D2 hoặc D3 tinh khiết
g D2 hoặc D3 tinh khiết
Thừa: rối loạn hấp thu muối Ca như Canxi
carbonat
7 dạng, 3 dạng là có tác dụng sinh lý là α, β, γ.
Nhánh bên giống nhau (C16H33).
Gốc metyl ở vòng benzo pyran khác Vitamin
E khác.
∀
β: C7: không. γ: C5: không
Vitamin E (tocoferol)
Vitamin E (tocoferol)
CH
3
HO
H
3
C
CH
3
(CH
2
)
3
H
C
(CH
2
)
3
C
H
CH
3
(CH
2
)
3
C
H
CH
3
CH
3
CH
3
Tocoferol
O
1
3
4
5
6
7
8
2
Dạng lỏng, không màu,
Khá bền nhiệt, (170oC)
Tia tử ngoại phá hoại nhanh
Oxi hóa, FeCl3, HNO3 oxi hóa chất
béo
mất vitamin: sp sấy, chiên
Dầu mất vit E trong quá trình chế biến,
bảo quản (>50% sau 1 tháng)
Tính chất Vitamin E
Tính chất Vitamin E