Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra tiết 18 lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.63 KB, 3 trang )

Họ và tên: Đề kiểm tra
Lớp: 9D . Môn : Địa lí 9
Thời gian: 1 tiết ( Tiết 18 )
I-Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu1:.Đánh dấu + trớc ý đúng (2 điểm)
1.Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nớc ta là nơi:
a. Gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn á-Âu với nền văn minh bản địa.
b. Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.
c. Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc- Nam.
d. Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn.
2.Trên thế giới, nớc ta thuộc hàng nớc có mật độ dân số:
a. cao. b. Trung bình. c. Thấp.
3.Bùng nổ dân số ở nớc ta xảy ra vào:
a. Đầu thế kỉ XX. b. Giữa thể kỉ XX. c. Cuối thế kỉ XX.
4.vùng có mật dân số trung bình cao nhất cả nớc:
a. Đồng bằng sông Hồng. b. Bắc Trung Bộ.
c. Đông Nam Bộ. d. Đồng bằng sông Cửu Long.
5.Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho sản xuất nông nghiệp đạt đợc nhiều thành tựu là:
a. Lao động nông nghiệp đông.
b. Ngời nông dân giầu kinh nghiệm.
c. Nhà nớc có chính sách thích hợp khuyến khích sản xuất.
d. Ngời nông dân có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
6.Nền công nghiệp nớc ta cá cơ cấu ngành đa dạng, chủ yếu nhờ vào:
a. Lao động dồi dào có tay nghề cao. b. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
c. Nhu cầu của thị trờng. d. cơ sở hạ tầng đang từng bớc đợc cải thiện.
7.Ngành vận tải có khối lợng hàng hoá vận chuyển lớn nhất là:
a. Đờng sắt. b. Đờng bộ. c. Đờng biển. d. Đờng hàng không.
8.Nớc ta bớc vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá từ năm:
a. 1986. b. 1990. c. 1995. d. 1996.
Câu2. (0,5 điểm) Đánh dấu + trớc ý đúng nhất:
Để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, nớc ta cần phải:


a. Có chiến lợc sử dụng tài nguyên.
b. Tuân thủ luật pháp quản lí và bảo vệ tài nguyên.
c. Nâng cao trình độ công nghệ khai thác để tránh lãng phí
d. Sử dụng hợp lí đối với bảo vệ và tái tạo tài nguyên.
Câu3. (0,5 điểm) Đánh dấu + trớc ý đúng:
Hớng giải quyết việc làm ở đô thị tích cực và hợp lí nhất là:
a. Tổ chức đa lao động đến các vùng kinh tế mới.
b. Khuyến khích phát triển các loại hình dịch vụ quy mô nhỏ.
c. Tổ chức hớng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm.
d. Mở rộng xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng để thu hút thên lao động.



Điểm
II Phần tự luận: (7im)
Câu1.(3 điểm) Dựa vào bảng số liệu dới đây vẽ biểu đồ và nhận xét cơ cấu thành kinh tế.
Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế năm 2002


Câu2. Chứng minh rằng nớc ta có điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên khá
thuận lợi để phát triển ngành khai thác và nuôi trồng thuỷ sản?




















Các thành phần kinh tế Tỉ lệ %
Nhà nớc
Tập thể
T nhân
Cá thể
Có vốn đầu t nớc ngoài
38,4
8,0
8,3
31,6
13,7





Biểu điểm và đáp án
I-Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu1: 2 điểm. Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm.
1. a 2. a 3. b 4. a 5. c 6. b 7. b 8. d

Câu2: 0,5 điểm. d.
Câu3: 0,5 điểm. c.
II-Phần tự luận: 7 điểm
Câu1: 3 điểm
+Vẽ biểu đồ: 2 điểm.
Yêu cầu: Biểu đồ tròn, chính xác tỉ lệ %, đủ tên, các kí hiệu cần thiết của biểu đồ.
+ Nhận xét: 1 điểm
- Nền kinh tế nhiều thành phần: 5 thành phần .
- Thành phần kinh tế nhà nớc chiếm tỉ lệ cao nhất 34,8% => giữ vai trò chủ đạo
Câu2: 4 điểm
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi cho việc phát triển ngành khai thác
và nuôi trồng thuỷ sản ở nớc ta:
*Biển rộng trên 1 triệu km
2
, có 4 ng trờng lớn .( nêu tên) => ngành khai thác ...
*Vùng biển ven các đảo, vịnh, vũng ..=> muôi trồng thuỷ sản n ớc mặn
*Bờ biển dài > 3200km, dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn
=> nuôi trồng thuỷ sản nớc lợ
* Trên đất liền nhiều sông ngòi, hồ ao, ruộng nớc => khai thác, nuôi thuỷ sản
nớc ngọt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×