Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI KHII LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.99 KB, 4 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007 – 2008
Môn Thi : Toán 11
Thời gian : 90

(Không kể thời gian phát đề)
A. Trắc Nghiệm Khách Quan : (3đ)
Mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy
khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1 : Dãy số
( )
n
u
với
2
3 5
2 1
+ +
=
+
n
n n
u
n
có giới hạn bằng :
A.
3
2
B.
+∞
C.
−∞


D. 0
Câu 2 : Giá trị của tổng :
22 4 8
1 ... ...
3 9 27 3
= + + + + + +
n
n
S
bằng :
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3 : Giới hạn
2
4 5
lim
1
1
− +
+


x x
x
x
bằng :
A. 0 B. 2 C. 4 D.
+∞

Câu 4: Cho hàm số
2

6 8
; 2
( )
2
; 2





− +

=

=
x x
x
f x
x
m x

hàm số
( )f x
liên tục tại điểm
2
0
=x
khi m bằng :
A. -2 B. 0 C. 4 D. 6
Câu 5 : Đạo hàm của hàm số

3
( ) 2 1= − +f x x x
tại điểm
3=−x
là :
A. -9 B. -29 C. 25 D. 6
Câu 6 : Hàm số
2 1
1
+
=

x
y
x
có đạo hàm là :
A.
'
2=y
B.
3
'
2
( 1)
= −

y
x
C.
1

'
2
( 1)
= −

y
x
D.
2
'
2
( 1)
=

y
x
Câu 7 : Phương trình tiếp tuyến của Parabol :
2
4 6= − +y x x
tại điểm M(1;3) là :
A.
2 5= − +y x
B.
2 2= − +y x
C.
2 3= +y x
D.
2 5= +y x
Câu 8 : Đạo hàm của hàm số
cos=y u

( với u = u(x) ) là :
A.
'
sin=y u
B.
'
sin= −y u
C.
' '
sin=y u u
D.
' '
sin= −y u u
Câu 9 : Cho hình lập phương ABCD. A

B

C

D

. Góc giữa 2 đường thẳng AC và B

D


là :
A. 30
0
B. 45

0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 10 : Cho hình chóp S.ABC có SA

(ABC) và tam giác ABC vuông tại B.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai :
A. Tất cả các mặt bên của hình chóp đều là tam giác vuông.
B. AC

(SAB)
C. BC

SA
D. BC

(SAB)
Câu 11 : Cho tứ diện đều ABCD, H là hình chiếu của A lên mặt phẳng (BCD). Khi
đó mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. AH

(BCD) B. (ABH)

(BCD)
C. BH

(ACD) D. BH


CD
Câu 12 : Cho hình chóp S.ABC, SA

(ABC), SA=a, AB=BC=a
3
. Góc giữa 2 mặt
phẳng (SBC) và (ABC) là :
A. 30
0
B.45
0
C. 60
0
D. 90
0
B. Tự Luận : (7đ)
I. Phần chung : (5đ)
Câu 13 : Tính các giới hạn sau : (2đ)
a.
3 2.7
lim
5.7 1

→+∞
+
n n
n
n
b.
3

8
lim
2
2



x
x
x
Câu 14 : (1đ) Giải bất phương trình
'
( ) 0≥f x
biết
1 7
3 2
( ) 10 12
3 2
= − + −f x x x x
.
Câu 15 : (2đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
SA=a
3
và SA

(ABCD).
a. Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD).
b. Chứng minh rằng : (SAC)

(SBD).

II. Phần riêng : (2đ)
1. Ban nâng cao :
Câu 16 : (1đ) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
7= −y x
biết tung độ
của tiếp điểm là
3
0
=y
.
Câu 17 : (1đ) Tính tổng các số hạng của cấp số nhân, biết số hạng đầu là 13, số hạng
cuối là 255879.
2. Ban cơ bản :
Câu 16a : (1đ) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số
4= +y x
tại điểm (0;2).
Câu 17a : (1đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA

(ABCD).
Chứng minh rằng : mặt bên SBC, SCD đều là tam giác vuông.
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm khách quan : (3đ)
1. B 2. C 3. D 4. A 5. C 6. B
7. A 8. D 9. D 10. B 11. C 12. A
B. Tự luận :
I. Phần chung :
Câu 13 : a.
3
2
3 2.7 2

7
lim lim
5
5.7 1
1
5
7
 
 
 
 
 
 


= = −
→+∞ →+∞
+
+
n
n n
n n
n n
b.
3
8
2
lim lim ( 2 4) 12
2
2 2


= + + =

→ →
x
x x
x
x x
Câu 14 : Ta có :
' 2
( ) 7 10= − +f x x x
(0,5đ)

' 2
( ) 0 7 10 0≥ ⇔ − + ≥f x x x

2⇔ ≤x
hoặc
5≥x
(0,5đ)
Câu 15 :
a. Ta có SA

(ABCD)

AD là hình chiếu của SD lên (ABCD)

·
( )
·

( )
·
,( ) ,= =SD ABCD SD AD SDA
(0,5đ)
· ·
3
0
tan 3 60
AD
= = = ⇒ =
SA a
SDA SDA
a
(0,5đ)
b. Ta có SA

(ABCD)

SA

BD
ABCD là hình vuông

AC

BD

BD

(SAC) (0,75đ)


( ) ( ) ( )⊂ ⇒ ⊥BD SBD SAC SBD
(0,25đ)
II. Phần riêng :
1. Ban nâng cao :
Câu 16 : Ta có
3 7 3 2
0 0 0
= ⇒ − = ⇔ = −y x x
(0,25đ)
1 1
' '
( 2)
6
2 7
0

= ⇒ − = −

y y
x
(0,25đ)

phương trình tiếp tuyến tại điểm (-2;3) là :
1 16
( 2) 3
6 6
− +
= − + + =
x

y x
(0,5đ)
Câu 17 : Ta có
1
1
1
13
9
19.683 3
255.879




=
⇒ = = =
=
n
n
n
u
u
u
q
u

q=3 ; n=10 (0,5đ)
( )
( )
1 10

10
5 13 255879 1279460
10
2
⇒ = + = + =S u u
(0,5đ)
2. Ban cơ bản :
Câu 16a : Ta có :
1 1
' '
(0)
4
2 4
= ⇒ =
+
y y
x
(0,5đ)

phương trình tiếp tuyến tại điểm (0 ; 2) là :
1 4
2
2 2
+
= + =
x
y x
(0,5đ)
Câu 17a : Ta có : SA


(ABCD)
* AB là hình chiếu của SB lên (ABCD) và AB

BC

SB

BC

Tam giác SBC vuông tại B (0,5đ)
* AD là hình chiếu của SD lên (ABCD) và AD

CD

SD

CD

Tam giác SCD vuông tại D (0,5đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×