Tải bản đầy đủ (.pdf) (240 trang)

Công phá đề thi THPT quốc gia môn hóa học phần 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.07 MB, 240 trang )

'(NH¿);C0: + 2HGi ~+

2NH¿Q + HạO + CO; †

a Không thấy xuất hiện hiện tượng gì = Ống chtva dd (NH4)2S0,

|

ter ic đậm đặc

2a(P0¿); + 2HạS0„ —› Ca(HạPO¿); + 2CaSO, 4

, Supephotphat kép: Chỉ có thành phần chính tan tot la Ca(H2P04)2 vac “cá

Điều chế: gồm có 2 giai đoạn
3S
Giai đoạn 1: Điều chế axit photphoric (H3P0,)

43(PO,) + 3H2S0, — 2HzPO, + 3CaSO, t
- Giai đoạn 2: Điều chế supephotphat kép



acy
phụ gia

on

oe
im


ag(PO,)2 + 4HạPO¿ —› 3Ca(HzPO¿);

“Bai 4: Xác định độ dinh dưỡng của loại phân bón chúa đỊ%
`
À

20 % CaSOx, 40% NasPOx và 10%
Ca(H;zPO¿);,

òn lại là tạp chất trơ. Đây là phân lần (cung cấn P cheesy trông)
?
Ze

- Giả sử xét 100 gam phần bón

pe làm

có 30 gam GẮ,Po2, 20 gam CaSO,, 40 gam NazP0,

|

30
20°.
acc: ) tp = 2neact, e002 + Nasr
301221311164) 2331314164 7 0 GỌI
|
1
1
> Npo,= zoe = 5 .0,378 = 9.189 mol => Mpjo, = 0,189.142 = 26, 86 gam
\


7



=

4

2"

¢~



,= Bộ dinh dưỡng = “orp sa == —
`

phân bón

100% =

6,86
0 100% = 26,86%

“Bai 5: Hãy xác định lượid phân bón supephotphat kếp có thể được tạo thành từ 4 mol Caz(PO¿); biết loại phần

bón trên có độ dint›dưỡng là 50% và hiệu suất của 2 quá trình điều chế lần lượt là 60% và 70%. Tính số mol
:Ha50„ phản ứng Và sé mol HPO, due tao ra.


eS

|

ae

~

Bàilàm

ae

+H2SDa(H=60

+Caz(POz)z(H1=7096).

Ca(POj)y Sỉ

Hg Pg —

((H;PO0,);

Ta Có Hưng bạp = H = Hị,Hạ = 60%,70% = 42% = cả q trình có hiệu suất 42%
_* Xét giai đoạn 1: Bảo toàn P: nụ po, = 2Nca,(po,), = 2-4 = B mol
-

,

,


.



3

`

3

‘DoH = 42% = Thực tế chỉ thu được ncaœ,po,)„ = 642% = 2,52 mol

4

„`

Dp = 2ncaapo,), = 2-202 = 5,04 mol

-

Bpuoy= 21p = 3.904 = 2,52 mol # mp o, = 2,52.142 = 357,84 gam



3

.+ Xét giai đoạn 2: Bảo toàn H: 3ny,po, = 4flca@,Po,) ; Ð) Hlca(HzPo,); “ TÌÏH;Po, “ T 8 = 6 mol

1


1

Ihpzo

.® TTnhán bán = om = 715,68 gam
Lovebook.vn | 247


Caz(POx); + HạSO,

4 + CaSO,

Bảo toàn H: 2NH 80,

= 3nH,po,

=>

H,SO,

3

= 2TH;Po,

3
=>~.8=
12mol
2

9.2.2. Phần lần nung chảy


+ Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie

10.

(Ca3(PO4)2,Mg3(PO4)2, CaSiO3, MgSiO3)

+ Không tan trong nước, chỉ thích hợp với đất chua (đất chua có khả năng hịa tan các muối khơng
tan này khi
có sự tham gia của nước)

9.3. PHAN KALI

+ Khái niệm: Phân Kali cung cấp cho cây trồng nguyên tố Kali dưới dạng ion KỲ
w@

Chú ý:
# Độ dính
trong phân
# Hai muối
+ Tro thực

dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng %4KạO tương ứng với tờ"
bán

: AMS
b
được sử dụng nhiều nhất để làmn phân kali là KCI và KạS0¿
4
vật (có thành phần chính là KạCOs) cũng là phân kali

`

*al có

v

`

Dy

*



Bài 8: Xác định độ đình dưỡng của loại phần bón kali có thành phần: 50% K„ COs3,
309, SO¿ và 10% KCL con
lại là tạp chất trơ.
|
w

9.4. MOT SO LOAI PHAN BON KHAC
^

aw

a“

-

,


AO
vn

c, Ca

NY .

- Cac

¬9.4.1, Phan hén hop va phan phitc hop
Định nghĩa: Là loại phân bón chứa đồng thời 2 hoặc 3 nguyễn tổ sive Nưỡng co’ ban (N, K, P)

- Tín
dịch

Cách điều chế: Trộn lẫn các loại phân bón, mỗi loại phân box Se chứa một nguyên tổ dinh
dưỡng khác nhau

+n

ey

a, Phan hén hop

- Phần hón chứa cả ba nguyên tố N, P, K thu được bằng c c[nh trộn lẫn các loại phân
bón có chứa một trong ba
nguyên tố dinh dưỡng với nhau, gọi là phần NPK
ay


ˆ

Ì

19.2.

- Phan bón nitrophotka là hỗn hợp của 2 loại Phan Bần: (NH¿);HPO¿ và KNO;
b, Phần phức hợp
NT

Cách điều chế: Ta thu được phân phức hợp, lành hợp các chất được tạo ra đồng thời bằng tương tác hóa học.
of.Š`

của các chất,

Ví dụ: Amophot là hỗn hợp các muốisi NE, H2PO, va (NH,) HPO, thu được khi cho
amoniac tác dụng với axit

photphoric.

9.4,2. Phan vi lrong

Ï—

`

“=

=
ek

a

*

`
ee

a3

cv



Ni

one

Ca

Ƒ
ai

Do ca

tínhk
vẫn tr
a. Tinl
+ Tac
C+ 0.


Ngồi
+ Tác
Cacbo:
Feo, Fi

_ €0 hoi

|

C+Zn

3C
+2
C+ 4H
C+ 2H
C+ 2K

~Lavebookva} 248°

07


Bai 10: Gcbon
i1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Chủ ý: Cacbon tạo ra nhiều dạng thù hình khác nhau với các tính chất vật 1í cũng khác nhau. Các dạng
thủ hình khác nhau của đơn chất cacbon bao gồm: Kim cương, than chì, fuleren, cacbon vơ định hình

gy

Tính chất vật lí: Tính thể màu xám đen, có ánh kim, dẫn điện tốt (nhưng dẫn điện kém kim loạf)› dẫn nhiệt

:

cờ

Cấu trúc: Nhiều lớp, các nguyên tử € liên kết với nhau hằng liên kết cộng hóa trị, các lớp tiền kết với nhau

bằng lực tư ơng tác yếu. Vì vậy các lớp dễ tách rời khỏi nhau



Chúý:

@

|

oe

+ Kim cương không dẫn điện

Than chì dẫn điện tốt, nhưng kém kim loại

_..

`

Ẳ&

aw


NV

6 Cacbon vơ định hình
~ Cacbon vơ định hình gồm có: than cốc, than xương, than muội,„. (được điều chế nhân tạo)
| Tính chất đặc biệt: Cacbon vơ định hình có khả năng hấp phụ mạnhjbấc
n
chấtA khi và các chat tan trong dung
^

^

NG

+ ` Trong các dạng thù hình của cacbon thi cacbon VƠ định đụ# hoạt động hóa học mạnh nhất
-+ Cacbon vơ định hình có khả năng hấp phụ (chứ khơng Àhải khả năng hãn thụ) các chất mầu, chất mui
my

)

10.2. TINH CHAT HOA HOC
ý

eo

ot

`




|

:

`oe

we

- © :3
ewe

ey

Sx

ee

2

`.

v

ye

1



yay


A

°

Z2 1 VA

Đo cacbon đơn chất có số oxi hóa trung gian by"), vì vậy số oxi hóa của C có thể tăng lên +2 hoặc +4 (thể hiện
tính khử) hoặc có thể giảm xuống —4 (thế hiện tính oxi hóa) trong các phản ứng hóa học. Tuy nhiên tính khử

vẫn trội hơn tính oxi hóa

à

a, Tính khử
+ Tác dụng với Oxi

^ cp

`
we of 5

C+ O05 ¬ CO,
>

\
te

Ngoai ra: C + CO 2 > 268" và 2CÖ + Ö¿ = 2CO2


+ Tác dụng vớih ơyBất
Cacbon có thể đồng vai trị chất khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh như các oxit (2nO,
FeO, Fe:0

co hodc
9

BS), CuO,...) hoặc dd HNOz,H;SO¿ đặc, KCIOz, KMnO¿, KNOx, ... Trong đó, € sẽ chuyển thành

0: 2
Chúý: C không khử được MẹO và Al;Os

C+Zn0 *3Zn + CO1
3C + 2Fe,0,-9 4Fe + 3CO, 1
C+-4HNO, (dic) ¬ CO; T-+4NO, † +2Hạ0
C+ 2H;S0,(đặc, nóng) ¬ CO; † +250; † +2H;O
C+ 2KNO; - CO; † +2KNO¿
g_

Chúý: Có thể coi phản úng giữa KNO;, KCIO;,KMn0;,.. và € diễn ra theo hai giai đoạn
+ Giai đoạn 1: phân hủy KNOa, KCIO, KMnO¿,... tạo ra Ö¿
+ Giai đoạn 2:0; phản ứng Với€ tạo ra CÓ›
Lovebook.vn | 249


-.

so

:


rs

"-....‹....
b. Tính oxi hóa
+ Tác dụng với hidro (H2)

ẩm tạo ra là CĨ vì € (dư) +C0; ¬ 200)

500°C

.

1500°C

€ + 2H; —> CH¿ (tuy nhiên: 2CH¿ ——— CH = CH (axetilen) + 3Hz)

+ Tác dụng với kim loại
|
Cacbon cé kha nang phan tng véi mét sé kim loai nhw Al, Ca... tao ra hợp chất cacbua kim loại
t?

4Al + 3C

Al¿G¿ (nhơm cachua)

lị điện(2006°C)
was
,
oe

Ca + 2 ———
CaC; (đất đèn chứa nhiều CaC„)

CaC›

+ 2HạO



Ca(OH), (it tan) + CạH;



Al¿Gs + 12HGl —> 4AlGl¿ + 3CH¿ †

|

CaC¿ + 2HCI — CaClạ + CạH; †
w Chúý:
.
:

`"

on

om

+ Cacbon khéng phan ting truc tiép voi Clo, Brom, lot _
`

+ Chất có khả năng hấp phụ mạnh được gọi là than hoạt tính. Than hoạt tinh 66 hể hấp phụ được cá

chất màu và các chất mùi cũng như nhiều chất khí độc nên được sử dụng đềchẾ tạo nên mặt nạ phỏn
độc. Ở miền núi, nếu cơm nấu bị khê thì sẽ có mùi rất khó chịu, người dân
3V hay đi lữ một mẫu than `
củi sạch (đốt củi củi cháy hết, phần cịn lại có màu đen) cho vào tron Oe? com khê và đóng nắn nôi lạ
+

một lúc sai mở ra thi com sé hết mùi khê khó chịu vì các mùi đó đãb*han gỗ hấp phụ hết.

a ay
z
A

a
`
V
# Đắt2 đèn2 được sử: dụng để se kích thích cho tráioe câyAe mau chín⁄, ( daxia
cach thu L cong
trước đây được dung:rên
khá phổ biến). Dựa vào một thực tế là khi trái cây chín sẽ tiết sš một tượng khíC Hạ, chất khí nay lại cá tác dụng làm cho các quả mau chín Vì vậy nếu đặt một giŠổ chua chín vào một thúng cà chua xanh thì Ÿ ` 112.T

một thời gian ngắn sau, cả thúng cà chua sẽ chín đều cŠ
%`

oN
hod

oN
~


NS

v.

£

`

À

er

a. CO

a

:

oN 3

ar

ư

os

fos
N
`


am

N

`

Sony

VS
\
3

`

Ệ XN À

mh

ewe
Q

;

`

b. CĨ là
n CO có k

®


»

my

wo ee
SN
` À
—~



gh
=
Nae’

vey?
So

ae

a

11.3,ĐI

we

x
Ÿ


at
as
aS
2 SAS
AS


`

yyfe

>

11.3.1.7

=

- Cách 1

+ HạC
- Cách 2

Ban đầu
Sau đó, Ì

11.3.2 T:

«. [evebookva[388

LẠ TH nh TH


g8

xe

cơn


1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
ola chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng
wy Chay:
+ CO rất ít tan trong nước vì phân tử
+ CO rất bền với nhiệt: vì nguyên tử
tử 0, nên liên kết giữa C va O rat bén

vị, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt và rất độc
CĨ ít phân cực trong khí đó nước lại là dung môi phân cực
€ tạo ra 2 liên kết cộng hóa trị và 1 liên kết cho nhận với nguyên
vững

c==o

(tương tự phân hE: N= N)
+ CO rất độc hại vì nó có thể kết hợp với phân tử hemoglobin trong mẫu tạo ra một hợphÀY mới hợp
vay,
chất mới này khơng cịn chúc năng vận chuyển Oxi lên não như phân tik hemoglobin bain dau, Vi
xung

mặt
tháng

Sa
xao,
xanh

nhing ngwéi lam viéc gén bép 1d nhiéu (nghé rên, đúc) thường có
quanh họ có lượng GO khá nhiều (vì khi xung quanh cóólupng than nhiều trong feat có ít oxi thì tức la C
omy

dự và Oxi thiếu = sẽ tao ra chit yéu 1a CO vi:C + CO, 5 2C0)

`v

he

+ Khi nói CO rất bền nhiệt là ta đang nói rang: CO rất khá bị nhiệt lànhân huỷ, tức là nếu ta nung
nóng một bình đựng CO (rong bành chỉ có CƠ) thi séẽ thấy CO không bei phân huỷ. Tuy nhiên, CO cũng


phản ứng rất dễ dàng với khí Oxi haặc khơng khí để tạo ra cCasto + ; 0,

SN

1,2, TÍNH CHẤT HĨA HỌC
ow \

a. CO 1a oxit trung tính

oy

CO).


or

Chúý:

+ OXIttrung tính là axit khơng có khả nànšmac dụng với dụng dịch kiềm (NaOH) và cũng “khơng có khả

năng tác dụng với dung dịch axit ( dd CD).
+ Oxit trung tinh: NO, CO, N20, \ SA

5, CÓ là chất khử mạnh

`

\
N

\

`



CO cé kha nang chay trong Oxi, cd ihe nang khử được nhiều oxit kim loại (FeO, Fe304, Fe203, Cu0,..)
`

Chú y:ý

`&


®

+0 khơng KÌN? duworc MgO, Al,03,2n0
pic

+ CO + SE
11.3. DIEU CHẾ 11.3.1. Tronácôn

tac:than hoat tink

COCI, (photgen)

ak


nghiệp

ˆ: Cách 1xBlo hơi nước đi qua than nung đỏ
`y:

-. Cách 2: Théi khơng khí qua than nung đỏ
Ban đầu, khi Oxi khơng khí tác dụng với lớp than phía dưới, tạo ra CĨ›

C+0;= CO;

Sau đó, khi CO; bay lên trên, gặp lớp than phía trên, bị khả thành CO va bay ra ngồi

CO, +C>2C0

‘11.3.2 Trong phịng thí nghiệm


HCOOH

H,504

aac t

› CĨ + HạO (xúc tác HạSO„ đặc, nóng)
Lovebookvn | 251


p X gồm canxi cacbua và nhôm cacbua tác dụng hoàn toàn với một lượng nướcg
địch 2 và hỗn hợp khí G. Sục CO; dư vào dung dich Z thu được chất rắn T và dung dich :

:"

M. Xác định khối lượng chất rắn T biết khí G có tỉ khối so với He bằng
ee

Bai lam

Đặt ncạc, = x mol và nại,c, = y mol

Các phản ứng diễn ra:

>

CaC, + 2HOH => Ca(OH);(ít tan) + C¿H; †
xmol 3
x moi 9

x mol

con

Nhu

Al,Cs + 12H0H => 4A1(0H); 1 (keo trắng) + 3CH„ †

y moi ~
4y mol
3y moi
Sau đó: Al(OH);+O0H7Al (OH); (tan) (hoac dưới dang phan tử: 2AI 1(OH)¿ + Ca(QH)¿—
Ca(AlO;}; +4H,0
Ta có:
oY

My = Mac, + Mai,c, = 64x + 144y = 344

Mẹ

6

62

248

Mg

26, NeW,


13

13

No

RcoH,

= >.4 =——=——=

+16. Nou,

+ ĐCH,

64x + 144y= 344 ~

=

26, X + 16, (3y)

X+

Ta Có: noi = 2nca(og), = 2x = 2.2 = 4 mol

Xét phản ứng:

Ban đầu:

AI(OH)ạ+


OH" AKON);

6mol

Pu:

4mol

4mol©

Sau pu:

4mol +

2 mol

Omol

13°

`

13)

1,5
[n= a

Độc

aw


4mol

=» dd Z chứa 4 mol Al(OH)Z và 2 mol Ca??

`

.

Sau đó: H“ + Al(OH)z -+ Al(0H); 1 +HạO -

`

oy



121

mol:

;

N

°

`

4 mol


Sau đó: HạCO; > H* + HCOJ (điện li)

sie



3y

-

Sục CO; dư vào dd 7:
Ban dau: CO, + H.0 > HCO,

=> ý 90

=

cs

CŨ;

ned

`

¬¬

~~


FP

Tém lai: Bao toan Al: hẠAI(oH);
= HAl(on)x= Â mehy bề trong dung dịch sau pư chỉ còn: Ca?† và HCOS
=> Dung dich sau phản ứng chỉ còn muối Ca(IÉ2);
Nhu vay, my = Mayon),= 4.78 = 312 Baty

122
- Khi

thé |
* CƠ.

Bài 2: Cho hơi nước đi qua than nung a ‘sau khi phan ¢ ứng diễn ra ta thu được hỗn
hợp khí X gồm 3 chất khí . Ề ` Vidt
HO, CO, H;. Ngưng tụ hết hơi nước ttong hỗn hợp X thu được hỗn hợp khí
Y. Gho hỗn hợp khí Y tác dụng hồn . : 4đạng
tồn với 128 gam CuO nung nóng Vu được 108,8 gam chất ran Z. Xác định khối lư
-đuy:
ợng của hỗn hợp khí Y,
"`
Bài làm
.

Phân ứng: C+

xạ

H;O0 ek0


T +

Hy †

x mol 9": oe xmol ~ x mol
=> my = mẹg + mã, = 26x + 2x= 28x (gam)

vịt H28
+128 p60

Hạ

"cà

Pư: Y+128 g CuO:

Với c

(rer Z: 108,8 gam: Cu, Cu

}. Cao:

khí CO;,Hạ0

È.






CO + CuQ~ CO, T +Cu va Hy + CuO > H,0 + Cu
Ta có: mẹụg-mz=128-108,8=19,2 gam N=

=> nn,+co =ho

® X + x =

122 =

19,2

T= =1,2 mol > đã có 1,2 mol O bị lấy mất

x = 0,6mol

>

My = 28x = 28.0,6= 16,8 gam

Viva
đội h

— 123,
|

1243.
Thôr

+C+ Cg
12.3.


~ Lovebook.va 1 282 LH SE KXET TH TT KH H221

HE He rước

† C0:


ic

Cơng thức cấu tạo của CO: Ĩ = Ê = Ô

Như vậy C tao ra 4 lién kết cộng hóa trị với 2 nguyên tử Ö = trong CŨ¿, C có cộng] hóa trị là 4.
y Choy:
+ Phân tử CŨ; là phân tủ khơng có cực: mặc dù liên kếtC = 0 là liên kết cộng hóa trị phân cực tuy

nhién phan tu CO2 có cấu tạo thẳng nên hai liên kết cộng hóa trị phân cực đối xứng nhau và triệt tiêu
nhau,
.

là phân tử có cực vì 2liên kết O — H tạo thành góc với nhau, chứ khơng có cấu trúc

+ Phan tử HO

12.1, TINH CHAT VAT LI

l os
`

uy


.GO¿ là chất khí, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng duy trì sự sống và sự ch§@ft tan trong nước vì
C0; là chất khơng phân cực trong khi nước là dung môi phần cực ( tuy nhiên cũng. cốnÀệt! wong CO, tan trong
nước, có thể lí giải là do COs có phản ứng với nước tạo ra H;CQ; tan trong muses”
v Chiy: CO, khi bj nén dưới áp suất cao và nhiệt độ thấp thì sẽ trở chap chất rắn màu trắng, được gợi
là tuyết cacbonic hoặc được gọi là nước đá khô. Nước đá khô ẩư eat dung dé bdo quản thực phẩm. VÌ

2 If do:

of

+ Lí do thử nhất: Tuyết cacbonic có nhiệt độ thân, giúp ng sainedn quá trùnh thực phẩm bị hư hỏng
+ 1ƒ do thú 2: Tuyết cacbonic là chất không độc hại cho ea ing gười, ngồi ra do nó khơng duy trì sự sống

nên các ví sinh vật sẽ khơng thể tồn tại được (do chị
ớt à&hơng có oxi để sống),
we ee

a

N

:

thẳng như phân tử CĨ;

12.2. TÍNH CHẤT HĨA HỌC

x NN ì


- Khi hoà tan COa vào nước, một phần co. 2 sé thathing

véi nuéc tao ra H2CO3, vi vay dung dich hoa tan CO, cé

thé lam d6 gui tim: H,0 + CO; 2 H. 2C0a(có sli axit u)

- €O; khơng cháy và khơng duy trì sự sốngvà Sự cháy; vì vậy nó được sử dụng để dập tắt các đám cháy.
Ví dụ trong bình cứu hỏa có dd H;SO¿ yiNa C05; khi ấn nut, dd H2S0, sé duoc đổ vào Na;CQs tạo ra CƠ; dưới
_đạng bọt, được phun ra ngồi vàdạ tất các đám cháy, do nó ngần cản sự tiếp xúc giữa chất cháy và khí 02 (khi
duy trì sự cháy),
Ne
wv Chú ý: TH nhiên Ox khong được sử dụng để dận tắt các đám chay cua Mg va Al... vi Mg va Al có thể
cháy tất trongC o>
wl

Xu

“CC

£°

C0; + 2Mg ¬ 2Mg0 + €

3C0; + 4A ¬ 2AIz0a + 3C

. Voi chú ý thê RR fa: C không khử được MgO và AlzOs dùở nhiệt độ cao, nhưng có thể khử được ZnOở nhiệt độ
cao: zna#

(hoạt tính) 5 Zn + CO


Vì vậy các dam cháy do Mg hoặc AI Bây ra không thể được đập tất bởi CO¿ (thậm chí làm đám cháy trở nên dữ
- đậi hơn).

.12,3, ĐIỀU CHẾ
- 42,3.1. Trong công nghiệp

` Thông qua đốt cháy than (C), q trình lên men rượu tử gluc02o,..
2

+C+

02 (dw)

t*

“> CĨ;
men rượu,30—32°€

=k Cg Hy 206 (glucozo) —————

200; † +2C;H;O0H

- 12.3.2. Trong phịng thí nghiệm

CO» dworc tao ra bang cách cho đá vôi (GaCOa) tác dụng với dung dich HCl
Lovebook.vn | 253


CaCl


lệu ứng nhà kính: Hiệu ứng nhà kính là gì? Tại sao khi nồng độ CO; tăng cao, nhiệt
độ trải đất]
tăng lên? Tại sao con người lại sợ hiện tượng nóng lên tồn cầu như vậy?
|

Lí giải:

zz

:

+ Trong bầu khí quyển có một lượng khí CO; nhất định. Lớp khí CO; đóng vai trị như
một tấm màng lọc, chó
các ánh sáng có bước sóng ngắn đi qua, và hấp thụ ánh sáng trong vùng hồng ngoại.
Các tía sáng có bước sóy
ngắn, vượt qua lớp CO¿, chiếu vào bề mặt trái đất, làm nóng mặt đất, mất đi năng lượng
và phản xạ trở lại bay

khí quyển với bước sóng dài hơn. Các ánh sáng có bước sóng dài này bị khí
CO; ngăn cần thốt ra ngồi mật

phần, có tác dụng giữ
.máy lớn trên thế giới)
+ Trong các nhà kính
tính dùng làm kính có

ấm cho trái đất. Tuy nhiên khi nồng độ CO; tăng
thì lượng ánh sáng bị CO; hấp thụ và giữ lại càng
(nơi được dùng để nuôi trồng các loại thực vật)
tính chất tương tự CO: cho ánh sáng bước sóng


cao (chủ yếu là do khí thải từ các nhà
nhiều, khiến trá đất nóng lên,
thường có nhiệt độ rất ấm áp vì thụ
ngắn đi qua và ngăn cần bước Sống có”

ảnh sáng dài.
NY
Sn
SA
A
ea ha
sa
` Hư
Vì vậy hiện tượng trên

mới có tên gọi là Lee
hiện tượng nhà kính.
CN
+ Khi nhiệt độ tăng cao, một lượng nước lớn ở 2 cực của trái đất (bắc
cực và nam cực) sẽ tửi Chây va nhã

chìm các hịn đảo và một phần đất liền, đó là lí do tại sao con người rất sợ hiện
tượng nóng lŠ tồn cầu. Ngồ
ra sự thay đổi nhiệt độ của trái đất cũng khiến cho khí hậu biển đối bất thường và
khoán, thực tế những:
năm gần đây ta đã chứng kiến những sự kiện thiên nhiên bất thường, nguy
hiểm vớiwữc tàn phá mạnh chưa

từng thấy.


|

oe’

|

13.2. TH
- Tác dụ
Tất cả c
tạo thàn

- Tác dụ!

Do trons
nguyên †

để tạo tử
- Phản ứ
+ Muỗi ‹

†+ Tất cả
trong du

_ Lovebookvn|254


Đài 43: .Á(uỗt cacbenat
CO'”) và muối hidrocacbonat (chứa
Muối cacbonat gồm có 2 loại là muối cacbonat trung hịa (chứa gốc axit


.

“gốc axit HCO3).

13.1. TINH CHAT VAT LY
T ính tan
¿);COs) đều dễ tan trong nước (trừ
+ Tất cả các muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm hoặc amoni ((NH
G
_ bạCO; ít tan).

AS?

+ Tất cả các muối hidrocacbonat đều đã tan trong nước (trừ NaHCO; hơi ít tan)

CO, + NaCl - NaHCO; (it tan) + NGC
Đây là lí do tại sao phản ứng sau day van cé thé xay ra: NH,H

O;,
- Các muối cacbonat trung hòa của các kim loại khác đều ít tan hoặc khơng tan trong nước SMỹC

ay

|

- FeCOs (trong quặng xiderit),..)
“4
¬
v Choy:


oN



Le

|

.)
ớc muối
+- Khi hịa tan muối cacbonat trung hòa của kim loại kiém (K,CO3, Naz C8gMd2 COa,.. vào nư
`

này sẽ phân lí thành cation K”,Na” và Lit va anion CO3”
.
ˆ
¬
ˆ
`
.
;
Cac cation này khơng bị thủy phan trong nước

ew

AS

Anion C03” Ja géc axit cua axit rét yéu H,CO3, nén bf thủy phaeptrong nước tạo ra lan OH~, khiển cho
dung dich cde mudi K,CO, Na, COg, LinC03,... có mơi trườn 6226 lam xanh qui, lam hồng dụng dịch

Ae la
|
phenolphtalein.

COP + H20 BQH?+ HCO;

+ Khi hịa tan muối hídro cacbonat của kim loài kiêm hoặc kiềm thổ (NaHCO3,K HCO3, LiHCO3,
Ca(HCO3);, Ba(HC03);,...) vào nước các muốhẦy sẽ phân li thành các caton kim loại và anion HC OF.
C4c cation nay không bị thủy phân trong maining muréc Anion HCO} la chat hréng tinh (theo thuyét
Bron stet), viva cé thé nhan proton H*< hiến cho dd muối có mơi trường bazo) vừa có thể nhường
proton H* cho nước (khiến cho dã xài có mồi trường axit). Tuy nhiên, khả năng thủy phân tạo ra
môi trường bazo vẫn trội hơn ki)»ăng thủy phân tạo ra mơi tường axit. Vì vậy, dd muối trên có mỗi
trường bazo yếu, có khả nănglầm xanh qui làm hồng dd phenolphataleim

HạCO0; + 0RỀ (trội hơn)
HCOE + H;0
HC0y + Hạ0 Ø C03” #501

13.2. TÍNH CHẤT HĨA HOS

:

- Tác dụng với dung dich axit

Tất cả các muối cacbonat (cả muối trung hòa lẫn muối axit) đều tác dụng để đàng với dd HOI, dụng dịch H;5Ĩ4,..
tạo thành khƯŠD;

QQ

(axit mạnh hơn là HGI, HạSO¿ đã đẩy axit yếu hon la axit HCO, ra khỏi muối cacbonat)


CO$” + 2H —› HạO0 + CO; †

`

HCOZ + Ht —» H,0 + CO, 7

- Tác đụng với dung dịch kiềm

Do trong phân tử muối hidrocacbonat (HC03) vẫn còn 1 nguyên tử H, và nguyên tử này có khả năng bị thể bởi
nguyên tử kim loại nên muối hidrocacbonat là muối axit, có khả năng phản ứng với dung dịch kiềm (chứa OH”)

để tạo thành muối trung hòa (C037)

HCOš + OH~ —› H;ạ0 + CO”

- Phản ứng nhiệt phân

-+ Muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm (KạCO¿, NazCQ¿,...) rất bền với nhiệt

+ Tất cả các muối hidrocacbonat (KHCOz, NaHCOQ;, Ba(HCO2);, Ca(HCOa)z,...) dé dang bj phan huỷ khi dun soi

trong dung dịch:

đun sôi

2KHCO¿ —

KạCO; + HạO + CO; †
Lovebook.,vn | 255



Ba(HCO;),

đ

> BaCO,+ HạO + CO, 1

+ Muối cacbonat trung hòa của các kim loại khác (BaCO3, CaCOz, MgCO;, FeCOg,...) dé dang bi phan hủy bởi
nhiệt, tạo ra axit kim loai va khi CO,


+ Muối amoni cacbonat ((NH¿);COs) và muối amoni hidrocachonat (NH,HCO,) dé dang bị phân hủy ở nhiệt
độ cao

1
14

t

NH„HCO; = NH: † +Hạ0 + CO; †
t5

v Choy:

/

_Sữ

ye


|

điện

+ Nếu ta nhiệt phân FeCOs trong môi trường không co Ox! (vi du trong binh chita day khi nite)
FeC0;

>

FeO

+ CO;

+ Nếu ta nhiệt phân FeCO› trong mỗi trường có Oxi, thi san phẩm sẽ lì Fe:0; hoặc hỗn, Bop

sat

|

`

4FeCO,

+

Oy

>


2F es 0,

+ 400,



- SIH

các oxit

.

142,

SY *

T

Điều này khác so v6i Fe(NO3)2, muối Fe(NO;); dù được nhiệt phân trong bịn Xứ: *hơng có oxi hay

được nhiệt phân trong bình kín có oxi thì sẵn phẩm luôn luôn là Fe. 203,

v Chúý:
v

2Fe(NOs),~>

"

+ Na,CO; con

# NaHC0; còn
Chú ý: Khi sục
chuyển Ba 03

Fe,04

+ 4N0,

1

t +~29:

_ ‘SS

iS

, whan

AY

“Ay

"

+ TA

nhi

duoc gol Ia soda khan, Na,CO, khan có màu trắng"
được gọi là natri bicacbonat, được dùng fame &thuốc chữa bệnh đau da day

khíCO; vào bình chúa nước và kết tủa Ba 60; (hoặc CaCO) thì sẽ xdy ra phan ứng
(kết tủa trắng) thành Ba(HCO4); ( tee Wong nước) và chuyển CaCO (kết tủa trắng)
thành Ca(HCO;); (tan trong nước).

CO; + Hạ0 + ce

nhi

+ Tác

Ở nhi
- Tính

—~ Ca(HCOz);

Ở nhỉ

Khi dun sơi: Ca(HCO3)2 “ > CaCO, + H20 1 † DY t

a

14.3.4

8
oy

14.3.4

Sil


ee
~

no

oes =

VN

XU

`

V

`

:

14.3.2.
.

-ðÌlic ch
o

a

ey

xi


Lovebook.vn | 256

*

wy

|


14.1. TINH CHẤT VẬT LÝ
gilic tồn tại ở hai dang thù hình là: silic tỉnh thể và silic vơ định hình

thì độ dẫn
silic tỉnh thể: cấu trúc giống kim cương, màu xám, có ánh kim, có tính bán dẫn, khi tăng nhiệt độ
điện tăng lên

y

Chay: Nhe tinh chất bán dẫn trên mà silfc siêu tinh khiết được sử dụng làm chất bán dan, ché tao pin
|

mặt trời.

-

Silic v6 dinh hinh 14 chat bét mau nau

Or


44.2. TINH CHAT HOA HOC
Trong đơn chất, silic (Sĩ) có số oxi héa trung gian (S°) 1a 0, sé oxi héa có thể tăng lên đủ i
Or
khủ) hoặc giảm xuống —4 (Si thể hiện tính oxi hóa) trong các phản ứng hóa học.

`"
os

(Si thé hién tinh

v

Tính khử
+ Tác dụng với phí phim

cử

.

Re

Ở nhiệt độ thường: Šĩ + Pa — SIF,

nhiét dé cao: Si+ 0, 5 SiO; (silic đioxit, thành phần chính của cathe ~~
4`
+ Tác dụng với hợp chất
'Ở nhiệt độ thường, silic tac dung tương đối mạnh với dung dịcÌDdắm

lỗng


Sỉ + 2NaOH + HạO0 —› 1825103 + 2H, T

,

0

oe

\
|
Tỉnh oxi hóa
0 nhiệt độ cao: Siic có thể tác dụng với các kim loại: hit Ca, Mg, Fe,... tạo ra hợp chất silixua kim loại
a3 Si 5> Casi

A

gitg +515 > Mg, Si

ca

14.3, BIRU CHE

.143.1.Trong công nghiệp — ^‡ `

Silic được điều chế bằng. ath cho than cốc (C) khử Silic đioxit (có trong cát) trong lị điện, ở nhiệt độ
ot

te

Si0; + 2C ¬ Sĩ + 2CO †


14.3.2. Trong ¡phòng th nghiém
- Silic được điều ché bang cach dét chay hỗn hop magie (Me) va cat nghién min (chira SiO2)
xs

2Mg + 510; 5 2MgO + Si

AS

Lovebook.yn | 257


ch
|

15.1, SILIC DI OXIT (S105)
- $102 cé trong thạch anh, hoặc trong cát,

- 510; không tan trong nước (đây là lí do khiến cát khơng tan trong nước)
~ 510; là oXit axit;
.

1/1.]

+ SiO, tan cham trong dung dịch kiềm đặc, nóng

S10; + 2NaOH (đặc, nóng) —› Na;SiO; + HạO

Hợp


+ 5iO; tan dễ trong kiềm nóng chảy (KOH hoặc NaOH nóng chảy) hoặc cacbonat kim loại kiềm
nóng chay

(K;CO¿ hoặc Na;COz nóng chảy)

:

`

SiO; + Na;CO; (nóng chảy) —› Na;SiO; + C01 ~

cor

+ SiO, khdng tan trong dung dich NaOH loãng.
`
`
`
*
`
`
#
rn
tm
`
a
:
3
Ns
+ HF là dung dịch duy nhấtn có+ khả * năng
hịa tan S1O; ở điều

kiện thường (nên được sử dụufp đểan tạo cácz hoa -:
`

văn trang trí trên bề mặt các đồ vật bằng thủy tính)

|

Si02(ran) + 4HF — SIF, † +2HạO

oN

SY

YS

Bài t
CHạ(
HCN

os

Mặc dù dung dịch HE có khả năng hịa tan dễ dàng thủy tỉnh nhưng dung dịch HỆ,
lxi không phản ứng với chất -

dẻo và các ankan có phân tử khối lớn ® Người ta thường đ ung dung dich HK Bong các
bình bằng chất dẻo,

w

Chiy:


+ SiOz (ran) + Na,CO3 (néng chdy)—»
+ Na, SiO;

ow

Na,Si0, (ấn) +C0; T

+ ye

+ Ci
+ Kí

(tan trong dung dich) +CO, + H;ạ0 —› Na¿CQ; + H;S ig ¥ (ket túa màu trắng)

2oH,S(0; là kết tủa keo trắng khơng tan trong nước nên H„Sí Qs XŠ9õng phần lí ra
lan H* => H,Si O0; không thể

lam đỏ qui tún ® axit silixic là axit rất vếu, yếu hơn cả axit caàbobic (HạCO;) =bƒ axItHạCOs đây ra
khối muối

x
Wa;$SiO;.
7

+ Axit silixic tan dé dang trong dung dich kiém, taam udesilicat
v^

:
N;S(O; (rắn) + 2NgồÀ —› 2H;0 + Na,Si0;

+ Axit silixic dé bị nhiệt phân huỷ:
VN
v

`

`

Ha S03 (ran) ~> H; 0+

Sỉ 0»

+ Axit silixic bị mất một phần nước khi sĐh-©hơ, tạo thanh vat liéu xốp là silicagen (các
hạt màu trắng có trong

các túi hút âm) có khả năng hút ấm và hãp phụ nhiều chất.
ˆ

+

15.2. MUỐI SILICAT —_

>

te

+

soy


a

`

ye"

+

av

điện li Roần toàn

:

+

Be

+ Ch
+ H(
+ NG
+ Ni

than
+H,
+ Hi
+ C(
cơ k

Ư8


+ AI

- Chỉ có muối silicat của kim foai kiêm là tan tốt trong nước. Khi hịa tan trong nước,
các muối này phân lí hồn
tồn tạo ra ion Si0‡”, tony bị thủy phân mạnh trong nước, tạo ra ion OH~, khiến
cho dd muối SiOf” có khả
năng làm xanh qui tim,’ àm hồng dung dich phenolphatalein,
Ví dụ: Hoà tan myétNa, SiO; vào nước, thấy thu được dung địch trong suốt:

Na2SiO3 ——A——»

`. Ì.

cab.

.

2Na* + SiO03” va Si03- + HOH 2 HSi03 + OH™ va HSiOZ + HOH 2 H,Si0, + OH7

- Dung dịch đậm dac ctta Na, SiO, va K2Si0, được gọi là thủy tính lỏng,
Vải hoặc gỗ có tầm thủy tính lỏng sẽ

khó bị cháy do các muối này rất bền với nhiệt.

+Ur
nu’
‘12.
1.2.


- Ho

~ Lie
va g
1.2«

- Họ

+ Ti
+7,
+7
dụ ¿
+.

— kavebookvn| 258


1i. KHÁI NIỆM
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CŨ¿, muối cacbonat, xianmua, cacbua,..)
vẻ Chúý:

,

(H. Cas ). Vidu:
+ Muối cacbonat gồm có muối cacbonat trung hịa (C 037) va mudi hidrocacbonat
ee
Na,CO3, NaHCO, (NH4)2C03, NHgHEOg,...

+ Muéi xianua ld muéi dio tao ra tiv axit xianua (HCN). Vi du: NaCN, NH4CN;, v
+ Hợp chất cacbua kim loại là sản phẩm khí cho cacbon (C) tác dụng với Al @ Vi dụ: AC, CÔ...

SN >
Bài tập 1: Trong các chất sau đây, chất nào là hợp chất hữu cơ
CH, COOH, KCN, Ba(CN)>, CH(CH)3, HO — COOH, NaO — COONa, nước đá KOHN} Om ~ COONH,,
~>
.
HCN, CCI,, Al, C3, ure
Me

oy

1d

> a

Bai lam

|

+ CH,COOH: Axit hiru co
+
+
+
+

KCN: Mudi kali
Ba(GN);: Muối
CH(CHạ);: GHạ
HO — COOH: H»

ay


- vờ
xianua = loai
fe
xianua => loại
\netyl propan
=àn
2
tên

Ankan
— CH(CH3) — CHạ:
`
CO: Axit v6 co loại

loại
+ NaO — COONa: Na;COs: Muối natri cacbonat cai vô cơ)
áp suất cao tạo
+ Nước đá khơ, hay cịn gọi là tuyết cạcbonie chỉnh là khí COz được làm lạnhở nhiệt độ thấp và

thành chất bột màu trắng, dùng trong bảo Quân thực phẩm = loại

loại
+ H,NO— CO ~ ONH, hay (NH 4);CC Suối amoni cacbonat nuối vô cơ)
at
+ HCN: Axit v6 cơ
hữu
+ C0l¿: Chất hữu cơ có tên là caelon tetraclorua, là một dụng mơi hữu cơ có khả năng hồ tan nhiều chất
cơ khác
`

kim loại => loại
Gìcbua
chất
hop
la
+ Al,Cs: Day
trong
+Ure: CO(NHạ);: đây! Tà một trong những chất hữu cơ đầu tiên được con người điều chế, ure có nhiều



é

nước tiểu của người Và động vat.

Ni

1.2. ĐẶC DEM CHUNG


1.2.1.Àảnh phần cấu tạo
- Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tổ cacbon

.
- Liên kết hóa học chủ yếu tồn tại trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị giữa các nguyên tử € với nhau
và giữa các nguyên tử € với nguyên tử các nguyễn tố khác.
1.2.2. Tính chất vật lí

- Hợp chất hữu cơ:
+ Thường có nhiệt độ nóng chảy thấp


+ Thường có nhiệt độ sơi thấp (vì vậy dé bay hoi)
nước ví
+ Thườngkhơng tan hoặc ít tan trong nước (trừ các chất có khả năng tạo liên kết hidro với
dụ như CHẠOH,C;H;OHi, HCOOH, CHạ COOH, C,H, COOH tan vé han trong nước)
+ Tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Lovebook,vn | 259


_* Hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chây thấp và nhiệt độ sơi thấp có thể
lí giải là do liên kết
hóa học tần tại trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị ngồi ra giữa các phân
tik hop
chất hữu cơ cũng khó tạo thành các liên kết bền vững.
+ Các hợp chất hữu cơ thường ít tan rong nước vì các hợp chất hữu cơ
chủ yếu là không phân Cực
hoặc nhân cực yếu; trong khi nước lại là dụng môi phân cực

Các hợp chất hữu cơ chủ yếu là không phân cực hoặc phân cực yếu nên chúng dễ dàng được
hòa tạn `

2.1

trong dung môi hữu cơ (dung môi không phân cực).
+€H;0H, C,H;0H, HCOOH, CH2COOH tan tét trong nước (do tạo thành liên kết
hidro với các phân từ

An.

nước) nhưng cũng đồng thời tan tốt trong các dung môi hữu cơ khác nhữCCl„ và benzen

(C 6s) vicác

Các

Pe

chất hữu cơ thường dễ dàng hòa tan lẫn nhau.

Cac

_ 1.2.3. Tính chất hóa học

- Đa số hợp chất hữu cơ là không bền nhiệt, đễ bị cháy khi đốt trong khơng khí (ví dụ như xăng,
dầu, |

- Các phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường chậm, khơng hồn tồn, khơng
theo một hướng xáÈ đình,

thường cần đun nóng và có chất xúc tác.

v Chiy:

7

wy

2.2

or


Bài

+ Khi ndi cdc phan ứng của hợp chất hữu cơ thưởng khơng theo một hướiig
xác sok, Có nghĩa khi ta
tiển hành một phân ứng hữu cơ, có thể sẽ tạo ra rất nhiều các sản phẩm hữu cổ hắc
HhAU. —
Vi du: Khi ta cho khi clo (Clz) phản ứng với propan (CH — CH, — CH:), lave
thé thu được nhiều sản
phẩm thế (phản ứng xây ra khi có ánh sáng)
SN
Thế1 nguyên tử H bằng1 nguyên tử CC N;ạCL— CH; — CH:,CH; ~ CRY —CH;:
Thế
2 Hguyên tủ H bằng hai nguyên tử CÌ
oe

aC

CHCl, ~ CH ~ CH3, CH3 ~ CCly ~ CH, CH, Cl — CHGI — CH:SCI = CHạ ~ CHạCI

Bai 2: Hãy nêu phương pháp hóa học (Chỉ sử dụng 0,, Nz) dé nhan,bigt các
chất rắn màu trắng sau: muối ăn,

đường và khơng được nếm,

SN

Chúng ta sẽ lấy một thìa mỗi chất rắn màu trắng và đưaŠo ngọn lửa
+ Do NaCl la một hợp chất có chứa liên kết ion giữa Na! và CÌ” mà lực liên
kết tính điện rất bền vững nên NaCl
có nhiệt độ nóng chảy rất cao nên ta khơng thấy có Hiện tượng gì xảy ra

khi cho thìa NaCl vào lửa

+ Tuy nhiên, đường ăn có thành phần chính lÀ đường saccarozo
(CTPT: Cy2H»20,,) day la mot chat hitu
a
°
#
x
as
wy
a
cos vt
z

co,
-trong phân tử chứa chủ yếu liên kết cộng hoà trị kém bền, nên
khi cho vào ngọn lủa, đường sẽ chảy ra thành
chất lỏng, chất lỏng ngả màu nâu rồi chay,‘tao thành chất rắn màu đen và
có mùi khét
Pa

ag

ww

`

Ci2H2201,

°°


-

120;

4

† +11HạO0

`

3

`

-

x

`

ue

Bài 3: Hãy cho biết nước có thể hồ tan tốt những chất nào sau đây: CH„O
H, NHạ, benzen, CC, CạHgOH, xăng

`




Bàilàm

+ HạO là dung mỗi p tâ Sức nên có thể hồ tan được tốt: CHạOH (do CH
0H tao liên kết hidro với nước, ngoài
ra cũng do liên kết -QH trong CH;OH khá phân cực); NHạ (vi amonia
c có cấu tạo phân cực, ngồi ra NH, cling
oS

`

.

.

có khả năng phasing một phần với nước, tao ra NH,OH 1a mot chat tan
tốt trong nuéc); C,HsOH (twong tự

như CHạOH)„à`

|

da>

Còn benzen (C,H,), CCly, xăng (xăng là một hỗn hợp các ankan có phân
tử khối lớn) là các chất hữu cơ, phân
cực yếu nên không thể tan được trong nước (nước là một dung mỗi phân
cực)
Ngồi ra, các chất sau đây có thể hoà tan tốt lẫn nhau do đều
là hợp chất hữu cơ: GHạOH, benzen, C;H;OH;
CCl¿; xăng.


+€
ngu
+€
2 Tý

Nếu

Nếu
+ G;
=

1

Tón
`...

......


1)

Ankan là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có cơng thức chung là C,Han42 (2
Các ankan:

CHa,

C; Hạ, Ca Hạg,....

Các ankan nói trên hợp thành dãy đồng đẳng của metan (CH¿)

ọ_

Chú ý: Đo ankan chỉ chúa các liên kết xích ma (8) bền vững, nên ankan chỉ có các đồng phân cấu tạo,

khơng có đồng phân hình học

2,2. BONG PHAN
` XS

Bài 1: Viết tất cả các đồng phân ứng với mỗi GTPT sau: CH¡a,CsH¡;,C¿H:¿

Bài làm

sẽ

VN

`.

a. Ca Hig

:

a

C—c-e

Ta xét mạch € dài nhất là C-C-G-C, ta thấy ngồi ra thì chỉ có thêm một loat Mach nữa là

;


phân.

|

bh Ca:

|

lại là:

1



Về

C

có2đồng

a

oe

= Có 1 vị trí để đính thêm 1C vao = › Se 1 đồng phan nữa.

C—C—C
¢


Nếu ta lấy ra 2 nguyên tử C dé lam mạch nhánh =-ftẠch chính chỉ cịn lại 3G:

|

=> 2C chỉ có thể đính

XC trung tâm (nếu đính vào € đầu mạch hoặc củỗi mạch thì sẽ bị trùng với đồng phân có mạch chính gdm

về

\ Nà:

C

4G

c~e-e
©
đã xét ở phía trên) = Thêm một daha’ phannitala:

Š

> Tổng cộng có 1+ 1+1 = a0 ìg phần

c. CeHy4:

LO

+ Ta xét mach C dai nhất $ È-C-ŒGC = 1 đồng phần


c~c-È-c-c

ch

+ Gắt bớt 1C làm math nhanh = mạch chỉnh con lai SC => mạch chính
nguyễn tử C cịn lạt: = thêm 2 đồng phần nữa

a

>

+ Cat bớt

Cầm

mạch nhánh +

mạch chính cơn lại 4C +

mạch chính

1

,

=> có 2 vị trí để đính

c—c+c—C
12


2 nguŸ Nà € cịn lại chỉ có thể đính vào 1 trong 2 € được đánh số ở trên

Nếu 2C đính vào cùng 1 nguyên tử € = ta có 1 đồng phân duy nhất:

Nếu 2C đính vào 2 nguyên tử € khác nhau = ta có 1 đồng phân duy nhất; €T~C~©—~©

+ Gắt bót 3C làm mạch nhánh = mạch chính cịn lại 3C = các đồng phân sẽ trùng với các đồng phân đã xét
=> Loại
Tóm lại sẽ có: 1 + 2 + 1+ 1 = 5 đồng phần
Chúý: Các bạn có thể nghĩ rằng 2 đồng phan sau đây! là bị thiểu:
Lovebook-yn | 261

|


Ta sẽ đọc tên của 2 đồng phân này:

+ Xét đồng phân thứ nhất:

Bước 1: Ta chọn mạch C có nhiều ngun tử € nhất để
làm mạch € chính
C-

:

ji

cui

C—C—C

3


4

= Có thể viết lại thành dạng dễ nhìn o. hơn;

mạch chính sẽ có 4C

C——C——-C——C

C

AC
Bước 2: Điền số thứ tự cho các nguyên tử € trên mạch
chính sao cho tổng số chỉ của các mạch nhậnhà nhỏ
nhất: _&
:

Dé thay ta có 2 kiểu đánh số cho các nguyên tử C mach
chính

Cach 1:

C——C£——C——c
4
3

2


C

1

và cách 2:

C——G€——C——c
1
2

3

C

_Bước

uy

_@3đồi
Đo M(


oY
ee

4

CsH¡;

Bước;

+Sos
Do 2-r
propai

Dễ thấy cách 1 có tổng số chỉ của 2 mạch nhánh ~CH;ạ là 2
+ 2 = 4 trong khi cách 2 có tổng số chỉ của 2 mạch

nhánh —CH; là 3 + 3 = 6= Chọn cách số 1:
7

x

ˆ

a

C—C—-C—c
4

3

Tên gọi của ankan trên là: 2,2-đimetyl butan
Dé thấy đồng phân trên đã bị trùng

2
:

G

1


ae
\ể

. È

. oN

tiếp xú

“NS

SS

+ Sos:

- Tương

tl neo’

+ Xét đồng phân thứ 2:
oe
Bước 1: Tìm mạch € có nhiều € nhất để làm mạch chinh?!
mạch chính có 5C:

c—e~c

¿# A




3

G—

12

nhiệt đ
Bước 3
Tóm lạ
Pentan

LÊN
c—c—c~*ị—~
C

|

ed

=> có thể viết lại thành:

av ì

¥

"

Bước 2: đánh số thứ tự cho các nguyên tửi Gong mach
chinh sao cho tổng số chỉ của các mạch nhánh là nhỏ

nhất

cC—c—e—ec~e
5
4
3
2
1

Bai 3: X

~

LO

C
~
Tên gọi của ankan là: 2- metyppéntan
Ankant
Dễ thấy ankan đã bị trùng S ' loại
* Qui tắc so sánh nhiệcđổ: sôi của các ankan
+ Qui tắc 1: Ankan2a1a0 có khối lượng mol phân tử càng
lớn thì nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi càng cao.
+ Qui tắc 2: DER các ankan có cùng cơng thức phần
tử, thì đồng phân nào mà càng phân nhánh (phân tử _: 1 Ankant
3 =
càng có cấu ta rịn) thì đồng phân đó có nhiệt độ nóng
chảy và nhiệt độ sôi càng thấp.
+ 6 ngu


Lý giải: Khi đồng phân càng phân nhánh, cấu trúc của
nó càng trịn, khiến cho diện tích tiếp xúc giữa các
phân
tử cảng nhỏ,


+ 2 ngu
+ 2 neu
+ ingw

khiến cho lực liên kết giữa các phân tử càng yếu, nên
nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chay cang thap
Chay:

.

C

|

+ G6c isobutyl ;@--C—-—--C—
C

_

2,3. TIN]
C

C


=> lsobutan : © ~C-——C; isonentan: C—C-———C-—C; ancol
isobutanol: C—C-——-C—OH

- Tất cả ‹
:

~Tấtcả(

“ts. ~ Các anl
ˆ Các anh

_Lovebookwn | 262 _


1

= re

C—C——C—

+ Gốc neopentyl ;


C

C--C- oo

+ Gốc sec-butyl :

C


C—C—C

©

4G6ctert-butyl:

CCG

ji

;sec-butanoi:

ce~

~

|
©

;neopentan:

OH

C

CE

OH


©

,tert-butano!:

Bai 2: Hãy so sánh nhiệt độ sôi của các ankan sau: propan, butan, ^--metyl propan, pentan, isopentan,

- neopentan.
|

:

Bai giai:

s
SN

Bước 1: Trong 6 ankan trên, xuất hiện 3 công thức phân tử là CaHg (1 đồng phan), CyHy, (2 daệg phân) CsH¡;

(3 dong phan)
Do M(CsHy2) > M(G¿H¡a) > M(CzHs)—3 nhiệt độ sôi giảm đần theo thứ tự sau:
Hà; > CaHio > CsHạ

; `
a

` sài

x
- Bước 2: So sánh nhiệt độ sôi giữa các đồng phân ankan
S

CHịa)
CTPT
cùng
(có
propan
+ So sánh nhiệt độ sơi của butan và 2-metyl
Do 2-metyl propan có cấu tạo phần nhánh trong khí butan khơng có cất», phân nhánh = Phân tử 2-mefyl

propan gọn tròn hơn phân tử butan = diện tích tiếp xúc giữa các phân tk 2-met propan sẽ nhỏ hơn diện tích
tiếp xúc giữa các phân tử butan © nhiệt độ sôi của 2-metyl propai sẽ 'thấp hơn so với butan
À,
+50 sánh nhiệt độ sôi của pentan, isopentan và neopentan
- Tương tự ta thấy neopentan có 2 nhánh, isopentan có 1 nh árvà pentan là mạch thẳng, từ đó khiến cho phân
tử neopentan gọn trịn nhất, phân tử pentan Ít gọn trịn nhất = nhiệt độ sơi của neopentan là thấp nhất và

nhiệt độ sôi của pentan là cao nhat

on

aS

Bước 3: Kết luận

Tom lại nhiệt độ sôi của các ankan giảm đần thee. thir ty sau
Pentan > isopentan > neopentan > butan & X— metyl propan > propan
w Chúý: Bậc của một nguyên tử gacbon trong hop chat hitu co bằng số nguyên tử cacbon khác liên kết
“ à»
trực tiếp với nó.
Bài 3: Xác định bậc của tất cả các nguÿên tử cacbon tôn tại trong ankan 2,2,3-trimetyl 4- ety! | hexan
Bi lm

Ne
Ankan trờn cú CTCT:
ey

c "

Xe

ves

or

+

|

C
|

4 5
CC

CCC-C-C

ý

ÂĐ

9


Ankan ẩn có tổng cộng 11 nguyên tử cacbon, trong đó Có:
+ 6 nguyên tử € bậc 1: có 1 nguyên tử € khác liên kết trực tiếp với nó
#,

+ 2 nguyên tử € bậc 2: có 2 nguyên tử G khác liên kết trực tiếp với nó
+ 2 nguyên tử € bậc 3: có 3 nguyên tứ G khác liên kết trực tiếp với nó
+ 1 nguyên tử C bậc 4: có 4 nguyễn tử G khác liên kết trực tiếp với nó

2.3. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước.

- Tất cả các ankan đều không tan trong nước,

- Các ankan là các dung môi khơng phân cực nên hịa tan tốt các chất khơng phần cực như dầu mỡ,

- Các ankan có CTPT CHạ, CạHạ, CsHg, C¿H¡g là chất khí ở điều kiện thường.

Lovebook,vn | 263


gu)

„từ 5 đến khoảng 18 là chất lỏng,
; từ khoảng 18 trở lên là chất rắn.

_`¬ Các ankan có số nguyê

- Ankan là chất không mâu.
- CHạ, Cạ Hạ, CạHạ là các chất khí khơng mùi.


~ Cac ankan ran rất ít bay hơi nên gần như khơng có
mùi.
w Chúý:

+ Đa ankan nhẹ hơn nước và kh ông tan trong
nước: Khi các tàu chỏ dầu bị tai nạn, thường khiế
n cho dã
trần ra đại dương, lớn dầu nảy chủ yếu l3 ankan
nên chúng không tan trong nước và nhe hơn
HƯỚC nê


A

0xi khó trao đổi với lớp nước phía dưới, khiến
cho lớp nước này trở nên nghèo oxi tậy nên các
loài sin
vat biển khó có thể sống nổi. Ngồi ra, khi các sinh
tật biển nuốt phải các chất này, do chúng không
thụ
tiêu háa ankan
, lâu dần các loài Sinh vật biển sẽ thiếu tĩnh
dưỡng mà chết đi,

# Đo các ankan dễ dàng hòa tan dầu mỡ: Khi các
chỉ tiết má hoặc đồ dùng bị bẩn dầu mỡ. người
tàthườn,
dùng xăng và dầu hỏa để lau rửa. Vì xăng và
dầu hỗa sẽ hịa tan lép dau mỡ đó, khiến chúng
tá»

ra *hỏ
các chí

dầu mỡ

tiết máy; sau đồ sử dung tính kị nước của
các anEan mà họ sẽ rủa đi lớp xăng và daw
Ria đã có lẫn
đó

``
=
+ Do cic ankan 1a cdc hidrocachon nên rất
dễ chây và nhẹ hơn nước (ví dụ: Khí butewt)
(C.
2l
tụ)
được
sử
dung nhiều trong các bình ga dùng cha việc
đun nấu): Khi có các đám Cháy xăng bầu Người
ta sẽ khơng
dùng nước vì xăng
`

dầu là ankan nên nhe hon nước, chúng sẽ nổi lên
trên mškhước, tiếp tục tiến xúc với

khí oxi trong khơng khí và bốc chấy (ở nhiệt độ cao)
2.4, TINH CHAT HOA HOC


Do phân tử ankan chỉ chứa các liên kết xích ma bền ving,
vì vậy chúng

*

:
fe

cy
ye

Ne

Sa"

ch ơng có khả năng tham gia phản ứng v
cộng và phản ứng trùng hợp. Tính chất hóa học chủ yếu
của ankan lầyham gia phản ứng thế với halogen, phan
†ứng tách (gãy liên kết € — € và C ~ H),

on

2.4.1. Phản ứng thé voi halogen
a
Khi đun nóng hoặc có chiếu sáng, ankan có khả
năng tha Wp phản ứng thế với khí halogenua
(Clạ,Br¿) tạora - ƒ
dẫn xuất halogen và khí HCl ( hoặc HBr).
Phản ứng trêệxvịh được gọi là phân ứng halog

en hóa
- Cơ chế phản ứng:
a
|
_
+ Các nguyên tử H trong phân tử ankan sẽ lần
luybđược thay thế bởi 1 nguyên tử CÌ theo phản
|
ứng:
*%

R-H+Cl~CISR~ Cll
HU

=

Ta cé hé
Nc = ar

CHƠI; +.CÊ5 CCI, + HCI

Ta có hễ

+ Nguyên tử Cl thay thŠ nguyên tử H gắn
với các nguyên tử € ở tất cả các bậc

Neo, =1

Ví dụ: Khi cho 1 moi p?opan tham gia phan ứng
thế với 1 moi Cl; (điều kiện ánh sáng).


loi =T

CHạ ~ CHƠI — CH; + HC (hiệu suất H = 5794)

CH; — CH, — CH, + Cl, S3 CHạ — CH, — CHCl + HCI (hiệu
suất H = 43%)
+ Nguyễn

Ayo =>
Ta Có: nụ

tử Br chủ yếu thế nguyên tử H gắn

với nguyên tử € ở bậc cao (sản phẩm chính)
. Ví dụ: khi cho 1 mol propan tham gia phản
ứng thể với 1 mol Br2 (điều kiện ánh sảng)

Ta có:

CHạ — CHạ — CH; + Br; S CHạ — CHBr — CH; + HCI (hiệu suất
H = 974)
CH, ~ CH, ~ CH3 + Br, > CHy ~ CHạ — CH,Br + HC) (hiệu suất
H = 3%)

Hìnhg =

Két hop

Chúý:;


+ lo có tính oxi hóa quá mạnh, nên sẽ phân hủy ankan
thành C va HF ch ứ không tham gia phần ng thế với
apkan
|

Phan tng nay trong tự phẩm tng khi cho khi Fs tiếp
xúc với nước ndng

..kovebook.vn|264-.....

¬—.. tive ue vives tee

vs

4,32

Sau phả

CHCl, + C1. Š CHCl, + HCI

#

Giả sử s

Giả sửa

|- Bảo toà:

CHaCl + Cl, > CHg€l, + HCl


CHạ — CHạ — CS Ca

hợp kh
gam so

(Theo p

Vi du: phan tg halogen héa metan bằng khi clo

CHy + Cl “ CHCl

ứng trê

Vay npnz
Cach 2:$
Ta nhận


£°



yw

2F, + 2H,0 > 4HF + 0,7

+ lot (2) cé tink oxi héa gua yéu nén khéng phan ting véi ankan
Chiy: 7a cd phương trình phản ing halogen téng quat


R(H)„ + nClạ R(Cl„) + nHGI

Nhu vay ta rit ra:

Ti; (pạ) = BH(bi tach ra khdi ankan) = “cl( dwec dink vie ankan)

= Ruel

- Bài 4: Cho 10 gam hỗn hợp các ankan tham gía phân ứng với khí clo ở điều kiện ánh sáng. Sau một thời gian ta

- thu được hỗn hợp các chất hữu cơ có khối lượng 11,725 gam. Xác định số mol Cl, phan tng va sé mol HCl tao ra.
Bài làm

ˆ Cách 1: Giả sử có a mol Cl; tham gia phản ứng
: Ta CƠ:

Nel. (pu)

=

Nuc

=a

. A,

mol

- Ấp dụng định luật bảo toan khdi lwong: Mankan + Mc, = Main xuat halogen + Myc


`

sw

°

> a = 0,05 mol
10+a.71 = 11,725 + a.36,5
- Cách 2: Cứ 1 moi GÌ; phản ứng thì lại có 1 ngun tử H trong ankan bị tách ra và thay ngài 1 nguyên tt Cl,
“và nguyên tử H vừa bút ra sẽ kết hợp với 1 nguyên tử CÏ còn lại tạo ra một phân tử HQ:
- Như vậy, giả sử có a mol Cl¿ phần ứng thì ankan sẽ mất đi a mol H và thay vào đó siiƠải moi Cl

=> Mdin xudthalogen = Mankan + 4. (35,5 — 1) = 11/725 = 10 + a.34,5 —? a =
vw

asi mol

Chúý: Gác hợp chất hữu cơ chứa Ca, khi đốt sẽ tạo ra CO¿ HCI và nước Ÿ

Ví dụ: 2CH;Gl + 30, 5 2CO, T +2H,0 fT +2HCIT

oS

Bai 5: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm các chất có cơng thức phân tử là Gis, CsHy, va CgHy, phản ứng với một
: lượng khí clo, điều kiện chiếu sáng. sau một thời gian, ta thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ sau phản
_ ứng trên, Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y bằng lượng oxi dư ta thự viược hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hồn tồn hỗn
hợp khí Z bằng dung dich NaOH dư ta thu được dung dict. Biết khối lượng dung dịch M tăng thêm 25,23
gam so voi dung dich NaOH va da cé 0,9 mol NaOH phanx Xýhg, hãy tìm số mol hỗn hợp khí Z.

|


_Rm

_ GIÁ sử số mol Cl; phan tng là c (mol)

`

Cone

_ Giả sử số mol G, H trong hỗn hợp X lần lượt là dế

b (mol)

(Theo phương pháp số đếm ta thấy đề patho ta 3 dữ kiện © Ta chỉ có thể giải được 3 ấn số)
- Bảo toàn khối lượng: my = mẹ + mu:

-—— 432= 12a+b(1)

"`

Sau phản ứng halogen hóa, dat tà c mol H trong ankan bi thay thé bdi c mol Cl

_ Tacé hỗn hợp Y gồm: Anka

dw, din xuất halogen với thành phầm

_

fc = amol ny = b— Gao!) va Nc; = c (mol)
Ta cé hén hop khiZ- an có: CO›, HƠI, và HạO

co, = Hẹ =a (mol)

Nyct= Ney =tmol)
— ng

Ng

sau khí kết hợn với Gì tạo HCI

Ta Có: DNaQH pư= 2mco,

_@

- c) - Cc _ÖB~ =

+ Nyc)= 2a +c (mol)= 0,9 mol @)

mụn; = 44a + 36,5c+ 18.

b—~ 2c

= 44a + 9b + 18,5c = 25,23 (g) (3)

Kết hợp (1),(2),() ta có a = 0,3 mol; b = 0,72 mol vac = 0,3 mol
Vậy nnụz = a +

+

~


C

= 0,66 mol

2
Cách 2: Sử dụng phương pháp số đếm nhưng theo cách khác

Ta nhận

thấy sản phẩm

có thể là: Ca Hạ,

Ốp Hye, CeHi4,

C3H,Cl,

Ce H,,Cl, CgHy4Cl,

say

Lovebook.vn | 265


dữ kiện = Ta sẽ chỉ giải được 3 phương trình = Ta sẽ chọn 3 chất bất kì (Sao che

` #nhät 1 chất có 1Glib ate

bn, đơn giản ta sẽ coi hỗn hợp khí Y chỉ có 3 cht: CgHg, CsHy>, Cạ HạCÍ với số moj


là a, b, c mol,

Nhận thấy: c mol C;H;Cl ứng với c moi CaHạ

,ƒa +c(mol)C2H
=> my = (a + c).44 + 72b = 4,32 gam(1)
cae "
b ‘a
=X có|

Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp V:
lên

CzH,

+

0,

~

3CO,

+

4H¿O



CsHq;


+

0,



5CO>

+

6HạO

_ QH;Cl +0; ¬ 3CO; + HƠI + 3H„O

(khơng cần cần bằng oxi)
(3a + 5b + 3c)mol CO,
= Hỗn hợp i
+ 6b + 3c)mol H,0
cmol HC]
-

|

Mesngtham = Mz = 44(3a + 5b + 3c) + 18(4a + 6b + 3c) +36,5c = 25, 23

[asst

-=


2nco,

+

Nyc}=

2(3a

+ 5b + 3c)

204a + 328b + 222,5c= 25,23(2)

(és

+ 10b+7¢=0,9(3)

|

Tw (1), (2),(3) =

44a + 72b + 44c = 4,32

+2225 5c= 25,23

6a +10b + 7c = 0,9
Cách 3: Sử dụng phương pháp trung bình

_

N


(a=~0,3

=>

b= 0,06

c= 0,3

>

Dat CTPT trung binh ctlahh Xla: C,Hang2 © Ylà:C nHang2—-mCly
(Nhận thấy ta có 3 ăn số là n, m và số mol của X = ta cũng có 3x3
cach nay)
ae
x

pn mol CO,
mp mol HCl

2n+2—m—m

my = p(i4n + 2) = 4,32

c
=

ay

ws


ey

b + Te = 0,66 mol

chắc chắn ta cũng có thể giải theo

ee

`.

as

ny= aX

wy

*

SF
=o

ene

Giả sử số mol của X làp moi = 7



+c=0,9


©

[20a +32

:
wy
.

|

HạO

4

ˆ Đo Bì

- Quan
phản ú
Br (tro
ïiguyêr

Đặt pn=x, mp=y và p=z => ta sẽ thu dự bẻ 3 phương trình 3 ấn
2.4.2, Phản ứng tách (phản ứng cracking)

~ Đút liên kết C— €: CHạ — CHES CH; ——Š CH; = CH; + CH,
= Đứt liên kết C — H: CH;- 20H, — CHạ = CH, = CH, — CH, + Hy
v

txt,


- Ấp dụ

Tổng n

,Xt,

Chiy:

EX

» 8nc

ox
F
Ne :

Tỉnh khí saulphản ứng
q
” Ủhh khí trước phản ứng TT HH, được tạo ra
= Tình ¡sau ” lhh trước “ HH; được tạo ra

Ta Có: r

Ap dun

me LS

+ Ny nddec taora = Dijén kết x được tạo ra

> “Si


+.

diye tao ra > Der, phan eng

Bài 6: Cracking hỗn hợp X gồm các ankan sau một thời gian ta thu được hỗn hợp Y (chỉ
gồm Hạ và các chất hữu

cơ mạch hở) có tỷ khối so với hỗn hợp X là 0,8. Khi cho 1 moi
hỗn hợp Y tác dụng với dung địch brom dự, ta

thay cé x mol Br, phan tng. Tim x.
Giả sử ban đầu ta có nụụy = 1mol

Bài làm

0,8"My
= oy = a)
SAY =(). (=)
(Ss)
ny

mx¿

Vny

Do my = My > ny = 0,8ny = 0,8.1 = 0,8 mol
Do ny = ny + ny, => Ry, = My ~My = 1 — 0,8 = 0,2 mol
s ‘Lovebook. vn | 266


oo

C00!

- Các c

oy

=> 4 hnaon
= 2.ph + mp = 0,9
\ Xà
mz = 44pn + 36,5mp + 9p(2n + 2 -xơm) == 25,23

w

-Dom

=

mo,

Tir (1) t
24,4, Di

* Trong

# Trong

¬ Cách '


Phản ứn
¬ Cách ;

Bai 1: Cl
được hỗ

oxi, thu dl



×