CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
NGÀNH THÔNG TIN - THƯ VIỆN
(Ban hành 2008)
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Về kiến thức
Cử nhân Thông tin – Thư viện có trình độ lý luận chuyên môn vững vàng về khoa
học Thông tin - Thư viện:
- Nắm vững kiến thức nghiệp vụ cơ bản của khoa học Thông tin – Thư viện: lựa
chọn, thu thập, bổ sung nguồn tin, tổ chức xử lý và lưu giữ, phân tích, tổng hợp tin và phân
phối thông tin theo phương pháp truyền thống và hiện đại
- Có kiến thức vững vàng về công nghệ thông tin, am hiểu các loại hình cơ quan
Thông tin – Thư viện hiện đại.
- Nắm vững phương pháp nghiên cứu khoa học của ngành.
1.2. Về kỹ năng
Cử nhân Thông tin – Thư viện có kỹ năng thực hành nghiệp vụ thành thạo trong các
loại hình cơ quan thông tin - thư viện khác nhau:
- Có kỹ năng thiết kế và xây dựng các sản phẩm và dịch vụ thông tin truyền thống và
hiện đại
- Biết cách triển khai nghiên cứu khoa học ngành Thông tin -Thư viện
- Có kỹ năng hợp tác làm việc nhóm và thuyết trình.
1.3. Về năng lực
Cử nhân Thông tin – Thư viện biết đánh giá thực trạng tình hình hoạt động Thông tin
- Thư viện của đơn vị và đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác:
- Có thể đảm nhiệm tốt các công việc tại các cơ quan Thông tin – Thư viện.
- Có khả năng triển khai và ứng dụng các công nghệ hiện đại vào hoạt động thực tiễn
nghề nghiệp nhằm không ngừng nâng cao chất lượng và hiệu quả phục vụ người dùng tin
của cơ quan Thông tin – Thư viện.
- Có khả năng định hướng hoạt động đối với tất cả các loại hình cơ quan Thông tin Thư viện: từ việc phân tích, thiết kế hệ thống Thông tin - Thư viện, đến việc xác định được
chức năng, nhiệm vụ và xây dựng cơ cấu tổ chức, quản lý cho từng cơ quan Thông tin - Thư
viện cụ thể theo hướng truyền thống và hiện đại.
- Có khả năng giảng dạy ngành Thông tin – Thư viện trong các trường đại học, cao
đẳng.
1.4. Về thái độ
Cử nhân ngành Thông tin – Thư viện có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, tinh thần
trách nhiệm cao và có ý thức phục vụ nhân dân; có sức khoẻ tốt, có đủ kiến thức, kỹ năng và
năng lực sẵn sàng hoàn thành tốt nhiệm vụ.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ:
138 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung :
30 tín chỉ
(Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)
- Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên:
04 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành:
23 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở của ngành:
42 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành:
24 tín chỉ
+ Bắt buộc:
16 tín chỉ
+ Tự chọn:
08 tín chỉ
- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
15 tín chỉ
2.2. Khung chương trình đào tạo
I
Khối kiến thức chung
(Không tính các môn 12 - 16)
30
Tự học, tự nghiên cứu
Thảo luận
Môn học
Bài tập
Mã số
Lý thuyết
Số
TT
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
Môn
học
tiên
quyết
(số TT
của
môn
học)
1
PHI1001
Triết học Mác – Lênin
4
40
10
10
2
PEC1001
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
3
30
12
3
1
3
PHI1002
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
20
6
2
2
4
HIS1001
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
24
4
2
3
2
Tự học, tự nghiên cứu
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
2
2
Môn
học
tiên
quyết
(số TT
của
môn
học)
POL1001
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
20
6
INT1004
Tin học cơ sở
3
24
2
Ngoại ngữ cơ sở 1
4
18
18
18
6
3
15
13
13
4
7
3
15
13
13
4
8
7
FLF1101
Tiếng Anh cơ sở 1
FLF1201
Tiếng Nga cơ sở 1
FLF1301
Tiếng Pháp cơ sở 1
FLF1401
Tiếng Trung cơ sở 1
8
Ngoại ngữ cơ sở 2
FLF1102
Tiếng Anh cơ sở 2
FLF1202
Tiếng Nga cơ sở 2
FLF1302
Tiếng Pháp cơ sở 2
FLF1402
Tiếng Trung cơ sở 2
9
Ngoại ngữ cơ sở 3
FLF1103
Tiếng Anh cơ sở 3
FLF1203
Tiếng Nga cơ sở 3
FLF1303
Tiếng Pháp cơ sở 3
FLF1403
Tiếng Trung cơ sở 3
Thảo luận
5
Môn học
Bài tập
Mã số
Lý thuyết
Số
TT
6
4
19
Bài tập
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Tự học, tự nghiên cứu
2
4
4
20
2
9
2
4
4
20
2
10
10
Môn học
Ngoại ngữ chuyên ngành 1
FLH1130
Tiếng Anh chuyên ngành 1
FLH1230
Tiếng Nga chuyên ngành 1
FLH1330
Tiếng Pháp chuyên ngành 1
FLH1430
Tiếng Trung chuyên ngành 1
11
Ngoại ngữ chuyên ngành 2
Thảo luận
Mã số
Số tín chỉ
Lên lớp
Số
TT
FLH1131
Tiêng Anh chuyên ngành 2
FLH1231
Tiếng Nga chuyên ngành 2
FLH1331
Tiếng Pháp chuyên ngành 2
FLH1431
Tiếng Trung chuyên ngành 2
12
PES1001
Giáo dục thể chất 1
2
2
26
2
13
PES1002
Giáo dục thể chất 2
2
2
26
2
14
CME1001
Giáo dục quốc phòng-an ninh 1
2
14
12
4
15
CME1002
Giáo dục quốc phòng-an ninh 2
2
14
12
4
16
CME1003
Giáo dục quốc phòng-an ninh 3
3
18
3
Khối kiến thức Toán và KHTN
4
Môi trường và phát triển
2
II
17
EVS1001
Môn
học
tiên
quyết
(số TT
của
môn
học)
Lý thuyết
Loại giờ tín chỉ
20
5
3
21
3
2
12
14
III
Thống kê cho khoa học xã hội
2
Khối kiến thức cơ bản
23
15
14
Tự học, tự nghiên cứu
MAT1078
Thảo luận
18
Môn học
Bài tập
Mã số
Lý thuyết
Số
TT
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
Môn
học
tiên
quyết
(số TT
của
môn
học)
1
19
MNS1051
Phương pháp luận nghiên cứu khoa
học
2
20
4
4
2
20
INE1014
Kinh tế học đại cương
2
20
4
4
2
21
THL1057
Nhà nước và pháp luật đại cương
2
20
5
5
1
22
PHI1051
Logic học đại cương
2
20
6
4
1
23
SOC1050
Xã hội học đại cương
2
15
3
9
3
1
24
HIS1052
Cơ sở văn hoá Việt Nam
2
20
6
4
25
HIS1053
Lịch sử văn minh thế giới
3
35
9
1
26
LIT1050
Tiến trình văn học Việt Nam
3
30
6
3
27
HIS1051
Dân tộc học đại cương
2
20
6
4
28
HIS1054
Tiến trình lịch sử Việt Nam
3
30
12
Khối kiến thức cơ sở
42
IV
6
3
29
LIB2001
Thông tin học đại cương
3
27
4
8
6
30
LIB2002
Thư viện học đại cương
2
18
3
5
4
31
LIB2003
Mô tả tài liệu và tổ chức mục lục
chữ cái
3
27
8
4
6
30
32
LIB2004
Tổ chức và quản lý hoạt động
thông tin - thư viện
2
18
3
5
4
29,30
Mã số
Thảo luận
Tự học, tự nghiên cứu
Số
TT
Bài tập
Môn
học
tiên
quyết
(số TT
của
môn
học)
Lý thuyết
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
33
LIB2005
Phát triển nguồn tin
2
18
3
5
4
31
34
LIB2006
Phân loại và tổ chức mục lục phân
loại
4
32
5
15
8
31
35
LIB2007
Định chủ đề và tổ chức mục lục
chủ đề
2
17
6
3
4
31
36
LIB2008
Xử lý thông tin
3
27
4
8
6
34
37
LIB2009
Thư mục học đại cương
2
17
3
2
4
35
38
LIB2010
Biên mục hiện đại
2
15
7
4
4
31
39
LIB2011
Tổ chức và bảo quản kho tài liệu
2
15
3
5
3
4
40
LIB2012
Tra cứu tin trong hoạt động thông
tin - thư viện
3
15
10
5
10
5
41
LIB2013
Công tác phục vụ người dùng tin
2
17
3
5
2
3
42
LIB2014
Phần mềm quản lý hoạt động thông
tin - thư viện
4
25
8
6
16
5
43
LIB2015
Sản phẩm và dịch vụ thông tin thư viện
2
17
2
5
2
4
44
LIB2016
Tự động hoá hoạt động thông tin thư viện
2
16
2
8
4
45
LIB2017
Văn bản học
2
20
10
Khối kiến thức chuyên ngành
24
V.1
Các môn học bắt buộc
(sinh viên chọn 1 trong 2 chuyên
ngành)
16
V.1.1
Chuyên ngành nghiệp vụ Thông tin
- tư liệu
16
V
Môn học
4
46
LIB3001
Thông tin khoa học và công nghệ
2
18
3
5
4
29
47
LIB3002
Chính sách thông tin quốc gia
2
18
3
5
4
29
Mã số
Bài tập
Thảo luận
48
LIB3003
Hệ thống thông tin
2
18
4
4
49
LIB3004
Công nghệ nội dung
2
18
4
50
LIB3005
Người dùng tin và nhu cầu tin
2
18
3
5
51
LIB3006
Thông tin kinh tế - thương mại
2
18
2
4
52
LIB3007
Thông tin khoa học xã hội và nhân
văn
2
18
3
53
LIB3008
Thông tin phục vụ quản lý giáo dục
và đào tạo
2
18
Chuyên ngành nghiệp vụ Thư viện
- thư mục
16
V.1.2
Môn học
Tự học, tự nghiên cứu
Số
TT
Lý thuyết
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
Môn
học
tiên
quyết
(số TT
của
môn
học)
4
29
2
29,37
4
29
2
29
5
4
29
3
5
4
29
4
30
2
30
6
4
54
LIB3009
Lịch sử sách
2
20
1
5
55
LIB3010
Thư viện điện tử
2
15
2
7
56
LIB3011
Thư viện trường học
2
16
4
6
4
30
57
LIB3012
Thư mục khoa học xã hội và nhân
văn
2
18
3
5
4
37
58
LIB3013
Thư mục khoa học - kỹ thuật
2
16
4
4
2
37
59
LIB3014
Thư viện người dùng tin đặc biệt
2
18
3
5
4
30
60
LIB3015
Công tác địa chí trong thư viện
2
16
2
4
4
30
61
LIB3016
Hệ thống thư viện công cộng
2
18
3
5
4
30
14
4
6
6
Các môn học tự chọn chung cho
cả 2 chuyên ngành
V.2
62
LIB3017
Tiêu chuẩn hoá hoạt động TT–TV
4
4
4
8/34
2
Mã số
Bài tập
Thảo luận
Tự học, tự nghiên cứu
Số
TT
Lý thuyết
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
63
SIN3036
Hán – Nôm cơ sở
2
18
3
5
4
64
LIB3018
Lịch sử thư viện
2
18
3
5
4
65
LIB3019
Dịch vụ thông tin tham khảo
2
18
3
5
4
66
LIB3020
Đa phương tiện
2
14
67
LIB3021
Định giá thông tin trong hoạt động
thông tin – thư viện
2
16
2
8
4
68
LIB3022
Hệ thống thông tin – thư viện trong
các lực lượng vũ trang
2
17
2
6
5
69
LIB3023
Kiến thức thông tin
2
12
4
10
4
70
LIB3024
Marketing trong hoạt động TT–TV
2
18
4
4
4
71
LIB3025
Quan hệ công chúng
2
17
3
6
4
72
LIB3026
Quản trị tri thức
2
18
3
5
4
73
LIB3027
Thông tin tiêu chuẩn đo lường và
chất lượng
2
17
2
5
4
2
74
LIB3028
Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu
2
10
3
1
14
2
75
LIB3029
Thông tin tư liệu sở hữu công
nghiệp
2
15
5
2
5
3
76
LIB3030
Thông tin phục vụ doanh nghiệp
2
18
3
5
4
77
LIB3031
Thông tin phục vụ lãnh đạo và
quản lý
2
18
4
4
4
78
LIB3032
Thông tin y tế
2
21
4
2
3
Khối kiến thức thực tập và tốt
nghiệp
15
VI
Môn học
10
6
Môn
học
tiên
quyết
(số TT
của
môn
học)
LIB4050
Kiến tập
3
45
80
LIB4051
Niên luận
2
30
81
LIB4052
Thực tập tốt nghiệp
5
75
82
LIB4053
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương
đương
5
Tổng cộng
138
Thảo luận
79
Môn học
Bài tập
Mã số
Lý thuyết
Số
TT
Tự học, tự nghiên cứu
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
Môn
học
tiên
quyết
(số TT
của
môn
học)
34
50