CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
NGÀNH VIỆT NAM HỌC
(Ban hành năm 2008)
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo đại học ngành Việt Nam học sẽ đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực có trình độ
cao về Việt Nam học, phục vụ cho các trung tâm nghiên cứu và đào tạo Việt Nam học, các cơ
quan ngoại giao, các tổ chức quốc tế về văn hoá, giáo dục, các văn phòng đầu tư .… ở trong
nước và ngoài nước.
- Về kiến thức: Chương trình đào tạo cung cấp các kiến thức đại cương về khoa học xã
hội và nhân văn; những kiến thức cơ bản, hệ thống, hiện đại và thiết thực về Việt Nam học,
kiến thức cơ sở về ngôn ngữ học, kiến thức về tiếng Việt, văn hoá Việt Nam, một số kiến thức
về nghiệp vụ du lịch, văn phòng, báo chí và dạy tiếng...
- Về kỹ năng: Sinh viên được rèn luyện những kỹ năng trong việc sử dụng những tri
thức về Việt Nam học, văn hoá Việt Nam, những kỹ năng sử dụng tiếng Việt, kỹ năng thực
hiện một số hoạt động nghiệp vụ như nghiệp vụ văn phòng, nghiệp vụ báo chí, nghiệp vụ du
lịch...
- Về năng lực: Chương trình đảm bảo với những kiến thức và kỹ năng nói trên, sinh
viên sau khi tốt nghiệp cử nhân ngành Việt Nam học, có thể làm việc ở nhiều lĩnh vực khác
nhau, trong các cơ quan, tổ chức về văn hoá, giáo dục, ngoại giao, đầu tư, thương mại, các cơ
sở giảng dạy tiếng Việt, các hoạt động nghiệp vụ như du lịch, báo chí, văn phòng… ở trong
nước và nước ngoài...
- Về thái độ: Ngoài việc cung cấp tri thức và trang bị các kỹ năng chuyên môn,
chương trình còn giáo dục tinh thần yêu nước, hình thành thái độ khách quan trong học tập và
nghiên cứu khoa học về Việt Nam, tạo nên sự yêu mến và mong muốn học hỏi nghiên cứu về
Việt Nam, về tiếng Việt, văn hoá Việt Nam, tự tin về khả năng sử dụng tri thức về Việt Nam
học, về nghiệp vụ trong các lĩnh vực công tác...
1.2. Mục tiêu cụ thể
Chương trình đào tạo ngành Việt Nam học gồm 2 chuyên ngành với mục tiêu cụ thể
cho mỗi chuyên ngành như sau:
- Chuyên ngành A: Chuyên ngành Việt Nam học.
Chương trình dành cho đối tượng sinh viên là người Việt Nam. Sinh viên sẽ nắm vững
những kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, các kiến thức thuộc các lĩnh vực về
Việt Nam học như: lịch sử, văn học, văn hoá, ngôn ngữ, kinh tế - xã hội Việt Nam... Đồng
316
thời, sinh viên còn nắm vững một số nghiệp vụ cần thiết như: giảng dạy tiếng Việt, nghiệp vụ
báo chí, nghiệp vụ du lịch, nghiệp vụ văn phòng...
- Chuyên ngành B: Chuyên ngành Việt Nam học cho người nước ngoài.
Sinh viên nước ngoài sẽ nắm được những kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân
văn, về Việt Nam học, văn hoá Việt Nam, kinh tế - xã hội Việt Nam.... và kỹ năng nghiệp vụ
cần thiết như: nghiệp vụ văn phòng, nghiệp vụ du lịch, kỹ năng dạy tiếng.... Đồng thời, sinh
viên còn nắm được sâu hơn những tri thức về tiếng Việt, kỹ năng sử dụng tiếng Việt phục vụ
cho công tác, hoạt động nghiệp vụ liên quan đến tiếng Việt như: hoạt động văn phòng, hoạt
động du lịch, giảng dạy tiếng Việt, biên soạn từ điển ...
2. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 140 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung:
26 tín chỉ
(không kể GDTC và GDQP-AN)
- Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên:
04 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành: 23 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở của ngành:
37 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành:
38 tín chỉ
+ Bắt buộc: 24 tín chỉ
+ Tự chọn: 14 tín chỉ
- Thực tập, thực tế:
05 tín chỉ
- Niên luận:
02 tín chỉ
- Khoá luận tốt nghiệp:
05 tín chỉ
317
2.2. Khung chương trình đào tạo
I
Khối kiến thức chung
26
Các môn học bắt buộc chung cho các
chuyên ngành
(không tính các môn từ 7 đến 11)
16
Tự học, tự nghiên cứu
Thảo luận
Môn học
Bài tập
Mã số
Lý thuyết
Số
TT
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí
nghiệm, điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
Môn học
tiên
quyết (số
thứ tự
môn học)
1
PHI1001
Triết học Mác – Lênin
4
40
10
10
2
PEC1001
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
3
30
12
3
1
3
PHI1002
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
20
6
2
2
4
HIS1001
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
24
4
2
3
5
POL1001
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
20
6
2
4
6
INT1004
Tin học cơ sở
3
24
7
PES1001
Giáo dục thể chất 1
2
2
26
2
8
PES1002
Giáo dục thể chất 2
2
2
26
2
9
CME1001
Giáo dục quốc phòng-an ninh 1
2
14
12
4
10
CME1002
Giáo dục quốc phòng-an ninh 2
2
14
12
4
11
CME1003
Giáo dục quốc phòng-an ninh 3
3
18
3
Các môn học bắt buộc cho chuyên
ngành A
(chọn 1 trong 4 thứ tiếng)
Ngoại ngữ cơ sở 1
12
FLF1101
Tiếng Anh cơ sở 1
FLF1201
Tiếng Nga cơ sở 1
FLF1301
Tiếng Pháp cơ sở 1
FLF1401
Tiếng Trung cơ sở 1
Ngoại ngữ cơ sở 2
13
FLF1102
Tiếng Anh cơ sở 2
FLF1202
Tiếng Nga cơ sở 2
FLF1302
Tiếng Pháp cơ sở 2
FLF1402
Tiếng Trung cơ sở 2
318
2
2
2
19
21
3
5
5
7
9
10
4
35
15
3
15
13
13
4
12
Ngoại ngữ cơ sở 3
FLF1103
Tiếng Anh cơ sở 3
FLF1203
Tiếng Nga cơ sở 3
FLF1303
Tiếng Pháp cơ sở 3
FLF1403
Tiếng Trung cơ sở 3
3
Các môn học bắt buộc cho chuyên
ngành B
10
15
13
13
Tự học, tự nghiên cứu
Thảo luận
14
Môn học
Bài tập
Mã số
Lý thuyết
Số
TT
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí
nghiệm, điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
4
13
15
VLC1001
Tiếng Việt cơ sở 1
4
35
15
16
VLC1004
Tiếng Việt cơ sở 2
3
15
13
13
4
15
17
VLC 1005
Tiếng Việt cơ sở 3
3
15
13
13
4
16
Khối kiến thức Toán và KHTN
4
II
5
Môn học
tiên
quyết (số
thứ tự
môn học)
5
18
MAT1078
Thống kê cho khoa học xã hội
2
15
14
19
EVS1001
Môi trường và phát triển
2
20
5
3
2
Khối kiến thức cơ bản
21
Các môn học bắt buộc cho các chuyên
ngành
9
III
III.1
1
20
ORS1050
Nhập môn khu vực học
2
20
4
4
2
21
SOC1050
Xã hội học đại cương
2
15
3
9
3
22
HIS1053
Lịch sử văn minh thế giới
3
20
5
5
23
MNS1051
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
2
20
4
4
2
4
35
15
5
5
14
4
35
15
5
5
24
Các môn học bắt buộc cho chuyên
ngành A
(chọn 1 trong 4 thứ tiếng)
Ngoại ngữ chuyên ngành 1
III.2
24
FLH1180
FLH1280
FLH1380
FLH1480
25
12
Tiếng Anh chuyên ngành Việt Nam học
1
Tiếng Nga chuyên ngành Việt Nam học
1
Tiếng Pháp chuyên ngành Việt Nam
học 1
Tiếng Trung chuyên ngành Việt Nam
học 1
Ngoại ngữ chuyên ngành 2
FLH1181
1
Tiếng Anh chuyên ngành Việt Nam học
319
Lý thuyết
Bài tập
Thực hành, thí
nghiệm, điền dã, studio
Tự học, tự nghiên cứu
Loại giờ tín chỉ
35
15
5
5
25
Mã số
Môn học
Thảo luận
Số
TT
Số tín chỉ
Lên lớp
Môn học
tiên
quyết (số
thứ tự
môn học)
2
FLH1281
FLH1381
FLH1481
26
Tiếng Nga chuyên ngành Việt Nam học
2
Tiếng Pháp chuyên ngành Việt Nam
học 2
Tiếng Trung chuyên ngành Việt Nam
học 2
Ngoại ngữ chuyên ngành 3
FLH1182
FLH1282
FLH1382
FLH1482
III.3
4
Tiếng Anh chuyên ngành Việt Nam học
3
Tiếng Nga chuyên ngành Việt Nam học
3
Tiếng Pháp chuyên ngành Việt Nam
học 3
Tiếng Trung chuyên ngành Việt Nam
học 3
Các môn học bắt buộc cho chuyên
ngành B
12
27
VLC1050
Tiếng Việt chuyên ngành 1
4
35
15
5
5
17
28
VLC1051
Tiếng Việt chuyên ngành 2
4
35
15
5
5
17
29
VLC1052
Tiếng Việt chuyên ngành 3
4
35
15
5
5
17
Khối kiến thức cơ sở
(bắt buộc cho các chuyên ngành)
39
IV
30
LIN2001
Dẫn luận ngôn ngữ học
2
22
4
2
31
VLC2007
Các dân tộc Việt Nam
4
40
5
5
6
4
32
VLC2008
Kinh tế Việt Nam
4
40
5
6
4
5
33
HIS2052
Cơ sở văn hoá Việt Nam
5
60
5
6
4
5
34
HIS2054
Tiến trình lịch sử Việt Nam
5
60
5
6
4
5
35
VLC2009
Thể chế chính trị Việt Nam hiện đại
4
50
3
3
36
VLC2010
Địa lý Việt Nam
4
45
2
5
3
5
37
LIT2013
Văn học dân gian Việt Nam
3
35
3
2
3
2
38
LIT2014
Lịch sử văn học Việt Nam
4
45
4
6
5
39
LIN2031
Lịch sử tiếng Việt
4
45
4
6
5
V
Khối kiến thức chuyên ngành
38
V.1
Các môn học bắt buộc cho chuyên
ngành A
24
320
2
4
2
1
Mã số
Bài tập
Thảo luận
40
VLC3022
Văn xuôi Việt Nam hiện đại
3
35
3
3
41
VLC3023
Nghệ thuật biểu diễn Việt Nam
3
35
2
3
42
VLC3024
Tôn giáo và tín ngưỡng Việt Nam
3
30
3
43
VLC3025
Văn hoá giao tiếp
3
30
44
VLC3011
Du lịch Việt Nam
3
45
VLC3012
Mỹ thuật và kiến trúc Việt Nam
46
VLC3026
47
VLC3027
V.2
Môn học
Tự học, tự nghiên cứu
Số
TT
Lý thuyết
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí
nghiệm, điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
Môn học
tiên
quyết (số
thứ tự
môn học)
4
38
3
2
33
5
5
2
33
3
4
4
4
33
30
2
5
5
3
36
3
35
2
2
4
2
33
Văn học các dân tộc Việt Nam
3
35
3
3
4
38
Việt Nam và ASEAN
3
30
5
5
2
3
34, 36
Các môn học bắt buộc cho chuyên
ngành B
24
48
LIN3046
Ngữ âm tiếng Việt
4
35
10
5
5
5
17
49
LIN3047
Từ vựng tiếng Việt
5
40
20
5
5
5
17
50
LIN3048
Ngữ pháp tiếng Việt
5
45
20
6
4
17
51
VLC3028
Các phương tiện liên kết và soạn thảo
văn bản
4
30
20
6
4
50
52
LIN3049
Ngôn ngữ học đối chiếu
2
20
5
2
3
30
53
VLC3029
Lý thuyết và thực hành dịch
4
30
15
10
5
30, 52
5
5
33
2
6
2
33
3
2
33, 34
2
34
3
33, 34
Các môn học tự chọn cho các chuyên
ngành
V.3
14/32
54
VLC3001
Di tích và thắng cảnh Việt Nam
2
20
55
VLC3009
Văn hoá ẩm thực Việt Nam
2
20
56
VLC3010
Làng xã Việt Nam
3
30
5
5
57
VLC3030
Giáo dục Việt Nam
2
20
3
5
58
VLC3031
Hà Nội học
2
20
59
VLC3032
Việt Nam và khu vực Đông Bắc Á
2
20
3
5
2
33, 34
60
LIT3040
Văn học Việt Nam cổ - trung đại
2
24
2
2
2
38
61
SOC3037
Xã hội học Việt Nam
3
35
2
2
3
3
33, 34
62
TOU3012
Nghiệp vụ du lịch
3
25
5
5
7
3
44
63
JOU3017
Nghiệp vụ báo chí
3
35
3
3
2
2
33, 34
64
ARO3032
Nghiệp vụ văn phòng
3
35
3
2
3
2
43
321
2
5
Mã số
Bài tập
Thảo luận
65
VLC3021
Ngữ dụng học tiếng Việt
2
15
8
5
66
VLC3033
Phương pháp dạy tiếng
3
35
2
3
Khối kiến thức thực tập, tốt nghiệp
12
10
10
VI
Môn học
67
VLC4053
Thực tập, thực tế
5
15
68
VLC4054
Niên luận
2
5
69
VLC4055
Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương
5
10
Tổng cộng
140
322
5
10
Tự học, tự nghiên cứu
Số
TT
Lý thuyết
Số tín chỉ
Lên lớp
Thực hành, thí
nghiệm, điền dã, studio
Loại giờ tín chỉ
Môn học
tiên
quyết (số
thứ tự
môn học)
2
51
2
3
30, 52
35
5
33, 34
10
15
33, 34
30
20