Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

mien phi 100 cau tich phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.25 KB, 12 trang )

π
4

(1)To121301: Giá trị của (1 − tan x) 4 .

0

A.

1
5

B.

(2)To121302: Nếu

1
dx bằng:
cos 2 x

1
3

C.

1
2

D.

d



d

b

a

a

a

∫ f ( x)dx = 5; ∫ f ( x)dx = 2 với a
A. -2

B. 3

C. 8

1
4

bằng:
D. 0

e2 x

(3)To121303: Hàm số f ( x) =

∫ t ln tdt


e

A. –ln2

đạt cực đại tại x = ?

x

B. 0

C. ln2
π
2

D. –ln4

(1)To121304: Cho tích phân I = esin x .sin x cos3 xdx . Nếu đổi biến số t = sin 2 x thì

2

0

1
1 t

I
=
2
e

dt
+
tet dt 
B.
∫

0
0


1

A. I =

1 t
e (1 − t )dt
2 ∫0
1

t
C. I = 2 ∫ e (1 − t )dt

D. I =

0

1
1

1 t

e
dt
+
tet dt 
∫

2 0
0


2

(1)To121305: Giá trị của tích phân I = ∫1 ( x 2 − 1) ln xdx là:
A.

2 ln 2 + 6
9

B.

6 ln 2 + 2
9

C.

2 ln 2 − 6
9

D.


6 ln 2 − 2
9

π
4

(3)To121306: Giả sử I = sin 3 x sin 2 xdx = a + b 2 , khi đó, giá trị a + b là:

2

0

A. −

1
6

B.

(1)To121307: Tích phân
A. −

2
3



π

0


3
10

C. −

3
10

1
5

cos 2 x sin xdx bằng:

B.

2
3

C.

3
2

(1)To121308: Giá trị của tích phân I = ∫1

x 2 + 2 ln x
dx là:
x


e2 − 1
A.
e

C. e2 + 1

e

e2 + 1
B.
e
2

D.

D. 0

D. e2

2
(1)To121309: Cho I = ∫ 2 x x − 1dx và u = x 2 − 1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng
1

định sau:


3

2


B. I = ∫ udu

A. I = ∫ udu

C. I =

0

1

2
27
3

2
3

3

3

D. I = u 2 |0

5

5

5

2


2

2

(1)To121310: Cho biết I = ∫ f ( x ) dx = 3, ∫ g ( t ) dt = 9 . Giá trị của A = ∫  f ( x ) + g ( x )  dx là:
A. Chưa xác định

B. 12

C. 3

D. 6

0

3x 2 + 5 x − 1
2
dx = a ln + b . Khi đó, giấ trị của a+2b là:
x−2
3
−1

(1)To121311: Giả sử rằng I = ∫
A. 30

B. 40

C. 50
π

2

π
2

0

0

D. 60

(1)To121312: Cho hai tích phân sin 2 xdx và cos 2 xdx , hãy chỉ ra khẳng định đúng:


π
2

π
2

0

0

π
2

π
2


0

0

A. sin 2 xdx > cos 2 xdx



B. Không so sánh được

C. sin 2 xdx < cos 2 xdx



π
2

π
2

0

0

D. sin 2 xdx = cos2 xdx


π
2


π
2

0

0

(1)To121313: Cho tích phân I = sin 2 xdx và J = cos 2 xdx . Hãy chỉ ra khẳng định đúng:


A. I > J
(1)To121314: Nếu

B. I = J

C. I < J

D. Không so sánh được

d

d

b

a

b

a


∫ f ( x ) dx = 5, ∫ f ( x ) dx = 2 với a < d < b thì ∫ f ( x ) dx bằng

A. -2

B. 0

C. 8

3

x
∫0 1 + 1 + x dx thành

(2)To121315: Biến đổi

2

∫ f ( t ) dt

D. 3
, với t = 1 + x . Khi đó f ( t ) là hàm

1

nào trong các hàm số sau?
2
A. f ( t ) = 2t − 2t

2

B. f ( t ) = t + t

π

2
C. f ( t ) = t − t

π

2
D. f ( t ) = 2t + 2t

π

x
(2)To121316: Cho I = ∫ e cos xdx; J = ∫ e sin xdx và K = ∫ e cos 2 xdx . Khẳng định nào
x

2

0

x

0

2

0


đúng trong các khẳng định sau?

( I ) I + J = eπ
( II ) I − J = K
( III ) K =

eπ − 1
5

A. Chỉ (II)

B. Chỉ (III)

C. Chỉ (I)

D. Chỉ (I) và (II)


π
6

(2)To121317: Cho I = sin n x cos xdx = 1 . Khi đó n bằng:

64

0

A. 3

B. 4

5

(2)To121318: Giả sử

C. 6

dx

∫ 2 x − 1 = ln K

D. 5

. Giá trị của K là:

1

A. 3

B. 8

C. 81

D. 9

1

−x
(1)To121319: Giá trị của I = ∫ x.e dx là
0


2
e

B. 1 −

A. 1

C.

2
e

D. 2e – 1

2

2x
(1)To121320: Giá trị của ∫ 2e dx bằng:
0

A. e4 − 1

B. 4e4

C. e4

D. 3e4

(1)To121321: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
π

2

π

1

A. sin x dx = 2 sin xdx
∫0 2
∫0
1

B.

x

dx = 0

0

1

1

C. ∫ sin ( 1 − x ) dx = ∫ sin xdx
0

∫ (1+ x)

D.


2
∫ x ( 1 + x ) dx = 2009
2007

−1

0

2

2x
(1)To121322: Giá trị của ∫ 2e dx là:
0

B. e4 − 1

A. e4
5

(1)To121323: Giả sử

dx

∫ 2 x − 1 = ln c

D. 3e4 − 1

C. 4e4

. Giá trị đúng của c là:


1

A. 9

B. 3

C. 81

D. 8

π
4

6 tan x
dx . Giả sử đặt u = 3 tan x + 1 ta được:
cos
x
3
tan
x
+
1
0

(2)To121324: Cho tích phân I =


2


2

2

4
2
A. I = ∫ ( 2u + 1) du
31

4
2
B. I = ∫ ( u + 1) du
31

2

C. I =

(1)To121325: Nếu
A. 3

2

4
( u 2 − 1) du
3 ∫1

D. I =

4

( 2u 2 − 1) du
3 ∫1

6

4

6

0

0

4

∫ f ( x ) dx = 10 và ∫ f ( x ) dx = 7 thì ∫ f ( x ) dx bằng:
B. 17

C. 170

D. -3


(1)To121326: Nếu f ( x ) liên tục và

4



f ( x ) dx = 10 , thì


0

A. 5

2

∫ f ( 2 x ) dx bằng:
0

B. 29

C. 19

D. 9

b

(1)To121327: Biết

∫ ( 2 x − 4 ) dx = 0

, khi đó b nhận giá trị bằng:

0

A. b = 1 hoặc b = 4

B. b = 0 hoặc b = 2


C. b = 1 hoặc b = 2

D. b = 0 hoặc b = 4

π
6

(2)To121328: Cho I = sin n x cos xdx = 1 . Khi đó n bằng:

64

0

A. 5

B. 3

C. 4

(2)To121329: Cho tích phân I = ∫
1
A. I = − ∫

2
3
2

t 2 dt
t 2 −1


3

D. 6

1 + x2
dx . Nếu đổi biến số t =
x2

3

t 2 dt
B. ∫ 2
t +1
2

C.

2 2 −1
3

x2 + 1
thì
x

D.

3− 2
3

e


3e a + 1
(2)To121330: Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả ∫ x ln xdx =
?
b
1
3

A. a.b = 64

B. a.b = 46

C. a − b = 12

D. a − b = 4

1

x3
1
(2)To121331: Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả ∫ 4 dx = ln 2 ?
x +1
a
0

A. a = 2

B. a = 4
1


(1)To121332: Tính tích phân I = ∫
0

4
3

A. 3ln +

5
6

C. a < 4

( 3x − 1) dx
x2 + 6x + 9

3
4

B. 3ln +

5
6

4
3

C. 3ln −
0


(2)To121333: Khẳng định nào sau đây sai về kết quả



−1

A. a.b = 3 ( c + 1)

B. ac = b + 3
1

(1)To121334: Tính tích phân I = ∫
0

A. 5ln 2 − 3ln 2

D. a > 2

5
6

4
3

D. 3ln −

7
6

x +1

b
dx = a ln − 1 ?
x−2
c

C. a + b + 2c = 10

D. ab = c + 1

C. 5 ln 2 − 2 ln 3

D. 2 ln 5 − 2 ln 3

( x + 4 ) dx
x 2 + 3x + 2

B. 5ln 2 + 2 ln 3

(3)To121335: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và chỉ triệt tiêu khi x = c trên [ a; b ] . Các kết
quả sau, câu nào đúng?
A.

b

b

a

a


∫ f ( x ) dx ≥ ∫ f ( x ) dx

B.

b

c

b

a

a

c

∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx


C.

b

c

b

a

a


a

∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx

D. A, B, C đều đúng

(3)To121336: Cho hàm số y = f ( x ) có nguyên hàm trên ( a; b ) đồng thời thỏa mãn
f ( a ) = f ( b ) . Lựa chọn phương án đúng:
b

A.

∫ f ' ( x ) .e

f ( x)

b

dx = 0

B.

a

b

C. ∫ f ' ( x ) .e

∫ f ' ( x ) .e


f ( x)

dx = 1

a

f ( x)

b

f ( x)
D. ∫ f ' ( x ) .e dx = 2

dx = −1

a

a

π

2
(1)To121337: Tích phân ∫ cos x.sin xdx bằng:
0

A. −

2
3


2
3

B.

C.

3
2

D. 0

π
2

(3)To121338: Cho tích phân I = sin 2 x.esin x dx một học sinh giải như sau:

0

x =0⇒t =0
1
⇒ I = 2∫ t.et dt
Bước 1: Đặt t = sin x ⇒ dt = cos xdx . Đổi cận:
π
0
x = ⇒ t =1
2
u = t


du = dt


t
t
 dv = e dt v = e

Bước 2: Chọn 
1

1

0

0

⇒ ∫ t.et dt = t.et |10 − ∫ et dt = e − et |10 = 1
1

t
Bước 3: I = 2 ∫ t.e dt = 2
0

Hỏi bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
A. Bài giải trên sai từ bước 1

B. Bài giải trên sai từ bước 2

C. Bài giải trên hoàn toàn đúng


D. Bài giải trên sai ở bước 3

(1)To121339: Cho tích phân

1
2

1 − x 2 dx bằng:


0

π

A. 

6



3
÷
4 ÷


B.

1π
3
 −

÷
2 6 4 ÷


π

C. 

6

+

3
÷
4 ÷


D.

1π
3
 +
÷
2 6 4 ÷


π

(1)To121340: I = ∫ 1 + cos 2 xdx bằng:
0


A.

2

B. 0

C. 2

D2 2


(2)To121341: Giả sử A, B là các hăng số của hàm số f ( x) = A sin(π x) + Bx 2 . Biết f ′(1) = 2 và



2

0

f ( x )dx = 4 Giá trị của B là

A. 1

B. Một đáp số khác
9

(1)To121342: Nếu

∫ f ( x ) dx = 37

0

A. 122

C. 2

9

9

0

0

3
2

D.

và ∫ g ( x ) dx = 16 thì ∫ 2 f ( x ) + 3g ( x ) dx bằng

B. 74

C. 48

D. 53
π
3

cot x

π π 
3 cot x 4
dx . Kết luận nào
(3)To121343: Biết rằng ∀x ∈  ;  thì
. Gọi I = ∫


x
4 3
π
x
π
π
4

sau đây là đúng?
A.

3
1
≤I≤
12
4

1
1
≤I≤
4
3


B.

C.

1
1
≤I≤
5
4

D.

3
1
≤I≤
12
3

1

33
4
(1)To121344: Giá trị của tích phân ∫ x 1 − x dx bằng?
0

A.

3
16


B. 2

C.

6
13

(2)To121345: Khẳng định nào sau đây sai về kết quả

D. Đáp án khác

π
2

π

1

∫ ( 2 x − 1 − sin x ) dx = π  a − b ÷ − 1 ?
0

A. a+2b=8

B. a+b=5

D. a-b=2

f ( t)
dt + 6 = 2 x , x > 0 thì hệ số a bằng:
t2


x

(2)To121346: Nếu

C. 2a-3b=2


a

A. 9

B. 19
1

(2)To121347: Biết tích phân


0

A. 7

C. 5

2x + 3
dx = a ln 2 + b . Thì giá trị của a là:
2− x

B. 2
3


(2)To121348: Biết tích phân

D. 29

C. 3
1

∫9+ x

2

D. 1

dx = aπ thì giá trị của a là

0

A.

1
12

B.

1
6

C. 6


10

(1)To121349: Nếu

∫ f ( x ) dx = 17
0

A. 5
(2)To121350: Biêt

B. 29



a

1



D. 12

8

10

0

8


∫ f ( x ) dx = 12 thì ∫ f ( x ) dx
C. -5

bằng
D. 15

2 x 2 − ln x
ln 2 2 a
dx = 3
, là tham số. Giá trị của tham số a là.
x
2


A. 4

C. −1

B. 2

(2)To121351: Biết:

π
4

1

∫ cos

4


x

0

dx =

D. 3

a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3

A. a là một số chẵn

B. a là số lớn hơn 5

C. a là số nhỏ hơn 3

D. a là một số lẻ

1

(3)To121352: Cho

∫x
0

5

dx

= a ln 2 + b ln 5 + c . Khi đó a+2b+4c bằng
+ x3

A. 2

B. 3

C. 0
5

(2)To121353: Tính tích phân: I = ∫
1

D. 1

dx
được kết quả I = a ln 3 + b ln 5 . Giá trị
x 3x + 1

a + ab + 3b là:
2

2

A. 4

B. 1

C. 0


D. 5

π
2

(2)To121354: Tích phân I = ( 1 − cos x ) n sin xdx bằng

0

A.

1
n +1

B.
e

(1)To121355:

I =∫
1
e

1
n −1

C.

1
2n


D.

1
n

dx
x có giá trị:

A. 0

B. -2

C. 2

(1)To121356: Cho f ( x ) liên tục trên [ 0;10] thỏa mãn:

D. e
10


0

2

10

0

6


6

f ( x ) dx = 7, ∫ f ( x ) dx = 3 . Khi đó,
2

giá trị của P = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx có giá trị là:
A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

1

2 2x
(1)To121357: Tính: K = ∫ x e dx
0

A. K =

e2 − 1
4

B. K =

e2 + 1
4


C. K =

e2
4

D. K =

1
4

(1)To121358: Cho f ( x ) là hàm số lẻ liên tục trên ¡ . Khi đó giá trị tích phân

1

∫ f ( x ) dx là:

−1

A. 2

B. 0
1

3
(1)To121359: Tích phân I = ∫ x 1 − xdx
0

C. 1


D. -2


A.

28
9

B.

−9
28

C.

9
28

D.

(1)To121360: Cho f ( x ) là hàm số chẵn và liên tục trên ¡ thỏa mãn

3
28

1

∫ f ( x ) dx = 2

. Khi đó


−1
1

giá trị tích phân

∫ f ( x ) dx là:
0

A. 2

B. 1

C.

1
2

D.

1
4

1

2
(1)To121361: Tính: K = ∫ x ln ( 1 + x ) dx
0

A. ln 2 −


1
2

B. ln 2 −
1

∫x

(1)To121362: Tính tích phân

2

0

A. ln

9
16

B.

1
4

1
2

D. − ln 2 +


1
7

9
16

D.

C. I =

2 2
3

C. ln 2 +

1
2

dx
− x − 12

1 9
ln
4 16

C. − ln

1 9
ln
7 16


1

2
(1)To121363: Tính I = ∫ x x + dx , kết quả là:
0

A. I =

2
3

B. I =

2 2 −1
3
1

dx

(1)To121364: Đổi biến x = 2sint tích phân I = ∫

4 − x2

0

π
6

π

6

A. dt


B. tdt


0

0

(1)To121365: Cho 2 I =

π
4



−π
4

A. 5



(1)To121366: Tính I =

2


2

trở thành

π
6

C. 1 dt

t
0

π
3

D. dt

0

C. 3

D. 4

C. I = π

D. I =

dx
x x2 − 3


B. I =

A. Đáp án khác

2
3

x3 − x + 1
dx . Tính I + 2
cos 2 x

B. 2
2 3

D. I =

π
3

π
6

(2)To121367: Cho I = ∫ x ( x − 1) dx và u=x-1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định
1

sau:

5



1

A. I = ∫ x ( 1 − x ) dx
2

2

(2)To121368: Giả sử

1

 u6 u5  1
5
C. I =  + ÷ D. I = ∫ ( u + 1) u du
 6 5 0
0

13
B. I =
42

5

dx

a

∫ x + 3 = ln b

(với a, b là các số tự nhiên và ước chung lớn nhất của a,


1

b bằng 1)
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. 3a − b < 12

B. a + 2b = 13

C. a − b > 2

D. a 2 + b 2 = 41

C. L = −2

D. Đáp án khác

π

(1)To121369: Tính L = ∫ x sin xdx
0

A. L = π

B. L = −π
2

(1)To121370: Tính: K = ∫ ( 2 x − 1) ln .xdx
1


A. K = 2 ln 2 −

1
2

B. K =
π
2

(1)To121371: Tích phân I = ∫
π
4

A. 1

1
2

C. K = 2 ln 2 +

1
2

D. K = 2 ln 2

dx
dx bằng
sin 2 x

B. 3


C. 4

D. 2

C. 3

D. 4

1

x
(1)To121372: Tích phân I = ∫ xe dx bằng:
0

A. 1

B. 2
2 3

(1)To121373: Tính I =


2

x x −3

B. I =

A. I = π

2

(2)To121374: Tính: K = ∫
0

A. A = 2; b = −3
(1)To121375: Nếu

3
2

dx , kết quả là:

π
6

C. I =

( x − 1)
x2 + 4 x + 3

π
3

D. I =

π
2

dx = a.ln 5 + b.ln 3 thì giá trị của a và b là:


B. A = 3; b = 2

C. A = 2; b = 3

2

3

3

1

2

1

D. A = 3; b = −2

∫ f ( x ) dx = 3 và ∫ f ( x ) dx = 4 thì ∫ f ( x ) dx có giá trị bằng

A. -1

B. 1

C. 7

D. 12

1


ea − 1
(2)To121376: Cho ∫ e dx =
. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng
b
0
3x

A. a = −b

B. a < b

C. a > b

D. a = b


(2)To121377: Tích phân::
A. 8



4

0

x

(3 x − e 4 ).dx = a + b.e . Khi đó a + 5b bằng


B. 18

C. 13

D. 23.

π
2

sin 2 x
1
dx được kết quả I = ln b + 3c với a; b; c ∈ ¢ .
(3)To121378: Tính tích phân I = ∫
a
π sin 3 x
6

Giá trị của a + 2b + 3c là:
A. 2

B. 3
a

(2)To121379: Cho


1

A.


C. 8

D. 5

x +1
dx = e . Khi đó, giá trị của a là:
x

2
1− e

B. e

C.

e
2

D.

−2
1− e

π
6

(1)To121380: Tính: I = tgxdx

0


A. ln

2 3
3

B. − ln

2 3
3

C. ln

3
2

D. ln

1
2

π
2

a
(3)To121381: Cho e x sin xdx = e + 1 . Khi đó sin a + cos 2a bằng


b

0


A. 1

B. 2

C. 4

D. 0

e

(1)To121382: Tích phân ∫ x ln xdx bằng
1

A.

e2
4

B.
2

(1)To121383: Tính

dx

∫ 1+ 1− x

e2
−1

4

C.

e2 − 1
4

D.

1 e2

2 4

?

−1

A. 2 ln 3
(2)To121384: Cho

B. ln 3
1

( x + 1) dx

0

x2 + 2x + 2




A. 5
π

(1)To121385: Cho I =


1

A. I = cos1

D. ln 6

= a − b . Khi a − b bằng:

B. 1
e2

C. ln 2

C. 2

D. 3

cos ( ln x )
dx , ta tính được:
x

B. I = 1


C. I = sin1

D. Một kết quả khác


3

dx



(3)To121386: Giả sử k > 0 và

x2 + k

0

A. 3

(

)

= ln 2 + 3 . Giá trị của k là:

B. 2

C. 2 3

D. 1


π
2

(2)To121387: Cho tích phân x sin x + 2mdx = 1 + π 2 . Giá trị của tham số m là:

0

A. 5

B. 3
e 2016



(1)To121388: Tích phân

1

A. m = −

1
2

C. 4

D. 6

1
cos ( ln x ) dx = − + m.e 2016 . Khi đó giá trị m:

2

B. m > 1
a

(3)To121389: Tìm a thỏa mãn:

dx

∫ 4− x

2

C. m = 2

D. m < −1

C. a = ln 3

D. a = 1

=0

0

A. a = ln 2

B. a = 0

(2)To121390: Cho g ( x ) =


x

∫ cos tdt

. Hãy chọn câu khẳng định đúng trong 4 câu khẳng định

0

sau:

(

A. g ' ( x ) = sin 2 x

)

B. g ' ( x ) = cos x

(2)To121391: Cho f ( x ) là hàm số chẵn và
3

A.



3

f ( x ) dx = −a


B.



f ( x ) dx = 2a

−3

0

x

(1)To121392: Giả sử

C. g ' ( x ) = sin x

D. g ' ( x ) =

0

∫ f ( x ) dx = a chọn mệnh đề đúng

−3

3

C.




f ( x ) dx = a

0

D.

−3

∫ f ( x ) dx = a
3

2

∫ f ( t ) dt = x cos ( π x )

. Giá trị của f ( 4 ) là:

0

A. 1

B.
1

(1)To121393: Tính I = ∫
0

( 2x

2


1
2

C. Một đáp số khác D.

+ 5 x − 2 ) dx

x + 2x2 − 4 x − 8
3

1
6

B. I = + ln

1
6

1
6

D. I = − ln 3 − 2 ln 2

A. I = + ln12
C. I = − ln 3 + 2 ln 2
2

3
4


1
6

2
(1)To121394: Cho I = ∫ 2 x x − 1dx . Khẳng định nào sau đây sai:
1

cos x
2 x

1
4


3

2
27
B. I =
3

A. I = ∫ udx
0

b

(2)To121395: Biết

f ( x ) dx = 10 và



a

2 32
D. I = t
3

C. I ≥ 3 3

3
0

b

∫ g ( x ) dx = 5 . Khi đó giá trị của tích phân:
a

b

I = ∫ ( 3 f ( x ) − 5 g ( x ) ) dx là:
a

A. I = 5
(2)To121396:

B. I = −5
a

C. I = 10


3

∫ (4sin x − 2 )dx = 0 giá trị của
4

0

A. a = π

a a ∈ (0; π :

B. a = π

4

2
e ln x + 1
dx là:
(1)To121397: Giá trị của: ∫1
x
A. e
B. 3
2
2
1

D. I = 15

C. 1 D.


D. a = π

C. a = π

D. e 2

2

3

8

2

nx 2

(3)To121398: Cho n ∈ ¥ và ∫0e 4 xdx = (e − 1)(e + 1) . Giá trị của n là
A. 1

B. 3

C. 4
5

(1)To121399: Giá trị của E = ∫1

2x −1
dx là:
2x + 3 2x −1 +1

5
3
5
D. E = 2 − 4 ln + ln 4
3

B. E = 2 + 4 ln + ln 4

A. E = 2 + 4ln15 + ln 2
3
5

C. E = 2 − 4 ln + ln 2
(1)To1213100 : Cho
A. −2



2

0

D. 2

f x dx = 1 và f x là hàm số chẵn. Giá trị tích phân

C. −1

B. 1
1


D. 2

(1)To1213101: Giá trị của K = ∫0 x ln(1 + x )dx là:
2

A. K = + 2 + ln

5
2

2
2

B. K = − 2 + ln

5
2

2
2

5
2

2
2

D. K = + 2 − ln


5
2

2
2

C. K = − 2 − ln



0

−2

f x dx



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×