π
4
(1)To121301: Giá trị của (1 − tan x) 4 .
∫
0
A.
1
5
B.
(2)To121302: Nếu
1
dx bằng:
cos 2 x
1
3
C.
1
2
D.
d
d
b
a
a
a
∫ f ( x)dx = 5; ∫ f ( x)dx = 2 với a
A. -2
B. 3
C. 8
1
4
bằng:
D. 0
e2 x
(3)To121303: Hàm số f ( x) =
∫ t ln tdt
e
A. –ln2
đạt cực đại tại x = ?
x
B. 0
C. ln2
π
2
D. –ln4
(1)To121304: Cho tích phân I = esin x .sin x cos3 xdx . Nếu đổi biến số t = sin 2 x thì
∫
2
0
1
1 t
I
=
2
e
dt
+
tet dt
B.
∫
∫
0
0
1
A. I =
1 t
e (1 − t )dt
2 ∫0
1
t
C. I = 2 ∫ e (1 − t )dt
D. I =
0
1
1
1 t
e
dt
+
tet dt
∫
∫
2 0
0
2
(1)To121305: Giá trị của tích phân I = ∫1 ( x 2 − 1) ln xdx là:
A.
2 ln 2 + 6
9
B.
6 ln 2 + 2
9
C.
2 ln 2 − 6
9
D.
6 ln 2 − 2
9
π
4
(3)To121306: Giả sử I = sin 3 x sin 2 xdx = a + b 2 , khi đó, giá trị a + b là:
∫
2
0
A. −
1
6
B.
(1)To121307: Tích phân
A. −
2
3
∫
π
0
3
10
C. −
3
10
1
5
cos 2 x sin xdx bằng:
B.
2
3
C.
3
2
(1)To121308: Giá trị của tích phân I = ∫1
x 2 + 2 ln x
dx là:
x
e2 − 1
A.
e
C. e2 + 1
e
e2 + 1
B.
e
2
D.
D. 0
D. e2
2
(1)To121309: Cho I = ∫ 2 x x − 1dx và u = x 2 − 1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng
1
định sau:
3
2
B. I = ∫ udu
A. I = ∫ udu
C. I =
0
1
2
27
3
2
3
3
3
D. I = u 2 |0
5
5
5
2
2
2
(1)To121310: Cho biết I = ∫ f ( x ) dx = 3, ∫ g ( t ) dt = 9 . Giá trị của A = ∫ f ( x ) + g ( x ) dx là:
A. Chưa xác định
B. 12
C. 3
D. 6
0
3x 2 + 5 x − 1
2
dx = a ln + b . Khi đó, giấ trị của a+2b là:
x−2
3
−1
(1)To121311: Giả sử rằng I = ∫
A. 30
B. 40
C. 50
π
2
π
2
0
0
D. 60
(1)To121312: Cho hai tích phân sin 2 xdx và cos 2 xdx , hãy chỉ ra khẳng định đúng:
∫
∫
π
2
π
2
0
0
π
2
π
2
0
0
A. sin 2 xdx > cos 2 xdx
∫
∫
B. Không so sánh được
C. sin 2 xdx < cos 2 xdx
∫
∫
π
2
π
2
0
0
D. sin 2 xdx = cos2 xdx
∫
∫
π
2
π
2
0
0
(1)To121313: Cho tích phân I = sin 2 xdx và J = cos 2 xdx . Hãy chỉ ra khẳng định đúng:
∫
∫
A. I > J
(1)To121314: Nếu
B. I = J
C. I < J
D. Không so sánh được
d
d
b
a
b
a
∫ f ( x ) dx = 5, ∫ f ( x ) dx = 2 với a < d < b thì ∫ f ( x ) dx bằng
A. -2
B. 0
C. 8
3
x
∫0 1 + 1 + x dx thành
(2)To121315: Biến đổi
2
∫ f ( t ) dt
D. 3
, với t = 1 + x . Khi đó f ( t ) là hàm
1
nào trong các hàm số sau?
2
A. f ( t ) = 2t − 2t
2
B. f ( t ) = t + t
π
2
C. f ( t ) = t − t
π
2
D. f ( t ) = 2t + 2t
π
x
(2)To121316: Cho I = ∫ e cos xdx; J = ∫ e sin xdx và K = ∫ e cos 2 xdx . Khẳng định nào
x
2
0
x
0
2
0
đúng trong các khẳng định sau?
( I ) I + J = eπ
( II ) I − J = K
( III ) K =
eπ − 1
5
A. Chỉ (II)
B. Chỉ (III)
C. Chỉ (I)
D. Chỉ (I) và (II)
π
6
(2)To121317: Cho I = sin n x cos xdx = 1 . Khi đó n bằng:
∫
64
0
A. 3
B. 4
5
(2)To121318: Giả sử
C. 6
dx
∫ 2 x − 1 = ln K
D. 5
. Giá trị của K là:
1
A. 3
B. 8
C. 81
D. 9
1
−x
(1)To121319: Giá trị của I = ∫ x.e dx là
0
2
e
B. 1 −
A. 1
C.
2
e
D. 2e – 1
2
2x
(1)To121320: Giá trị của ∫ 2e dx bằng:
0
A. e4 − 1
B. 4e4
C. e4
D. 3e4
(1)To121321: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
π
2
π
1
A. sin x dx = 2 sin xdx
∫0 2
∫0
1
B.
x
dx = 0
0
1
1
C. ∫ sin ( 1 − x ) dx = ∫ sin xdx
0
∫ (1+ x)
D.
2
∫ x ( 1 + x ) dx = 2009
2007
−1
0
2
2x
(1)To121322: Giá trị của ∫ 2e dx là:
0
B. e4 − 1
A. e4
5
(1)To121323: Giả sử
dx
∫ 2 x − 1 = ln c
D. 3e4 − 1
C. 4e4
. Giá trị đúng của c là:
1
A. 9
B. 3
C. 81
D. 8
π
4
6 tan x
dx . Giả sử đặt u = 3 tan x + 1 ta được:
cos
x
3
tan
x
+
1
0
(2)To121324: Cho tích phân I =
∫
2
2
2
4
2
A. I = ∫ ( 2u + 1) du
31
4
2
B. I = ∫ ( u + 1) du
31
2
C. I =
(1)To121325: Nếu
A. 3
2
4
( u 2 − 1) du
3 ∫1
D. I =
4
( 2u 2 − 1) du
3 ∫1
6
4
6
0
0
4
∫ f ( x ) dx = 10 và ∫ f ( x ) dx = 7 thì ∫ f ( x ) dx bằng:
B. 17
C. 170
D. -3
(1)To121326: Nếu f ( x ) liên tục và
4
∫
f ( x ) dx = 10 , thì
0
A. 5
2
∫ f ( 2 x ) dx bằng:
0
B. 29
C. 19
D. 9
b
(1)To121327: Biết
∫ ( 2 x − 4 ) dx = 0
, khi đó b nhận giá trị bằng:
0
A. b = 1 hoặc b = 4
B. b = 0 hoặc b = 2
C. b = 1 hoặc b = 2
D. b = 0 hoặc b = 4
π
6
(2)To121328: Cho I = sin n x cos xdx = 1 . Khi đó n bằng:
∫
64
0
A. 5
B. 3
C. 4
(2)To121329: Cho tích phân I = ∫
1
A. I = − ∫
2
3
2
t 2 dt
t 2 −1
3
D. 6
1 + x2
dx . Nếu đổi biến số t =
x2
3
t 2 dt
B. ∫ 2
t +1
2
C.
2 2 −1
3
x2 + 1
thì
x
D.
3− 2
3
e
3e a + 1
(2)To121330: Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả ∫ x ln xdx =
?
b
1
3
A. a.b = 64
B. a.b = 46
C. a − b = 12
D. a − b = 4
1
x3
1
(2)To121331: Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả ∫ 4 dx = ln 2 ?
x +1
a
0
A. a = 2
B. a = 4
1
(1)To121332: Tính tích phân I = ∫
0
4
3
A. 3ln +
5
6
C. a < 4
( 3x − 1) dx
x2 + 6x + 9
3
4
B. 3ln +
5
6
4
3
C. 3ln −
0
(2)To121333: Khẳng định nào sau đây sai về kết quả
∫
−1
A. a.b = 3 ( c + 1)
B. ac = b + 3
1
(1)To121334: Tính tích phân I = ∫
0
A. 5ln 2 − 3ln 2
D. a > 2
5
6
4
3
D. 3ln −
7
6
x +1
b
dx = a ln − 1 ?
x−2
c
C. a + b + 2c = 10
D. ab = c + 1
C. 5 ln 2 − 2 ln 3
D. 2 ln 5 − 2 ln 3
( x + 4 ) dx
x 2 + 3x + 2
B. 5ln 2 + 2 ln 3
(3)To121335: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và chỉ triệt tiêu khi x = c trên [ a; b ] . Các kết
quả sau, câu nào đúng?
A.
b
b
a
a
∫ f ( x ) dx ≥ ∫ f ( x ) dx
B.
b
c
b
a
a
c
∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
C.
b
c
b
a
a
a
∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
D. A, B, C đều đúng
(3)To121336: Cho hàm số y = f ( x ) có nguyên hàm trên ( a; b ) đồng thời thỏa mãn
f ( a ) = f ( b ) . Lựa chọn phương án đúng:
b
A.
∫ f ' ( x ) .e
f ( x)
b
dx = 0
B.
a
b
C. ∫ f ' ( x ) .e
∫ f ' ( x ) .e
f ( x)
dx = 1
a
f ( x)
b
f ( x)
D. ∫ f ' ( x ) .e dx = 2
dx = −1
a
a
π
2
(1)To121337: Tích phân ∫ cos x.sin xdx bằng:
0
A. −
2
3
2
3
B.
C.
3
2
D. 0
π
2
(3)To121338: Cho tích phân I = sin 2 x.esin x dx một học sinh giải như sau:
∫
0
x =0⇒t =0
1
⇒ I = 2∫ t.et dt
Bước 1: Đặt t = sin x ⇒ dt = cos xdx . Đổi cận:
π
0
x = ⇒ t =1
2
u = t
du = dt
⇒
t
t
dv = e dt v = e
Bước 2: Chọn
1
1
0
0
⇒ ∫ t.et dt = t.et |10 − ∫ et dt = e − et |10 = 1
1
t
Bước 3: I = 2 ∫ t.e dt = 2
0
Hỏi bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
A. Bài giải trên sai từ bước 1
B. Bài giải trên sai từ bước 2
C. Bài giải trên hoàn toàn đúng
D. Bài giải trên sai ở bước 3
(1)To121339: Cho tích phân
1
2
1 − x 2 dx bằng:
∫
0
π
A.
6
−
3
÷
4 ÷
B.
1π
3
−
÷
2 6 4 ÷
π
C.
6
+
3
÷
4 ÷
D.
1π
3
+
÷
2 6 4 ÷
π
(1)To121340: I = ∫ 1 + cos 2 xdx bằng:
0
A.
2
B. 0
C. 2
D2 2
(2)To121341: Giả sử A, B là các hăng số của hàm số f ( x) = A sin(π x) + Bx 2 . Biết f ′(1) = 2 và
∫
2
0
f ( x )dx = 4 Giá trị của B là
A. 1
B. Một đáp số khác
9
(1)To121342: Nếu
∫ f ( x ) dx = 37
0
A. 122
C. 2
9
9
0
0
3
2
D.
và ∫ g ( x ) dx = 16 thì ∫ 2 f ( x ) + 3g ( x ) dx bằng
B. 74
C. 48
D. 53
π
3
cot x
π π
3 cot x 4
dx . Kết luận nào
(3)To121343: Biết rằng ∀x ∈ ; thì
. Gọi I = ∫
≤
≤
x
4 3
π
x
π
π
4
sau đây là đúng?
A.
3
1
≤I≤
12
4
1
1
≤I≤
4
3
B.
C.
1
1
≤I≤
5
4
D.
3
1
≤I≤
12
3
1
33
4
(1)To121344: Giá trị của tích phân ∫ x 1 − x dx bằng?
0
A.
3
16
B. 2
C.
6
13
(2)To121345: Khẳng định nào sau đây sai về kết quả
D. Đáp án khác
π
2
π
1
∫ ( 2 x − 1 − sin x ) dx = π a − b ÷ − 1 ?
0
A. a+2b=8
B. a+b=5
D. a-b=2
f ( t)
dt + 6 = 2 x , x > 0 thì hệ số a bằng:
t2
x
(2)To121346: Nếu
C. 2a-3b=2
∫
a
A. 9
B. 19
1
(2)To121347: Biết tích phân
∫
0
A. 7
C. 5
2x + 3
dx = a ln 2 + b . Thì giá trị của a là:
2− x
B. 2
3
(2)To121348: Biết tích phân
D. 29
C. 3
1
∫9+ x
2
D. 1
dx = aπ thì giá trị của a là
0
A.
1
12
B.
1
6
C. 6
10
(1)To121349: Nếu
∫ f ( x ) dx = 17
0
A. 5
(2)To121350: Biêt
B. 29
∫
a
1
và
D. 12
8
10
0
8
∫ f ( x ) dx = 12 thì ∫ f ( x ) dx
C. -5
bằng
D. 15
2 x 2 − ln x
ln 2 2 a
dx = 3
, là tham số. Giá trị của tham số a là.
x
2
A. 4
C. −1
B. 2
(2)To121351: Biết:
π
4
1
∫ cos
4
x
0
dx =
D. 3
a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
A. a là một số chẵn
B. a là số lớn hơn 5
C. a là số nhỏ hơn 3
D. a là một số lẻ
1
(3)To121352: Cho
∫x
0
5
dx
= a ln 2 + b ln 5 + c . Khi đó a+2b+4c bằng
+ x3
A. 2
B. 3
C. 0
5
(2)To121353: Tính tích phân: I = ∫
1
D. 1
dx
được kết quả I = a ln 3 + b ln 5 . Giá trị
x 3x + 1
a + ab + 3b là:
2
2
A. 4
B. 1
C. 0
D. 5
π
2
(2)To121354: Tích phân I = ( 1 − cos x ) n sin xdx bằng
∫
0
A.
1
n +1
B.
e
(1)To121355:
I =∫
1
e
1
n −1
C.
1
2n
D.
1
n
dx
x có giá trị:
A. 0
B. -2
C. 2
(1)To121356: Cho f ( x ) liên tục trên [ 0;10] thỏa mãn:
D. e
10
∫
0
2
10
0
6
6
f ( x ) dx = 7, ∫ f ( x ) dx = 3 . Khi đó,
2
giá trị của P = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx có giá trị là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
1
2 2x
(1)To121357: Tính: K = ∫ x e dx
0
A. K =
e2 − 1
4
B. K =
e2 + 1
4
C. K =
e2
4
D. K =
1
4
(1)To121358: Cho f ( x ) là hàm số lẻ liên tục trên ¡ . Khi đó giá trị tích phân
1
∫ f ( x ) dx là:
−1
A. 2
B. 0
1
3
(1)To121359: Tích phân I = ∫ x 1 − xdx
0
C. 1
D. -2
A.
28
9
B.
−9
28
C.
9
28
D.
(1)To121360: Cho f ( x ) là hàm số chẵn và liên tục trên ¡ thỏa mãn
3
28
1
∫ f ( x ) dx = 2
. Khi đó
−1
1
giá trị tích phân
∫ f ( x ) dx là:
0
A. 2
B. 1
C.
1
2
D.
1
4
1
2
(1)To121361: Tính: K = ∫ x ln ( 1 + x ) dx
0
A. ln 2 −
1
2
B. ln 2 −
1
∫x
(1)To121362: Tính tích phân
2
0
A. ln
9
16
B.
1
4
1
2
D. − ln 2 +
1
7
9
16
D.
C. I =
2 2
3
C. ln 2 +
1
2
dx
− x − 12
1 9
ln
4 16
C. − ln
1 9
ln
7 16
1
2
(1)To121363: Tính I = ∫ x x + dx , kết quả là:
0
A. I =
2
3
B. I =
2 2 −1
3
1
dx
(1)To121364: Đổi biến x = 2sint tích phân I = ∫
4 − x2
0
π
6
π
6
A. dt
∫
B. tdt
∫
0
0
(1)To121365: Cho 2 I =
π
4
∫
−π
4
A. 5
∫
(1)To121366: Tính I =
2
2
trở thành
π
6
C. 1 dt
∫
t
0
π
3
D. dt
∫
0
C. 3
D. 4
C. I = π
D. I =
dx
x x2 − 3
B. I =
A. Đáp án khác
2
3
x3 − x + 1
dx . Tính I + 2
cos 2 x
B. 2
2 3
D. I =
π
3
π
6
(2)To121367: Cho I = ∫ x ( x − 1) dx và u=x-1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định
1
sau:
5
1
A. I = ∫ x ( 1 − x ) dx
2
2
(2)To121368: Giả sử
1
u6 u5 1
5
C. I = + ÷ D. I = ∫ ( u + 1) u du
6 5 0
0
13
B. I =
42
5
dx
a
∫ x + 3 = ln b
(với a, b là các số tự nhiên và ước chung lớn nhất của a,
1
b bằng 1)
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. 3a − b < 12
B. a + 2b = 13
C. a − b > 2
D. a 2 + b 2 = 41
C. L = −2
D. Đáp án khác
π
(1)To121369: Tính L = ∫ x sin xdx
0
A. L = π
B. L = −π
2
(1)To121370: Tính: K = ∫ ( 2 x − 1) ln .xdx
1
A. K = 2 ln 2 −
1
2
B. K =
π
2
(1)To121371: Tích phân I = ∫
π
4
A. 1
1
2
C. K = 2 ln 2 +
1
2
D. K = 2 ln 2
dx
dx bằng
sin 2 x
B. 3
C. 4
D. 2
C. 3
D. 4
1
x
(1)To121372: Tích phân I = ∫ xe dx bằng:
0
A. 1
B. 2
2 3
(1)To121373: Tính I =
∫
2
x x −3
B. I =
A. I = π
2
(2)To121374: Tính: K = ∫
0
A. A = 2; b = −3
(1)To121375: Nếu
3
2
dx , kết quả là:
π
6
C. I =
( x − 1)
x2 + 4 x + 3
π
3
D. I =
π
2
dx = a.ln 5 + b.ln 3 thì giá trị của a và b là:
B. A = 3; b = 2
C. A = 2; b = 3
2
3
3
1
2
1
D. A = 3; b = −2
∫ f ( x ) dx = 3 và ∫ f ( x ) dx = 4 thì ∫ f ( x ) dx có giá trị bằng
A. -1
B. 1
C. 7
D. 12
1
ea − 1
(2)To121376: Cho ∫ e dx =
. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng
b
0
3x
A. a = −b
B. a < b
C. a > b
D. a = b
(2)To121377: Tích phân::
A. 8
∫
4
0
x
(3 x − e 4 ).dx = a + b.e . Khi đó a + 5b bằng
B. 18
C. 13
D. 23.
π
2
sin 2 x
1
dx được kết quả I = ln b + 3c với a; b; c ∈ ¢ .
(3)To121378: Tính tích phân I = ∫
a
π sin 3 x
6
Giá trị của a + 2b + 3c là:
A. 2
B. 3
a
(2)To121379: Cho
∫
1
A.
C. 8
D. 5
x +1
dx = e . Khi đó, giá trị của a là:
x
2
1− e
B. e
C.
e
2
D.
−2
1− e
π
6
(1)To121380: Tính: I = tgxdx
∫
0
A. ln
2 3
3
B. − ln
2 3
3
C. ln
3
2
D. ln
1
2
π
2
a
(3)To121381: Cho e x sin xdx = e + 1 . Khi đó sin a + cos 2a bằng
∫
b
0
A. 1
B. 2
C. 4
D. 0
e
(1)To121382: Tích phân ∫ x ln xdx bằng
1
A.
e2
4
B.
2
(1)To121383: Tính
dx
∫ 1+ 1− x
e2
−1
4
C.
e2 − 1
4
D.
1 e2
−
2 4
?
−1
A. 2 ln 3
(2)To121384: Cho
B. ln 3
1
( x + 1) dx
0
x2 + 2x + 2
∫
A. 5
π
(1)To121385: Cho I =
∫
1
A. I = cos1
D. ln 6
= a − b . Khi a − b bằng:
B. 1
e2
C. ln 2
C. 2
D. 3
cos ( ln x )
dx , ta tính được:
x
B. I = 1
C. I = sin1
D. Một kết quả khác
3
dx
∫
(3)To121386: Giả sử k > 0 và
x2 + k
0
A. 3
(
)
= ln 2 + 3 . Giá trị của k là:
B. 2
C. 2 3
D. 1
π
2
(2)To121387: Cho tích phân x sin x + 2mdx = 1 + π 2 . Giá trị của tham số m là:
∫
0
A. 5
B. 3
e 2016
∫
(1)To121388: Tích phân
1
A. m = −
1
2
C. 4
D. 6
1
cos ( ln x ) dx = − + m.e 2016 . Khi đó giá trị m:
2
B. m > 1
a
(3)To121389: Tìm a thỏa mãn:
dx
∫ 4− x
2
C. m = 2
D. m < −1
C. a = ln 3
D. a = 1
=0
0
A. a = ln 2
B. a = 0
(2)To121390: Cho g ( x ) =
x
∫ cos tdt
. Hãy chọn câu khẳng định đúng trong 4 câu khẳng định
0
sau:
(
A. g ' ( x ) = sin 2 x
)
B. g ' ( x ) = cos x
(2)To121391: Cho f ( x ) là hàm số chẵn và
3
A.
∫
3
f ( x ) dx = −a
B.
∫
f ( x ) dx = 2a
−3
0
x
(1)To121392: Giả sử
C. g ' ( x ) = sin x
D. g ' ( x ) =
0
∫ f ( x ) dx = a chọn mệnh đề đúng
−3
3
C.
∫
f ( x ) dx = a
0
D.
−3
∫ f ( x ) dx = a
3
2
∫ f ( t ) dt = x cos ( π x )
. Giá trị của f ( 4 ) là:
0
A. 1
B.
1
(1)To121393: Tính I = ∫
0
( 2x
2
1
2
C. Một đáp số khác D.
+ 5 x − 2 ) dx
x + 2x2 − 4 x − 8
3
1
6
B. I = + ln
1
6
1
6
D. I = − ln 3 − 2 ln 2
A. I = + ln12
C. I = − ln 3 + 2 ln 2
2
3
4
1
6
2
(1)To121394: Cho I = ∫ 2 x x − 1dx . Khẳng định nào sau đây sai:
1
cos x
2 x
1
4
3
2
27
B. I =
3
A. I = ∫ udx
0
b
(2)To121395: Biết
f ( x ) dx = 10 và
∫
a
2 32
D. I = t
3
C. I ≥ 3 3
3
0
b
∫ g ( x ) dx = 5 . Khi đó giá trị của tích phân:
a
b
I = ∫ ( 3 f ( x ) − 5 g ( x ) ) dx là:
a
A. I = 5
(2)To121396:
B. I = −5
a
C. I = 10
3
∫ (4sin x − 2 )dx = 0 giá trị của
4
0
A. a = π
a a ∈ (0; π :
B. a = π
4
2
e ln x + 1
dx là:
(1)To121397: Giá trị của: ∫1
x
A. e
B. 3
2
2
1
D. I = 15
C. 1 D.
D. a = π
C. a = π
D. e 2
2
3
8
2
nx 2
(3)To121398: Cho n ∈ ¥ và ∫0e 4 xdx = (e − 1)(e + 1) . Giá trị của n là
A. 1
B. 3
C. 4
5
(1)To121399: Giá trị của E = ∫1
2x −1
dx là:
2x + 3 2x −1 +1
5
3
5
D. E = 2 − 4 ln + ln 4
3
B. E = 2 + 4 ln + ln 4
A. E = 2 + 4ln15 + ln 2
3
5
C. E = 2 − 4 ln + ln 2
(1)To1213100 : Cho
A. −2
∫
2
0
D. 2
f x dx = 1 và f x là hàm số chẵn. Giá trị tích phân
C. −1
B. 1
1
D. 2
(1)To1213101: Giá trị của K = ∫0 x ln(1 + x )dx là:
2
A. K = + 2 + ln
5
2
2
2
B. K = − 2 + ln
5
2
2
2
5
2
2
2
D. K = + 2 − ln
5
2
2
2
C. K = − 2 − ln
∫
0
−2
f x dx