Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kiem tra hinh 12 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.73 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2 – HỌC KỲ I
Môn: Hình học - Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể TG giao đề)

Đề kiểm tra có 2 trang
Câu 1. Một hình lăng trụ có diện tích mặt đáy bằng S , chiều cao bằng h . Gọi V là thể tích của khối
lăng trụ đó. Công thức nào sau đây không đúng?
V
S
V
A. V = S .h
B. h =
C. h =
D. S =
S
V
h
Câu 2. Thể tích của một khối chóp có diện tích mặt đáy bằng 6a 2 2 và chiều cao bằng a 3 , là:
A. V = 3a 3 6

B. V = 2a 3 6

C. V = a 3 6

D. V = 6a 3 6

Câu 3. Thể tích của một khối lăng trụ có diện tích mặt đáy bằng 2a 2 6 và chiều cao bằng a 2 , là:
A. V = 4a 2 3



B. V = 3a 3 3

C. V = 4a 3 2

D. V = 4a 3 3

Câu 4. Một khối chóp có thể tích V = 30cm 3 và có diện tích của mặt đáy S = 12cm 2 . Chiều cao h
của khối chóp đó là:
A. 7,5cm
B. 7,5cm 2
C. 2.5cm
D. 6cm
Câu 5. Thể tích của một khối lập phương có cạnh bằng 40cm là:
A. 64000cm 2
B. 64000cm 3
C. 640cm 3

D. 120cm 3
Câu 6. Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là a, 2a, 3a . Khối hộp đó có thể tích
bằng:
A. 7a 3
B. 6a 2
C. 6a 3
D. 2a 3
Câu 7. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB = a , AC = 2a . Cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 6a . Thể tích khối chóp đó là:
A. V = 2a 3
B. V = 3a 3
C. V = 12a 3

D. V = a 3
Câu 8. Khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh AB = a, AC = a 5
và cạnh bên AA' = a 3 . Thể tích khối lăng trụ bằng:
a3 3
a 3 15
a 3 15
C.
D.
3
2
6
Câu 9. Khối chóp S.ABCD có mặt đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bênh SA vuông góc với
A. a 3 3

B.

mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp là V = a 3 6 . Độ dài cạnh SA bằng:
A. 4a 6
B. 3a 6
C. 2a 6
D. a 6
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với
mp(ABC). Cạnh AB = a, BC = a 3 và cạnh SC = a 7 . Kết quả tính nào sau đây không đúng?
a3
B. SA = a 3
C. VS . ABC =
D. SB = a 5
2
Câu 12. Hình chóp S.ABC có mặt đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB = a , cạnh bên SB
A. AC = 2a


vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SA và mp(ABC) bằng 45 0 . Thể tích của khối
chóp đó là:
A.

a3 2
3

B.

a3 2
6

C.

a3
3

D.

a3
6


Câu 13. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB và SC. Gọi
V ,V1 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.ABC và S.MNP. Tỉ số

V
bằng:
V1


A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 14. Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và có thể tích bằng 12a 3 . Gọi M là trung
điểm của cạnh BC. Thể tích của khối chóp S.AMCD bằng:
A. 3a 3
B. 6a 3
C. 9a 3
D. 8a 3
Câu 15. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA ⊥ ( ABC ) . Góc giữa
hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60 0 . Thể tích của khối chóp là:
a3 3
a3 3
a3 3
3a 3 3
B. V =
C. V =
D. V =
12
8
6
4
Câu 16. Khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB = a .
A. V =

Nếu thể tích của khối lăng trụ bằng

a3 2

thì số đo của góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC)
4

bằng:
A. 75 0

B. 60 0

C. 45 0

D. 30 0 .
Câu 17. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là chữ nhật, cạnh AB = a, BC = 2a . Hình chiếu
vuông góc của S trên mp(ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AD. Góc giữa đường thẳng SB và
mp(ABCD) bằng 60 0 . Khoảng cách từ B đến mp(SCD) bằng:
A.

a 42
7

B.

a 42
14

C.

3a 42
7

D.


2a 42
7

Câu 18. Một hình tứ diện đều có tổng diện tích các mặt bằng 3a 2 3 . Thể tích khối tứ diện đều đó
bằng:
A.

a3 6
2

B.

a3 6
4

C.

a3 2
6

D.

a3 2
12

Câu 19. Hình lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB = AA’ = a 2 .
Đỉnh A’ cách đều ba đỉnh A, B, C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC’ bằng:
a 2
a 3

a 3
B.
C. a
D.
2
2
4
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Gọi A’, B’, C’,
D’ lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Thể tích của khối chóp cụt A’B’C’D’.ABCD
bằng:
A.

7 a 3 14
a 3 14
9a 3 14
a 3 14
B.
C.
D.
48
8
48
6
................................................................................ Hết ...........................................................................
A.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×