Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

decuongontap-2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.91 KB, 2 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HẾT MÔN DƯỢC TÁ 2016
MÔN SỬ DỤNG THUỐC
PGS. TS. Thái Khắc Minh

Đại cương về thuốc
Thải trừ của thuốc
Sử dụng thuốc ở trẻ em
Tương tác thuốc: tác động hiệp đồng - đối lập, Hiệp
đồng cộng
Thuốc mê và thuốc tê
Lidocain: tên biệt dược, chỉ định, phối hợp tăng tác
dụng (adrenalin và epinephrin)
Thiopental: Chỉ định
Halothan: chỉ định, tác dụng phụ
Procain: chú ý khi dùng
Ether mê: lưu ý khi sử dụng
Thuốc ngủ, an thần và chống co giật
Tên các thuốc
Phenobarbital: Chỉ định
Diazepam: Biệt dược, chỉ định
Thuốc giảm đau gây nghiện
Tên các thuốc
Morphin: chỉ định, tác dụng phụ, chống chỉ định;
Fentanyl: Chỉ định; Pethidin: Chỉ định
Thuốc hạ sốt-giảm đau-kháng viêm
Phân loại nhóm thuốc
Paracetamol: phân loại, chỉ định, các phối hợp có chứa
paracetamol (mục đích phới hợp, chỉ định)
Th́c phới hợp làm tăng tác động giảm đau
Aspirin: phân loại, cơ chế tác động, tác dụng chính, tác
dụng phụ, chỉ định, chớng chỉ định


Aspirin 81mg: Chỉ định
Diclofenac, indomethacin, ibuprofen: phân nhóm
Floctafenin: phân loại, đặc điểm tác dụng
Dextropropoxyphen: chỉ định
Thuốc chống dị ứng
Cinnarizin: Chỉ định
Tên thuốc kháng histamine H1 gây buồn ngủ
Tên thuốc kháng histamine H1 không gây buồn ngủ
Tên thuốc kháng histamine H1 sử dụng trong say sóng
tàu xe
Thuốc chữa ho-hen
ASMACORT, BEPHYLIN: thành phần, chỉ định, chống
chỉ định
Salbutamol: chỉ định
Codein: chỉ định, phối hợp thuốc, tác dụng phụ
Dextromethorphan: chỉ định, phối hợp thuốc
Thuốc nhuận tẩy-gây nôn, chống nôn
Thuốc chống nôn: tên thuốc chống nôn, cơ chế thuốc
chống nôn
Sorbitol: phân loại, cơ chế tác động, tác dụng, chỉ định
MgSO4: chỉ định; Lactulose: cơ chế
Thuốc chữa dạ dày-gan mật

Phân loại thuốc: phân nhóm, tên thuốc mỗi nhóm
Antacid: lưu ý khi sử dụng
Kháng sinh dùng điều trị loét dạ dày tá tràng có nhiễm

H. pylori

Thuốc giảm đau do co thắt cơ trơn

Domperidon: chỉ định
Thuốc chữa tiêu chảy-lỵ-giun sán
Thuốc trị tiêu chảy: các nhóm thuốc (nêu tên thuốc
của mỗi nhóm), lưu ý khi dùng
Thành phần Oresol, cách chuẩn bị dung dịch thay thế
oresol
Diethylcarbamazin: Chỉ định
Mebendazol, Metronidazol, secnidazol, tinidazol: tác
dụng, chỉ định, chống chỉ định
Bacillus subtilis: chỉ định, chống chỉ định
Thuốc chữa lỵ amib và trực khuẩn (tên thuốc)
Thuốc kháng nấm
Ketoconazol, Griseofulvin, Nystatin: chỉ định, phổ
kháng nấm
Thuốc kháng sốt rét
Astemisinin: nguồn gốc, chỉ định, tên khác,
Kháng sinh dùng điều trị sốt rét
Quinin: Chỉ định
Kháng sinh
Penicillin: thiên nhiên (tên thuốc, phổ kk, nhược điểm)
Quinolon: phổ kháng khuẩn của thế hệ 1 và 2, tác dụng
phụ; Acid nalidixic: phân nhóm
Sulfamid: nguyên tắc chung khi sử dụng, chống chỉ
định; Co-trimoxazol: thành phần, tác dụng;
Sulfaguanidin: chỉ định
Cephalosporin: phân nhóm, tên thuốc và chỉ định
Lincosamid: tên thuốc, phổ tác dụng, tác dụng phụ
Aminosid: chớng chỉ định, độc tính
Tác dụng phụ các th́c: Lincomycin, Tetracyclin,
cloramphenicol, sulfamid, penicilin

Cyclin: tên thuốc, chống chỉ định
Macrolid: phân loại (đặc điểm, tên thuốc mỗi loại), phổ
tác dụng
Thuốc chữa lao phong
Ngun tắc sử dụng
Mục đích của phới hợp th́c
Rifampicin, Clofazimin: tác dụng phụ
Thuốc tim mạch-lợi tiểu

Thuốc hạ huyết áp: phân loại và tên thuốc, tác dụng
phụ

Thuốc lợi tiểu: phân loại, tên thuốc, tương tác thuốc
và lưu ý khi dùng, tác dụng phụ
Thuốc lợi tiểu: spironolacton, hydroclothiazid,
furocemid: chỉ định, đặc điểm chuyển hóa liên quan
đến K+
Quinidin, Lidocain, dopamin: chỉ định


Propranolol: Chỉ định, chống chỉ định, tác dụng phụ
Isosorbid dinitrat: Chỉ định – Chống chỉ định
Cinarizin, Vinpocetin: Chỉ định
Adrenalin: Tác dụng
Digoxin: chỉ định, lưu ý khi dùng và phối hợp thuốc
Nifedipin: phân loại
Captoril: phân loại, Chống chỉ định, tác dụng phụ
Furocemid: Chú ý khi sử dụng
Amiodaron: tác dụng, chỉ định, chống chỉ định
Nitroglycerin: chống chỉ định

Thuốc giảm lipid huyết: Phân nhóm và tên thuốc.
Fenofibrat, lovastatin: chỉ định
Thuốc sát khuẩn-tẩy uế
Phân loại: sát khuẩn (định nghĩa, ví dụ); tấy uế (định
nghĩa, ví dụ), tên thơng dụng, tên khác
Nồng độ oxy già
Thuốc tai-mũi-họng-răng – Thuốc tra mắt
Argyrol: thành phần
Mekotricin: chỉ định
Pilocarpin: chỉ định; Homatropin: Chỉ định
Otrivin, orafar, otifar, sulfacylum: Chỉ định
Vaccin
Định nghĩa vaccin - Nguyên tắc sử dụng vaccin – Bảo
quản vaccin
Vacin chủng ngừa cho bé mới được sinh ra
Vaccin DPT, BCG, SABIN, VAT, TAB: thành phần, chỉ
định
Vitamin
Vai trò của Vitamin trong chuyển hóa

Phân loại vitamin tan trong nước và tan trong dầu
Vitamin A, beta-caroten C, B12, D, E, K: Bệnh lý liên
quan, Chỉ định, tác dụng phụ khi thừa
Vitamin được tổng hợp ở ruột nhờ vi khuẩn
Dung dịch tiêm truyền:
Dung dịch huyết tương khô: lưu ý sử dụng
Đường sử dụng
NaCl 0.9% và Glucose 5%: Chỉ định, chống chỉ định
Hormon
Tuyến giáp: Hormon kích thích hoạt động tuyến giáp.

Tác dụng phụ của PTU, methimazol; Chỉ định của
levothyroxin
Corticoid: Lưu ý khi sử dụng lâu dài, tác dụng phụ, cơ
chế gây teo cơ, tăng huyết áp, và trị dị ứng của
corticoid
Corticoid dùng ngoài da, tác dụng. Thành phần
cortibion
Hormon sinh dục nữ: Hormon kích thích tiết estrogen,
Hormon sinh dục nữ dùng điều trị ung thư tuyến tiền
liệt, điều trị ung thư nội mạc tử cung; chất gây ung thư
nội mạc tử cung.
Hormon sinh dục nam: chống chỉ định của tertosteron.
Thuốc sử dụng để điều trị ung thư tuyết tiền liệt
Tên các thuốc ngừa thai: New Choice…
Hormon tuyến tụy: Insulin: chỉ định và tác dụng phụ.
Meformin: Chỉ định
Date: 01.06.2016



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×