Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Chủ đề tự chọn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.98 KB, 20 trang )

giáo án tự chọn 10
Chủ đề 1: vectơ ( 4 Tiết)
Tiết: 1+2 Đ1. các định nghĩa
Ngày Soạn : 04/ 09/ 2007 Ký Duyệt
Ngày giảng: 07/ 09/ 2007


A- Yêu cầu cần đạt :
- Học sinh nắm đợc các khái niệm: vectơ, vectơ cùng phơng, vectơ cùng hớng, độ
dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, vectơ - không.
- Học sinh biết cách xác định một véc tơ, sự cùng phơng, hớng của hai vectơ.
- Học sinh biết cách chứng minh hai véctơ bằng nhau .
B- tiến trình bài học & các hoạt động:
1) Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1: Các câu hỏi củng cố kiến thức
- Nêu định nghĩa véctơ? véctơ khác đoạn thẳng nh thế nào? véctơ - không là vectơ nh
thế nào?
- Khi nào thì hai vectơ đợc gọi là bằng nhau?
- Cách dựng tổng hai vectơ cho trớc, nhiều vectơ cho trớc.
2) Bài mới:
Hoạt động 2: Bài tập1.1 (Sách BT)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Vẽ hình.
Thảo luận & đa ra kết quả.
Thảo luận & ghi nhận kiến thức.
Có bao nhêu véctơ có điểm đầu & điểm
cuối lấy từ hai điểm phân biệt A & B?
Có bao nhêu véctơ có điểm đầu & điểm
cuối lấy từ ba điểm phân biệt A , B & C?
Có bao nhêu véctơ có điểm đầu & điểm
cuối lấy từ bốn điểm phân biệt A, B, C &


D?
Yêu cầu HS vẽ hình & chỉ ra các véctơ.
Hoạt động 3: BT 1.2 (SBT)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Theo dõi, ghi chép, vẽ hình.
Thảo luận & đa ra kết quả.
Ghi nhận kiến thức.
Vẽ hình ( Hoặc sử dụng hình vẽ sẵn)

O
D
C
A B
Hớng dẫn học sinh cách xác định các vectơ
bằng nhau nhận đỉnh & tâm của hình
vuông làm điểm đầu & điểm cuối.
1
giáo án tự chọn 10
Hoạt động 4: BT 1.6 ( SBT)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ.
Ghi nhận kiến thức.
Thảo luận các đa ra kết quả.
Yêu cầu HS vẽ hình .
Nêu vị trí tơng đối của A, B & C trong
từng trờng hợp?
Hoạt động 5: BT 1.7 ( SBT)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ.
Ghi nhận kiến thức.

Thảo luận các đa ra kết quả.
Yêu cầu HS vẽ hình .
Yêu cầu HS dựng các vectơ:
-
AM BA=
uuuur uuur
-
MN DA=
uuuur uuur
-
NP DC=
uuur uuur
-
PQ BC=
uuur uuur
Chỉ ra
AQ
uuur
có điểm A

Q
3) Củng cố:
- Các khái niệm: vectơ, vectơ cùng phơng, vectơ cùng hớng, độ dài của vectơ,
hai vectơ bằng nhau, vectơ - không.
- Cách xác định một véc tơ, sự cùng phơng, hớng của hai vectơ.
- Cách chứng minh hai véctơ bằng nhau .
4) Dặn dò : Hoàn thành các bài tập
2
giáo án tự chọn 10
Tiết: 3+4 tổng và hiệu của hai vectơ

Ký Duyệt Ngày Soạn : 19/ 09/ 2007
Ngày giảng: 28/ 09/ 2007



A- các kiến thức cần nhớ :
1. Định nghĩa, cách dựng tổng của hai vec tơ & các qui tắc tìm tổng.
- Cho hai vectơ
&a b
r r
tuỳ ý biết cách dựng véc tơ
a b+
r r
.
- Qui tắc 3 điểm; qui tắc đờng chéo hình bình hành.
2. Định nghĩa & cách xác định vectơ đối.
3. Định nghĩa, cách dựng hiệu của hai vec tơ & các qui tắc tìm hiệu.
B- tiến trình bài học & các hoạt động:
1) Kiểm tra bài cũ:
Nêu:
- Định nghĩa, cách dựng tổng của hai vec tơ & các qui tắc tìm tổng.
- Cho hai vectơ
&a b
r r
tuỳ ý biết cách dựng véc tơ
a b+
r r
.
- Qui tắc 3 điểm; qui tắc đờng chéo hình bình hành.
- Định nghĩa & cách xác định vectơ đối.

- Định nghĩa, cách dựng hiệu của hai vec tơ & các qui tắc tìm hiệu.
2) Bài mới:
Hoạt động 1: Giải bài tập 1.8 ( SBT )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ.
Thảo luận nhóm đa ra cách tính.
Đại diện nhóm trình bày.
AB BC AC
CD DE CE
AB BC CD DE AC CE AE
+ =
+ =
+ + + = + =
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Nhận xét & ghi nhận kiến thức.
Yêu cầu HS vẽ hình
Yêu cầu HS thảo luận đa ra cách tính
Gọi đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét.
Trình bày phép chứng minh
Hớng dẫn:

3
giáo án tự chọn 10
Hoạt động 2: Giải bài tập 1.11
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ.
Vẽ hình.

Thảo luận nhóm đa ra cách chứng minh.
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét & ghi nhận kiến thức.
Yêu cầu HS vẽ hình
O
C
B
A
M
Yêu cầu HS thảo luận đa ra cách chứng
minh.
Gọi đại diện nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét kết quả.
Hoạt động 3: Giải bài tập 1.12
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ.
Vẽ hình.
Thảo luận nhóm đa ra cách
chứng minh.
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét & ghi nhận kiến thức.
Có:
OA OC O
OB OD AB
OA OB OC OD O
+ =
+ =
+ + + =
uuur uuur ur
uuur uuur uuur

uuur uuur uuur uuur ur
Yêu cầu HS vẽ hình
A
B
D
C
O
Yêu cầu HS thảo luận đa ra cách chứng minh.
Gọi đại diện nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét kết quả.
Hoạt động 4: Giải bài tập: 1.17, BT 1.18; BT 1.19 (SBT)
3) Củng cố:
- Định nghĩa, cách dựng tổng của hai vec tơ & các qui tắc tìm tổng.
- Qui tắc 3 điểm; qui tắc đờng chéo hình bình hành.
- Định nghĩa, cách dựng hiệu của hai vec tơ & các qui tắc tìm hiệu.
4) Dặn dò: Hoàn thành các phần bài tập
Chủ đề 2: hàm số và đồ thị
4
giáo án tự chọn 10
Tiết: 5+6 Đ1. hàm số
Ngày Soạn : 07/ 10 2007 Ký Duyệt
Ngày giảng: 11/ 10/ 2007


A- Yêu cầu cần đạt :
- Học sinh nắm đợc: Các cách cho hàm số; Tập xác định của hàm số cho bởi
công thức.
- Học sinh biết cách xét chiều biến thiên của một hàm số.
- Học sinh biết cách xét tính chẵn, lẻ của một hàm số.
B- tiến trình bài học & các hoạt động:

1) Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1: Các câu hỏi củng cố kiến thức
- Nêu ví dụ về hàm số cho bởi biểu đồ, công thức?
- Nêu cách xét tính đồng biến, nghịch biến trên một khoảng?
- Nêu cách xét tính chẵn, lẻ của một hàm số.
2) Bài mới:
Hoạt động 2: Bài tập 2 tr: 29 (Sách BT)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Nghe hiểu nhiệm vụ.
Thảo luận & đa ra điều kiện để hàm số có
nghĩa?
Giải điều kiện?
Kết luận?
a) Hàm số có nghĩa với mọi x
R

Tập xác định: D = R
b) Hàm số có nghĩa khi
2
2 5 0 1 6 & 1 6x x x x+ +
TXĐ:
{ }
\ 1 6, 1 6D R= +
Nêu điều kiện để hàm số có nghĩa?
Giải điều kiện ?
Kết luận về tập xác định?
Tơng tự gọi HS giải các phần còn lại
Hoạt động 3: BT 5 tr: 30 (SBT)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ.

Thảo luận nhóm đa ra cách xét.
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét & ghi nhận kiến thức.
Yêu cầu nêu cách xét?
Gọi đại diện nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét.
Trình bày .
Hớng dẫn:

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
5
giáo án tự chọn 10
a) Đặt f(x) = -2x + 3
( )
1 2 1 2
,x x R x x <
Ta có: f(x
1
) - f(x
2
) =
-2(
1 2
)x x
> 0
Vậy hàm ssó đã cho nghịch biến trên R
b) KL: Hàm số đồng biến
Dấu của
1 2
x x

?

Dấu của
f(x
1
) - f(x
2
) = -2(
1 2
)x x
?
Kết luận?
GV: HDHS
Hoạt động 4: BT 6 tr: 30 (SBT)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ.
Thảo luận nhóm đa ra cách xét.
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét & ghi nhận kiến thức.
a) y = - 2
TXĐ: D = R
Ta có:
,x R x R
Đặt f(x) =
2
3 1x
Có:
( )f x =

2

3 1x
;
( )f x =

2
3 1x
( ) ( )f x f x =
Vậy hs đã cho là hs chẵn
b)
TXĐ: D = R
Ta có:
,x R x R
Đặt f(x) = -2
Có:
( )f x =
-2;
( )f x =
-2
( ) ( )f x f x =
Vậy hs đã cho là hs chẵn
c) Hàm số không chẵn, không lẻ
vì: f(1) = 0, f(-1) = -6

f(1)

f(-1)
Yêu cầu nêu cách xét?
Gọi đại diện nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét.
Trình bày .

Hớng dẫn:
TXĐ: D = ?
, ?
( ) ?, ( ) ?
x R x R
f x f x

= =
Kết luận?
Xét f(1) & f(-1) so sánh & kết luận?
Tơng tự yêu cầu HS làm phần d)
3) Củng cố:
- Cách xét tính đồng biến, nghịch biến trên một khoảng?
- Cách xét tính chẵn, lẻ của một hàm số.
4) Dặn dò: Hoàn thành các phần bài tập
Tiết: 7 Đ2. hàm số y = ax + b
6
giáo án tự chọn 10
Ngày Soạn : 07/ 10 2006 Ký Duyệt
Ngày giảng: 11/ 10/ 2006


A- Yêu cầu cần đạt :
- Học sinh biết cách xét chiều biến thiên vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b .
- Học sinh biết cách xác định hàm số y = ax + b nếu biết đồ thị đi qua hai điểm
phân biệt cho trớc hoặc biết đồ thị qua một điểm & song song ( vuông góc) với một
dờng thẳng cho trớc.
- Vẽ đợc đồ thị hàm số dạng y =
ax b+
B- tiến trình bài học & các hoạt động:

1) Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1: Các câu hỏi củng cố kiến thức
- Nêu BBT & cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ?
- Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = c?
2) Bài mới:
Hoạt động 2: Bài tập 7 tr: 34 (Sách BT)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Nghe hiểu nhiệm vụ.
Thảo luận & đa ra kết quả?
Đại diện nhóm trình bày.
ghi nhận kiến thức.
a)
Nhắc lại cách lập BBT & vẽ đò thị?
Yêu cầu HS xác định điểm cắt trục Ox
& Oy ?
Vẽ đồ thị?
Tơng tự gọi HS giải các phần còn lại
Hoạt động 3: BT 9 tr: 34 (SBT)
7
giáo án tự chọn 10
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ.
Thảo luận nhóm đa ra kế quả?
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét & ghi nhận kiến thức.
a) Vì đờng thẳng cần xác định song
song với đờng thẳng: y = 3x 2
nên PT có dạng: y = 3x + b
Vì nó đi qua M nên: 3 = 3.2 + b


b = -3

đờng thẳng có PT:
y = 3x 3
Cho hai đờng thẳng: (d
1
):
1 1 1
y a x b= +
(d
2
):
2 2 2
y a x b= +
Nêu điều kiện để hai đờng thẳng song
song, vuông góc?
Đờng thẳng đi qua điểm M

Toạ độ
của nó thoả mãn PT nào?
Yêu cầu HS trình bày lời giải.
Nhận xét:
Tơng tự yêu cầu HS trình bày phần b)

Hoạt động 3: BT 10 tr: 34 (SBT)
3) Củng cố:
- Cách lập PT đờng thẳng qua hai điểm phân biệt? Cách lập PT đờng thẳng qua một điểm
& biết yêu tố xác định hệ số góc?
- Hớng dẫn BT13
4) Dặn dò: Hoàn thành các phần bài tập

Tiết: 8 Đ2. hàm số y = ax
2
+ bx + c
Ngày Soạn : 29/ 10 2007 Ký Duyệt
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×