Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng việt lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.79 KB, 69 trang )

Gi¸o ¸n båi dìng häc sinh giái m«n TiÕng ViÖt líp 4 
N¨m häc 2013 -2014
Thứ 4 ngày 13 tháng 11 năm 2013

TIẾNG VIỆT LỚP 4

Tiết 6: Ôn tập về động từ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :

- Xác định được thế nào là động từ .
- Tìm động từ có trong đoạn văn.
- Biết phân loại các động từ chỉ hoạt động , chie trạng thái.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1.Giới thiệu nội dung ôn tập .
2. Luyện tập
- GV ghi đề lên bảng .
- HS đọc và tìm hiểu yêu cầu đề bài .
- Gv hd hs làm bài .
- HS tiến hành làm bài .GV theo dõi và hd thêm.
* Nội dung đề bài :
Câu 1: Gạch chân dưới các động từ có trong đoạn trích sau:
a. Rồi đột nhiên, con Dế cụ húc toang vỏ đất mỏng, từ cái ngách bí mật vọt ra.
Con Dế ngang bướng nhảy rúc vào đám cỏ. Ong xanh đã đuổi tới nơi. Ong xanh
thò cái đuôi dài xanh lè xuống dưới mình Dế, nhắm trúng cổ họng Dế mà chích
một phát. Con Dế đầu gục, đuôi cụp, đôi càng oải xuống. Bấy giờ Ong mới buông
Dế ra, rũ bụi, vuốt râu và thở.
b. Vua ra lệnh phát cho mỗi người dân một thúng thóc về gieo trồng và giao hẹn:
Ai thu được nhiều thóc nhất sẽ được truyền ngôi, ai không có thóc nộp sẽ bị trừng
phạt.
Câu 2: Khoanh tròn các câu có ước mơ là động từ:


a. Đó là ước mơ cao đẹp.
b. Hùng ước mơ trở thành phi công.
c. Đừng ước mơ hão huyền như thế.
d.Ước mơ ấy thật là viển vông.
e. Ai cũng cần có ước mơ.
g. Chúng ta cần phải biết ước mơ.
Câu 3: Xếp các động từ sau thành hai nhóm: im lặng, trò chuyện, trầm ngâm,
bàn bạc, náo nức, thì thầm.
Động từ chỉ hoạt động
Động từ chỉ trạng thái
Bài 4 : Xác định từ loại của những từ được gạch chân dưới đây :
Anh ấy đang suy nghĩ.
Những suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
Anh ấy sẽ kết luận sau.
Những kết luận của anh ấy rất chắc chắn.
Anh ấy ước mơ nhiều điều.
Những ước mơ của anh ấy thật lớn lao.
Câu 5: Trong các từ in đậm ở từng câu dưới đây, từ nào là động từ?
a. Chúng ta ngồi vào bàn để bàn công việc.
b. Bà ta đang la con
la.
c. Ruồi đậu mâm xôi đậu. Kiến bò đĩa thịt bò.

Gi¸o viªn båi dìng : Lª ThÞ Thu H¬ng


Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014
d. Anh nng chiu qua ca s, lờn c mt chiu.
e. Nú ang suy ngh.

- Nhng suy ngh ca nú rt sõu sc.
f. Tụi s kt lun vic ny sau.
- Kt lun ca anh y rt rừ rng.
g. Nam c m tr thnh phi cụng v tr. - Nhng c m ca Nam tht vin
vụng.
h.
Nhõn dõn th gii mong mun cú ho bỡnh.
- Nhng mong mun ca nhõn dõn th gii v ho bỡnh tht p.
i.
ngh c lp im lng.
- ú l mt ngh hp lý.
k. Nhng hi vng ca b m con l cú c s. -B m hi vng rt nhiu con.
l. Yờu cu mi ngi gi trt t. -Bi toỏn ny cú hai yờu cu cn thc hin.
m. Th xõy lm vic trờn gin giỏo. o din dn dng mt v kch.
n. D Mốn giu rt k, khụng li du vt gỡ.
o. Nuụi chú d gi
nh.
Cõu 6: ỏnh du (x) trc danh t, du (+) trc ng t trong cỏc t sau :
bn
yờu

hi õu
T quc

chin dch
bo v

chin u
b i


bin
dõn tc

Cõu 7: Gch mt gch di danh t, hai gch di ng t trong cỏc on
vn sau :
a. Mựa xuõn n. Linh thng lng nghe ho mi hút. Mi ngi u cho rng
ting hút kỡ diu ca nú lm mi vt bng tnh.

*

GI í BI LM

Cõu 1: Gch chõn di cỏc ng t cú trong on trớch sau:
a. Ri t nhiờn, con D c hỳc toang v t mng, t cỏi ngỏch bớ mt vt ra.
Con D ngang bng nhy rỳc vo ỏm c. Ong xanh ó ui ti ni. Ong xanh
thũ cỏi uụi di xanh lố xung di mỡnh D, nhm trỳng c hng D m chớch
mt phỏt. Con D u gc, uụi cp, ụi cng oi xung. By gi Ong mi buụng
D ra, r bi, vut rõu v th.
b. Vua ra lnh phỏt cho mi ngi dõn mt thỳng thúc v gieo trng v giao hn:
Ai thu c nhiu thúc nht s c truyn ngụi, ai khụng cú thúc np s b trng
pht.
Cõu 2: Gch chõn di cỏc cõu cú t c m l ng t:
a. ú l c m cao p.
b. Hựng c m tr thnh phi cụng.
c. ng c m hóo huyn nh th.
d.c m y tht l vin vụng.
e. Ai cng cn cú c m.
g. Chỳng ta cn phi bit c m.
Cõu 3: Xp cỏc ng t sau thnh hai nhúm: im lng, trũ chuyn, trm ngõm,
bn bc, nỏo nc, thỡ thm.

ng t ch hot ng
ng t ch trng thỏi

Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng


Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014
trũ chuyn, bn bc, thỡ thm.

im lng, trm ngõm, nỏo nc

Bi 4 : Xỏc nh t loi ca nhng t c gch chõn di õy :
Anh y ang suy ngh.
T
Nhng suy ngh ca anh y rt sõu sc.
DT
Anh y s kt lun sau.
T
Nhng kt lun ca anh y rt chc chn.
DT
Anh y c m nhiu iu.
T
Nhng c m ca anh y tht ln lao.
DT
Cõu 5: Trong cac t in õm tng cõu di õy, t no l ng t?
a. Chỳng ta ngi vo bn bn cụng vic.
b. B ta ang la con la.
c. Rui u mõm xụi u. Kin bũ a tht bũ.
d. Anh nng chiu qua ca s, lờn c mt chiu.

j.
Nhõn dõn th gii mong mun cú ho bỡnh.
- Nhng mong mun ca nhõn dõn th gii v ho bỡnh tht p.
k.
ngh c lp im lng.
- ú l mt ngh hp lý.
k. Nhng hi vng ca b m con l cú c s. -B m hi vng rt nhiu con.
l. Yờu cu mi ngi gi trt t. -Bi toỏn ny cú hai yờu cu cn thc hin.
m. Th xõy lm vic trờn gin giỏo. o din dn dng mt v kch.
n. D Mốn giu rt k, khụng li du vt gỡ.
o. Nuụi chú d gi nh.
Cõu 6: ỏnh du (x) trc danh t, du (+) trc ng t trong cỏc t sau :
X
+

bn X
yờu X

hi õu X
T quc +

chin dch +
bo v X

chin u +
bin
b i X dõn tc

Cõu 7: Gch mt gch di danh t, hai gch di ng t trong cỏc on
vn sau :

Mựa xuõn n. Linh thng lng nghe ho mi hút. Mi ngi u cho rng
ting hút kỡ diu ca nú lm mi vt bng tnh.

Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng


Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014

Th 4 ngy 04 thỏng 12 nm 2013

TING VIT LP 4

Tit 7: ễn tp v t loi v lm vn k chuyn.
I. YấU CU CN T :

- Giỳp hc sinh xỏc dnh c: Loi t ( t ghộp,t lỏy)
- Nmc cỏc c im v t loi v xỏc nh ỳng c cỏc dng ca t loi.
- Bit tỡm ỳng du cõu thớch hp ngt on vn ỳng.
- Cm th vn v vit c bi vn k chuyn da vo ct truyn ó cho trc.
II.HOT NG DY HC:

1.Gii thiu ni dung ụn tp .
2. Luyn tp
- GV phỏt cho hc sinh .
- HS c v tỡm hiu yờu cu bi .
- Gv hd hs lm bi .
- HS tin hnh lm bi .GV theo dừi v hd thờm.
* Ni dung bi :
Câu 1: Cho một số từ sau:

Thật thà, bạn bè, h hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó, bạn đờng, ngoan
ngoãn, giúp đỡ, bạn đọc, khó khăn.
Hãy xếp các từ trên đây vào ba nhóm:
Từ ghép tổng hợp
Từ ghép phân loại
Từ láy
.......................................

........................................

.........................................

.......................................

.......................................... ..........................................

......................................

........................................

.........................................

Cõu 2 : Em hóy xp cỏc t sau thnh tng nhúm cú cựng c im ri t tờn cho
tng nhúm : Mp ; hng ho ; cao ; xanh xao ; ti tn ; m yu ; b bm ; trng
tro ; en ỳa ; vm v ; mónh khónh ; nht nht ; en truyn .
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................

Câu 3: Xác định danh từ, động từ, tính từ trong hai câu thơ của Bác Hồ:
Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay
..

Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng


Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014
Vợn hót chim kêu suốt cả ngày.
............................................................
Cõu 4 : Mt bn vit on vn sau nhng quờn khụng ghi du cõu ,Em hóy giỳp
bn in du cõu thớch hp :
Lỳc ny mn sng ang tan dn khonh vn ang tnh gic rc r nht
ngay gia vn mt n hng cũn m sng mai ang hộ n mt cỏnh hai cỏnh ri
ba cỏnh mt mu thm nh nhung im tụ thờm cho hao l nhng git sng
long lanh nh ht ngc ng trờn nhng chic lỏ xanh mt .

Bi 5 :
Bóo bựng thõn bc ly thõn
Tay ụm , tay nớu tre gn nhau thờm .
Thng nhau tre chng riờng
Ly thnh t ú m nờn hi ngi .
( Tre Vit Nam - Nguyn Duy )
Trong on th trờn , tỏc gi ó s dng cỏch núi gỡ ca ngi nhng phm
cht tt p ca tre: s ựm bc , on kt? .Cỏch núi ny hay ch no?
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................

Bài 6: Tập làm văn:
Đề bài: Hãy tởng tợng và kể lại câu chuyện ngời con hiếu thảo dựa vào đoạn tóm
tắt cốt truyện dới đây(Lu ý kết bài theo lối mở rộng):
Ngày xửa ngày xa, có hai mẹ con sống bên nhau rất hạnh phúc. Một hôm, ngời mẹ bị ốm nặng và chỉ khát khao đợc ăn một trái táo thơm ngon. Ngời con ra đi,
vợt qua bao núi cao rừng sâu, cuối cùng anh cũng mang đợc trái táo trở về biếu
mẹ.

.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................

* Gi ý bi lm:

Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng



Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014
Câu 1: Cho một số từ sau:Thật thà, bạn bè, h hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn
bó, bạn đờng, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn đọc, khó khăn.Hãy xếp các từ trên đây
vào ba nhóm:
Từ ghép tổng hợp
Từ ghép phân loại
Từ láy
h hỏng, san sẻ, gắn bó, Bạn học, bạn đờng, bạn thật thà, chăm chỉ, ngoan
giúp đỡ

đọc

ngoãn, khó khăn.

Cõu 2 : Em hóy xp cỏc t sau thnh tng nhúm cú cựng c im ri t tờn cho
tng nhúm : Mp ; hng ho ; cao ; xanh xao ; ti tn ; m yu ; b bm ; trng
tro ; en ỳa ; vm v ; mónh khónh ; nht nht ; en truyn .
NHểM 1:Ch c im v hỡnh dỏng: Mp ; cao; m yu ; b bm ; vm v ;
mónh khónh
NHểM 2: Ch c im v mu sc ln da: hng ho ; xanh xao ; ti tn ; nht
nht ; trng tro ; en ỳa ; en truyn
Câu 3: Xác định danh từ, động từ, tính từ trong hai câu thơ của Bác Hồ:
Cảnh/ rừng /Việt Bắc/ thật /là/ hay/
DT DT
DT
TT
Vợn/ hót /chim/ kêu /suốt /cả/ ngày.
DT T DT T
DT

Cõu 4 : Mt bn vit on vn sau nhng quờn khụng ghi du cõu ,Em hóy giỳp
bn in du cõu thớch hp :
Lỳc ny mn sng ang tan dn, khonh vn ang tnh gic. Rc r nht
ngay gia vn mt n hng cũn m sng mai ang hộ n . Mt cỏnh, hai cỏnh,
ri ba cỏnh. Mt mu thm nh nhung im tụ thờm cho hoa l nhng git
sng long lanh nh ht ngc ng trờn nhng chic lỏ xanh mt .

Bi 5 :
Bóo bựng thõn bc ly thõn
Tay ụm , tay nớu tre gn nhau thờm .
Thng nhau tre chng riờng
Ly thnh t ú m nờn hi ngi .
( Tre Vit Nam - Nguyn Duy )
Trong on th trờn , tỏc gi ó s dng cỏch núi gỡ ca ngi nhng phm
cht tt p ca tre: s ựm bc , on kt? .Cỏch núi ny hay ch no?
Bài làm:
Bằng biện pháp nhân hoá, tác giả đã bộc lộ đợc phẩm chất cao đẹp của cây tre
Việt nam:
Bóo bựng thõn bc ly thõn
Tay ụm , tay nớu tre gn nhau thờm
Phẩm chất đó càng đợc bộc lộ rõ nét đó là sự đoàn kết, đùm bọc, yêu thơng ,
che chở, quấn quýt bên nhau:
Thng nhau tre chng riờng
Ly thnh t ú m nờn hi ngi .

Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng


Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014

Qua đó, tác giả muốn ca ngợi truyền thống yêu nớc, thơng nòi của dân tộc
Việt Nam.
Bài 6: Tập làm văn:
Đề bài: Hãy tởng tợng và kể lại câu chuyện ngời con hiếu thảo dựa vào đoạn tóm
tắt cốt truyện dới đây(Lu ý kết bài theo lối mở rộng):
Ngày xửa ngày xa, có hai mẹ con sống bên nhau rất hạnh phúc. Một hôm, ngời mẹ bị ốm nặng và chỉ khát khao đợc ăn một trái táo thơm ngon. Ngời con ra đi,
vợt qua bao núi cao rừng sâu, cuối cùng anh cũng mang đợc trái táo trở về biếu
mẹ.
Bi lm:
Ngy xa ngy xa, mt lng n cú 2 m con ngy qua ngy sng bờn nhau
rt hnh phỳc. Mt hụm i lm v b t ma nờn ngi m b cm lnh , nhng
do ch quan nờn m khụng ung thuc v cui cựng ngi m bioj m rt nng .
Cu con trai ngy ờm lo cm nc cho m , cho m ung thuc nhng bnh m
vn khụng gim. Mt hụm trong lỳc mờ man ngi m ó núi rng mỡnh thốm
c n mt qu tỏo. Ngi con rt mun mua cho m nhng lng ú khụng cú
loi tỏo m m cu mun n . Cu ó gi m cho bỏc hng xúm v lờn ng i
tỡm tỏo ngon v cho m . Ngời con ra đi, vợt qua bao núi cao rừng sâu, cuối cùng
anh cũng mang đợc trái táo trở về biếu mẹ. Cm trờn tay qu tỏo , thm ngon
khin lũng ngi m cm ng n tro nc mt. M n qu tỏo ú cm thy
ngon hn bt kỡ qu tỏo no trờn i. Bi qu tỏo ny cha ng bit bao tỡnh cm
ca ngi con dnh cho m . Sau khi n ht qu tỏo bng nhiờn ngi m khe
hn lờn v dn khi bnh. Ngi con vụ cựng vui sng . T ú hai m con li
quõy qun sng vui v bờn nhau tht hnh phỳc.
Qua cõu chuyn trờn mun gi ti nhng ngi con chỳng ta rng hóy bit
yờu thng n nhng ngi thõn yờu ca mỡnh. Hiu tho v quan tõm n cha
m chớnh l liu thc thn kỡ nht.

Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng



Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014
Th 4 ngy 11 thỏng 12 nm 2013

TING VIT LP 4

Tit 7: ễn tp v t loi v cm th vn
I. YấU CU CN T :

- Xỏc nh ỳng DT; T; TT cú trong cõu.
- Nhn bit t n , t ghộp Xỏc nh cỏc dng ghộp.
- Sa li v du cõu v sa li cho ỳng.
- Cm th c cỏi hay , cỏi p trong kh th.
II. HOT NG DY HC:

1.Gii thiu ni dung bi hc .
2. Luyn tp
- GV phỏt cho hc sinh .
- HS c v tỡm hiu yờu cu bi .
- Gv hd hs lm bi .
- HS tin hnh lm bi .GV theo dừi v hd thờm.
* Ni dung bi :
Cõu 1: Xỏc nh t loi (DT, T, TT) ca cỏc t ng gch chõn trong cỏc cõu
sau:
a) Cuc sng ca anh y kh khú khn .
b) Chỳng tụi vt qua nhiu khú khn trong cuc sng .
c) Mún n ny rt Vit Nam.
Cõu 2:Tỡm cỏc DT; T ; TT trong cõu th sau:
Sụng gy ờ choói chõn ra,
Mt tri ng sm, ting g dy tra.

Cõu 3: on vn sau cú mt s li v du cõu . Em hóy sa v chộp li vo bi
lm cho ỳng.
Khi mt ngy mi bt u. Tt c tr em trờn th gii , u cp sỏch n trng,
nhng hc sinh y, hi h bc trờn cỏc no ng, nụng thụn, trờn nhng ph
di ca cỏc th trnụng ỳc. Di tri nng gt, hay trong tuyt ri.
Cõu 4: Chn t ch mu trng thớch hp in vo tng ch trng trong bi th
sau:
trng phau, trng hng, trng bc, trng ngn, trng c, trng tro, trng xúa,
trng bch, trng nừn, trng tinh, trng mut, trng búng
Tuyt ri ...... mt
...........ng mui nng
mu
hanh
Vn chim chiu x
Ngú sen di bựn tanh
cỏnh cũ
Da ngi . ..
m o
Lay n .. tuyt trn
Bộ khe ụi mỏ non t Sng mự khụng gian
Si len . nh bụng
nht nhũa
Ln mõy .bng bnh
Gch men .. nn nh
tri xanh
Tr em .hin hũa d

Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng



Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014
thng.
Cõu 5: Chn t ch mu thớch hp in vo tng ch trng trong bi th sau:
phai, rc, ti, ng, hoe, i, nh, ngu, chúi, lng.
Mu c T quc .. Bỡnh minh ........ hng tre
Lũ gang .. sỏng ngi
sau nh Sụng Hng . .
la sao.
phự sa
l sc hoa o
Mt tri . chan hũa
Vn cam . , lao xao
nng mai.
. L nc
giú hố. Nh thng con mt
mng phai

Bi lm im kộm hai tai
..
Cõu 6:
Cụ dy em tp vit
Giú a thong hng nhi
Nng ghộ vo ca lp
Xem chỳng em hc bi
( Cụ giỏo lp em - Nguyn Xuõn Sanh)
Em hóy cho bit : Kh th trờn ó s dng bin phỏp ngh thut gỡ ni bt ? Bin
phỏp ngh thut ú giỳp em thy c iu gỡ p cỏc bn hc sinh ?
Bài làm:
Bằng biện pháp nhân hoá, tác giả đã bộc lộ đợc tinh thần học tập chăm chỉ của các

bạn học sinh.Sự ham học của các bạn đã làm cho nắng giống nh những đữa trẻ
tung tăng đùa vui, chạy nhảy ghé qua cửa lớp để xem các bạn học bài:
Nng ghộ vo ca lp
Xem chỳng em hc bi
Qua đó, tác giả muốn ca ngợi tinh thân hiếu học của các bạn học sinh.
Cõu 7: Em cú cm nhn nh th no v hỡnh nh trỏi t trong on th sau:
Trỏi t ny l ca chỳng mỡnh
Qu búng xanh bay gia tri xanh
.....
Cựng bay no cho trỏi t quay2
nh Hi

* Gi ý ỏp ỏn:
Cõu 1: Xỏc nh t loi (DT, T, TT) ca cỏc t ng gch chõn trong cỏc cõu
sau:
a) Cuc sng ca anh y khỏ khú khn .
DT
b) Chỳng tụi vt qua nhiu khú khn trong cuc sng .
T
c) Mún n ny rt Vit Nam.

Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng


Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014
TT
Cõu 2:Tỡm cỏc DT; T ; TT trong cõu th sau:
Sụng/ gy,/ ờ/ choói chõn/ ra,
DT T DT

T
Mt tri/ ng /sm,/ ting g /dy /tra.
DT
T TT
DT
T TT
Cõu 3: on vn sa li v du cõu nh sau.
Khi mt ngy mi bt u ,tt c tr em trờn th gii u cp sỏch n trng.
Nhng hc sinh y hi h bc trờn cỏc no ng nụng thụn, trờn nhng ph
di ca cỏc th trn ụng ỳc, di tri nng gt hay trong tuyt ri.
Cõu 4: Chn t ch mu trng thớch hp in vo tng ch trng trong bi th
sau:
Tuyt ri trng xúa mt mu
trng tinh ng mui nng hanh
Vn chim chiu x trng phau cỏnh cũ
Ngú sen di bựn tanh trng ngn
Da ngi trng bch m o
Lay n trng nừn tuyt trn
Bộ khe ụi mỏ non t , trng hng
Sng mự , trng c khụng gian
Si len , trng mut nh bụng
nht nhũa
Ln mõy trng bc bng bnh tri xanh
Gch men trng búng nn nh
Tr em trng tro hin hũa d
thng.
Cõu 5: Chn t ch mu thớch hp in vo tng ch trng trong bi th sau:
Mu c T quc ti
Bỡnh minh ng hng tre sau nh
Lũ gang rc sỏng ngi la sao.

Sụng Hng ngu phự sa
phai l sc hoa o
Mt tri i chan hũa nng mai.
Vn cam lng, lao xao giú hố.
chúi l nc mng phai
Nh thng con mt hoe
Bi lm im kộm hai tai nh
Bi 6:
Cụ dy em tp vit
Giú a thong hng nhi
Nng ghộ vo ca lp
Xem chỳng em hc bi
( Cụ giỏo lp em - Nguyn Xuõn Sanh)
Em hóy cho bit : Kh th trờn ó s dng bin phỏp ngh thut gỡ ni bt ? Bin
phỏp ngh thut ú giỳp em thy c iu gỡ p cỏc bn hc sinh ?
Bài làm:
Bằng biện pháp nhân hoá, tác giả đã bộc lộ đợc tinh thần học tập chăm chỉ của
các bạn học sinh.Sự ham học của các bạn đã làm cho nắng giống nh những đa trẻ

Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng


Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014
tung tăng đùa vui, chạy nhảy ghé qua cửa lớp để xem các bạn học bài:
Nng ghộ vo ca lp
Xem chỳng em hc bi
Qua đó, tác giả muốn ca ngợi tinh thân hiếu học của các bạn học sinh.
Bi 7: Em cú cm nhn nh th no v hỡnh nh trỏi t trong on th sau:
Trỏi t ny l ca chỳng mỡnh

Qu búng xanh bay gia tri xanh
.....
Cựng bay no cho trỏi t quay2
nh Hi
Bi lm:
Tr em hụm nay , th gii ngy mai.
Tr em l tng lai, l mm xanh, l nhng ngi quyt nh s sinh tn ca trỏi
t.Cng nh vy, nh th nh Hi ó vit bi th trong ú cú on :
Trỏi t ny l ca chỳng mỡnh
Qu búng xanh bay gia tri xanh
.....
Cựng bay no cho trỏi t quay2
Trong on th, hỡnh nh trỏi t hin lờn tht p v rt th mng . Trn
y mu sc õm thanh. Qu búng xanh bay gia tri xanh. Di con mt ca tr
trỏi t tht nh bộ, nú ch nh l mt qu búng ang l lng gia bu tri.
Trỏi t nh bộ nhng cht cha bao iu thỳ v . Cú ting núi ci ca con ngi
núi chung, ca tr th núi riờng, cú cỏc s vt cựng sinh sng : ting chim gự ca
b cõu trng, cỏnh hi õu vn trờn mt bin, súng bin xanh, bu tri xanh to nờn
mu xanh ca s tr trung. Tt c ú ó chp cỏnh cho th h tr bay vo mt
tng lai ti sỏng , huy hong.
III. CNG C - DN Dề:

- Thu bi chm , cha bi.
- Nhn xột gi hc.

Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng


Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014


Th 6 ngy 20 thỏng 12 nm 2013

TING VIT LP 4

Tit 8: ễn tp v t loi v cm th vn
I. YấU CU CN T :

- H thng húa kin thc lớ thuyt v DT, T, TT .
- Vn dng kin thc lớ thuyt vo lm mt s bi tp v DT, T, TT .
II. HOT NG DY HC:

1. Ôn lí thuyết
* Danh t l gỡ? Danh từ là những từ có ý nghĩa khái quát chỉ sự vật, hiện tợng,
và các khái niệm trừu tợng:
- ý nghĩa khái quát : danh từ là những từ chỉ sự vật ( ngời, loài vật, đồ vật ,, các
hiện tợng thiên nhiên, các hiện tợng xã hội (văn hoá tinh thần..)
-đặc điểm ngữ pháp :
* Danh từ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ, định ngữ trong câu ( danh
từ không trực tiếp làm vị ngữ nhng khi làm vị ngữ thờng có từ "là" đứng trớc:
Ngời là Cha là Bác là Anh .)
* Danh từ có thể kết hợp với các từ chỉ số lợng ở trớc: năm, hai, bốn,, những,
các, mấy, mọi, , cả, tất cả, hết thảy, và các từ chỉ định ở sau: này, kia, ấy, nọ
- Các từ thuộc nhóm động từ, tính từ khi kết hợp với nỗi, niềm, sự, cuộc, mùi, vị,
cái,... thì trở thành danh từ(vd: niềm vui, nỗi buồn, cuộc kháng chiến, mùi thơm, vị
ngọt, cái đẹp...)
- Đặc điểm : Gọi HS nhắc lại, GV bổ sunng thêm (nh trên) .
- Các tiểu loại danh từ :
a) Danh từ chung:
- Danh từ tổng hợp :chỉ gộp những sự vật cùng loại ( nhà cửa ,chim chóc , cây

cối , máy móc , bàn ghế , vợ chồng )
- Danh từ chỉ đơn vị :
+)Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên : cái, chiếc, tờ, quyển, ngôi, hòn, hạt, sợi
+)Dt chỉ đơn vị tập thể : bộ, cặp, đàn, bầy, dãy, bó,
+)Dt chỉ đơn vị đo lờng : mét, sào, tạ ,, cân , lít ,.
+)Dt chỉ đơn vị thời gian: mùa,ngày, tháng.
+)Dt chỉ đơn vị sự việc: lần, lợt, trận, chuyến,
+)Dt chỉ đơn vị hành chính : xã, huyện, ban, ngành, môn ,
- Danh từ chỉ vật thể :chỉ ngời , động vật ,thực vật , đồ vật .
- Danh từ chỉ chất liệu : gạo, muối, xăng ,
- Danh từ trừu tợng : biểu hiện các khái niệm trừu tợng : chính trị , pháp luật ,văn
hoá, đạo đức, t tởng, tinh thần, thái độ, quan hệ, tình cảm ,
- Danh từ chỉ hiện tợng: sấm, chớp, bão,...

Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng


Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014
b. Danh từ riêng: tên ngời, tên địa danh...: Bác Hồ, Việt Nam,...Danh từ riêng đợc
viết hoa.
*Cm DT:
- DT cú th kt hp vi cỏc t ch s lng phớa trc, cỏc t ch nh phớa
sau v mt s t ng khỏc lp thnh cm DT. Cm DT l loi t hp t do DT
v mt s t ng ph thuc nú to thnh.
Trong cm DT, cỏc ph ng phn trc b sung cho DT cỏc ý ngha v s v
lng. Cỏc ph ng phn sau nờu lờn c im ca s vt m DT biu th hoc
xỏc nh v trớ ca s vt y trong gian hay thi gian.
* ng t l gỡ? T l t ch h, TT ca s vt.
+ T ch h: L nhng t ch hnh ng ca ngi, con vt hoc nhng s vt

c nhõn húa.
VD: - Cỏc bn y ỏ cu ngoi sõn.(H ca ngi)
- Con mốo cn con chut.(H ca vt)
- Chn t tờ vi gi.(SV c nhõn húa)
+ T ch TT : L nhng t ch TT ca cỏc SV.
VD: - T ch TT ca ngi: vui, bun, lo lng, suy ngh, ng,(Bn lan ang
bun vỡ c im kộm).
- T ch TT ca vt: Giú thi, hoa n, bn nm, ( Chic trng nm ngay
cnh phũng bỏc bo v)
- T ch TT tn ti: cũn , ht , mt, cú ( Con cú 3 cỏi ko.)
- T ch TT thay i: tr thnh , bin mt, xut hin ( Bn xut hin lỳc no
vy.)
- T ch TT b ng: c , b, chu, phi ( Mai b m ỏnh .)
- T ch TT so sỏnh: thng, thua, l ( Em thng anh 2 vỏn c lin.)
* Cm T: Mt s T thng kt hp vi cỏc t khỏc to thnh cm T nhm b
sung mt s ý ngha cho T.
- Cỏc t T ch H thng kt hp vi cỏc t ch thi gian nh: ó , ang, sp,
sv vi cỏc t ch mnh lnh nh: hóy, ng, ch, nờn, phi ,
VD: M ó nu cm xong.
Chỳng ta nờn ra tay trc khi n.
- Cỏc t T ch TT thng kt hp vi cỏc t ch mc nh: rt, hi, quỏ, hay,
thng,v cỏc t ch thi gian nh: ang , vn, sp
VD: Mai khụng hi tic vỡ ngy ngh ó ht.
M rt quan tõm n gic ng ca em.
*Xem thờm v T ni ng v T ngoi ng :
- T ni ng :L nhng T hng vo ngi lm ch hot ng ( ngi ,
ng, ng,... ). T ni ng khụng cú kh nng cú b ng ch i tng trc tip
m phi cú quan h t.
V.D1 : B m rt lo lng cho
tụi

Tni ng

Q.H.T

B ng

- T ngoi ng : l nhng T hng n ngi khỏc, vt khỏc ( xõy, phỏ,
p , ct,...). T ngoi ng cú kh nng cú b ng ch i tng trc tip.
V.D2 : B m rt thng yờu tụi.
Tngoi ng

B ng

Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng


Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014
- phõn bit T ni ng v T ngoi ng, ta t cõu hi : ai ? cỏi gỡ ?
ng sau T. Nu cú th dựng 1 b ng tr li trc tip m khụng cn quan h t
thỡ ú l T ngoi ng (V.D2), nu khụng c thỡ ú l T ni ng (V.D 1)
Hi : yờu thng ai ? > yờu thng tụi.
Lo lng cho ai ? > lo lng cho tụi.( khụng th hi : lo lng ai ? )
*Cm T:
- T thng kt hp vi cỏc ph t mnh lnh ( phớa trc )v mt s t ng
khỏc to thnh cm T .Cm T l loi t hp t do T vi mt s t ng
ph thuc nú to thnh. Nhiu T phi cú cỏc t ng ph thuc i kốm, to thnh
cm T mi trn ngha.
Trong cm T, cỏc ph ng phn trc b sung cho T cỏc ý ngha: quan h
thi gian; s tip din tng t ;s khuyn khớch hoc ngn cn hnh ng; s

khng nh hoc ph nh hnh ng,...Cỏc ph ng phn sau b sung cho T
cỏc chi tit v i tng, hng, a im, thi gian, mc ớch, nguyờn nhõn,
phng tin v cỏch thc hnh ng.
c) Tớnh t (TT): TT l nhng t miờu t c im hoc tớnh cht ca vt, hot
ng, trng thỏi,...
*Cú 2 loi TT ỏng chỳ ý l :
- TT ch tớnh cht chung khụng cú mc ( xanh, tớm, sõu, vng,... )
- TT ch tớnh cht cú xỏc nh mc ( mc cao nht ) (xanh lố, tớm
ngt, sõu hom, vng tanh,...)
* Phõn bit t ch c im, t ch tớnh cht, t ch trng thỏi :
- T ch c im :
c im l nột riờng bit, l v riờng ca mt mt s vt no ú ( cú th l
ngi, con vt, võt, cõy ci,...). c im ca mt vt ch yu l c im bờn
ngoi (ngoi hỡnh ) m ta cú th nhn bit trc tip qua mt nhỡn, tai nghe, tay s,
mi ngi,... ú l cỏc nột riờng , v riờng v mu sc , hỡnh khi, hỡnh dỏng, õm
thanh,...ca s vt . c im ca mt vt cng cú th l c im bờn trong m
qua quan sỏt,suy lun, khỏi quỏt,...ta mi cú th nhn bit c. ú l cỏc c im
v tớnh tỡnh, tõm lớ, tớnh cỏch ca mt ngi, bn, giỏ tr ca mt vt...
T ch c im l t biu th cỏc c im ca s vt, hin tng nh ó
nờu trờn.
VD : + T ch c im bờn ngoi : Cao, thp, rng , hp, xanh, ,...
+ T ch c im bờn trong : tt ,ngoan, chm ch, bn b,...
- T ch tớnh cht :
Tớnh cht cng l c im riờng ca s vt, hin tng (bao gm c nhng
hin tng xó hi, nhng hin tng trong cuc sng,...), nhng thiờn v c im
bờn trong, ta khụng quan sỏt trc tip c, m phi qua quỏ trỡnh quan sỏt, suy
lun, phõn tớch , tng hp ta mi cú th nhõn bit c. Do ú , t ch tớnh cht
cng l t biu th nhng c im bờn trong ca s vt, hin tng.
VD : Tt, xu, ngoan, h, nng ,nh, sõu sc, nụng cn, suụn s, hiu qu,
thit thc,...


Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng


Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014
Nh vy, i vi HS tiu hc, khi phõn bit ( mt cỏch tng i) t ch c
im v t ch tớnh cht, GV cú th tm thi cho rng : T ch c im thiờn v
nờu cỏc c im bờn ngoi , cũn t ch tớnh cht thiờn v nờu cỏc c im bờn
trong ca s vt, hin tng. Mt quy c mang tớnh s phm nh vy c coi l
hp lớ v giỳp HS trỏnh c nhng thc mc khụng cn thit trong quỏ trỡnh hc
tp.
- T ch trng thỏi :
Trng thỏi l tỡnh trng ca mt s vt hoc mt con ngi, tn ti trong
mt thi gian no ú. T ch trng thỏi l t ch trng thỏi tn ti ca s vt, hin
tng trong thc t khỏch quan.
VD :
Tri ang ng giú .
Ngi bnh ang hụn mờ.
Cnh vt yờn tnh quỏ.
Mt tri to ỏnh nng rc r.
Xột v mt t loi, t ch trng thỏi cú th l T, cú th l TT hoc mang
c im ca c T v TT ( t trung gian ), song theo nh nh hng trong ni
dung chng trỡnh SGK, cp tiu hc , chỳng ta thng nht ch xp chỳng vo
nhúm T HS d phõn bit.
*Cm TT: Tớnh t cú th kt hp vi cỏc t ch mc nh : rt, hi, lm , quỏ,
cc kỡ, vụ cựng,... to to thnh cm tớnh t ( kh nng kt hp vi cỏc ph t
mnh lnh ( nh T ) ngay trc nú l rt hn ch )
Trong cm TT, cỏc ph ng phn trc cú th biu th quan h thi gian; s
tip din tng t, mc ca c im, tớnh cht, s khng nh hay ph

nh.Cỏc ph ng phn sau cú th biu th v trớ, s so sỏnh, mc , phm vi hay
nguyờn nhõn ca c im, tớnh cht.
d) Cỏch phõn bit cỏc DT, T,TT d ln ln :
phõn bit cỏc DT, T,TT d ln ln, ta thng dựng cỏc phộp liờn kt ( kt
hp ) vi cỏc ph t.
*Danh t :
- Cú kh nng kt hp vi cỏc t ch s lng nh : mi, mt, hai, ba, nhng,
cỏc,... phớa trc ( nhng tỡnh cm, nhng khỏi nim, nhng lỳc, nhng ni
au,...)
- DT kt hp c vi cỏc t ch nh : ny, kia, y, n ,ú,... phớa sau ( hụm
y, trn u ny, t tng ú,... )
- DT cú kh nng to cõu hi vi t nghi vn no i sau ( li ớch no ? ch
no? khi no?...)
- Cỏc T v TT i kốm : s, cuc, ni, nim, cỏi,... phớa trc thỡ to thnh
mt DT mi ( s hi sinh, cuc u tranh, ni nh, nim vui,...)
- Chc nng ng phỏp thay i cng cng dn n s thay i v th loi:
V.D: Sch s l m sc kho. ( sch s (TT) ó tr thnh DT )
* ng t :
- Cú kh nng kt hp vi cỏc ph t mnh lnh : hóy , ng , ch,... phớa
trc ( hóy nh, ng bn khon, ch hi hp,...)

Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng


Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014
- Cú th to cõu hi bng cỏch t sau chỳng t bao gi hoc bao lõu (TT
khụng cú kh nng ny ) (n bao gi? ch bao lõu?...)
*Tớnh t :
- Cú kh nng kt hp c vi cỏc t ch mc nh : rt , hi, lm, quỏ,

cc kỡ, vụ cựng,... (rt tt, p lm,...)
* Lu ý : Cỏc T ch cm xỳc ( trng thỏi ) nh : yờu, ghột, xỳc ng,... cng kt
hp c vi cỏc t :rt, hi, lm,.... Vỡ vy,khi cũn bn khon mt t no ú
lT hay TT thỡ nờn cho th kt hp vi hóy, ng , ch,...Nu kt hp c thỡ
ú l T.
III. MT S BI TP THC HNH:

Bi 1 :
Cho cỏc t sau:
Bỏc s, nhõn dõn, hi vng, thc k, sm, vn hc, cỏi, th m, m c, xe
mỏy, súng thn, , chic, bn gh, giú mựa, xó, huyn, phn khi, t ho, mong
mun, truyn thng, ho bỡnh.
a)xp cỏc t trờn vo 2 loi : DT v khụng phi DT
b)Xp cỏc DT tỡm c vo cỏc nhúm : DT ch ngi, DT ch vt, DT ch hin
tng, DT ch khỏi nim, DT ch n v.
* ỏp ỏn :
a)
- DT :....
- Khụng phi DT: phn khi, t ho, mong mun.
b)
- .....
- DT ch hin tng : sm , súng thn, giú mựa.
- DT ch khỏi nim : vn hc, ho bỡnh , truyn thng.
- DT ch n v : cỏi , xó, huyn.
Bi 2 :
Tỡm ch sai trong cỏc cõu sau v sa li cho ỳng :
a) Bn Võn ang nu cm nc.
b) Bỏc nụng dõn ang cy rung.
c) M chỏu va i ch bỳa.
d) Em cú mt ngi bn bố rt thõn.

*ỏp ỏn : Cỏc t cm nc, rung nng, ch bỳa, bn bố u cú ngha khỏi
quỏt, khụng kt hp c vi T mang ngha c th hoc vi t ch s ớt trc.
Cỏch sa : B ting ng sau ca mi t ( nc, nng, bỳa, bố )
Bi 3 :
Cho cỏc t : cỏnh ng, tỡnh thng, lch s. Hóy t thnh 2 cõu ( vi mi t
) sao cho trong 2 cõu ú mi t nm 2 b phn chớnh khỏc nhau.
*ỏp ỏn : V.D: Cỏnh ng rng mờnh mụng / Em rt yờu cỏnh ng quờ em.
Bi 4 :

Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng


Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014
Cỏc t gch chõn trong tng cõu di õy b sung ý ngha gỡ cho T ng trc
nú :
a) Tuy rột vn kộo di nhng mựa xuõn ó n.
b) Nhng cnh cõy ang tr lỏ, li sp buụng to nhng tỏn hoa.
*ỏp ỏn :
- vn : b sung ý ngha tip din.
- ó : b sung ý ngha thi gian ( quỏ kh )
- ang : b sung ý ngha thi gian ( hin ti )
- sp : b sung ý ngha thi gian 9 tng lai ).
Bi 5 :
Xỏc nh t loi ca nhng t sau :
Sỏch v, kiờn nhn, k nim, yờu mn, tõm s,lo lng, xỳc ng, nh,
thng, l phộp, bun , vui, thõn thng, s nghi ng, suy ngh, cỏi p, cuc vui,
cn gin d, trỡu mn, ni bun.
*ỏp ỏn :
- DT : sỏch v, k nim, s nghi ng, cỏi p, cuc vui, cn gin d, ni

bun.- T : kiờn nhn, yờu mn, tõm s, lo lng, xỳc ng, nh, thng, l
phộp, bun, vui, suy ngh,.
- TT : thõn thng, trỡu mn.
Bi 6: Nờu ngha ca cỏc t ỏnh búng trong cỏc cõu sau:
a) Bn y vit xong cũn ỏnh búng vo cỏc ch cỏi.
b) Cỏc bn anng ỏnh búng ngoi sõn
c) Chỳ y ang ỏnh búng chic gh bng u búng.
d) Cu ng t ỏnh búng tờn tui mỡnh nh th.
*ỏp ỏn : Ngha ca cỏc t ỏnh búng trong cỏc cõu nh sau:
a) Ch vic tụ li cỏc nột ch sau khi vit.
b) Ch H th thao vi trỏi búng.
c) Ch vic xoa du lờn mt bn cho búng p.
d) Ch vic cao mt con ngi quỏ vi kh nng ca h.
Bi 7: Tỡm 5 t m mi t va cú th l DT va cú th l T.
*ỏp ỏn :
+ 5 t ú cú th l: bn , cõu, gúi , kho, ch
- Bn: Chỳng tụi ang bn lun sụi ni v mt toỏn. / Bn tụi cú 2 bn.
- Cõu: Anh cõu c 3 con cỏ. / cỏi cõu ca em b hng.
- gúi: M gúi qu rt p . / Em c nhn 1 gúi qu rt to.
- Kho: M ang kho cỏ. / Cụ y ang chuyn hng vo kho.
- Ch: Em ch trờn bn v trớ tnh H Tnh. / Ch en dựng khõu ỏo.
Bi 8: Tỡm 3 ng t cú 2 ting m cú th vit 2 ting ú theo th t ngc li thỡ
ngha vn khụng i. t cõu vi mi cp t ú.
*ỏp ỏn :
+ 3 t ú cú th l: c m, yờu thng, chy thi
+ t cõu vi mi cp t:
- c m: Tụi m c c nh m tụi./ tụi m c lm cụ giỏo .

Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng



Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014
- yờu thng: Cụ giỏo em yờu thng hc sinh nh con ca mỡnh./ H thng yờu
nhau nh hai anh em ruụt.
- chy thi: Hi ang chy thi vi h./ Mai Hi i thi chy huyn.
Bi 9: Tỡm T cú ting ỏnh trong cỏc cõu sau:
a) Bỏc bo v trng (ỏnh trng) ra vo lp rt ỳng gi.
b) Hai bn (ỏnh nhau) nờn b cụ giỏo k lut.
c) Ti no em cng . (ỏnh rng) Trc khi i ng.
d) Cõu. Bỡnh ..(ỏnh n) rt hay.
g) Mi ngi .. (ỏnh giỏ) rt cao v anh y.
h) ễng cha ta ó .. (ỏnh thng) l gic ngoi xõm.

H v tờn : . Lp 4
Trng Tiu hc Sn Lnh.Bi 1 :
Cho cỏc t sau:
Bỏc s, nhõn dõn, hi vng, thc k, sm, vn hc, cỏi, th m, m c, xe
mỏy, súng thn, , chic, bn gh, giú mựa, xó, huyn, phn khi, t ho, mong
mun, truyn thng, ho bỡnh.
a)xp cỏc t trờn vo 2 loi : DT v khụng phi DT
b)Xp cỏc DT tỡm c vo cỏc nhúm : DT ch ngi, DT ch vt, DT ch hin
tng, DT ch khỏi nim, DT ch n v.











Bi 2 :
Tỡm ch sai trong cỏc cõu sau v sa li cho ỳng :
a) Bn Võn ang nu cm nc
b)Bỏc nụng dõn ang cy rung..
c) M chỏu va i ch bỳa.
d) Em cú mt ngi bn bố rt thõn.
Bi 3 :

Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng


Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014
Cho cỏc t : cỏnh ng, tỡnh thng, lch s. Hóy t thnh 2 cõu (vi mi t)
sao cho trong 2 cõu ú mi t nm 2 b phn chớnh khỏc nhau.
V.D: Cỏnh ng rng mờnh mụng / Em rt yờu cỏnh ng quờ em.






Bi 4 :
Cỏc t gch chõn trong tng cõu di õy b sung ý ngha gỡ cho T ng trc
nú :
a) Tuy rột vn kộo di nhng mựa xuõn ó n.
b) Nhng cnh cõy ang tr lỏ, li sp buụng to nhng tỏn hoa.






Bi 5 :
Xỏc nh t loi ca nhng t sau :
Sỏch v, kiờn nhn, k nim, yờu mn, tõm s, lo lng, xỳc ng, nh, thng,
l phộp, bun , vui, thõn thng, s nghi ng, suy ngh, cỏi p, cuc vui,
cn gin d, trỡu mn, ni bun.
Bi 6: Nờu ngha ca cỏc t ỏnh búng trong cỏc cõu sau:
a) Bn y vit xong cũn ỏnh búng vo cỏc ch cỏi.
.
b) Cỏc bn anng ỏnh búng ngoi sõn.
..
c) Chỳ y ang ỏnh búng chic gh bng u búng.
..
d) Cu ng t ỏnh búng tờn tui mỡnh nh th.

Bi 7:Tỡm 5 t m mi t va cú th l DT va cú th l T. t cõu phõn bit.
VD: - Bn: Chỳng tụi ang bn lun sụi ni v mt toỏn. / Bn tụi cú 2 bn.
T
DT

Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng


Gi¸o ¸n båi dìng häc sinh giái m«n TiÕng ViÖt líp 4 
N¨m häc 2013 -2014
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 8: Tìm 3 động từ có 2 tiếng mà có thể viết 2 tiếng đó theo thứ tự ngược lại thì
nghĩa vẫn không đổi. Đặt câu với mỗi cặp từ đó.
VD: - ước mơ: Tôi mơ ước được như mẹ tôi./ tôi mơ ước làm cô giáo .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 9: Tìm ĐT có tiếng đánh trong các câu sau:
a) Bác bảo vệ trường……………… ……..ra vào lớp rất đúng giờ.
b) Hai bạn ………………….. nên bị cô giáo kỉ luật.
c) Tối nào em cũng …………………. ……Trước khi đi ngủ.
d) Câu. ……………………..Bình rất hay.

g) Mội người ………………….. rất cao về anh ấy.
h) Ông cha ta đã ………………….. lũ giặc ngoại xâm.

Gi¸o viªn båi dìng : Lª ThÞ Thu H¬ng


Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014

H v tờn : . Lp 4
Trng Tiu hc Sn Lnh.
Cõu 1: Tỡm cỏc ng t cú trong bi th sau v cho bit chỳng l ng t ch trng
thỏi hay ng t ch hot ng:
Hụm chin trng v
B cho em chic vừng
Vừng xanh mu lỏ cõy
Dp dỡnh nh cỏnh súng
Em nm trờn chic vừng
ấm nh tay b nõng
ung a chic vừng k
Chuyn ờm b vt rng.

Em thy c tri sao
Xuyờn qua tng k lỏ
Em thy cn ma ro
t ting ci ca b.
Trng treo ngoi ca s
Cú phi trng Trng Sn
Vừng mang hi m b
Ru i em ln khụn.


T ch hot ng:


ng t ch trng thỏi:


Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng


Gi¸o ¸n båi dìng häc sinh giái m«n TiÕng ViÖt líp 4 
N¨m häc 2013 -2014
Câu 2: Tìm 6 động từ có tiếng đứng trong đó có 3 động từ chỉ hoạt động và 3
động từ chỉ trạng thái. Đặt câu với mỗi từ đó.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3: Đặt câu có động từ chữa tiếng chạy có nội dung sau:
a) Chỉ việc tìm người để chữa bệnh.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b) Chỉ buôn bán đường dài của một người .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


c) Chỉ công việc đưa công văn giấy tờ, sách, báo…
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

d) Chỉ việc tranh dành nhau để đạt được mục đích.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

E) Chỉ việc tránh lũ đang tràn về.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

g) Chỉ việc người làm ăn thua lỗ phải bỏ làng ra đi .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 4: Tìm và gạch chân các động từ chỉ trạng thái có trong đoạn văn sau:
Xóm tôi nằm lẻ loi trên ba quả đồikhác nhau như ba cái bát úp. Những trưa
nắng chói chang, ra khỏi nhà là thấy lóa mắt vì màu đất đỏ. Ngay dưới sát chân
đồi, con sông Vạn nước xanh ngăn ngắt chảy qua. Mé cuối bến, tụi trẻ con bơi lội.
quẩy tòm tõm làm bắn tung tóe lên kè đá rìa sông. Cái xóm nhỏ chỉ độ vài ba chục
nóc nhà sống quây quần, quấn quýt bên nhau.
Câu 5: Tìm 5 động từ chỉ hoạt động của học sinh trong giờ ra chơi, đặt câu với mỗi
từ đó.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Gi¸o viªn båi dìng : Lª ThÞ Thu H¬ng



Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014
Cõu 6: Tỡm v gch chõn ng t dựng sai trong cỏc cõu vn sau v sa li cho
ỳng:
a) Cu y ó quột dn nh ca thỡ m v. ..
b) Cỏc bn hc sinh sp chm ch hc bi..
c) Mựa xuõn xinh p thng v trờn cỏc cỏnh ng.
d) Anh y b nhn phn thng dnh cho hc sinh tin tin..
e) Cõu ta c cụ giỏo k lut
Cõu 7: Tỡm 5 t va cú th l ng t ch hot ng , va cú th l ng t ch
trng thỏi. t cõu vi mi t ú phõn bit.















* Gi ý ỏp ỏn:
Cõu 1: Tỡm cỏc ng t cú trong bi th sau v cho bit chỳng l ng t ch trng

thỏi hay ng t ch hot ng:
Hụm chin trng v
Em thy c tri sao
B cho em chic vừng
Xuyờn qua tng k lỏ
Vừng xanh mu lỏ cõy
Em thy cn ma ro
Dp dỡnh nh cỏnh súng
t ting ci ca b.
Em nm trờn chic vừng
Trng treo ngoi ca s
ấm nh tay b nõng
Cú phi trng Trng Sn
ung a chic vừng k
Vừng mang hi m b
Chuyn ờm b vt rng.
Ru i em ln khụn.
- T ch TT: v , nm, thy, thy
- T ch H: cho , nõng, k, vt, xuyờn, qua, ru
Cõu 2: Tỡm 6 ng t cú ting ng trong ú cú 3 ng t ch hot ng v 3
ng t ch trng thỏi. t cõu vi mi t ú.
- T ch TT: ng giú, ng im, ng nghiờm
t cõu: Tri hụm nay ng giú.

Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng


Giáo án bồi dỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2013 -2014
Hi ng im chng tr li c cõu hi ca cụ.

Vo th hai u tun , tt c cỏc bn hc sinh ng nghiờm cho c v
hỏt quc ca.
- T ch H: ng lờn, ng dy, ng sng.
t cõu: Bn An mnh dn ng lờn hỏt mt bi.
Bn nga ng dy rt nhanh nhn.
H ang chy ui Mai bng dng ng sng li.
Cõu 3: t cõu cú ng t cha ting chy cú ni dung sau:
a) Ch vic tỡm ngi cha bnh.
Gia ỡnh Nam ó c ht sc chy cha thuc thang cho cu .
b) Ch buụn bỏn ng di ca mt ngi .
M bn Nam chy hng ngoi ch.
c) Ch cụng vic a cụng vn giy t, sỏch, bỏo
B em lm ngh chy cụng vn cho xó Sn Lnh.
d) Ch vic tranh dnh nhau t c mc ớch.
Hai bn Minh v Dng ang chy ua chc lp trng.
E) Ch vic trỏnh l ang trn v.
C xúm ang c ht sc chy l.
g) Ch vic ngi lm n thua l phi b lng ra i .
Bn H ỏnh bi thua nờn phi chy lng.
Cõu 4: Tỡm v gch chõn cỏc ng t ch trng thỏi cú trong on vn sau:
Xúm tụi nm l loi trờn ba qu i khỏc nhau nh ba cỏi bỏt ỳp. Nhng tra
nng chúi chang, ra khi nh l thy lúa mt vỡ mu t . Ngay di sỏt chõn
i, con sụng Vn nc xanh ngn ngt chy qua. Mộ cui bn, ti tr con bi li.
quy tũm từm lm bn tung túe lờn kố ỏ rỡa sụng. Cỏi xúm nh ch vi ba chc
núc nh sng quõy qun, qun quýt bờn nhau.
Cõu 5: Tỡm 5 ng t ch hot ng ca hc sinh trong gi ra chi, t cõu vi mi
t ú.
Cỏc t cn tỡm cú th l: ỏ cu, bn bi, nht rỏc, nhy dõy, c bỏo, .
t cõu:
- Bn Vinh v Tun ang chi ỏ cu gia sõn trng.

- Cỏc bn lp 5A chi nhy dõy .
- My em lp 2 ang chi bn bi trc ca lp hc.
- Nhúm bn Linh v Hi ang dnh nhau c bỏo i.
- Vo th 5 hng tun cỏc bn hc sinh phi nht rỏc khu vc lp c phõn
cụng.
Cõu 6: Tỡm v gch chõn ng t dựng sai trong cỏc cõu vn sau v sa li cho
ỳng:
a) Cu y ó (ang) quột dn nh ca thỡ m v.
b) Cỏc bn hc sinh sp (ang) chm ch hc bi.
c) Mựa xuõn xinh p thng (ó) v trờn cỏc cỏnh ng.
d) Anh y b (c) nhn phn thng dnh cho hc sinh tin tin.
e) Cõu ta c (b) cụ giỏo k lut .

Giáo viên bồi dỡng : Lê Thị Thu Hơng


Gi¸o ¸n båi dìng häc sinh giái m«n TiÕng ViÖt líp 4 
N¨m häc 2013 -2014
Câu 7: Tìm 5 từ vừa có thể là động từ chỉ hoạt động , vừa có thể là động từ chỉ
trạng thái. Đặt câu với mỗi từ đó để phân biệt.
Các từ có thể là: lo lắng, ngủ, thức, vui, nghe, …
+ Bố mẹ thường xuyên lo lắng cho em.
Trông cậu ấy có vể rất lo lắng.
+ Anh Hùng ngủ suốt từ hôm qua đến giờ.
Bố thường ngủ tại bệnh viện những tối phải trực đêm.

Thứ 4 ngày 25 tháng 12 năm 2013

TIẾNG VIỆT LỚP 4


Tiết 9: Ôn tập về câu và cảm thụ văn
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :

- Hệ thống hóa kiến thức lí thuyết về câu hỏi và vận dụng kiến thức lí thuyết vào
làm một số bài tập
- Sữa câu cho câu văn thêm hấp dẫn.
- Cảm thụ văn : dạng phát hiện những hình ảnh, chi tiết có giá trị gợi tả.
- Luyện tập giới thiệu về địa phương.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I: Câu hỏi:
1 Ôn lí thuyết:
- Câu hỏi (còn gọi là câu nghi vấn) dùng để hỏi về những điều chưa biết.
- Phần lớn câu hỏi là để hỏi người khác, nhưng cũng có câu hỏi dùng để tự hỏi
mình.
- Câu hỏi thường có các từ nghi vấn: ai, gì, nào,sao, không,...Khi viết, cuối câu
hỏi phải có dấu chấm hỏi.
2) Bài tập thực hành:
Bài 1:
Đặt câu hỏi cho từng bộ phận được gạch chân sau:
a) Dưới ánh nắng chói chang, Bác nông dân đang cày ruộng.
b) Bà cụ ngồi bán những con búp bê khâu bằng vải vụn.

Gi¸o viªn båi dìng : Lª ThÞ Thu H¬ng


×