Bồi dỡng học sinh giỏi Tiếng
Việt 4
Học kì 2
Bài 1
Đọc các đoạn văn sau và cho biết tác giả đà sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ? Từ ngữ cho
biết tác giả đà sử dụng biện pháp đó ? Biện pháp nghệ thuật này nhằm nhấn mạnh điều gì?
a) Mía bủa vây lấy những gốc cọ, dừng nh cọ sợ mía tấn công, ngọn cọ nào cũng cố vút lên cao tít.
Có khi đến hàng chục cây số, mía chen chúc nhau không một khe nào hở.
(Thép Mới)
b) Chất trong vị ngọt mùi hơng
Lặng thầm thay những con đờng ong bay.
Trải qua ma nắng vơi đầy
Men trời đất đủ làm say đất trời.
(nguyễn đức mậu)
c)
Quê em
Bên này là núi uy nghiêm
Bên kia là cánh đồng liền chân mây
Xóm làng xanh mát bóng cây
Sông xa trắng cánh buồm báy lng trời
Trần Đăng khoa
Bài làm
a) -Trong đoạn văn tác giả Thép Mới đà sử dụng biện pháp nghệ thuật .................................
-Từ ngữ cho biết tác giả đà sử dụng biện pháp ....................................là :......................................
...............................................................................................................................................
- Biện pháp nghệ thuật này nhằm ...................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
..........................................
c)-Trong đoạn văn tác giả .......................................... đà sử dụng biện pháp nghệ thuật
.................................
-Từ ngữ cho biết tác giả đà sử dụng biện pháp ....................................là :
...............................................................................................................................................
- Biện pháp nghệ thuật này nhằm nhấn mạnh .............................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
..........................................
Nguyễn Văn Sơn
Trờng Tiểu học Tiến Thắng
Bồi dỡng học sinh giỏi Tiếng
Việt 4
Học kì 2
b)-Trong ..thơ Quê em tác giả .......................................... đà sử dụng biện pháp nghệ thuật
.................................
-Từ ngữ cho biết tác giả đà sử dụng biện pháp ....................................là :
...............................................................................................................................................
- Biện pháp nghệ thuật này nhằm nhấn mạnh .............................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
..........................................
Bài 6.
a) Em có thể gọi đồ vật bằng anh, chị, chú, bác, anh chàng, chị ta, cu cậu.... trong bài văn tả đồ vật đợc
không?
b) Trong bài văn tả đồ vật, có thể cho đồ vật tự xng là tôi, tớ, mình, bạn .. để tự nói về nó đợc không?
c) Viết một đoạn văn tả đồ vật trong đó em sử dụng một trong các từ trên?
Bài 4.
Em hÃy quan sát một đồ vật hoặc một cây theo trình tự sau và ghi lại các ý đà quan sát đợc:
Quan sát từ ngoài vào trong
Quan sát từ bao quát đến bộ phận
Quan sát từ bộ phận chủ yếu đến bộ phận thứ yếu
Bài 3
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:
- áo này mặc đẹp
(Câu kể Ai làm gì ? )
-áo này mặc đẹp
-áo này mặc đẹp
Luyện đọc diễn cảm
(Câu kể Ai thế nào? )
(Câu kể Ai là gì ? )
Tuổi ngựa.
Nguyễn Văn Sơn
Trờng Tiểu häc TiÕn Th¾ng
Båi dìng häc sinh giái TiÕng
ViƯt 4
Häc k× 2
I. Mơc tiêu:
Đọc đúng các tiếng, từ khó, dễ lẫn, do ảnh hởng của phơng ngữ: núi đá, loá, xôn xao.
Đọc trôi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ hơi giữa các dòng thơ, cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả
gợi cảm.
Hiểu các từ ngữ: tuổi ngựa, đại ngàn.
Hiểu nội dung bài: cậu bé tuổi ngựa thích bay nhảy thích du ngoạn nhiều nơi nhng câu yêu mẹ , đi đâu
cũng nhớ đờng về mẹ.
Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III, Các hoạt ®éng d¹y häc(35)
A. KiĨm tra(4)
Gäi 2 HS nèi tiÕp nhau đọc bài: Cánh diều tuổi thơ.
Nội dung bài.
HS đọc .HS – GV nhËn xÐt.
B. Bµi míi.(30)
1. Giíi thiƯu bµi.
2. Híng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a/ luyện đọc.(10)
4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài(3 lợt HS đọc)
GV chú ý sửa lỗi phát âm ngắt giọng cho từng học sinh.
4 HS tiếp nối nhau đọc lần 2.
GV kết hợp giải nghĩa chú giải.
HS đọc nhóm đôi.
1 HS đọc cả bài.
GV đọc mẫu.
b/ Tìm hiểu bài(12)
SH đọc và trả lời câu hỏi SGK.
Đoạn 1. Giới thiệu bạn nhỏ tuổi ngựa.
Đoạn 2. Ngựa con rong chơikhắp nơi cùng ngọn gió.
Đoạn 3.Cảnh đẹp đồng hoa mà Ngựa con vui chơi
Đoạn 4. Đi muôn nơi cạu vẫn tìm đờng về với mẹ
c/ Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.
4 HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.(Lớp theo dõi tìm giọng đọc)
Giới thiệu khổ thơ cần luyện đọc.
HS đọc theo cặp.
Tổ chức thi đọc diễn cảm.
Nguyễn Văn Sơn
Trờng Tiểu học Tiến Th¾ng
Båi dìng häc sinh giái TiÕng
ViƯt 4
Häc k× 2
NhËn xÐt cho điểm.
HS đọc thuộc lòng.
Nhận xét cho điểm.
HS đọc thuộc lòng.
Tổng kết.
IV. Củng cố dặn dò(1 )
Hớng dẫn về nhà học bài.
Tiết 2
Bài tập. tìm tên đồ chơi, hoặc trò chơi.
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ ch.
HS phát biểu ý kiến.
Hs Gv nhận xét.
b. Miêu tả đồ chơi hoặc trò chơi nói trên bằng một đoạn văn.
Nguyễn Văn Sơn
Trờng Tiểu học Tiến Thắng
Bồi dỡng học sinh giỏi Tiếng
Việt 4
Học kì 2
TuÂnf 17
Tự học.
Ôn: Tiếng Việt
Ôn : Luyện tập miêu tả đồ vật.
I.
Mục tiêu:
Học sinh đợc củng cố khắc sâu kiến thức về văn miêu tả .
Dùng từ đặt câu sinh động hấp dẫn.
Giáo dục các em tình sáng tạo trong học tập.
II. Chuẩn bị
Đề bài viíet sẵn bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy häc. (35 )
1.Giíi thiƯu bµi.
2. GV híng dÉn häc sinh làm bài tập .
1 HS đọc đề.
Hớng dẫn phân tích ®Ị.
1. Häc sinh tù viÕt vë.(25)
1-5 em ®äc bµi.
4. GV sửa lỗi dùng từ đặt câu.(10)
HS GV nhận xét.
Tổng kết.
IV. Củng cố dặn dò (1 )
Hớng dẫn về nhà ôn bài.
T17 Ôn : Tiếng Việt.
Luyện từ và câu.
Tiết 33:Vị ngữ trong câu kể ai làm gì?
I.Mục tiêu:
Hiểu ý nghĩa của vị ngữ trong câu kể. Ai làm gì?
Hiểu vị ngữ trong câu kể : Ai làm gì? thờng do động từ hay cụm động từ đảm nhiệm.
Sử dụng câu kể ài làm gì? một các linh hoạt sáng tạo khi nói hoặc viết.
II.Đồ dùng dạy học.
Bảng lớp viết sẵn đoạn văn ở bài tập 1phần nhận xét.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu(35 )
A.Kiểm tra.(4)
3 HS đặt câu : Mỗi em đặt câu kể theo kiểu : Ai làm gì?
HS GV nhận xét.
B. Bài mới(30)
Nguyễn Văn Sơn
Trờng TiĨu häc TiÕn Th¾ng
Båi dìng häc sinh giái TiÕng
ViƯt 4
Häc k× 2
1. Giíi thiệu bài.
Bài tập 1 ( Trang 70)
1 HS đọc bài tập.
HS tự gạch chân dới các câu kể ai làm gì?
HS nêu.
HS GV KL
Bài 2. Viết một đoạn văn kể về việc quét dọn phòng học của các bạn trong tỉ em.
HS viÕt vë.
4- 5 em ®äc.
HS – GV nhận xét.
Bài 3: Em hÃy cho biết câu nào là câu kể Ai làm gì?
HS GV nhận xét.
Tổng kết.
III.Củng cố dặn dò(1 )
----------------------------------------------------T17
Ôn: Tập làm văn.
Tiết 34:Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật
I.Mục tiêu:
Biết xác định mỗi đoạn văn của bài thuộc phần nào của văn miêu tả, nội dung miêu tả từng đoạn , dấu
hiệu mở đầu đoạn văn.
Viết đoạn văn miêu tả đồ vật , chân thực, sinh động.
Giầu cảm xúc sáng tạo.
II.Đồ dùng dạy học.
Đoạn văn tả chiếc cặp trong bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy học(35)
A.Kiểm tra(4)
Gọi HS đọc phần ghi nhí trang 170.
HS – GV nhËn xÐt.
B.Bµi míi.(30)
1. Giíi thiƯu bài.
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
1 HS đọc đề bài.
Hỏi. Yêu cầu bài tập là gì?
2.Học sinh làm dàn ý.(20)
HS đọc.
HS GV nhận xét
Nguyễn Văn Sơn
Trờng Tiểu học Tiến Th¾ng
Båi dìng häc sinh giái TiÕng
ViƯt 4
Häc k× 2
Tỉng kÕt.
IV.Cđng cố dặn dò (1 )
Hớng dẫn về nhà ôn bài.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Văn Sơn
Trờng Tiểu học Tiến Thắng
Bồi dỡng học sinh giỏi Tiếng
Việt 4
Học kì 2
Tuần 18
Tự học.
Ôn: Tập làm văn: Luyện tập miêu tả đồ vật.
Đề bài: Trung thu vừa qua, em đợc tham dự ( hay chøng kiÕn ) mét bi lƠ ríc ®Ìn rÊt thú vị. Em hÃy tả
lại một chiếc đèn em yêu thích nhất.
I.Mục tiêu:
Biết xác định mỗi đoạn văn của bài thuộc phần nào của văn miêu tả, nội dung miêu tả từng đoạn , dấu
hiệu mở đầu đoạn văn.
Viết đoạn văn miêu tả đồ vật , chân thực, sinh động.
Giầu cảm xúc sáng tạo.
II.Đồ dùng dạy học.
HS chuẩn bị chiếc đèn ông sao.
III. Các hoạt động dạy học.(35)
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
a. HS quan sát chiếc đèn ông sao của mình.
b. HS viết bài.(25)
c. GV thu bài, chấm.
d. Nhận xét một số bài chấm.
Về lỗi dùng từ, đặt câu.
Cách diễn đạt.
Ôn: Tiếng Việt.
Tuần 18
Tiết 33:Vị ngữ trong câu kể ai làm gì?
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố ý nghĩa của vị ngữ trong câu kể. Ai làm gì?
Hiểu vị ngữ trong câu kể : Ai làm gì? thờng do động từ hay cụm động từ đảm nhiệm.
Sử dụng câu kể làm gì? một các linh hoạt sáng tạo khi nói hoặc viết.
II.Đồ dùng dạy học.
Bảng lớp viết sẵn đoạn văn ở bài tập 1 phần nhận xét.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu(35 )
A. Kiểm tra.(4)
Nguyễn Văn Sơn
Trờng Tiểu học Tiến Thắng
Båi dìng häc sinh giái TiÕng
ViƯt 4
Häc k× 2
3 HS đặt câu : Mỗi em đặt câu kể theo kiểu : Ai làm gì?
HS GV nhận xét.
B. Bài mới(30)
1. Giới thiệu bài.
Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài và ôn tập.
Bài 1.2 (20)
1 HS đọc yêu cầu.
HS tự làm bài.
HS nêu từng câu.
HS nhận xét.
GV KL.
HS viết lại câu sai.
Bài 3. (7 -10)
HS đọc yêu cầu.
HS nêu miệng.
HS GV nhận xét.
Tổng kết.
IV. Củng cốd ặn dò (1 )
Hớng dẫn về nhà ôn bài.
Nguyễn Văn Sơn
Trờng Tiểu học Tiến Th¾ng
Bồi dỡng học sinh giỏi Tiếng
Việt 4
Học kì 2
Tuần 20
Tập làm văn.
Tiết 1 : Luyện tập giới thiệu về địa phơng.
I.Mục tiêu:
Hiểu đợc cách giới thiệu những hoạt động của địa phơng qua bài văn mẫu:Nét mới ở Vĩnh Sơn.
Biết cách quan sát và trình bày đợc những đổi mới ở địa phơng mình.
Luyện cách viết đoạn văn sinh động, chân thực giầu hình ảnh.
Có ý thức đối với công việc xây dựng quê hơng.
II. Đồ dùng dạy học.
HS su tầm một số tranh ảnh về một số hoạt động trong quá trình xây dựng đổi mới ở địa phơng mình.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ(4 )
Nhận xét bài văn miêu tả đồ vật .
B. Bài mới.(35)
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
HS thảo luận và trình bày theo cặp.
Gọi HS trình bày trớc lớp.
HS GV nhận xét.
Bài 2.HS đọc yêu cầu.
GV hớng dẫn.
Một bài giới thiệu gồm những phần nào?
Nguyễn Văn Sơn
Trờng Tiểu học TiÕn Th¾ng
Bồi dỡng học sinh giỏi Tiếng
Việt 4
Học kì 2
Mỗi phần cần đảm bảo những nội dung gì?
HS nêu.
HS GV thống nhất.
GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung dàn ý của một bài giới thiệu.
HS đọc.
a/ HS viết bài.
b/ Tổ chức học sinh giới thiệu trong nhóm.
GV đi hớng dẫn giúp đỡ từng nhóm.
Tổ chức HS trình bày trớc lớp.
Gọi HS trình bày.
Nhận xét, dùng từ diễn đạt.
Cho điểm học sinh nói tốt.
Tổng kết.
IV. Củmg cố dặn dò (1 )
Hớng dẫn về nhà ôn bài.
------------------------------------------------------------Ôn : Tiếng Việt.
Luyện tập giới thiệu về địa phơng.
I. Mục tiêu:
Biết cách quan sát và trình bày đợc những đổi mới ở địa phơng mình.
Luyện cách viết đoạn văn sinh động, chân thực giầu hình ảnh.
Có ý thức đối với công việc xây dựng quê hơng.
II. Đồ dùng dạy học.
Nguyễn Văn Sơn
Trờng Tiểu häc TiÕn Th¾ng
Båi dìng häc sinh giái TiÕng
ViƯt 4
Häc k× 2
HS su tầm một số tranh ảnh về một số hoạt động trong quá trình xây dựng đổi mới ở địa phơng mình.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn ôn tập.
HS đọc bài tập Trong sách bổ trợ nâng cao.
3. HS thực hành viết bài (30)
4. GV gọi HS trình bày.
HS GV nhận xét.
Tổng kết.
IV. Củng cố dặn dò (1 )
Hớng dẫn về ôn tập.
Nguyễn Văn Sơn
Trờng TiĨu häc TiÕn Th¾ng
Bồi dỡng học sinh giỏi Tiếng
Việt 4
Học kì 2
Tuần 21
Ôn; Tiếng Việt.
: Câu kể : Ai thế nào?
I.Mục tiêu
Giúp học sinh củng cố và khắc sâu về câu kể Ai thế nào?
Xác định đợc chủ ngữ vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
Viết đoạn văn có sử dụng câu kể Ai thế nào?Yêu cầu lời văn chân thật,
Câu văn đúng ngữ pháp, từ ngữ sinh động.
II. Đồ dùng dạy học .
3 tờ giấy khổ to và bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học (35 )
Hoạt động 1: Nêu đặc điểm về câu kể Ai thế nào?
HS GV thống nhất.
Hoạt động 2: Hớng dẫn hs ôn tập.
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
HS gạch dới câu kể Ai thế nào?
HS nêu.
HS GV thống nhất.
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
HS làm bài.
HS nêu miệng.
HS GV thống nhất.
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
HS làm cá nhân.
Nguyễn Văn Sơn
Trờng Tiểu học Tiến Th¾ng
Bồi dỡng học sinh giỏi Tiếng
Việt 4
Học kì 2
HS nêu miệng.
HS GV thống nhất.
Hoạt động 3:Củng cố dặn dò.
Hớng dẫn về nhà viết đoạn văn có sử dụng câu kể Ai thề nào?
Nguyễn Văn Sơn
Trờng Tiểu học Tiến Thắng
Båi dìng häc sinh giái TiÕng
ViƯt 4
Häc k× 2
Båi dìng hs giỏi Tiếng Việt.
Tập làm văn
Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối.
I. Mục tiêu:
Hiểu đợc cấu tạo bài văn miêu tả cây cối gồm 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
Lập đợc dàn ý miêu tả một cây ăn quả quen thuộc theo một trong hai cách đà học:
Tả lần lợt từng bộ phận của cây.
Tả lần lợt từng thời kỳ phát triển của cây.
II. Đồ dùng dạy học.
Tranh ảnh một số cây ăn quả.
Vở bổ trợ nâng cao
III. Các hoạt động dạy học(35 )
A.Kiểm tra.(4)
-Nêu cấu tạo bài văn miêu tả cây cối.
-Tìm hiểu bài.
Đề bài: : tả cây mai
Yêu cầu học sinh đọc đề bài
HS xác định nội dung của từng đoạn.
HS nêu: Hs GV thống nhất.
Đoạn 1; Giới thiệu cây mai , tả bao quát cây mai.
Đoạn 2: Tả kỹ cánh hoa, quả mai.
Đoạn 3: Cảm nghĩ của ngời miêu tả.
Bài văn miêu tả bÃi ngô theo trình tự nào?
Nguyễn Văn Sơn
Trờng Tiểu học TiÕn Th¾ng
Bồi dỡng học sinh giỏi Tiếng
Việt 4
Học kì 2
HS làm vở.
HS nêu miệng.HS nhận xét.HS GV KL.
1 HS đọc yêu cầu bài.
B. Đề bài: Trong các loài hoa dới đây, em thích hoa nào nhất. HÃy tả lại
Cây bầu hoa trắng
Cây mớp hoa vàng
Tim tím hoa xoan
Đỏ tơi râm bụt
Mào gà đỏ chót
Hồng ửng hoa đào
Cao tít hoa cau
Mà thơm ngan ngát
Hoa sen trên nớc
Hoa dừa trên mây
Đất nớc em đây
Bốn mùa hoa thắm.
Bài tập cảm thụ văn học:
Bóng mây
Hôm nay trời nắng chang chang
Mẹ em đi cấy phơi lng cả ngày
Ước gì em hoá đám mây
Em che cho mẹ suốt ngày bóng râm
Đọc bài thơ trên, em thấy đợc những nét gì đẹp về tình cảm của ngời con đối với mẹ.
Bài tập LT&C:
Cho các kết hợp hai tiếng sau: xe đạp, xe máy, xe cộ, máy bay, ®¹p xe, xe kÐo, kÐo xe, khoai
níng, khoai lc, lc khoai, móa h¸t, tËp h¸t, tËp móa, b¸nh r¸n, r¸n bánh, bánh kẹo.
HÃy:
a. Xác định những kết hợp nào trong các kết hợp trên là từ ghép.
b. Phân loại các từ ghép đó.
Nguyễn Văn Sơn
Trờng Tiểu học Tiến Thắng
Bồi dỡng học sinh giỏi Tiếng
Việt 4
Học kì 2
Nguyễn Văn Sơn
Trờng Tiểu học Tiến Thắng
Bồi dỡng học sinh giỏi Tiếng
Việt 4
Học kì 2
:Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh nắm đợc kỹ hơn: đặc điểm ý nghĩa và cấu tạo của vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
Xác định đợc bộ phận vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
Biết đặt câu đúng mẫu, dùng từ sinh động chân thật.
II. Đồ dùng dạy học.
Bảng nhóm, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học(35)
Hoạt động 1: Gọi hai học sinh đặt 2 câu kể Ai thế nào? và tìm chủ ngữ và vị ngữ trong câu đó.
1 HS đọc đoạn văn có sử dụng câu kể Ai thế nào
Hoạt động 2: Hớng dẫn ôn tập.
1 HS đọc yêu cầu bài.
Đề 7: Trong các loài hoa dới đây, em thích hoa nào nhất. HÃy tả lại
Cây bầu hoa trắng
Cây mớp hoa vàng
Tim tím hoa xoan
Đỏ tơi râm bụt
Mào gà đỏ chót
Hồng ửng hoa đào
Cao tít hoa cau
Mà thơm ngan ngát
Hoa sen trên nớc
Hoa dừa trên mây
Đất nớc em đây
Bốn mùa hoa thắm.
Nguyễn Văn Sơn
Trờng Tiểu học Tiến Thắng
Bồi dỡng học sinh giỏi Tiếng
Việt 4
Học kì 2
Bài(bài tập Tiếng Việt Nâng cao)
1 HS đọc yêu cầu bài tập.
HS làm vở. HS nêu miệng.HS GV nhận xét.
Nguyễn Văn Sơn
Trờng Tiểu học Tiến Thắng