Tải bản đầy đủ (.pdf) (344 trang)

KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP LIÊN HỢP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.7 MB, 344 trang )

1

KẾT CẤU LIÊN HỢP
THÉP – BÊ TÔNG
GV. PHAN ĐỨC HÙNG


KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG
2

Chương 1: TỔNG QUAN
Chương 2: VẬT LIỆU SỬ DỤNG
Chương 3: SÀN LIÊN HỢP
Chương 4: DẦM LIÊN HỢP
Chương 5: CỘT LIÊN HỢP
Chương 6: SƠ ĐỒ KẾT CẤU KHUNG CHỊU LỰC
Chương 7: LIÊN KẾT


KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG
3

1. Eurocode 4
2. Phạm văn Hội, “Kết cấu liên hợp thép –
bê tông”, NXB Khoa học & Kỹ thuật, 2006


KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP – BÊ TÔNG
4

Chương 1


TỔNG QUAN VỀ
KẾT CẤU LIÊN HỢP
THÉP – BÊ TÔNG


NỘI DUNG
5

I.

TỔNG QUAN

II. PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG
III. PHẦN TỬ KẾT CẤU
IV. CÔNG TRÌNH


TỔNG QUAN
6


TỔNG QUAN
7

Hai loại vật liệu hỗ trợ lẫn nhau:
Ø

Bê tông chịu nén và thép chịu kéo

Ø


Bê tông bọc lõi thép à chống ăn mòn và chịu nhiệt

Ø

Bê tông nhồi thép ống à tăng độ ổn định của kết cấu

Ø

Thép giúp tăng độ dẻo của kết cấu


TỔNG QUAN
8

Ưu điểm:
u Kiến

trúc

u Kinh

tế

u Chức
u Độ

năng

linh hoạt


u Lắp

ráp


ƯU ĐIỂM
9

u Kiến

trúc

Ø

Nhịp dầm dài hơn

Ø

Sàn mỏng hơn

Ø

Cột mảnh hơn

Ø

Linh hoạt hơn trong thiết kế



ƯU ĐIỂM
10

u Kinh
Ø

tế

Giảm chiều cao kết cấu
à

Ø

tiết kiệm diện tích bao che

Nhịp dài hơn với cùng 1 chiều cao
à không

gian rộng hơn

Ø

Tăng số tầng với cùng chiều cao tòa nhà

Ø

Thời gian lắp ráp nhanh hơn
à

tiết kiệm chi phí, hoàn thành sớm đưa công


trình vào sử dụng


ƯU ĐIỂM
11

u Chức
Ø

u Độ

năng

Phòng cháy bằng vật liệu bê tông bảo vệ lõi thép

linh hoạt

Khả năng thích nghi của kết cấu
Ø

Điều chỉnh trong quá trình sử dụng công trình

Ø

Hiệu chỉnh không ảnh hưởng thành phần khác

Ø

Không gian của các thiết bị: trên trần, trong sàn giả, …



ƯU ĐIỂM
12

u Lắp

ráp

Ø

Sàn công tác

Ø

Cốp pha cố định

Ø

Cốt thép chịu mômen dương, chống co ngót BT

Ø

Thi công nhanh chóng và tiện lợi

Ø

Đảm bảo chất lượng sản phẩm



PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG
13

Phương pháp xây dựng truyền thống
u

Kết cấu Bê tông

u

Kết cấu Thép

+ kích thước, hình dạng tự
do

+ tỷ số cường độ/trọng lượng
cao

+ dễ khống chế

+ chế tạo sẵn

+ chống nhiệt

+ độ chính xác cao

- cốp pha tạm thời

- chịu nhiệt kém


- nhạy với lực kéo

- kỹ năng cao


PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG
14

Kết cấu liên hợp thép - BT (Composite)
Kết hợp 2 phương pháp truyền thống à phương pháp
kinh tế
+ khả năng chịu lực cao hơn
+ độ cứng cao hơn
+ phân phối dẻo


PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG
15

So sánh các phương pháp

Dầm liên hợp
Tiết diện thép

Dầm thép không có liên kết chịu cắt

IPE 400

IPE 550


HE 360 B

560

710

520

Tải trọng

100%

100%

100%

Trọng lương thép

100%

159%

214%

Tổng chiều cao

100%

127%


93%

Độ cứng

100%

72%

46%

Chiều cao (mm)


PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG
16

So sánh các phương pháp
Liên hợp

Bê tông cốt thép

Cột

Kích thước (cm)

70/70

80/120

160/40


160/120

Dầm

Kích thước (cm)


PHẦN TỬ KẾT CẤU
17

composite slab

composite column

composite beam
floor = beam+ slab


PHẦN TỬ KẾT CẤU
18

Citibank Duisburg,
Germany


PHẦN TỬ KẾT CẤU
19

Sàn liên hợp

u Sàn

bê tông cốt thép

in-situ concrete on shuttering partially prefabricated slabs

u Sàn

bê tông ứng suất trước

fully prefabricated slabs


PHẦN TỬ KẾT CẤU
20

Sàn liên hợp
u Tấm

tôn thép

Liên kết giữa tấm thép và bê tông

Ma sát

Cơ học

Neo đầu sàn



PHẦN TỬ KẾT CẤU
21

Dầm liên hợp


PHẦN TỬ KẾT CẤU
22

Dầm liên hợp
u Các

loại neo chịu cắt


PHẦN TỬ KẾT CẤU
23

Cột liên hợp
u Các

loại cột liên hợp


PHẦN TỬ KẾT CẤU
24

Nút – Liên kết
u Truyền
u Độ


lực cắt thẳng đứng giữa dầm và cột

cứng

bracket for the lower flange
reinforcement

u Độ

bền chống uốn

u Khả
M

removed after concreting

năng xoay
weld seam

moment resistance (strength)

contact piece
bracket with shear connectors

shot-fired nails

ϕ

initial stiffness

rotation
capacity

ϕ

M


CÔNG TRÌNH
25

Diamond Plaza

21 tầng + 2 tầng hầm


×