BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC KHÔNG GIAN OXYZ
A ( 3;5; −7 ) , B ( 1;1; −1) .
Câu 1: Cho điểm
I
Tìm tọa độ trung điểm
I ( −1; −2;3 ) .
I ( −2; −4; 6 ) .
A.
B.
của đoạn thẳng
I ( 2;3; −4 ) .
AB.
I ( 4;6; −8 ) .
C.
D.
A ( 1; 2;3)
Oxyz
Câu
, cho điểm
và điểm
uuur 2:ur Trong
r không gian với hệ tọa độ
OB = k − 3 i .
M
AB
M
Điểm
là trung điểm của đoạn thẳng
. Tìm tọa độ điểm
.
M ( −1;1; 2 ) .
M ( −4; −2; −2 ) .
A.
B.
C.
1 3
M 1; − ; ÷.
2 2
D.
A.
Tìm tọa độ trọng tâm
3 −3
G ; ;3 ÷.
2 2
G ( 1; −1; 2 ) .
B.
C.
3
G ; −2; 0 ÷.
2
ur
a = ( −1;0; 2 ) .
Câu 4: Cho
ur
a.
Tìm độ dài của vectơ
M ( 2;1; −2 )
Câu 5: Cho hai điểm
A.
7
.
41
G
của tam giác
D.
0
5
.
B.
Tìm độ dài đoạn thẳng
7
.
C.
.
D.
49
MN
.
C. . D.
uuur uuur
AB. AC .
. Tính tích vô hướng
uuu
r uuur
uuur uuur
AB. AC = −4.
AB. AC = 2.
C.
D.
Câu 7: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc N của điểm
N (0; 2;0).
3
.
M (1; 2;3)
N (1;0;3).
A.
1
.
A ( 3; 2;1) , B ( −1;3; 2 ) ,C ( 2; 4; −3)
Câu 6: Cho ba điểm
uuu
r uuur
uuu
r uuur
AB. AC = −6.
AB. AC = 4.
A.
B.
ABC.
G ( −1; −4; 0 ) .
N ( 4; −5;1) .
và
B.
A.
thỏa mãn hệ thức
M ( −2; −1; −1) .
A ( 2;0;0 ) , B ( 1; −4;0 ) , C ( 0;1;6 ) .
Câu 3: Cho
B
(Oxz ).
trên mặt phẳng
N (0; 2;3).
B.
C.
N (1; 2; 0).
D.
C ( 0;0; 2 ) .
Câu 8: Cho điểm
A. Điểm
C ∈ Ox.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
B. Điểm
C ∈ Oz.
ur
a = ( 1; −2; −3)
Câu 9: Cho vectơ
C ∈ Oy.
C. Điểm
D. Không nằm trên trục tọa độ nào.
ur
ur
b = −2 a .
và
ur
b.
Tìm tọa độ của vectơ
P a g e 1 | 15
.
ur
b = ( −1; −4; −5 ) .
A.
ur
b = ( −2; −4; −6 ) .
ur
b = ( −2; 4;6 ) .
B.
C.
D.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
r r
−2.
a ⊥b
của m để
.
A.
ABC
D ( 0;1;2 )
A.
, cho hai vec tơ
2
B. .
và
C.
4
.
D.
A ( 1; 2; −1) , B ( 2;3; −2 ) , C ( 1; 0;1) .
với
Tìm tọa độ đỉnh
D ( 0;1; −2 )
.
r
b = ( 4; m; −7 ) .
r
a = ( m;3; 4 )
Oxyz
Câu 11: Cho tam giác
hình bình hành.
ur
b = ( 2; −4; −6 ) .
B.
D ( 0; −1; 2 )
.
C.
D
Tìm giá trị
−4.
sao cho
ABCD
là
D ( 0; −1; −2 )
.
D.
.
uuuu
r uuur
M ( 1; 2; 4 ) N ( 2; −1;0 ) P ( −2;3; −1)
Q
MQ = NP .
Câu 12: Cho ba điểm
,
,
. Tìm tọa độ điểm
thỏa mãn
Q ( 5; −2;5)
A.
Q ( −3;6;3)
.
B.
Q ( −3; −6;3)
.
C.
M ( 1; 2;3) ; N ( 3; 2;1)
Câu 13: Cho ba điểm
A. Tam giác đều.
Q ( 1;6;3)
.
P ( 1; 4;1) .
;
Hỏi
∆MNP
D.
.
là tam giác gì?
B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông cân.
D. Tam giác vuông.
r
ur
r
r
a = ( 2;3;1) , b = ( 1; −2; −1) , c = ( −2; 4;3)
x
Oxyz
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho
. Gọi
là
rr
a. x = 3
r r
b .x = 4
ur
cr.xr = 2
x.
vectơ thỏa mãn
A.
7 6
0; ; − ÷.
5 5
. Tìm tọa độ
( 4; −5;10 ) .
B.
( 4; −5;10 ) .
C.
D.
24 23
; − ; 6 ÷.
7
7
M ( 2;3; −1) , N ( −1;1;1) P ( 0; m;0 )
Câu 15: Cho ba điểm
,
. Tìm m để tam giác MNP vuông tại M.
m=
A.
15
.
2
B.
m=7
m=
.
C.
( P) : 6x + 3y + 2z − 6 = 0
Câu 16: Cho mặt phẳng
13
.
2
D.
m = −7.
Ox, Oy , Oz
cắt các trục tọa độ
3
.
OAB
O
2
2
Tính diện tích tam giác
là ( với
là gốc tọa độ ).
A.
B. .
A, B, C
lần lượt tại
3
C. .
.
1
D. .
Oxyz
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ
,
P a g e 2 | 15
M ( 1;0;0 )
MNPQ.M ′N ′P′Q′
cho hình hộp
với
;
′
N ( 2; −1;1) Q ( 0;1;0 ) M ( 1; 2;1)
;
;
. Tìm tọa độ
P′
điểm
.
( −1; 2; 2 ) .
( 1;0; 2 ) .
( 3; 2; 2 ) .
A.
B.
C.
(1; 2; 2).
D.
A ( 3;3;0 ) , B ( 3;0;3) , C ( 0;3;3)
Câu 18: Cho 3 điểm
(2; −1; 2)
(2; 2 ;1)
A.
C.
D.
uuur
uuuu
r
MP = ( 2; −6;6 ) , MN = ( −3; −1;1)
M ( 2; 4; −3 )
Câu 19: Cho tam giác MNP có đỉnh
G
tâm
của tam giác MNP.
A.
B.
Câu 20: Cho mặt cầu
2
và
5 5 2
− ; ; ÷.
3 3 3
( S)
( x − 5)
C.
. Tìm tọa độ trọng
5 5 2
; − ; ÷.
3 3 3
I ( 5; 4; −3)
có tâm
và bán kính
+ ( y − 4 ) + ( z + 3) = 25.
2
2
A.
D.
R = 5.
5 5 2
− ; − ; ÷.
3 3 3
( S) .
Viết phương trình của mặt cầu
( x + 5)
2
+ ( y + 4 ) + ( z − 3) = 25.
( x − 5)
2
+ ( y − 4 ) + ( z + 3) = 5.
2
2
B.
( x − 5)
2
+ ( y − 4 ) + ( z − 3) = 25.
2
2
C.
2
2
D.
( S ) : ( x − 5)
2
+ ( y + 4 ) + z 2 = 9.
I ( 5; −4;0 )
và
Tìm tọa độ tâm
R=9
I ( 5; −4;0 )
.
B.
( S) :
Câu 22: Cho mặt cầu
I ( 1;0; 2 ) , R = 3.
( S) .
A.
và
R=3
I ( −5; 4;0 )
. C.
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 z − 4 = 0.
I ( −2; −2; −4 ) , R = 3.
B.
I
và
và bán kính
R=9
B.
m < −5 ∨ m > 1.
M (1; −1; 2)
Câu 24: Cho điểm
.
D.
và
.
R=3
C. Thỏa với mọi
m
. D.
(m là tham số). Tìm tất cả
−5 < m < 1.
N (3;1; 4)
và
của mặt cầu
I
Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu
I ( −1;0; −2 ) , R = 3.
I ( 1; 2;0 ) , R = 9.
C.
D.
Câu 23: Cho mặt cầu
( S)
m
giá trị của
để
là mặt cầu.
m ≤ −5 ∨ m ≥ 1.
R
I ( −5; 4;0 )
( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 ( m + 2 ) x + 4my −2mz + 5m 2 + 9 = 0
A.
( S)
2
Câu 21: Cho mặt cầu
A.
(−1; 2 ; 2)
(2; 2 ; 2)
B.
5 5 2
; ; − ÷.
3 3 3
ABC
. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
. Tìm phương trình mặt cầu đường kính
MN
.
P a g e 3 | 15
( x − 2)
2
+ y 2 + ( z − 3) = 3
2
A.
( x − 2)
2
+ y 2 + ( z − 3) = 3
( x + 2)
2
+ y 2 + ( z − 3) = 3
2
B.
( x + 2)
2
+ y 2 + ( z + 3) = 3
2
C.
2
D.
( S)
Câu 25: Cho mặt cầu
( x − 1)
2
I ( 1; 2;3)
có tâm
và đi qua gốc tọa độ
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 14
2
2
A.
( S) .
O
. Viết phương trình của mặt cầu
( x + 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z + 3) = 14
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 3 ) = 14
2
2
B.
( x + 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z + 3) = 14
2
2
C.
2
2
D.
.
A ( 2;0;0 ) , B ( 0; 4;0 ) , C ( 0;0;6 )
Câu 26: Cho bốn điểm
A, B, C , D
qua bốn điểm
.
D ( 2; 4; 6 ) .
và
x 2 + y 2 + z 2 − x − 2 y − 3z = 0.
( S)
Viết phương trình mặt cầu
x 2 + y 2 + z 2 + x + 2 y + 3z = 0.
A.
B.
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z = 0.
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y = 0.
C.
D.
( S)
M (0;1; 2), N ( −2; −1; 0)
Câu 27: Cho
M , N.
hai điểm
( x + 1)
2
. Viết phương trình mặt cầu
+ y 2 + ( z − 1) = 3.
2
A.
x 2 + y 2 + z 2 = 5.
B.
Oy
có tâm nằm trên trục
( x − 1)
x 2 + y 2 + z 2 = 3.
C.
ABCD. A′B′C ′D′
2
và đi qua
+ y 2 + ( z + 1) = 3.
2
D.
A ( 1; 2; −3 ) C ′ ( 3;0; −1)
, biết
,
. Viết phương trình của mặt
Câu 28: Cho hình lập phương
( S)
ABCD. A′B′C ′D′.
cầu
ngoại tiếp hình lập phương
( x − 2)
2
+ ( y − 1) + ( z − 2 ) = 12.
2
2
A.
( x − 2)
2
+ ( y − 1) + ( z + 2 ) = 3.
( x − 2)
2
+ ( y − 1) + ( z − 2 ) = 3.
2
2
B.
( x − 2)
2
+ ( y − 1) + ( z + 2 ) = 12.
2
2
C.
2
2
D.
Câu 29: Tìm vectơ pháp tuyến
r
n
( P ) : 2x − 2 y + 4z −1 = 0
của mặt phẳng
r
n = ( 2; 2; 4 ) .
r
n = ( 1;1; 2 ) .
A.
đi
B.
trong các vectơ sau:
r
n = ( 1; −1; 2 ) .
C.
r
n = ( 1; −1; −2 ) .
D.
P a g e 4 | 15
( P) :
Câu 30: Cho mặt phẳng
K ( 0; 2; 0 ) .
x y z
+ + =1
2 2 3
. Tìm giao điểm
K ( 2;0;0 ) .
A.
K
( P)
của mặt phẳng
K ( 2; 2;3) .
B.
K ( 0;0;3) .
C.
D.
r
n = ( 1; 2;1) .
M ( 1;0;0 )
Câu 31: Tìm phương trình mặt phẳng qua
− x + 2 y + z = 0.
A.
và có vectơ pháp tuyến
x + 2 y − z + 2 = 0.
B.
x + 2 y + z − 1 = 0.
C.
A(1;0; 2)
Câu 32: Cho mặt phẳng
( P)
đến mặt phẳng
.
A.
11 5
.
5
và tọa độ điểm
d=
B.
Câu 33: Tính khoảng cách
A.
3
d= .
2
B.
x − 2 y + z + 1 = 0.
D.
( P) : 2 x − y + 2 z + 5 = 0
d=
d
11
.
3
C.
. Tìm khoảng cách d từ điểm
d=
d = 2.
D.
M ( 2; −3; −1)
từ điểm
d = 1.
đến mặt phẳng
C.
d = 2.
z = 0?
D.
1
d= .
2
( Q ) : 5 x − 3 y + 2 z − 3 = 0.
đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng
( P ) : 5 x + 3 y − 2 z = 0.
A.
( P ) : 5 x − 3 y − 2 z = 0.
B.
( P ) : 5 x − 3 y + 2 z = 0.
C.
( P ) : −5 x + 3 y + 2 z = 0.
D.
( α ) : mx + 6 y − z − p = 0
Oxyz
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng
( β ) : 6 x + 2 y + nz − 3 = 0.
m, n
p
(α )
(β )
Tìm
và
để hai mặt phẳng
và
trùng nhau.
A.
C.
m = 18
m = 18
n=
,
1
3 p = 9.
,
n=−
,
B.
1
3 p = −9.
,
D.
m = −18
m = 18
n=−
,
n=−
,
Câu 36: Cho mặt phẳng
(P)
(Q )
hai mặt phẳng
và
vuông góc nhau.
m = 2.
B.
m = 3.
1
3 p = 9.
,
( Q ) : x + ( 2m + 1) y + z + 2 = 0.
và mặt phẳng
C.
và mặt phẳng
1
3 p=9
,
( P ) : x + 2 y − mz − 1 = 0
A.
A
11
.
7
( P)
Câu 34: Tìm mặt phẳng
và trục tung.
m = −1.
Tìm m để
D.
m = 1.
P a g e 5 | 15
A(3, 5, −2) B ( 1,3, 6 )
( P)
AB
Câu 37: Cho hai điểm
,
tìm mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng
.
−2 x − 2 y + 8 z − 4 = 0.
A.
2 x − 2 y + 8 z − 4 = 0.
B.
2 x − 2 y + 8 z + 4 = 0.
C.
Câu 38: Cho 3 điểm
và
−5 x − y + 3 z − 10 = 0.
x + y + 2 z − 10 = 0.
A.
2 y + 4 z − 10 = 0.
C.
D.
.
−5 x + y + 3 z − 14 = 0.
(α) : x +3 = 0
A(1, −3, 2)
( P)
( P) : y + 3 = 0.
( ABC )
. Tìm phương trình mặt phẳng
B.
Câu 39: Tìm mặt phẳng
( β ) : z − 2 = 0.
D.
C (−2,3,1)
A(0, 2, 4), B (1, 3, 6)
A.
2 x − 2 y + 8 z + 4 = 0.
qua điểm
và vuông góc với hai mặt phẳng
( P ) : z − 2 = 0.
( P) : x − 1 = 0.
B.
,
( P) : x − y = 0.
C.
D.
A(0, −1, 2) B (1, 0,1)
( P)
Câu 40: Cho 2 điểm
,
, tìm mặt phẳng
qua 2 điểm A, B và vuông góc với mặt
( α ) : x + 3 = 0.
phẳng
( P) : y − z + 1 = 0.
A.
( P) : y + z + 1 = 0.
B.
( P ) : y + z − 1 = 0.
C.
( P) : y − z − 1 = 0.
D.
A(0,1,1) B(−2, 0,1) C (2,1,1), D( −2, 3,1).
( P)
Câu 41: Cho bốn điểm
,
,
Tìm mặt phẳng
qua 2 điểm A, B và
song song
CD
.
( P) : y − 1 = 0.
A.
( P) : z − 1 = 0.
( P ) : z + 2 = 0.
B.
( P) : x + y = 0.
C.
D.
Câu 42: Tìm mặt phẳng song song trục hoành trong các mặt phẳng sau :
A.
x − z + 1 = 0.
x − y − 1 = 0.
− y − z + 1 = 0.
B.
C.
D.
A(−3, 2,1)
(P)
Câu 43: Tìm phương trình mặt phẳng
( P ) : x + y + 1 = 0.
A.
y − z = 0.
qua điểm
( P ) : x + z + 2 = 0.
( P ) : x + 3 = 0.
B.
và vuông góc với trục hoành.
C.
( P ) : y + z − 3 = 0.
D.
Oxyz
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ
B (1, 0,1)
và song song với trục tung.
A.
x + 1 = 0.
B.
x − 1 = 0.
, tìm phương trình mặt phẳng
− y − z + 1 = 0.
C.
A(1, −1, 2)
( P)
qua 2 điểm
y − z + 1 = 0.
D.
P a g e 6 | 15
,
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ
( P)
mặt phẳng
qua
A
, cho
(α )
, vuông góc
y + 2 z + 3 = 0.
Câu 46: Tìm điểm
thuộc mặt phẳng
.
M ( 0;0;3) .
M ( 1;1;0 ) .
B.
( P) :
Câu 47: Cho mặt phẳng
K ( 2;0; 0 ) .
x y z
+ + =1
2 2 3
D.
, tìm tọa độ điểm
K
( P)
là giao điểm của mp
K ( 0; 2;0 ) .
K ( 0;0;3) .
C.
D.
( P ) : x + 2 y + 2z −1 = 0
Câu 48: Cho mặt phẳng
( P)
(Q).
mặt phẳng
và mặt phẳng
B.
d = 3.
cách từ
A.
A
Tính khoảng cách d giữa
d = 1.
D.
m = 46 − 6.
A(1;1; 2)
B.
m = 2, m = 6.
C.
D.
( P ) : x + 2 y − 2z −1 = 0
Câu 50: Cho mặt phẳng
, mặt phẳng
(Q )
(Q).
một khoảng bằng 3. Tìm phương trình mặt phẳng
( Q ) : x + 2 y − 2z + 8 = 0
m = 2.
( P)
(Q )
song song mặt phẳng
( Q ) : x + 2 y − 2z + 8 = 0
A.
B.
( Q ) : x + 2 y − 2z + 8 = 0
( P)
và
cách
( Q ) : x + 2 y − 2 z − 10 = 0.
hoặc
( Q ) : x + 2 y − 2 z + 10 = 0.
hoặc
( Q ) : x + 2 y − 2z − 8 = 0
D.
. Tìm tất cả giá trị m để khoảng
là 1.
m = −4, m = −6.
C.
2
d= .
3
và điểm
(α)
đến mặt phẳng
1
K ; 0;0 ÷.
2
và
C.
với trục hoành.
( Q ) : x + 2 y + 2 z + 5 = 0.
( α ) : mx + 6 y − ( m + 1) z − 9 = 0
Câu 49: Cho mặt phẳng
M ( 1; −1; −2 ) .
C.
B.
d = 2.
2 x − y − 7 = 0.
D.
(Q) : 2 x − y + z − 1 = 0
A.
A.
. Tìm
.
C.
M ( 0;0;1) .
A.
Oz
2 x + y − 7 = 0.
B.
M
, mặt phẳng
và song song với
x + 2 y − z + 4 = 0.
A.
( α ) : x + 2x − z + 3 = 0
A(2, −3, 0)
Oxyz
( Q ) : x + 2 y − 2 z − 10 = 0.
hoặc
P a g e 7 | 15
Oxyz
( P) : x − y + z + 1 = 0
Câu 51: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng
và mặt phẳng
(Q) : x + y + 3 = 0
. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau.
( P)
A.
( Q)
và
( P)
C.
( P)
cắt nhau.
B.
và
( Q)
và
( Q)
( P)
vuông góc.
song song.
( Q)
D.
và
trùng nhau.
( S ) : ( x − 1) 2 + ( y + 3) 2 + ( z − 2) 2 = 49
Câu 52: Cho mặt cầu
, phương trình nào sau đây là phương trình của
(S )
mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
2x + 3y + 6z − 5 = 0
A.
?
6 x + 2 y + 3 z − 55 = 0
.B.
6 x + 2 y + 3z = 0
.
C.
. D.
(S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2z = 0
A.
. Tìm mệnh đề
(S )
theo một đường tròn
(S )
C.
và mặt phẳng
(S )
cắt
.
( P) : 4 x + 3 y + 1 = 0
Câu 53: Cho mặt cầu
đúng trong các mệnh đề sau:
( P)
x + 2 y + 2z − 7 = 0
B.
( P)
( P)
không có điểm chung với
( P)
tiếp xúc với
D.
đi qua tâm của
( x − 1)
(S )
(S )
2
.
+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 1
2
2
Câu 54: Cho mặt cầu
có phương trình
(S )
chứa trục hoành và tiếp xúc với mặt cầu
.
(Q )
. Tìm tất cả mặt phẳng
( Q ) : y + z = 0.
( Q ) : 4 y + 3z = 0, ( Q ) : z = 0.
A.
B.
( Q ) : y + 3 z = 0 ( Q ) : 4 y + 3z = 0
C.
,
( Q ) : 4 y + 3z = 0.
.
D.
A(1; −2;3), B(3; 2;5)
Câu 55: Cho hai điểm
B
và
là
r
z = ( 1; 2;1) .
A.
. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d đi qua hai điểm
r
u = (4; 0;8).
B.
r
x = (2; 0; 2).
C.
Câu 56: Trong không gian cho đường thẳng
d
A
r
y = (1; 0; 2).
D.
:
x = 1 + 5t
y = 3 + 2t ; t ∈ ¡ .
z = −2 + t
trình nào là phương trình chính tắc của đường thẳng
Trong các phương trình sau, phương
d
P a g e 8 | 15
A.
x +1 y + 3 z − 2
=
=
.
5
2
1
A.
.
B.
C.
x −1 y − 3 z + 2
=
=
.
5
2
1
x − 5 y − 2 z −1
=
=
.
1
3
−2
D.
r
r
u = (2; −1;3)
u
Câu 57: Trong không gian, cho vectơ
. Tìm đường thẳng nhận làm vectơ chỉ phương.
x = −1 + 2t
y = −t
z = 2 + 3t
B.
x + 5 y + 2 z +1
=
=
.
1
3
−2
x − 2 y +1 z − 3
=
=
.
−2
2
3
C.
x = 2 + 2t
y = −1 + 3t
z = 3 + t
.
D.
x = 2t
y = 5−t
z = −3
(t ∈ R )
.
Câu 58: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng
r
A(−3;1; 2)
u = (2; −1;5)
qua điểm
, nhận
làm vectơ chỉ phương.
A.
x = 3 + 2t
y = −1 − t , t ∈ R
z = −2 + 5t
B.
x = 2 − 3t
y = −1 + t
z = 5 + 2t
,t ∈ R
C.
x + 3 y −1 z − 2
=
=
.
2
−1
5
(P)
d
Câu 59: Cho mặt phẳng
vuông góc với đường thẳng
có phương trình
r
( P).
n
pháp tuyến của mặt phẳng
r
n = ( 1; 2; 2 ) .
r
n = ( −1;0; −1) .
A.
r
n = ( 2;1; 2 ) .
B.
∆
A.
d4 :
.
B.
x − 2 y +1 z − 3
=
=
.
2
−3
2
C.
x = −3 + 2t
y = 1− t ,t ∈ R
z = 2 + 5t
x +1 y z +1
= =
2
1
2
, tìm vectơ
D.
x +1 y − 2 z +1
=
=
−2
3
2
có phương trình chính tắc
∆
đường thẳng nào song song với đường thẳng ?
x = 1 + 2t
d1 : y = 5 − 3t
z = 7 − 2t
đi
r
n = ( 2; −1; −2 ) .
C.
Câu 60: Cho đường thẳng
D.
∆
x = −2 + t
d2 : y = 3 − t
z = 2 − 3t
. Trong các đường thẳng sau,
d3 :
.
D.
x +1 y − 2 z +1
=
=
.
3
−1
1
x + 3 y +1 z − 3
=
=
2
1
1
Câu 61: Cho đường thẳng d có phương trình:
N (3;1; −3).
M (−3; −1;3).
thẳng d ?
A.
B.
∆:
. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường
Q(−2; −1; −1).
P(2;1;1).
C.
D.
x+2
y z −1
1
= =
(m ≠ − )
2m + 1 1
−2
2
Oxyz
Câu 62: Trong không gian
, cho đường thẳng
( P) : x − y + 2 z − 3 = 0
( P)
∆
. Tìm giá trị m để đường thẳng song song với mp
.
và mặt phẳng
P a g e 9 | 15
A.
m = 3.
B.
m = −1
.
C.
m=2
.
D.
( P) : 2x + y − z +1 = 0
Câu 63: Cho mp
( P)
và d.
A.
−1 −4 5
M ; ; ÷.
3 3 3
B.
d:
và đường thẳng
1 4 5
M ; − ; ÷.
3 3 3
C.
m=0
.
x +1 y −1 z −1
=
=
2
1
2
−1 4 5
M ; ; ÷.
3 3 3
M
, tìm giao điểm
của
1 4 5
M ; − ; − ÷.
3 3 3
D.
Câu 64: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng
A(1; 4;7)
(P) x + 2 y − 2z − 3 = 0
qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
A.
x = 1 + 2t
y = 4 − 2t ; t ∈ ¡ .
z = 7 − 3t
B.
x = 1 + 1t
y = 4 + 4t
z = 7 + 7t
;t ∈ ¡ .
C.
x = 1+ t
y = 2 + 4t ; t ∈ ¡ .
z = −2 + 7t
( α ) : 2 x + y + 3z + 1 = 0
Câu 65: Cho mặt phẳng
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
d / /(α )
A.
và đường thẳng
d ⊂ (α)
B.
C.
d
d:
Câu 66: Trong không gian, cho đường thẳng
d
vuông góc với đường
A.
x = 1+ t
d3 : y = 1 − 3t
z = 1 + 2t
B.
x = 3 − 2t
d 2 : y = 1 + 3t , t ∈ R
z = 1 + 4t
cắt
A.
d = 1.
B.
C.
5
d= .
2
.
d ⊥ (α)
. Trong các đường thẳng sau đường nào
x = −2 + t
d1 : y = 1 + 2t , t ∈ R
z = 4t
và đường thẳng
3
d= .
2
x = −3 + t
y = 2 − 2t
z = 1
D.
x y − 2 z +1
=
=
2
−3
1
C.
đi
x = 1+ t
y = 4 + 2t ; t ∈ ¡ .
z = 7 − 2t
có phương trình tham số:
(α )
( P ) : 2x + 1 = 0
Câu 67: Cho mặt phẳng
( ∆) .
( P)
cách d giữa
và
d
D.
∆
x = 1
( ∆ ) : y = 2 + t
z = 1− t
D.
D.
x = 1 + 2t
d4 : y = t
z = −1
( P).
song song với
Tính khoảng
1
d= .
2
P a g e 10 | 15
d:
x −1 y + 2 z + 3
1
=
=
(m ≠ 0, m ≠ )
−1 2 m − 1
2
2
Câu 68: Cho đường thẳng
( P)
m
d
Tìm giá trị
để đường thẳng vuông góc với mp
.
A.
m=0
.
B.
m = −3
.
C.
A ( 3;5; −7 ) .
m = −1
.
( P) : x + 3 y − 2 z − 5 = 0
và mặt phẳng
D.
A′
.
4
m= .
3
( Oxz ) .
A
Câu 69: Cho điểm
Biết điểm
đối xứng với điểm
qua mp
A′ ( 3; −5; −7 ) .
A′ ( −3; −5; 7 ) .
A′ ( −3;5;7 ) .
A′
.
A.
B.
C.
d:
Câu 70: Cho đường thẳng
( P)
d
của đường thẳng và mp
( −5; −2; 2 ) .
A.
x + 3 y +1 z − 3
=
=
2
1
1
( −1;0; 4 ) .
B.
và mp
. Tìm tọa độ giao điểm
C.
.
D.
( P ) : 2x + y − z +1 = 0
A.
−1 4 5
M ; ; ÷.
3 3 3
B.
d:
và đường thẳng
1 5 7
M ; ; ÷.
3 3 3
C.
−5 8 9
M ; ; ÷.
7 7 7
M (3; 4;5)
Câu 72: Cho điểm
A.
3
2 ; 4;5 ÷.
. Tìm tọa độ của điểm
( 0; 4;5) .
M′
C.
A.
( −2;1;3)
.
B.
C.
. Tìm giao điểm
−3 9 11
M ; ; ÷.
7 7 7
M
(Oyz )
qua mặt phẳng
.
D.
B
(Oxy )
qua mặt phẳng
( 2; −1;3)
.
x +1 y −1 z −1
=
=
2
1
2
( −3; 4;5) .
, B' là điểm đối xứng với
( −2;1; −3)
7 5 17
; ; ÷.
3 3 3
đối xứng với điểm
B ( 2; −1; −3)
Câu 73: Cho điểm
D.
( 6; 4;5 )
B.
D.
( P) : x + 2 y − z + 5 = 0
(1;0; −4)
Câu 71: Cho mặt phẳng
( P)
d
của
và .
Tìm tọa độ của điểm
A′ ( 3;5; 7 ) .
. Tìm tọa độ điểm
B
.
( 2;1;3)
.
D.
.
A(1, 2, −1) B (3;5; 2)
Câu 74: Cho 2 điểm
,
, trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình
A, B
d
đường thẳng qua hai điểm
.
P a g e 11 | 15
x + 2y − z −5 = 0
A.
B.
x = 1 + 2t
y = 2 + 3t ; t ∈ ¡
z = −1 + 3t
Câu 75: Cho hai đường thẳng
tương đối nào sau đây?
A. Song song.
2 x + 3 y + 3z − 5 = 0
C.
D.
x = 3 + 2t
d : y = 1+ t ,t ∈ ¡
z = −2 + 3t
B. Trùng nhau.
và
x = −1 + 4t ′
d ′ : y = −5 + 2t ′ , t ′ ∈ ¡
z = 1 + 6t ′
C. Chéo nhau.
2 3.
A.
2.
B.
đến đường thẳng
105
.
5
C.
x = −3 + 2t
y = −2 + 3t , t ∈ ¡
z = 6 + 4t
Câu 77: Cho hai đường thẳng d:
d
∆
giao điểm của hai đường thẳng và .
( −7; −8; −2 ) .
( 3;7;18) .
A.
B.
trên mặt phẳng
A.
GM = 4.
x = 5 + t′
∆ : y = −1 − 4t ′ , t ′ ∈ ¡
z = 20 + t ′
. Tìm tọa độ
( 8; −13; 23) .
G
là trọng tâm tam giác
ABC
. Biết điểm
M
nằm
sao cho độ dài đoạn thẳng GM ngắn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng GM.
B.
GM = 2.
Câu 79: Cho đường thẳng
(Oxz )
.
A.
2
.
2
D.
Gọi
d:
x = −1 + 2t
d1 : y = 3t
.
z = −1 + 3t
D.
và đường thẳng
C.
( Oxy )
xảy ra vị trí
x −1 y z − 2
= =
1
2
1
( −9; −11; −6 )
A ( 1; 2;3) , B ( −2; 4; 4 ) , C ( 4;0;5 ) .
Câu 78: Cho
d, d′
. Giữa
D. Cắt nhau.
∆:
M ( 2;0;1)
Câu 76: Tính khoảng cách từ điểm
x = 2 + 1t
y = 3 + 2t
z = 3 − 1t
;t ∈ ¡
B.
C.
GM = 5.
x +1 y −1 z +1
=
=
2
1
3
x = 3t
d1 : y = 1 + t .
z = −1 + 3t
C.
D.
GM = 1.
d1
. Tìm hình chiếu
x = −1
d1 : y = 1 .
z = t
của đường thẳng
D.
d
lên mặt phẳng
x = −1 + 2t
d1 : y = 0
z = −1 + 3t
P a g e 12 | 15
∆:
M ( 2;1;0 )
Câu 80: Cho điểm
cắt và vuông góc với
và đường thẳng
∆
. Tính tọa độ vectơ chỉ phương của
r
u = ( 3; 0; −1)
A.
r
u = ( 1; −1; −1) .
B.
Câu 81: Cho ba điểm
M , N , P.
và cách đều ba điểm
B.
d
r
u = ( −3; −3;1)
và
C.
là đường thẳng đi qua
M
,
r
u = ( 2; −1;3)
P ( 3;1; −1)
;
.
d
D.
N ( −1;1; 0 )
7
3
− 2 ;0; − 2 ÷
. Gọi
.
C.
M ( 1;1;1)
7
5
6 ;0; − 6 ÷
A.
.
x −1 y +1 z
=
=
2
1
−1
. Tìm tọa độ điểm
5 7
;0; ÷
6 6
( Oxz )
Q
thuộc mặt phẳng
5 7
− 6 ;0; 6 ÷
D.
.
.
( S ) x 2 + y 2 + z 2 = 14
(P)
Câu 82: Cho mặt cầu
:
tiếp xúc với mặt phẳng
có phương trình:
x + 2 y + 3 z − 14 = 0
(S )
( P)
. Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu
và mp
.
( 2; 4;6 )
A.
( −1; −2; −3)
( 1; 2;3) .
B.
( 0;0;0 ) .
C.
D.
( α ) : 3x − 2 y − z + 5 = 0
Câu 83: Cho mặt phẳng
và đường thẳng
(α)
phẳng chứa d và song song với
(α )
. Khoảng cách giữa
3
14
A.
d:
B. Kết quả khác.
C.
3
14
x −1 y − 7 z − 3
=
=
2
1
4
(β)
và
N (0;1;3).
B.
. Gọi
là mặt
là:
9
14
D.
( P ) : x + y − 2 z − 1 = 0.
Câu 84: Cho mặt phẳng
( P).
N (1; 0;3).
phẳng
A.
(β)
M (2;3; −1)
Tìm điểm N đối xứng với điểm
N (0;1;3).
N (3;1; 0).
C.
D.
qua mặt
x = 2 + 2t
y = 1− t ( t ∈ R)
M ( 1; 2; −6 )
d z = −3 + t
H
Câu 85: Cho điểm
và đường thẳng :
.Tìm tọa độ điểm
trên d sao cho
d
MH
vuông góc với .
( 4;0; −2 ) .
A.
( 2;1; −3) .
B.
( −1;0; 2 ) .
C.
( 0; 2; −4 ) .
D.
P a g e 13 | 15
A ( −1;6;6 )
Câu 86: Cho
B ( 3; −6; −2 ) .
M ( xM ; y M ; z M )
( Oxy )
,
Điểm
a = xM + yM + z M .
thuộc mp
( MA + MB )
sao cho
ngắn nhất. Tính giá trị
A.
a = 3.
B.
a = −4.
C.
a = 4.
D.
Câu 87: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
( P)
d
A
Tìm phương trình mặt phẳng
qua
và chứa đường thẳng .
x − 2 y − 4 z − 3 = 0.
A.
B.
d:
A(1, 3, −2)
Oxyz
y + z − 1 = 0.
a = −1.
và đường thẳng
2 x − y + z + 3 = 0.
D.
C ∈ (Oxy )
B (1, 3, 4)
Câu 88: Cho hai điểm
và điểm
. Tìm tọa độ điểm
8 5
C
cân tại
và có diện tích bằng
. Chọn câu trả lời đúng nhất.
C (3, −1, 0)
C (3, 7, 0)
A.
C (−3, −7, 0)
C.
B.
C (3, −1, 0)
D.
Câu 89: Cho tứ diện
, biết
·
·
α = AOC + BOC.
Tính góc
α = 135°.
B.
α = 180°.
sao cho tam giác
C (−3, −1, 0)
C (3,1, 0)
hoặc
C ( 0;0;1)
và đường phân giác trong của góc
C.
ABC
hoặc
C (3, 7, 0)
hoặc
OABC
A.
C (−3 − 7, 0)
hoặc
.
y + z + 2 = 0.
C.
A(5, 3, −4)
x +1 y −1 z
=
=
2
−1 1
α = 150°.
D.
d:
( P) : x + 2 y + z − 4 = 0
·AOB
trùng với trục
Ox
.
α = 120°.
x +1 y z + 2
= =
.
2
1
3
Câu 90: Cho mặt phẳng
và đường thẳng
Phương trình đường
( P)
d
∆
thẳng nằm trong mặt phẳng
, đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng là:
A.
C.
x −1 y −1 z −1
=
=
5
−1
−3
B.
x −1 y −1 z −1
=
=
5
2
3
D.
MNP
x + 1 y + 3 z −1
=
=
5
−1
3
x −1 y +1 z −1
=
=
5
−1
2
uuuu
r
MN = ( 2;1; −2 )
uuur
NP = ( −14;5; 2 ) ,
NQ
Câu 91: Cho tam giác
biết
và
gọi
là đường phân giác trong
Q
N
MNP
góc
của tam giác
và
là chân đường phân giác. Tìm khẳng định đúng.
P a g e 14 | 15
A.
uuu
r 1 uuuu
r
QP = QM .
5
uuur
uuuu
r
QP = −5QM
B.
C.
uuu
r
r
1 uuuu
QP = − QM .
5
uuu
r
uuuu
r
QP = 5QM
D.
A ( 1; −1; 2 ) , B ( 2;1;1) , C ( 0;1;3 )
Câu 92: Cho các điểm
. Viết phương trình đường thẳng
( ABC )
Ox
phẳng
sao cho d cắt và vuông góc với trục
.
A.
x = 3
d : y = t
z = 0
B.
x = 2
d : y = t
z = 0
C.
x = 3t
d : y = t
z = 0
D.
d
nằm trong mặt
x = 0
d : y = t
z = 3
P a g e 15 | 15