Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Hành vi tổ chức chương 2 hành vi cá nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1019.5 KB, 33 trang )

Chapter 2


 Định
 Mô

tả

 Bàn
 So

luận

sánh

 Giải

McGraw-Hill/Irwin

nghĩa

thích
Quản Trị Hành
Vi TổThe
Chức
- Organization
Behaviour
© 2006
McGraw-Hill
Companies,
Inc. All rights reserved.




 Các

biến thể có ảnh hưởng đến hành vi cá
nhân bao gồm.

 Nhiều

sự tranh luận về việc liệu bất kỳ
nhà quản lý nào cũng đều có thể thay đổi,
điều chỉnh hay cấu trúc lại những hành vi
của mình hay không.

Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour


Môi trường

Cá nhân

Hành vi

Kết quả

Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour


 Để


hiểu biết về những sự khác biệt cá
nhân, nhà quản lý phải:
Quan

sát

Nghiên
Phát

cứu

hiện
Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour




Những kết quả quan sát của nghiên cứu về hành vi:
 Hành

vi là có căn nguyên.

 Hành

vi là hướng đến mục tiêu.

 Hành

vi mà có thể quan sát được thì cũng có thể đo
lường được.

 Hành vi mà không trực tiếp quan sát được thì cũng có
tính chất quan trọng trong việc đạt được mục tiêu.
 Hành vi là có động cơ thúc đẩy.
Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour




Những câu hỏi giúp nhà quản lý tập trung vào những vấn đề
về hiệu suất làm việc:
 Liệu nhân viên có kỹ năng / năng lực để thực hiện công
việc không?
 Liệu nhân viên có nguồn lực để thực hiện công việc không?
 Liệu nhân viên có quan tâm tới vấn đề hiệu suất làm việc
không?
 Khi nào thì vấn đề về hiệu suất làm việc xuất hiện?
 Những đồng nghiệp của nhân viên đó phản ứng thế nào đối
với vấn đề hiệu suất làm việc?
 Trên cương vị là nhà quản lý thì tôi có thể làm gì để giảm
bớt vấn đề hiệu suất làm việc?
Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour


Năng lực và Kỹ năng
 Một

số nhân viên, dù có động cơ thúc đẩy
cao, nhưng đơn giản là không có năng lực
hay kỹ năng để thực hiện tốt công việc.
 Năng

 Kỹ

lực

năng
Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour


Phân tích công việc
 Là

quá trình xác định và nghiên cứu một công
việc dưới dạng hành vi và xác định rõ sự giáo dục
và đào tạo cần thiết để thực hiện công việc đó.

 Được

dùng để loại bỏ một số sự phỏng đoán ra
khỏi quá trình làm cho công việc phù hợp với con
người.
Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour


 Giới

tính

 Chủng
 Đa


tộc

dạng văn hóa

Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour


Nhận thức
Trí thông minh
cảm xúc
Nhân cách

Sự qui kết
Thái độ

Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour


 Sự

nhận thức được dựa trên năm giác quan

 Sự

nhận thức giúp cá nhân lựa chon, tổ chức,

lưu giữ và giải thích những kích thích thành
một hình ảnh mạch lạc và có ý nghĩa về thế
giới.
Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour



 Những

ví dụ về sự nhận thức có ảnh
hưởng thế nào đến hành vi

Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour


Nhận thức của
nhà quản lý

Người lao
động tự
do đã
định

Nhận thức của
người lao động

Hành vi của
nhà quản lý

Hành vi của
người lao động

Hành vi của nhà
quản lý


Hành vi của
người lao động

Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour


 Hầu

hết mọi người đều tiến hành một lối

suy nghĩ rập khuôn nào đó, cả về con
người lẫn nghề nghiệp.

Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour


 Sự

qui kết thuộc về tính tình

 Sự

qui kết thuộc về hoàn cảnh

 Khi

quyết định một hành vi được qui kết là do con
người hay hoàn cảnh gây ra ,thì cần phải cân nhắc
tới




Sự thiên lệch trong qui kết là một xu hướng ưa thích kiểu
giải thích hành vi này hơn so với kiểu giải thích khác.

Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour


 Một

cảm giác tích cực hay tiêu cực hoặc
một trạng thái tinh thần sẵn sàng, thu được
thông qua học vấn và được thiết lập thông
qua kinh nghiệm, có ảnh hưởng cụ thể đối
với sự phản ứng của một người với người
khác, với các vật thể và tình huống.
 Tình
 Học

cảm
vấn

 Hành

vi
Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour


Tác nhân
kích thích


Thái độ

Kết quả

Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour


Một trạng thái tinh thần lo lắng xẩy ra khi
có mâu thuẫn giữa những sự nhận thức khác
nhau của một cá nhân sau khi đã đưa ra
quyết định.

Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour


 Ba

yếu tố thông thường có ảnh hưởng đến
sự thay đổi thái độ

Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour




Giá trị


Một khi đã được tiếp thu, giá trị trở thành một chuẩn mực

hay tiêu chuẩn để hướng dẫn những hành động của một
người.



Giá trị có ảnh hưởng đến sự nhận thức không chỉ về những
mục đích thích hợp mà còn về những phương tiện thích hợp
để đạt được những mục đích đó.

Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour


 Năm

đặc điểm chủ yếu gắn với sự hài lòng

về công việc

Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour


1. Sự hài lòng

tạo ra

Hiệu suất làm việc

được tạo ra bởi

Hiệu suất làm việc


về công việc

2. Sự hài lòng
về công việc
3. Sự hài lòng
về công việc

Hiệu suất làm việc

Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour


Một tập hợp những đặc điểm, xu hướng,
và tính khí tương đối ổn định mà có quyết
định đến những sự tương đồng và sự khác
biệt trong hành vi của con người.
Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour


 Nhân

cách bị tác động bởi:

các

yếu tố di truyền

các


yếu tố văn hóa

các

yếu tố xã hội

Quản Trị Hành Vi Tổ Chức - Organization Behaviour


×