Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tìm hiểu và so sánh lãi suất tiền gửi giữa các ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.38 KB, 14 trang )

Tìm hiểu, so sánh biểu phí và lãi suất tiền
gửi tiết kiệm của một số Ngân hàng


*LỆ PHÍ
1.Khái niệm
Là mức giá để trả cho các dịch vụ của ngân hàng. Lệ phí có thể như nhau
hoặc có thể thay đổi tùy vào từng điều kiện giao dịch cụ thể.
2.Phân loại
LỆ PHÍ

Phí sử dụng dịch vụ

Phí phạt

Ngân hàng cung cấp các
tiện ích thanh toán giao
dịch cho KH và KH phải
trả phí khi sử dụng SV đó

Khi KH vi phạm hợp đồng
hoặc làm tổn hại thất thoát
đến tài sản giấy tờ của NH
sẽ phải chịu khoản tiền phạt


SO SÁNH
BIỂU PHÍ


Nhận xét chung về biểu phí



Giống nhau:
- Hầu hết đều miễn phí mở và nộp tiền vào tài khoản thanh
toán, chuyển tiền cùng địa bàn tỉnh, TP.

Khác nhau:
- Mỗi NH lại có mức phí với từng khoản mục khác nhau.
- Có các dịch vụ khác nhau nên có khoản mục phí khác nhau.


LÃI SUẤT
*KHÁI NIỆM:
Lãi suất theo nghĩa chung nhất là giá cả của tín dụng., được
biểu hiện bằng tỷ lệ phần trăm trên cở sở so sanh giữa lợi tức
thu được với số tiền cho vay trong một thời gian nhất định
-thực chất lãi suất được biểu hiện bằng quan hệ tỷ lệ giữa lợi
tức tín dụng và tổng số tiền vay trong một thời gian nhất định


*Các tiêu chuẩn phân loại LS

Thời hạn
tín dụng
LS

Phương
thức đo
lường
Lãi suất
Mức ổn

định của
LS

Loại
hình tín
dụng
Giá trị
thực của
LS


So sánh LS một số ngân
hàng


5. LÃI SUẤT TIẾT KIỆM, TIỀN GỬI CÁ NHÂN EXIMBANK
Lãnh lãi
trước

Lãnh lãi
hàng tháng

Lãnh lãi
hàng quý

Lãnh lãi
hàng năm

Lãnh lãi
cuối kỳ


Không kỳ hạn

1,00

1 ngày (TK qua đêm)

1,20

2 ngày (Call 48 giờ)
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
4 tháng
5 tháng
6 tháng
7 tháng
8 tháng
9 tháng
10 tháng
11 tháng
12 tháng
13 tháng
15 tháng
18 tháng
24 tháng
25 tháng

36 tháng
60 tháng

1,20
2,00
2,00
2,00
8,95
8,95
8,95
8,95
8,95
8,95
8,95
8,95
8,95
8,95
8,95
12,30
12,80
12,00
12,00
12,00
12,00
12,00
11,00

8,80
8,80
8,70

8,60
8,60
8,50
8,50
8,40
8,30
8,30
8,20
10,90
11,20
10,40
10,10
9,60
9,60
8,80
7,00

8,85
8,75
8,65
8,65
8,55
8,55
8,45
8,35
8,35
8,25
11,80
12,30
11,50

11,50
11,00
10,90
10,70
9,70

8,60

8,40

12,10
11,80
11,80
11,60

11,70

11,60
10,60

11,70
10,70





Ưu điểm về lãi suất tiết kiệm của ngân hàng eximbank
+ Kỳ hạn linh hoạt có đủ các kỳ hạn từ 1 ngày, 2 ngày , 3 ngày, đến 1 tuần
cho khách hàng.

+ Lãi suất hấp dẫn linh hoạt.
+ Rút gốc và lãi linh hoạt.
+ Các gói sản phẩm đa dạng phong phú nhiều lựa chon cho khách hàng
như là tiết kiệm đa lộc, tiết kiệm cho con yêu, tiết kiệm hỗn hợp, tiết kiệm
linh hoạt.


Nhận xét chung về LS
- Các NH hầu như đều có 2 hình thức gửi là:
tiết kiệm không kì hạn và có kì hạn.
- Lãi suất tiết kiệm không kì hạn thường từ 13%.
- LS tiết kiệm có kì hạn: 9-12%, hiện nay một
số NH đã tăng lên 13%.
- Hình thức tính lãi mỗi NH sẽ khác nhau và có
nhưng dịch vụ tiết kiệm tiền gửi khác nhau
để thu hút khách hàng với nhiều ưu đãi về lãi
suất.


THE END

THANKS FOR
YOUR LISTENING



×