Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

10 DE THI HSG TOAN 10 CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.17 KB, 40 trang )

Câu I: (5 điểm)
2
1. Giải bất phương trình: ( x − 1) ( x − 2 ) ( x − 4 ) ( x − 8 ) ≤ 4 x
2. Cho các số thực a, b, c (với a ≠ 0) sao cho: phương trình ax 2 + bx + c = 0 có hai
( a − b ) ( 2a − b )
nghiệm thuộc đoạn [ 0; 1] . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P =
.
a ( a − b + c)
Câu II: (5 điểm)
1. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: ( x + 1)( x + 2)( x + 8)( x + 9) = y 2
2. Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm:
1
 1
x + x + y + y = 5


 x3 + 1 + y 3 + 1 = 15 m −10

x3
y3


·
Câu III: (3 điểm) Trong mặt phẳng, cho góc xOy
= 600. M, N là hai điểm lần lượt thay
đổi trên hai tia Ox và Oy sao cho:

1
1
2012
+


=
. Chứng minh đường thẳng MN luôn
OM ON 2013

đi qua điểm cố định.
Câu IV: (2 điểm) Cho x, y là hai số dương thay đổi, có tổng bằng
nhất của biểu thức:

P = x 2 + 11x +

1 2 x + 11
3y
+
+
.
2
y
xy + 1
y

17
. Tìm giá trị nhỏ
4

Câu V: (5 điểm)
1. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d1 : 2 x − 3 y − 3 = 0 và
d 2 : 5 x + 2 y − 17 = 0 . Đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 và d 2 cắt hai tia Ox, Oy lần
AB 2
lượt tại A và B. Viết phương trình đường thẳng d sao cho 2
nhỏ nhất.

S ∆OAB

2. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc
của G xuống cạnh BC, AC, AB. Chứng minh rằng:
uuur
uuur
uuuu
r r
a 2 .GA1 + b 2 .GB1 + c 2 .GC1 = 0 . (với a=BC, b=AC, c=AB).
----------------------- Hết ----------------------


Cõu
I

Ni dung

Thang
im
5.0
2.5

2
1. Gii bt phng trỡnh: ( x 1) ( x 2 ) ( x 4 ) ( x 8 ) 4 x

bpt ( 2 ) ( x 2 6 x + 8 ) ( x 2 9 x + 8 ) 4 x 2 (2)

0,5

x = 0 không phải là nghiệm

8
8



x 0 , phơng trình (2) x + 6 ữ x + 9 ữ 4
x
x



8
Đặt x + = t , điều kiện t 4 2 (*)
x
Bpt trở thành: t 2 15t + 50 0 5 t 10 , kết hợp (*) ta đợc:
8
4 2 t 10 4 2 x + 10 5 17 x 5 + 17
x
KL: nghiệm của BPT là: x 5 17;5 + 17


2. Tỡm giỏ tr ln nht ca biu thc: P =

0,5

1,0

( a b ) ( 2a b )
.
a ( a b + c)


2.5

b

x1 + x2 = a
Gi x1, x2 la 2 nghim ca PT ó cho. Theo Vi-et:
x x = c
1 2 a
Do a 0 nờn ta cú :
b
b
1 ữ 2 ữ ( 1 + x + x ) ( 2 + x + x )
x12 + x22 + x1 + x2
a
a
1
2
1
2

P=
=
= 2+
1 + x1 + x2 + x1 x2
1 + x1 + x2 + x1 x2
b c
1 + ữ
a a
Khụng mt tớnh tụng quỏt gi s x1 x2 do 2 nghim thuc [0; 1] nờn

x12 x1 x2 ; x22 1 va 1 + x1 + x2 + x1 x2 > 0 nờn ta cú:

0,5

0,75

x12 + x22 + x1 + x2 x1 x2 + 1 + x1 + x2

=1 P 3
1 + x1 + x2 + x1 x2 1 + x1 + x2 + x1 x2

0,75

x1 = 0
c = 0


x1 = x1 x2
x 2 = 1
b = a 0



Du ng thc xy ra khi: 2


x = 1
b
x2 = 1
1

a = c = 0

2
x 2 = 1
Vy giỏ tr ln nht ca P bng 3

0,5

II
1.Tỡm tt c cỏc nghim nguyờn ca phng trỡnh: ( x + 1)( x + 2)( x + 8)( x + 9) = y
t t = x + 5 , ta c:
( x + 1)( x + 2)( x + 8)( x + 9) = y 2 (t 2 9)(t 2 16) = y 2 (1)
25
t u = t
( 2u Z ) (1) (2u + 2y)(2u 2y) = 49
2
2

2

5.0
2.5
0, 5


2u + 2 y = 49  2u + 2 y = 1
2u = 25  2u = 25
∨
⇒
∨


2
u

2
y
=
1
2
u

2
y
=
49
y
=
12

 y = −12


2u = 25 ⇒ t = ±5 ⇒ x = 0 hay x = −10
Từ đó ( x, y ) = (0 ; ± 12) , (−10 ; ± 12)
2u + 2 y = −49  2u + 2 y = −1
2u = −25 2u = −25
∨
⇒
∨
Trường hợp 2:


2
u

2
y
=

1
2
u

2
y
=

49
y
=

12

 y = 12


2u = −25 ⇒ t = 0 ⇒ x = −5 Từ đó ( x, y ) = (−5 ; ± 12)
2u + 2 y = 7 2u + 2 y = −7
2u = 7 2u = −7
∨
⇒

∨
Trường hợp 3:

2u − 2 y = 7 2u − 2 y = −7
 y=0  y=0
2u = 7 ⇒ t = ±4 ⇒ x = −1 hay x = −9
2u = −7 ⇒ t = ±3 ⇒ x = −2 hay x = −8
Từ đó ( x, y ) = (−1 ; 0) , (−2 ; 0) , (−8 ; 0) , (−9 ; 0)
Tóm lại phương trình có 10 nghiệm nguyên (x, y) là:
(−1; 0) , (−2 ; 0) , (−8 ; 0) , (−9 ; 0) , (0 ; 12) ,
(0 ; − 12) , (−5 ; 12) , (−5 ; − 12) , (−10 ; 12) , (−10 ; − 12)
2. Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm
1
1
Đặt u = x +
và v = y + với u ≥ 2, v ≥ 2
y
x
u + v = 5
u + v = 5
⇔
Hệ đã cho trở thành:  3 3
u v = 8 − m
u + v − 3 ( u + v ) =15m − 10
u, v là các nghiệm của PT : t2 – 5 t + 8 = m (1)
Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi PT (1) có nghiệm t1, t2 thoả mãn t1 ≥ 2, t2 ≥ 2
Trường hợp 1:

(t1, t2 không nhất thiết phân biệt)
Xét hàm số y = t2 – 5 t + 8 với t ∈(− ∞; − 2] ∪ [ 2; + ∞ )

t
-∞
-2
2

5
2

+∞
y

0,5

0,5

0,5

0,5
2.5đ

1.0

+∞
+∞

22
2

1.0
7

4

7
≤ m ≤2
Từ bảng biến thiên suy ra hệ đã cho có nghiệm khi  4

 m ≥ 22
0.5
III.

Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố định.
Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy

3.0đ


IV

Suy ra Ot cố định. Gọi I là giao điểm MN với tia Ot.
Ta chứng minh I cố định.
1
* S ∆OMN = OM .ON . sin MON
2
1
3
= OM .ON . sin 600 =
OM .ON (1)
2
4
1

1
* S ∆OMN = S ∆OMI + S ∆ONI = OM .OI . sin MOI + ON .OI . sin NOI
2
2
1
1
0
= (OM + ON ).OI . sin 30 = (OM + ON ).OI (2)
2
4
1
OM + ON
=
Từ (1) và (2) suy ra:
OI
3OM .ON
1
1
1
2012
=
(
+
)=
⇒ I cố định.
3 OM ON
2013 3
1 2 x + 11
3y
2

+
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x + 11x + 2 +
.
y
xy + 1
y
3
1 2
1
1
Ta có: P = ( x + ) + 11( x + ) + x + 1 . Đặt: t = x + > 0. Ta có:
y
y
y
y
3
1
3
1
1
47
3
= ( t – )2 + (12 t + ) – ≥ 2 12t. –
=
.
t
2
t
4
4

4
t
1
Đẳng thức xảy ra khi t = .
2
17

 x + y = 4
1
Giải hệ: 
được: x = và y = 4.
4
x + 1 = 1
y 2

47
1
Vậy: Min P =
đạt được khi x = và y = 4.
4
4

0.5

0.5

1.0

1.0


2.0đ
0.5

P = t 2 + 11 t +

V

1.0

0.5

5.0đ
2

1. Viết phương trình đường thẳng d sao cho

AB
nhỏ nhất.
S ∆2OAB

2.5đ


0.5

• Gọi I là

giao điểm của hai đường thẳng

d1 và d 2 ⇒ I (3 ; 1) .


• Giả sử A(a ; 0) và B(0 ; b) với a, b > 0 thì đường thẳng d có phương
trình

x y
3 1
+ = 1 . Vì I ∈ d ⇒ + = 1
a b
a b

AB 2
OA 2 + OB 2
1 
1 
 1
 1
=
4
.
= 4.
+
= 4 2 + 2 
• Ta có 2
2
2
2
2 
S ∆OAB
OA .OB
OB 

b 
 OA
a
• Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski ta có
2
1
1
1
1  3 1
2
2  1
(3 + 1 ) 2 + 2  ≥  +  = 1 ⇒ 2 + 2 ≥
10
a
b
b  a b
a

0.5

0.5

0.5

10
3 1

AB 2
2
 + =1

a =
=
⇔
• Min 2
khi  a b
3
S ∆OAB 5
 3a = b
 b = 10
Khi đó đường thẳng d có phương trình 3 x + y − 10 = 0 .

0.5

2. Chứng minh rằng: a 2 .GA1 + b 2 .GB1 + c 2 .GC1 = 0 . (Với a=BC, b=AC, c=AB).

2.5đ

uuur
uuur
uuuu
r r
uuur
uuur
uuuu
r
a 2 .GA1 + b 2 .GB1 + a 2 .GC1 = 0 ⇔ ( a 2 .GA1 + b 2 .GB1 + a 2 .GC1 ) 2 = 0
uuur uuur
uuur uuuu
r
uuur uuuu

r
⇔ a 4 .GA12 + b 4 .GB12 + c 4 .Gc12 + 2a 2b 2 GA1.GB1 + 2a 2c 2 GA1.GC1 + 2b 2c 2 GB1.GC1 = 0 (*)

0.75

uuur

uuur

uuuu
r r

h
h
h
Ta có: GA1 = a , GB1 = b , GC1 = c , aha = bhb = chc = 2S ,
3
3
3
uuur uuur
0
GA1.GB1 = GA1.GB1.cos(180 − C ) = −GA1.GB1.cosC , -2ab.cos C = c 2 − a 2 − b 2
uuur uuuu
r
GA1.GC1 = GA1 .GC1.cos(1800 − B ) = −GA1.GC1.cosB, -2ac.cos B = b 2 − a 2 − c 2
uuuu
r uuur
GC1.GB1 = GC1.GB1.cos(1800 − A) = −GC1.GB1.cosA, -2cb.cos A = a 2 − b 2 − c 2
VT(*) =


4 S 2 .a 2 4 S 2 .b 2 4 S 2 .c 2 4 S 2 .(c 2 − a 2 − b 2 ) 4 S 2 .(b 2 − a 2 − c 2 ) 4 S 2 .( a 2 − c 2 − b 2 )
+
+
+
+
+
=0
9
9
9
9
9
9

Là điều phải chứng minh.

1.0

0.75


Bài 1. (4 điểm)
1. Giải phương trình:

3

2 − x + x −1 = 1

2. Tìm m để phương trình


x+6 x−9 +m x+2 x−9 −8 = x+

3m + 1
có hai
2

nghiệm x1 , x 2 sao cho x1 < 10 < x 2
Bài 2. (2,5 điểm) Với giá trị nào của m thì bất phương trình sau nghiệm đúng với
mọi x:
6x2 + 4x + 5 > |2x2 + 4mx + 1| (1)
2
 2 x + 3 y − 8 = 0
Bài 3. (3 điểm) Cho hệ phương trình: 
 x − y + m = 0

1. Giải hệ phương trình với m = 1.
2. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Bài 4. (3 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R, có G là
trọng tâm. Chứng minh rằng:
1
3

1. GA2 + GB 2 + GC 2 = (a 2 + b2 + c 2 ) .
2. R 2 − OG 2 =

a 2 + b2 + c2
9

Bài 5 (4,5 điểm). Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(2; -5), B(-4; 5) và
đường thẳng d: x - 2y + 3 = 0.

1. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ B đến ∆
là lớn nhất.
2. Tìm điểm M trên d sao cho MA + MB là nhỏ nhất.
Bài 6. (3 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: a + b + c = 2.
a2
b2
c2
+
+
≥1
Chứng minh rằng:
b+c a+c a +b

----------------- Hết -----------------


P N
ỏp ỏn
Bi 1.
4 im

2 x b = x 1 ĐK b 0.
a = 0; b = 1
a + b = 1
a = 1; b = 0
PT 3 2

a + b = 1
a = 2; b = 3


1. Đặt a =

3

*) a = 0; b = 1 giải đợc x = 2
*) a = 1 ; b = 0 giải đợc x = 1
*) a = -2; b=3 giải đợc x = 10
Vậy nghiệm của phơng trình là: x = 1; x = 2, x = 10.
2. PT x 9 + 3 + m ( x 9 + 1) = x +

3m + 1
t t = x 9, t 0
2
3m + 1
2t 2 2 ( m + 1 ) t + m + 13 = 0 (1)
PT tr thanh : t + 3 + m ( t + 1) = t 2 + 9 +
2
PT ban õu cú nghim x1 < 10 < x 2

' > 0

(1) cú nghim 0 t1 < 1 < t 2 ( t1 1) ( t 2 1) < 0

t1 + t 2 > 0
( m + 1) 2 2 ( m + 13 ) > 0
m 2 25 > 0

m
+
13




m 1 + 1 < 0 13 m < 0 m > 13
2
m > 1

m + 1 > 0


Bi 2.
2,5
im

Vỡ 6x2 + 4x + 5 > 0 vi mi x nờn
(1) - (6x2 + 4x + 5 ) < 2x2 + 4mx + 1 < 6x2 + 4x + 5
x + (1 m) x + 1 > 0
(2)
2
4 x + 2(1 + m) x + 3 > 0

Thang
im
0, 25
0, 75

0, 75
0,25
0,5
0,25


0,5

0,75

1,0

2



0,5

Võy, (1) nghim ỳng vi mi x khi va ch khi c hai bt phng trỡnh
trong h (2) ng thi nghim ỳng vi mi x. iu nay tng ng vi
2
2

1 = (1 m) 4 = m 2m 3 < 0
'
2
2
2 = (1 + m) 12 = m + 2m 11 < 0

1 < m < 3

1 < m < 1 + 2 3
1 2 3 < m < 1 + 2 3

Bi 3.

3 im

2
2 x + 3 y 8 = 0
y = x + m
2

x y + m = 0
2 x + 3 x + 3m 8 = 0 (1)

1. Vi m = 1:
(1) 2 x 2 + 3 x 5 = 0 . t t = |x| (t 0) ta c phng trỡnh:

0,5
0,5

0,5


t = 1
5
2t + 3t - 5 = 0 ⇔ 
.
t = − (lo¹i)

2

0,75 đ

2


0,25 đ
0,5 đ

Với t = 1 ⇒ |x| = 1 ⇔ x = ± 1.
Vậy hệ có 2 nghiệm (1; 2) và (-1; 2).
2. Hệ có nghiệm duy nhất ⇔ PT (1) có nghiệm duy nhất

0,25 đ

t1 = 0

0,5 đ

⇔ PT 2t2 + 3t + 3m - 8 = 0 (2) có nghiệm thoả mãn: t < 0
2

0,25 đ

3m − 8 = 0
8

⇔m=
⇔ 3
3
 − 2 < 0

Bài 4
3 điểm


1. Có :

0,5 đ

4
GA2 + GB 2 + GC 2 = (ma2 + mb2 + mc2 )
9
2
2
2
4  b + c a c2 + a 2 b2 a 2 + b2 c2 
= 
− +
− +
− ÷
9 2
4
2
4
2
4
2
2
2
a +b +c
=
3

0,5 đ
0,5 đ


2. Có:

uuu
r 2 uuur2 uuur 2 uuur uuu
r
uuur uuu
r
uuur uuur
OA + OB + OC = (OG + GA) 2 + (OG + GB ) 2 + (OG + GC ) 2
uuur 2 uuu
r 2 uuur2 uuur 2
uuur uuu
r uuu
r uuur
= 3OG + GA + GB + GC + 2OG (GA + GB + GC )
uuu
r uuur uuur r
Do OA = OB = OC = R và GA + GB + GC = 0 nên:
3R 2 = 3OG 2 + GA2 + GB 2 + GC 2 hay 3R 2 − 3OG 2 = GA2 + GB 2 + GC 2 =
a 2 + b2 + c2
⇒ R − OG =
9
2

Bài 5.
4,5
điểm

2


1. Gọi H là hình chiếu của B trên ∆, ta có: BH ≤ AB.

0,5đ
0,5 đ
a +b +c
3
2

2

2

0,5 đ
0,5 đ

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi H ≡ A. Khi đó ∆ là đường thẳng qua A và 0,5 đ
vuông góc với AB.
PTTQ: 3x - 5y - 31 = 0.
2. Kiểm tra A và B cùng phía với d.

0,5 đ
0,5 đ

Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua d.

0,5 đ

Có: MA + MB = MA’ + MB ≥ A’B.
Đẳng thức xảy ra ⇔ A’, M, B thẳng hàng. Suy ra M là giao điểm của 0,5 đ

đường thẳng A’B với d.
Gọi d’ là đường thẳng qua A và vuông góc với d. d’ có PTTQ:
2x + y + 1 = 0.

0,25đ


Gọi H là giao điểm của d’ và d. Tọa độ H = (-1; 1).

0,25đ

H là trung điểm của AA’ nên A’ có toạ độ A’(-4; 7).

0,25 đ

uuuur
r
Đường thẳng A’B có VTCP A ' B = (0; −2) nên có VTPT n A ' B = (1;0)

0,25đ

PTTQ đường thẳng A’B: x + 4 = 0.
Toạ độ giao điểm M của A’B và d là nghiệm của hệ phương trình:
y + 4 = 0
 x = −11
⇔
⇒ M(-11; -4)

x − 2 y + 3 = 0
 y = −4


Bài 6
3 điểm

Bài 6. (3 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: a + b + c = 2.
Chứng minh rằng:
Có:

a2
b2
c2
+
+
≥1
b+c a+c a +b

a2
b+c
a2 b + c
+
≥2
.
=a.
b+c
4
b+c 4

Tương tự:
b2
a+c

b2 a + c
+
≥2
.
= b;
a+c
4
a+c 4
c2
a+b
c2 a + b
+
≥2
.
=c
a+b
4
a+b 4

Cộng vế với vế các bất đẳng thức cùng chiều ta được

0,5 đ


Bài1(8đ).
1) Giải phơng trình: x (x +1)(x + 2)(x + 3) =
2) Giải hệ phơng trình:

Bài 2(3đ).


9
16

x + y + xy = 4
.
2
2
x
y
+
xy
=
3


x 2 + 3xy - y 2
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của P = 2
x + xy + y 2
Bài 3(2đ).
Cho tam giác ABC với A(-1 ; 0) , B(2 ; 3), C(3 ; -6) và đờng thẳng d :
uuu
r
uuur
uuur
x 2y 3 = 0. Tìm điểm M thuộc d sao cho MA + 2 MB - 3MC đạt giá trị
nhỏ nhất
Bài 4(6 )
Cho tam giỏc ABC cú 3 gúc nhn, cú H la trc tõm, gi R la bỏn kớnh ng
trũn ngoi tip.
1) Chng minh rng: AH = 2R.cosA.

2) Chng minh rng: cos A + cos B + cos C < sin A + sin B + sin C
Bài 5(1 đ)
a
b
c
Cho a, b, c là ba số thực dơng. Chứng minh rằng:
+
+
2
b+c
a+c
b+a
________________ Hết _____________

Cõu 1:

1) Giải phơng trình: x (x +1)(x + 2)(x + 3) =

9
(1)
16

* Đặt t = x(x+3) (1) trở thành t(t+2) =9/16

1



9
ờ=t


4

ờ 1
ờt =
ở 4
9
9
9
3
ta có x(x+3) = - x2 + 3x + = 0 x = 4
4
4
2
ộ -3 + 10
ờx =

1
1
1
2
* với t = ta có x(x+3) = x2 + 3x - = 0 ờ
ờ -3 - 10
4
4
4
ờx =

2



3
ờx =ờ
2

ờ - 3 + 10
* Vậy phơng trình có nghiệm ờx =

2


3 + 10
ờx =ờ
2

2) Giải hệ phơng trình:
x + y + xy = 4
(2)
2
2
x
y
+
xy
=
3

ỡùù ( x + y) + xy = 4
(2) ớ
đặt S = x+ y; P = xy

ùùợ xy(x+y) = 3
ỡù S + P = 4
Ta đợc hệ ùớ
Khi đó S, P là nghiệm của Phơng trình
ùùợ SP = 3
t2 - 4t + 3 = 0
ùỡù S =1
ùỡ S = 3
hoặc ùớ

ùùợ P = 3
ùùợ P =1

1

ỡùù S =1
*ớ
x, y là nghiệm của phơng trình u2 u + 3 = 0
ùùợ P = 3
Phơng trình này vô nghiệm
ỡùù S = 3
*ớ
x, y là nghiệm của phơng trình u2 3u + 1 = 0
ùùợ P =1
ỡù
ỡù
ùù x = 3 + 5
ùù x = 3 - 5
ùù
ùù

2
2

hoặc ớ
ùù
ùù
3- 5
3+ 5
ùù y =
ùù y =
2
2
ùợ
ùợ

1

* với t =

1

1

2

1


ỡù
ỡù

ùù x = 3 + 5
ùù x = 3 - 5
ù
ù
2
2
Vây hệ có 2 nghiệm ùớ
và ùớ
ùù
ùù
3- 5
3+ 5
ùù y =
ùù y =
2
2
ùợ
ùợ
x 2 + 3xy - y 2
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của P = 2
x + xy + y 2
* y = 0 thì P = 1
t + 3t - 1
với t = x/y gọi P là một giá trị bất kỳ của nó
t 2 + t +1
khi đó phơng trình sau ẩn t phải có nghiệm
P(t2 +t +1) = t2 + 3t - 1(1- P)t2 + (3 -P)t (1+ P ) = 0 có nghiệm
hay
ộP =1


ờ = (3 - P )2 + 4(1 - P 2 ) 0 (*)

(*) -3P2 6P +13 0 - (1+ 3 ) P 3 - 1
Vậy giá trị lớn nhất của P = 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = - (1+ 3 )
Cho tam giác ABC với A(-1 ; 0) , B(2 ; 3), C(3 ; -6) và đờng thẳng d : x
2y 3 = 0. Tìm điểm M thuộc d sao cho
uuu
r
uuur
uuur
Q = MA + 2 MB - 3MC đạt giá trị nhỏ
uuu
r
uuur
uuur
Gọi M(2y+3 ; y) d Khi đó MA + 2MB - 3MC = (2y 5 ; y+21)
uuu
r
uuur
uuur
MA + 2 MB - 3MC = (2 y - 5) 2 + ( y + 21) 2 = 5 y 2 + 22 y + 466
* y 0 thì P =
Câu 2

Câu 3

1
2


Q đạt giá trị nhỏ nhất khi y = -

7
11
;)
5
5
Cho tam giỏc ABC cú 3 gúc nhn, cú H la trc tõm, gi R la bỏn kớnh
ng trũn ngoi tip.
1) Chng minh rng: AH = 2R.cosA.
2) Chng minh rng: cos A + cos B + cos C < sin A + sin B + sin C
Vậy M( -

Câu4

11
5

1

0,5

2


1

A

O

H
B

D

C
A'

1) Gọi A là điểm sao cho AA là đờng kính dễ có BHCA là hình bình
hành. Do đó AH = 2OD = 2OCcosA = 2RcosA

2

2)
1
1
cos A + cos B + cos C = (cos A + cos B + cos B + cos C + cos C + cos A)
2
C
A- B
A
B- C
B
C- A
= sin cos
+ sin cos
+ sin cos
2
2
2

2
2
2
A- B
Ê 1 vì C nhọn nên
Ta có cos
2
1
C
C
A- B
C
0
0
0 < < 60 ị 2cos >1 ị cos
< 2cos
2
2
2
2
B- C
A
cos
< 2cos
2
2
Tơng tự ta có
C- A
B
cos

< 2cos
2
2
Vậy cos A + cos B + cos C < sin A + sin B + sin C

Câu5

Cho a, b, c là ba số thực dơng. Chứng minh rằng:
a
b
c
+
+
2
b+c
a+c
b+a

1


a
a
2a
=
³
b +c
a(b + c) a + b + c
b
b

2b
=
³
a +c
b(a + c) a + b + c
c
c
2c
=
³
]
b +a
c(b + a ) a + b + c
Céng 3 bÊt ®¼ng thøc trªn vÕ theo vÕ ta cã ®iÒu ph¶i chøng minh

2


Bài 1: ( 3 điểm)
a) Giải bất phương trình: 5 x − 2x <

1
5

+4.
2x 2 x

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1 .
Bài 2: ( 3 điểm)
Chứng minh rằng với mọi số thực dương x,

x + y + 2010

z + 3 4 ( x3 + y 3 )

x + y + 2010

x+ y+z .

y,

z

ta

có:

Bài 3: ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC có đường cao CH, H∈AB. Các điểm I, K lần lượt là trung
điểm của các đoạn AB và CH . Một đường thẳng d di động luôn song song với cạnh AB
cắt cạnh AC tại M và cạnh BC tại N.
Vẽ hình chữ nhật MNPQ với hai điểm P, Q thuộc cạnh AB. Gọi J là tâm của hình chữ
nhật MNPQ. Chứng minh I, J, K thẳng hàng.
Bài 4:( 1 điểm)
Số 3n + 2009 , n là số nguyên dương, có chia hết cho 184 không? hãy chứng minh
điều mà bạn khẳng định.

-----------------------------------------------------------Hết---------------------------------------------------------------


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Bài
1.a

Nội dung từng ý


Điểm

1 



+ Đưa bất phương trình về dạng: 5  x +
÷ < 2  x + 4x ÷+ 4
2 x




+ Đặt t = x +

1
2 x

, t ≥ 2 , x > 0 và tính được x +

1

1
= t 2 −1

4x

+ Viết được bất phương trình theo t: t2 − 5t + 2 > 0 ⇔ ( t > 2 ∨ t <
1
(loại))
2

0,25đ
0,5đ
0,25đ

+ Viết được bất phương trình
2

( x)

2

3
3


− 4 x +1 > 0 ⇔  x > + 2 ∨ 0 < x < − 2 ÷
2
2



0,5đ


1.b + Nhận xét: y là tổng của hai biểu thức nhận giá trị dương nên có
0,25đ
thể dùng bất đẳng thức cauchy biến đổi từ TBC sang TBN.

2

+ Viết được: y ≥ 2 4 ( x 2 + x + 1) ( x 2 − x + 1) = 2 4 x 4 + x 2 + 1 ≥ 2

0,5đ

 x 2 + x + 1 = x 2 − x + 1
⇔ x=0
+ Đẳng thức xảy ra khi:  4 2
 x + x + 1 = 1

0,5đ

y = y (0) = 2 0,25đ
+ Luận được y ≥ 2, dấu " = " xảy ra khi x = 0. Do đó: min
¡
+ Viết được để chứng minh bất đẳng thức cần chứng minh:
0,5đ
3 4 x3 + y 3 ≥ x + y
.
(
)

+ Viết được 4 ( x3 + y 3 ) − ( x + y ) = 3 ( x + y ) ( x − y ) ≥ 0

1,5đ


+ Suy được: z + 3 4 ( x3 + y 3 ) ≥ z + x + y .

0,5đ

3

x + y + 2010

2

x + y + 2010

+ Kết luận được z + 3 4 x3 + y 3 ≤ x + y + z
(
)
3

0,5đ

+ Chọn hệ trục tọa độ như hình bên và
viết được
0,25đ
tọa độ của H(0;0), A(a;0), B(b;0),
C(0;c)
+ Suy được tọa độ các điểm
 a+b   c
0,25đ
I
;0 , K 0;


 2

÷



÷
 2

+ Viết được phương trình của (d):y =
m, 0< m thẳng AC: cx + ay –ac = 0, phương
trình đường thẳng BC: cx + by – bc =
0.

0,5đ


+ Lập luận và tìm được tọa độ của các

 a ( c − m)

 b ( c − m)

; m ÷, N 
, m ÷,
c
c





 b ( c − m) 
;0 ÷ ,
P
 c

 ( a + b) ( c − m) m 
; ÷
J
2
c
2


điểm M 



+ Tính được tọa độ các vectơ:

uur

uur  a + b c  ur  m ( a + b ) m 
IK =  −
; ÷, IJ =  −
; ÷
2 2
2c

2



0,5đ

r
c uu
.IJ nên ba điểm I, J, K thẳng hàng .
0,5đ
m
+ Viết được 184 = 8.23 và 32 m − 1 chia hết cho 32 – 1 = 8.
0,25đ
2m
2m
+ Viết được nếu n = 2m (chẵn), thì 3 + 2009 = 3 − 1 + 251.8 + 2 không

+ Viết được: IK =
4

chia hết cho 8
2 m +1
2m
+ Nếu n = 2m + 1 (lẻ), thì 3 + 2009 = 3 ( 3 − 1) + 251.8 + 4 cũng 0,75đ
không chia hết 8.
+ Kết luận được ∀n ∈ ¢ + , 3n + 2009 không chia hết cho 184.
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng căn cứ từng phần của biểu điểm để cho điểm.


Bài 1: (4 điểm )

Cho họ đường thẳng ( d m )
y=

m +1
m2
x
+
m2 + m + 1
m2 + m + 1

Tìm các điểm trên mặt phẳng tọa độ sao cho không có bất kỳ đường thẳng nào
thuộc họ ( d m ) đi qua.
Bài 2: (4 điểm )
Cho 4 số không âm a, b, c, d thỏa mãn điều kiện:

Chứng minh rằng: abcd ≤

1
.
81

a
b
c
d
+
+
+
=1
1+ a 1+ b 1+ c 1+ d


Bài 3: (4 điểm )
Giải hệ phương trình sau:
 x 2 + x + y + 1 + x + y 2 + x + y + 1 + y = 18
 2
 x + x + y + 1 − x + y 2 + x + y + 1 − y = 2

Bài 4: (4 điểm )
Cho bất phương trình:
x + 4 − x ≤ 4x − x2 + m + 3

Xác định m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ∈ [ 0; 4] .
Bài 5 :(4 điểm )
Cho ∆ ABC vuông tại A có hai đường trung tuyến BM, CN. Gọi α là góc giữa hai
4
5

đường thẳng BM và CN, chứng minh rằng khi đó cosα ≥ .


Đáp án và biểu điểm Toán 10
Câu
I

Nội dung
Bài 1 Gọi (xo;yo) là điểm cần tìm, khi đó phương trình sau
y0 =

m +1
m2

x
+
0
m2 + m + 1
m2 + m + 1

⇔ m2(y0-1)+m(y0-x0)+y0-x0=0 (1) vô nghiệm
TH1: y0=1 (1) ⇔ m(1-x0)+1-x0=0 luôn có nghiệm m.
TH2: y0 ≠ 1, khi đó (1) vô nghiệm
⇔ ∆ = (y0-x0)(-x0-3y0+4)<0
 y0 − x0 < 0
 y0 − x0 > 0
⇔ (I) 
hoặc (II) 
 − x0 − 3 y0 + 4 > 0
 − x0 − 3 y0 + 4 < 0

Điểm
4 điểm

0,5 đ

1,5 đ

Từ đó suy ra các điểm thỏa mãn là phần không bị gạch
trong hình nhưng không bao gồm cạnh và không bao gồm
đỉnh A(1;1).

4
3


1


0

II

A
1

4

x

4 điểm

Bài 2
Từ giả thiết suy ra
1
b
c
d
=
+
+
1+ a 1+ b 1+ c 1+ d

Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm
c

d
;
ta có
1+ c 1+ d
1
b
c
d
bcd
=
+
+
≥ 33
1+ a 1+ b 1+ c 1+ d
(1 + b)(1 + c)(1 + d )

b
;
1+ b

Tương tự có
1
acd
≥ 33
1+ b
(1 + a )(1 + c)(1 + d )
1
abd
≥ 33
1+ c

(1 + a )(1 + b)(1 + d )
1
abc
≥ 33
1+ d
(1 + a )(1 + b)(1 + c)


0,5 đ


Nhân vế với vế có

0,5 đ

1
abcd
≥ 81
(1 + a )(1 + b)(1 + c)(1 + d )
(1 + a )(1 + b)(1 + c)(1 + d )
1
⇔ abcd ≤
81

0,5 đ

Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi a = b = c = d
Bài 3
 x 2 + x + y + 1 ≥ 0
Điều kiện  2

 y + x + y + 1 ≥ 0

III

1,5 đ

Cộng và trừ từng vế tương ứng của hệ phương trình trên ta
được
 x 2 + x + y + 1 + y 2 + x + y + 1 = 10

 x + y = 8

Thế y=8-x vào phương trình trên ta được
x 2 + 9 + x 2 − 16 x + 73 = 10


( x 2 + 9)( x 2 − 16 x + 73) = − x 2 + 8 x + 9



( x 2 + 32 )  ( x − 8) 2 + 32 )  = 9 + x(8 − x) (1)






Trong hệ trục tọa độ xét a ( x;3) ; b (8 − x;3)



Khi đó | a |.| b |= ( x 2 + 32 ) ( x − 8)2 + 32 ) 




a . b = 9 + x(8 − x )




→ →

Pt (1) tương đương với | a |.| b |= a . b (2)




→ →

Ta có | a |.| b | ≥ a . b




Khi đó (2) xảy ra khi và chỉ khi hoặc a = 0 hoặc b = 0




(không xảy ra) hoặc a cùng hướng b suy ra

⇔ x=4.
KL: Nghiệm của hệ là (4;4)
Bài 4:
x + 4 − x ≤ 4 x − x 2 + m + 3 (1)



8− x
=1> 0
x



0 ≤ x ≤ 4

0 ≤ x ≤ 4


2
2
4 x − x + m + 3 ≥ 0(2)
m ≥ x − 4 x − 3(2)
Điều kiện cần để bpt (1) nghiệm đúng với ∀x ∈ [ 0; 4] thì (2)

Điều kiện 

nghiệm đúng ∀x ∈ [ 0; 4]
Xét f(x)= x2-4x-3
Bảng biến thiên


0,5 đ


0,5 đ
IV

2

0

x

4

-3

f(x)

-3

0,5 đ

-7

Từ bảng biến thiên (2) đúng với ∀x ∈ [ 0; 4]
f ( x ) ⇔ m ≥ −3
⇔ m ≥ max
[0;4]

PT ⇔ 4 + 2 4 x − x 2 ≤ 4 x − x 2 + m + 3

Đặt t = 4 x − x 2
Bảng biến thiên

4

2

0

x

2
t
0

0

Dựa vào bảng biến thiên suy ra 0 ≤ t ≤ 2
Bất phương trình trở thành
g(t)=-t2+2t+1 ≤ m (3)
Để bất phương trình đầu nghiệm đúng với ∀x ∈ [ 0; 4] thì (3)


0,5 đ

g (t )
có nghiệm đúng với ∀t ∈ [ 0; 2] . ⇔ m ≥ max
[0;2]

0


t

1

2

2
g(t)
1

1

Từ BBT suy ra m ≥ 2 .
Kết luân m ≥ 2 thì bpt (1) nghiệm đúng ∀x ∈ [ 0; 4] .

0,5 đ


Bài 5
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ :
y

C

N
G
A

V


M
b
2

B
c
2

x


b c
3 3

A(0;0),B(b;0), C(0;c), M( ;0), N(0; ); G( ; )

0,5 đ


 b c  →  2b c 
GM  ; − ÷; GB  ; − ÷;
3
 6 3
 3
2
2
2
2b c
b + c2



GM . GB = 18 + 9 = 9


b 2 + 4c 2
4b 2 + c 2
| GM | =
; | GB |=
6
3




GM . GB =| GM |.| GB |. cosα

⇔ cosα =

2(b 2 + c 2 )
b 2 + 4c 2 4b 2 + c 2

Áp dụng bất đẳng thức côsi có
(b 2 + 4c 2 )(4b 2 + c 2 ) ≤

Suy ra cosα ≥

5(b 2 + c 2 )
2


4
5

Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi b2+4c2=4b2+c2 ⇔ b=c




Câu 1: (2,5 điểm) . Cho phương trình: x 2 − 2 3x + 1 = 0 (1). Gọi x1, x2 là nghiệm
phương trình (1)
2

2

a, Hãy lập phương trình ẩn y nhận y1 = x1 + x , y 2 = x2 + x làm nghiệm.
2
1
b,Không giải phương trình (1) hãy tính giá trị biểu thức: A =

3 x12 + 5 x1 x 2 + 3 x 22
4 x13 x 2 + 4 x1 x 23

Câu 2: (1,5 điểm).cho phương trình : x 4 + ax 3 + bx 2 + ax + 1 = 0 có ít nhất một
nghiệm thực , với a,b là số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của a 2 + b 2
Câu 3 : (2,5 điểm) .
a, Giải phương trình:

6
10
+

=4
2− x
3− x

1
1
2( x + ) 2 − ( x − ) − 7
x
x
>2
b, Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm:
1 2
1
3( x + ) + ( x − ) + m − 12
x
x
Câu 4: (1,5 điểm).Cho x, y, z ∈ [1;2] . Tìm giá trị lớn nhất của
1 1 1
P = ( x + y + z )( + + )
x y z

Câu 5: (2.0 điểm). Cho tam giác ABC và P là điểm thuộc miền trong tam giác.
Gọi K, M, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của P lên các đường thẳng BC, CA,
AB. Hãy xác định vị trí P sao cho tổng BK 2 + CL2 + AM 2 nhỏ nhất.
………………..HẾT……………….
( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)

Họ

tên

thí
……………………………………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………

sinh:


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Câu

Nội dung

Điểm
0,25

 x1 + x 2 = 2 3

Theo Vi-Et ta có : 
I

 x1 x 2 = 1
2( x1 + x 2 )
=6 3
Lại có: y1 + y 2 = x1 + x2 + x x
1 2
4
y1 y 2 = x1 x 2 + 4 +
=9
x1 x 2


0,5
0,5
0,25

Vậy: y 2 − 6 3 y + 9 = 0
b, Ta có: A =
=

[

]

0,25

3 ( x1 + x 2 ) 2 − 2 x1 x 2 ) + 5 x1 x 2
4 x1 x 2 ( x1 + x 2 ) 2 − 2 x1 x 2

[

3.(2 3 ) 2 − 1

[

]

0;25

]

4.1 (2 3 ) 2 − 2.1

36 − 1
7
=
=
4(12 − 2) 8

0,5

* x = 0 không là nghiệm pt

0,25

1
1
* x ≠ 0 : Phương trình trở thành : x 2 + 2 + a( x + ) + b = 0
x
x

0,25

1
x
2
t + at − 2 + b = 0 ⇔ 2 − t 2 = at + b

Đặt x + = t ; t ≥ 2 , khi đó phương trình trở thành:

II

Theo Bunhia at + b ≤ (a + b )(t + 1) ⇔ a + b ≥

2

2

2

2

2

at + b
t2 +1

=

2 − t2

0,25

t2 +1

0,25
9
−6
t +1
 9(t 2 + 1)
9
18
+ 2



25
t +1 5
Mặt khác:  2
do t 2 ≥ 4
16(t + 1) ≥ 16
 25
5
4
Vậy a 2 + b 2 ≥ ⇔ t = ±2 ⇔ x = ±1
5
a2 + b2 ≥ t 2 + 1+

2

0,25

0,25


a, Với x <2 đặt t =

6
6
> 0 ⇒ 3 − x = 2 +1 ⇔
2− x
t

10t 2
= 4−t

t2 + 6

0,25
0,25
0,25

⇔ t 4 − 8t 3 + 12t 2 − 48t + 96 = 0
⇔t=2
1
⇔x=
2

III.a

0,25

KL:

1
0,25
b, Đặt t = x − , bài toán quy về tìm đk để bpt sau đúng với mọi t:
x

2t − t + 1
≤2
3t 2 + t + m
2

III.b


Vì mẫu xác định với mọi t nên ∆ < 0 ⇔ m >

1
⇒ 3t 2 + t + m > 0, ∀t
12

Do đó bất phương trình tương đương với :

0,25
0,25

2t − t + 1 ≤ 6t + 2t + 2m, ∀t
⇔ 4t 2 + 3t + 2m − 1 ≥ 0, ∀t
2

2

⇔ ∆ = 9 − 16(2m − 1) < 0
25
⇔m≥
32

KL:

0,5
0,25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×