ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
========
PHẠM NHƢ NGHỆ
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐÁP ỨNG NHU CẦU NHÂN LỰC QUỐC GIA
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Hà Nội - 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan công trình nghiên cứu khoa học này là của riêng tôi. Các số
liệu,kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố
trong bất cứ một công trình nghiên cứu nào khác.
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
PHẠM NHƯ NGHỆ
DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt
Chữ viết đầy đủ
CĐ
Cao đẳng
CĐN
Cao đẳng nghề
CN
Chuyên nghiệp
CNH-HĐH
Công nghiệp hóa- hiện đại hóa
CHXHCNVN
Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
CTĐT
Chương trình đào tạo
CTGD
Chương trình giáo dục
CT
Chuyển tiếp
D-H
Dạy- học
ĐH
Đại học
ĐH&SĐH
Đại học và Sau đại học
ĐT
Đào tạo
ĐTLT
Đào tạo liên thông
GD
Giáo dục
GDCN
Giáo dục chuyên nghiệp
GDNN
Giáo dục nghề nghiệp
GDĐC
Giáo dục Đại cương
GDĐH
Giáo dục đại học
GD&ĐT
Giáo dục và Đào tạo
GDQD
Giáo dục quốc dân
KH-ĐT
Khoa học- Đào tạo
HK-KT
Khoa học-kỹ thuật
KT-XH
Kinh tế- xã hội
LT
Liên thông
LT&CT
Liên thông và chuyển tiếp
LĐTB&XH
Lao động Thương binh và Xã hội
PPDH
Phương pháp dạy học
SP
Sư phạm
TC
Trung cấp
TCCN
Trung cấp chuyên nghiệp
TCN
Trung cấp nghề
THCN
Trung học chuyên nghiệp
THCS
Trung học cơ sở
THPT
Trung học phổ thông
TC&QL
Tổ chức và Quản lý
Th.S
Thạc sĩ
TS
Tiến sĩ
BCHTW
Ban chấp hành Trung Ương
UNESCO
Tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa của
Liên hợp quốc
UNDP
Chương trình phát triển của Liên hợp quốc
XHCN
Xã hội chủ nghĩa
WB
Ngân hàng Thế giới
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
...........................................................Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ ĐÀO TẠO
LIÊN THÔNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP-GIÁO DỤC
ĐẠI HỌC ĐÁP ỨNG NHU CẦU NHÂN LỰC QUỐC
GIA ....................................................Error! Bookmark not defined.
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề đào tạo và quản lý đào tạo liên thôngError!
Bookmark not defined.
1.1.1. Các công trình nghiên cứu ở ngoài nước..........Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Các công trình nghiên cứu ở trong nước ..........Error! Bookmark not defined.
1.2. Một số khái niệm cơ bản ..............................Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Đào tạo liên thông .............................................Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục đại học ......Error! Bookmark not defined.
1.2.3. Quản lý nhà nước về giáo dục ...........................Error! Bookmark not defined.
1.2.4. Quản lý nhà nước về đào tạo liên thông GDNN-GDĐHError! Bookmark not
defined.
1.2.5. Nhân lực (Manpower)........................................Error! Bookmark not defined.
1.3. Cơ sở khoa học về đào tạo và quản lý đào tạo liên thông trong giáo dục
.........................................................................Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Cơ sở Tâm lý học nghề nghiệp .........................Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Cơ sở Tâm lý học xã hội....................................Error! Bookmark not defined.
1.3.3. Cơ sở Giáo dục học............................................Error! Bookmark not defined.
1.3.4. Cơ sở Kinh tế học giáo dục ...............................Error! Bookmark not defined.
1.3.5. Cơ sở Pháp lý .....................................................Error! Bookmark not defined.
1.3.6. Cơ sở Khoa học quản lý ....................................Error! Bookmark not defined.
1.4. Đào tạo liên thông giáo dục nghề nghiệp-giáo dục đại học ............... Error!
Bookmark not defined.
1.4.1. Mục đích, ý nghĩa của đào tạo liên thông.........Error! Bookmark not defined.
1.4.2. Bản chất của đào tạo liên thông ........................Error! Bookmark not defined.
1.4.3. Điều kiện đào tạo liên thông..............................Error! Bookmark not defined.
1.4.4. Các loại hình đào tạo liên thông........................Error! Bookmark not defined.
1.5. Đào tạo liên thông GDNN-GDĐH đáp ứng nhu cầu nhân lực quốc gia
.........................................................................Error! Bookmark not defined.
1.5.1.Dự báo nhu cầu nhân lực quốc gia đến năm 2020Error! Bookmark not defined.
1.5.2. Cơ cấu nhu cầu và cách thức đào tạo liên thông đáp ứng
nhu cầu nhân lực quốc gia ................................Error! Bookmark not defined.
1.5.3. Đào tạo liên thông dọc đáp ứng nhu cầu nhân lực quốc gia . Error! Bookmark
not defined.
1.5.4. Đào tạo liên thông ngang đáp ứng nhu cầu nhân lực quốc giaError! Bookmark
not defined.
1.5.5. Mối quan hệ giữa phân luồng với đào tạo liên thông đáp ứng nhu cầu
nhân lực quốc gia...............................................Error! Bookmark not defined.
1.6. Nội dung quản lý nhà nƣớc về đào tạo liên thông GDNN-GDĐH ... Error!
Bookmark not defined.
1.6.1. Hoạch định chính sách, ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản
quy phạm pháp luật về đào tạo liên thông GDNN-GDĐHError! Bookmark not
defined.
1.6.2. Quản lý chương trình đào tạo liên thông GDNN-GDĐHError! Bookmark not
defined.
1.6.3. Kiểm định chất lượng đào tạo liên thông GDNN-GDĐHError! Bookmark not
defined.
1.6.4. Tổ chức, chỉ đạo công tác đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo, cán bộ quản lý
đào tạo liên thông GDNN-GDĐH...................Error! Bookmark not defined.
1.6.5. Quản lý huy động, sử dụng các nguồn lực phát triển đào tạo
liên thông GDNN-GDĐH .................................Error! Bookmark not defined.
1.6.6. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về giáo dục; giải quyết
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị và xử lý các hành vi vi phạm pháp luật
giáo dục trong đào tạo liên thông GDNN-GDĐH ......... Error! Bookmark not
defined.
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ........................................Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG ĐÀO TẠO VÀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
VỀ ĐÀO TẠOLIÊN THÔNG GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP - GIÁO DỤC ĐẠI HỌCỞ VIỆT NAM VÀ
KINH NGHIỆM QUỐC TẾ ...........Error! Bookmark not defined.
2.1. Đặc điểm cơ cấu giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
trong hệ thống giáo dục quốc dân Việt NamError! Bookmark not defined.
2.1.1. Cơ cấu hệ thống giáo dục nghề nghiệp.............Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Cơ cấu hệ thống giáo dục đại học .....................Error! Bookmark not defined.
2.2. Tổ chức khảo sát thực trạng ........................Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Mục đích khảo sát ..............................................Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Đối tượng kháo sát .............................................Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Nội dung khảo sát ..............................................Error! Bookmark not defined.
2.2.4. Phương pháp khảo sát ........................................Error! Bookmark not defined.
2.2.5. Địa điểm khảo sát...............................................Error! Bookmark not defined.
2.3. Thực trạng đào tạo liên thông GDNN-GDĐH ở Việt Nam............... Error!
Bookmark not defined.
2.3.1. Quá trình triển khai các loại hình đào tạo liên thông ...... Error! Bookmark not
defined.
2.3.2. Kết quả khảo sát thực trạng đào tạo liên thông GDNN-GDĐH ở Việt Nam
............................................................................Error! Bookmark not defined.
2.4.Thực trạng quản lý nhà nƣớc về đào tạo liên thông
GDNN-GDĐH ở Việt Nam ...........................Error! Bookmark not defined.
2.4.1.Về thể chế và hiệu quả công tác quản lý nhà nước
về đào tạo liên thông GDNN .............................................................................. 84
2.4.2. Về hoạch định chính sách, ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản
pháp quy về đào tạo liên thông GDNN-GDĐH Error! Bookmark not defined.
2.4.3. Về quản lý chương trình đào tạo liên thông GDNN-GDĐH Error! Bookmark
not defined.
2.4.4. Về quản lý chất lượng đào tạo liên thông GDNN-GDĐHError! Bookmark not
defined.
2.4.5. Về công tác tổ chức, chỉ đạo việc đào tạo, bồi dưỡng quản lý nhà giáo,
cán bộ quản lý đào tạo liên thông GDNN-GDĐH ......... Error! Bookmark not
defined.
2.4.6. Về công tác huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực phát triển
đào tạo liên thông GDNN-GDĐH....................Error! Bookmark not defined.
2.4.7. Về công tác thanh tra, kiểm tra và xứ lý vi phạm trong đào tạo
liên thông GDNN-GDĐH .................................Error! Bookmark not defined.
2.5. Kinh nghiệm quốc tế về đào tạo và quản lý đào tạo liên thông ........ Error!
Bookmark not defined.
2.5.1. Hoa Kỳ ................................................................Error! Bookmark not defined.
2.5.2. Canada ................................................................Error! Bookmark not defined.
2.5.3. Australia..............................................................Error! Bookmark not defined.
2.5.4. Nhật Bản .............................................................Error! Bookmark not defined.
2.5.5.Trung Quốc..........................................................Error! Bookmark not defined.
2.5.6. Các nước ASEAN ..............................................Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ........................................Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3. CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ ĐÀO
TẠOLIÊN THÔNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO
DỤC ĐẠI HỌCĐÁP ỨNG NHU CẦU NHÂN LỰC
QUỐC GIA .......................................Error! Bookmark not defined.
3.1. Các nguyên tắc đề xuất giải pháp ................Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Đảm bảo tính mục tiêu.......................................Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Đảm bảo tính kế thừa .........................................Error! Bookmark not defined.
3.1.3. Đảm bảo tính thực tiễn.......................................Error! Bookmark not defined.
3.1.4. Đảm bảo tính hệ thống.......................................Error! Bookmark not defined.
3.1.5. Đảm bảo tính khả thi..........................................Error! Bookmark not defined.
3.2. Các giải pháp quản lý nhà nƣớc về đào tạo liên thông giáo dục nghề
nghiệp-giáo dục đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực quốc gia........... Error!
Bookmark not defined.
3.2.1. Hoàn thiện khung chính sách quốc gia phát triển đào tạo liên thông
GDNN-GDĐH...................................................Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Xây dựng và ban hành hệ thống chuẩn các trình độ đào tạo liên thông
giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học .......Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Quản lý chương trình đào tạo liên thông giáo GDNN-GDĐHError! Bookmark
not defined.
3.2.4. Kiểm định chất lượng đào tạo liên thông GDNN-GDĐHError! Bookmark not
defined.
3.2.5. Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý đào tạo
liên thông giáo GDNN-GDĐH.........................Error! Bookmark not defined.
3.2.6. Quản lý huy động, sử dụng các nguồn lực phát triển đào tạo
liên thông GDNN-GDĐH .................................Error! Bookmark not defined.
3.2.7. Hoàn thiện quy trình, hình thức giám sát, thanh tra đào tạo liên thông
GDNN-GDĐH...................................................Error! Bookmark not defined.
3.3. Khảo nghiệm và thử nghiệm các giải phápError! Bookmark not defined.
3.3.1. Khảo nghiệm tính cấp thiết và tính khả thi của các giải phápError! Bookmark
not defined.
3.3.2. Thử nghiệm giải pháp ........................................Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN CHƢƠNG3..........................................Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ..........................Error! Bookmark not defined.
1. KẾT LUẬN ......................................................Error! Bookmark not defined.
2. KHUYẾN NGHỊ ..............................................Error! Bookmark not defined.
2.1. Đối với Chỉnh phủ...........................................Error! Bookmark not defined.
2.2. Đối với Bộ giáo dục&Đào tạo và Bộ Lao động Thương binh&Xãhội... Error!
Bookmark not defined.
2.3. Đối với các cơ sở đào tạo của hệ thống GDNN và GDĐH . Error! Bookmark
not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................14
PHỤ LỤC 1.DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG
(GIAI ĐOẠN THÍ ĐIỂM) ............................................................ 178
PHỤ LỤC 2.CÁC MẪU PHIẾU HỎI VỀ ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG VÀ QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG GDNN-GDĐH ........ 184
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1:
Bảng 1.2:
Bảng 1.3:
Bảng 2.1:
Bảng 3.1:
Bảng 3.2:
Bảng 3.3:
Bảng 3.4:
Bảng 3.5:
Bảng 3.6:
Bảng 3.7:
So sánh cấu trúc hệ thống giáo dục quốc dânViệt Nam với
ISCED 1997 và 2011 – UNESCOError! Bookmark not defined.
Quan hệ cơ cấu chất lượng lao động và trình độ tiến bộ
kỹ thuật ....................................... Error! Bookmark not defined.
Dự báo nhu cầu nhân lực cho toàn bộnền kinh tế quốc gia
đến năm 2020.............................. Error! Bookmark not defined.
Số trường tham gia ĐTLT giai đoạn 2008-2014Error! Bookmark not defined.
Kết quả khảo sát cán bộ quản lý giáo dục các cấp và giảng
viên về tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp quản lý
nhà nước về đào tạo liên thông GDNN-GDĐH đáp ứng nhu
cầu nhân lực quốc gia ................. Error! Bookmark not defined.
Kết quả khảo sát sinh viên đang học liên thông về tính cấp
thiếtvà tính khả thi của các giải pháp quản lý nhà nước đào
tạo liên thôngGDNN-GDĐH đáp ứng nhu cầu nhân lực quốc
gia ............................................... Error! Bookmark not defined.
Kết quả học tập học kỳ 2 của sinh viên lớp thử nghiệm
ĐTLTtừ TCCN lên CĐ, khóa 2014-2016, ngành sư phạm
mầm non ..................................... Error! Bookmark not defined.
Kết quả học tập học kỳ 3 của sinh viên lớp thử nghiệm
ĐTLTtừ TCCN lên CĐ, khóa 2014-2016, ngành sư phạm
mầm non ..................................... Error! Bookmark not defined.
Kết quả học tập học kỳ 1 của sinh viên các lớp thử nghiệm
ĐTLTtừ TCCN lên CĐ, khóa 2015-2017, ngành sư phạm
mầm non ..................................... Error! Bookmark not defined.
Kết quả điều tra dự luận sinh viên, giảng viên, CBQL về
chương trình đào tạo lớp thử nghiệm ĐTLT từ trình độ
TCCN lên trình độ CĐ, ngành SP mầm non, tại trường CĐ
Sư phạm Trung ương .................. Error! Bookmark not defined.
Kết quả điều tra dự luận sinh viên, giảng viên, CBQL về việc
công nhận kết quả học tập và miễn trừ khối lượng học tập cho
người học ở lớp thử nghiệm chương trình ĐTLT từ trình độ
TCCN lên trình độ CĐ, ngành sư phạm mầm non, tại CĐ Sư
phạm Trung ương ....................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
* Tiếng Việt
1.
Ban Nghiên cứu chiến lược Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008), ‘„Tình hình Giáo
dục Việt Nam trong những năm đầu thế kỷ 21‟‟, Tạp chí Khoa học Giáo dục
số 31/4.2008, Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục, Hà Nội.
2.
Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc (1999), Khoa học tổ
chức và quản lý – một số vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB.Thống kê, Hà Nội.
3.
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (2009), Đề án đổi mới và phát triển dạy
nghề đến năm 2020, Hà Nội.
4.
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (2009), Báo cáo thực trạng cung -cầu
lao động và những giải pháp, Hà Nội.
5.
Bộ Giáo dục và Đào tạo (2001), Kỷ yếu Hội thảo xây dựng chương trình liên
thông. Hà Nội.
6.
Bộ Giáo dục và Đào tạo (2002), Quy định tạm thời về đào tạo liên thông Dạy
nghề, Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng và Đại học (Ban hành kèm theo
Quyết định số 49/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 05 tháng 12 năm 2002 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo).
7.
Bộ Giáo dục và Đào tạo (2004), Báo cáo về tình hình giáo dục, Hà Nội.
8.
Bộ Giáo dục và Đào tạo (2004), Phát triển chương trình đào tạo đại học và
sau đại học, Hà Nội.
9.
Bộ Giáo dục và Đào tạo (2004), Đổi mới giáo dục đại học Việt Nam: Hội
nhập và thách thức, Kỷ yếu Hội thảo quốc gia, Hà Nội.
10. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2004), Phân biệt hai loại nhân lực kỹ thuật và công
nghệ, Vụ Giáo dục Đại học, Hà Nội.
11. Bộ Giáo dục và đào tạo (2004), Kỷ yếu“Hội thảo đổi mới giáo dục đào tạo
Việt Nam hội nhập và thách thức”, Hà Nội.
12.
Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2005). Đề án đổi mới giáo dục đại học Việt Nam
giai đoạn 2006-2020. Hà Nội.
13. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008), Quy định đào tạo liên thông trì nh độ cao
đẳng, đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-BGD&ĐT,
ngày 13 tháng 02 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
14. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008). Một số vấn đề về cơ sở lý luận và thực tiễn
phát triển nguồn nhân lực.Hà Nội.
15.
Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Tài liệu Hội thảo đảm bảo chất lượng giáo
dục đại học, Hà Nội.
16.
Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở
giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân (Ban hành kèm theo Thông tư số
09/2009/TT-BGDĐT ngày 07.5.2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
17.
Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Báo cáo sự phát triển của hệ thống giáo dục
đại học, các giải pháp đảm bảo và nâng cao chất lượng đào tạo, Hà Nội.
18.
Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Các giải phá p phân luồng học sinh sau
trung học cơ sở và trung học phổ thông, Hà Nội.
19.
Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Tài liệuHội nghị triển khai nhiệm vụ năm
học 2009-2010 khối các trường đại học, Hà Nội.
20.
Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009). Dự báo xu hướng phát triển giáo dục nghề
nghiệp giai đoạn 2011-2020,Hà Nội.
Bộ Giáo dục và Đào tạo (2010), Đổi mới quản lý hệ thống giáo dục đại học
giai đoạn 2010-2012, Nhà xuất bản GD, Hà Nội.
Bộ Giáo dục và Đào tạo (2010), Tài liệu Hội thảo “Phát triển chương trình
đào tạo theo mô hình CDIO”, Hà Nội.
Bộ Giáo dục và Đào tạo (2010), Kỷ yếu Hội nghị sơ kết triển khai chỉ thị
296/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về đổi mới quản lý Giáo dục đại học
giai đoạn 2010-2012 (17.5.2010), Hà Nội.
Bộ Giáo dục và Đào tạo (2012), Quy định đào tạo liên thông trì nh độ cao
đẳng, đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2012/QĐ-BGD&ĐT,
ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
21.
22.
23.
24.
25. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015), Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định
đào tạo liên thông trì nh độ cao đẳng , đại học ban hành kèm theo Quyết định
số 55/2012/QĐ-BGD&ĐT, ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo (Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2015/QĐBGD&ĐT, ngày 21 tháng 4 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)..
26. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015),Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu,
yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi
trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban
hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ (Ban hành kèm
theo Thông tư số 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo).
27. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015), Tài liệuHội nghị triển khai nhiệm vụ năm học
2015-2016 khối các trường đại học, Hà Nội.
28. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc. (2010). Cơ sở Khoa học quản lý. Hà
Nội.
29. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc. (2005). Bài giảng: Những xu thế
quản lý hiện đại và việc vận dụng vào quản lý giáo dục. Khoa sư phạm
ĐHQG Hà Nội.
30. Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005), Nghị quyết số
14/2005/NQ-CP ngày 02.11.2005 về đổi mới cơ bản và toàn diện giáo dục đại
học Việt Nam giai đoạn 2006-2020, Hà Nội.
31. Chính phủ nước CHXHCNVN (2006), Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách
nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với
đơn vị sự nghiệp công lập, Ban hành kèm theo Nghị định 43/2006/NĐ-CP
ngày 26 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ.
32. Chính phủ nước CHXHCNVN (2006), Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giáo dục, Ban hành kèm theo Nghị định
75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ.
33.
Chính phủ nước CHXHCNVN (2012), Chiến lược phát triển giáo dục 20112020, ban hành theo Quyết định số 711/2012/QĐ-TTg, của Thủ tướng Chính
phủ, ngày 13 tháng 6 năm 2012.
34. Chính phủ nước CHXHCNVN (2013), Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giáo dục đại học, Ban hành kèm theo Nghị định
số 141/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ.
35. Nguyễn Đức Chính (2000), Tổng quan chung về đảm bảo và kiểm định chất
lượng đào tạo trong giáo dục đại học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà
Nội.
36.
Nguyễn Đức Chính (2003), Chất lượng và kiểm định chất lượng trong cơ sở
giáo dục đào tạo, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
37. Đảng cộng sản Việt Nam (2006),Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
X Đảng cộng sản Việt Nam. NXB Chính trị Quốc gia. Hà Nội.
38. Đảng cộng sản Việt Nam (2013), Nghị quyết Hội nghị lần thứ tám Ban chấp
hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo,
đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế, Ban chấp hành
Trung ương, Nghị quyết số 29-NQ/TW, Hà Nội.
39. Đảng cộng sản Việt Nam (2016),Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
XII Đảng cộng sản Việt Nam. NXB Chính trị Quốc gia. Hà Nội.
40. Trần Khánh Đức (2002),Giáo dục kỹ thuật-nghề nghiệp và phát triển nguồn
nhân lực NXB Giáo dục, Hà Nội.
41. Trần Khánh Đức (2014), Giáo dục và Phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ
XXI. NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
42. Nguyễn Minh Đường (1994), Phương pháp đào tạo nghề theo module kỹ
năng hành nghề,Hà Nội.
43. Nguyễn Minh Đường (2004), Đào tạo nhân lực trong cơ ché thị trường, Tạp
chí Thông tin Khoa học Giáo dục, Số 111, Hà Nội.
44. Lê Văn Giạng (2003), Lịch sử giản lược hơn 1000 năm nền giáo dục Việt
Nam (sách tham khảo). NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
45. Phạm Minh Hạc (1998), Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa thế kỷ XXI, in
lần hai, Ch.9: Giáo dục đại học.
46.
Đặng Xuân Hải (2008), Chất lượng giáo dục và kiểm định chất lượng giáo
dục,Khoa Sư phạm, Đại học quốc gia Hà Nội.
47. Hoàng Thanh Hải (2004), Tính liên thông trong chương trình đào tạo tại
trường Đại học Hồng Đức, Tạp chí giáo dục 11/2004, Hà Nội.
48. Vũ Ngọc Hải (2004), Đổi mới tổ chức quản lý nhà nước đối với hệ thống giáo
dục nghề nghiệp ở nước ta, Kỷ yếu hội thảo đổi mới giáo dục đại học 2/2004,
Hà Nội.
49. Vũ Ngọc Hải (2004), Hệ thống giáo dục quốc dân hướng tới xây dựng một xã
hội học tập suốt đời ở nước ta, Kỷ yếu hội thảo đổi mới giáo dục đại học
2/2004, Hà Nội.
50. Hội đồng giáo dục quốc gia (2005), Một số nội dung triển khai đề án đổi mới
giáo dục đại học Việt Nam, Hà Nội.
51. Lê Viết Khuyến (2006), Phát triển chương trình đào tạo đại học và cao đẳng.
Báo cáo Hội nghị về chuyển đổi đào tạo đại học sang học ché tín chỉ.
52. Đặng Bá Lãm – Phạm Thành nghị. Chính sách và kế hoạch.
53. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2009), Sự phát triển các quan điểm giáo dục hiện đại
(Tài liệu giảng dạy), Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà
Nội.
54. Đỗ Thị Bích Loan (2013), Giải pháp phân luồng và liên thông trong hệ thống
giáo dục quốc dân Việt Nam,Đề tài khoa học mã số B2010-37-89CT.
55. Ngô Tấn Lực (2009), Tổ chức quản lý đào tạo liên thông của trường cao
đẳng cộng đồng trong điều kiện Việt Nam. Luận án Tiến sĩ QLGD, Đại học
Quốc gia Hà Nội.
56.
Nguyễn Xuân Mai (2006), Xây dựng mô hình đào tạo liên thông giáo viên
dạy nghề từ công nhân kỹ thuậ. Luận án Tiến sĩ QLGD, Đại học Quốc gia Hà
Nội.
57. Nguyễn Ngọc Phú (2004), Tiến tới xây dựng một xã hội học tập, Tạp chí giáo
dục quý 2/2004, Hà Nội.
58. Nguyễn Viết Sự (2004), Chất lượng giáo dục chuyên nghiệp, khái niệm nội
dung và phương pháp đo lường, Tạp chí giáo dục quý 2/2004, Hà Nội.
59.
Nguyễn Viết Sự (2004), Giáo dục nghề nghiệp - Những vấn đề và giải
pháp.NXB. Giáo dục.
60. Tạ Xuân Tề (2006), Nghiên cứu xây dựng chí nh sách đào tạo liên thông ở
Việt Nam.
61. Nguyễn Văn Thùy (2001), Quản lý Đại học. Tài liệu hội thảo hè 2001 tại
Trường Đại học An Giang, tập 2.
62. Nguyễn Đức Trí (2004), Đổi mới cơ cấu trình độ đào tạo trong giáo dục nghề
nghiệp ở nước ta, Tạp chí giáo dục 3/2004, Hà Nội.
63. Nguyễn Đức Trí (2009), Cơ sở khoa học của việc điều chỉnh cơ cấu hệ thống
giáo dục nghề nghiệp trong quá trình hội nhập quốc tế, Báo cáo đề tài khoa
học mã số B2007-CTGD-03, Hà Nội.
64. Trường Đại học Sư phạm Thành phố HCM (2002), Kỷ yếu hội thảo đánh giá
kết quả học tập trong sinh viên đại học, viện nghiên cứu giáo dục trường Đại
học Sư phạm TP. HCM.
65. Từ điển giáo dục học (2001), Nhà xuất bản từ điển bách khoa, Hà Nội.
66. Đỗ Công Vịnh (2013), Sự khác biệt và liên thông giữa hai cấp học đại học và
cao đẳng trong bậc giáo dục đại học, Báo cáo đề tài khoa học mã số B96-4929.
* Tài liệu nƣớc ngoài
67. Allen A.Witt, James L.Wattenbarger, James F. Gollattscheck and Joseph E.
Suppiger (1995): America‟s Commmuity Colleges: The first century,
Copyright 1994 The American Association of Community Colleges, second
Pringting, Printed in the USA.
68. Amanda Pearce (2004). Smoother Pathways from TAFE to Higher Education.
Victoria University of Technology.
69. American Assocation of Community College (2003), Sate-by-Sate profile of
Community College, 6th Edition.
70. Arthur M. Cohen, Florence B. Brawer and associtaes (1994), Managing
Community Colleges, A handbook for Effective Practice, Jossey-Bass
Publishers, San Francisco.
71. Australian Qualifications Framework Advisory Board, (1998), ‘Australian
Qualifications Framework Implementation Handbook Second Edition',
Australian Qualifications Framework Advisory Board, Victoria.
72. Danielle Renaud (2000),An Examination of the Barriers to Articulation
Agreements Between Colleges and Universities in Ontario. Daniell Renaud.
73. L.W. Bender (1990), Spotlight on the Transfer Function, National Study of
State Policies and Practices. American Association of Community and
Junior Colleges, Washington, D.C.
74. Ministry of Education, (1999), ‘The National Qualifications Framework of
the Future‟, Government of New Zealand, Wellington, New Zealand.
75. Tatiana Melguizo, Alicia C. Dowd, John Cheslock (2003), Transfer to Elite
Colleges and Universities in the United States: Threading the Needle of the
American Dream, Chương I và Chương II, 2003 Jack Kent Cooke
Foundation.
76.
UNESCO (2006), International Standard Classification of Education.
ISCED-1997. May 2006, Re-edition ISBN 92-9189-035-9 UIS/TD/0601
UNESCO-UIS.
77. Univ-st-etienne.fr, Les Instituts Universitaires de Technologie-40 ans
l‟expérience.
78. William S. Patrick, Hattie Jarmon, Ellsworth Gerritz (1970), Republic of Viet
Nam, a Study of the System of Higher Education and Guide to the Admission
and Academic Placement of Vietnamese Students on Colleges and
Universities in the United States, Washington, D.C.