Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

Báo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường Dự Án Nhà Máy Chế Biến Tôm Số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.07 KB, 61 trang )

CÔNG TY TNHH THỦY SẢN THÔNG THUẬN – NINH THUẬN

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN: “NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TÔM SỐ 2”
(Đã chỉnh sửa theo Công văn số 2350/STNMT-MT ngày 02/12/2010 của Sở Tài
nguyên và Môi trường)

Phan Rang, tháng 10 năm 2010


CÔNG TY TNHH THỦY SẢN THÔNG THUẬN – NINH THUẬN

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN: “NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TÔM SỐ 2”

CƠ QUAN CHỦ DỰ ÁN

ĐƠN VỊ TƯ VẤN

CÔNG TY TNHH THỦY SẢN
THÔNG THUẬN – NINH THUẬN

CÔNG TY TNHH TÀI NGUYÊN


Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận: Báo cáo đánh giá tác động
môi trường Dự án xây dựng nhà máy chế biến tôm số 2 của Công ty
TNHH Thuỷ sản Thông Thuận đã được phê duyệt tại Quyết định số
……………ngày……..tháng …….năm……của Ủy ban nhân dân tỉnh


Ninh Thuận.
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày …..tháng …..năm 2011


MỤC LỤC
CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ĐƯỢC SỬ DỤNG.......................................................ii
3.1 Đánh giá tác động đến môi trường giai đoạn chuẩn bị xây dựng.............43
3.2 Đánh giá tác động đến môi trường giai đoạn thi công xây dựng..............43

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Các hạng mục xây dựng cơ bản và kinh phí thực hiện..............................8
Bảng 1.2: Các thiết bị và vật tư................................................................................10
Bảng 1.3: Khối lượng nhu cầu nguyên liệu..............................................................21
Bảng 1.4: Nhu cầu vật liệu xây dựng.......................................................................23
Bảng 1.5: Cơ cấu nhân sự của Công ty....................................................................26
Bảng 2.1: Đặc trưng nhiệt độ không khí TBNN tại Trạm Khí tượng Phan Rang....31
Bảng 2.2: Tốc độ gió bình quân trong tháng của Trạm khí tượng Phan Rang (m/s)
..................................................................................................................................32
Bảng 2.3: Tốc độ gió bình quân theo các hướng gió chính trong các tháng ở Trạm
khí tượng Phan Rang (m/s ).....................................................................................32
Bảng 2.4: Lượng bốc hơi khả năng trung bình ngày, tháng, năm (mm)..................33
Bảng 2.5: Số ngày xuất hiện dông trung bình tháng và năm (Đơn vị: ngày)...........33
Bảng 2.6: Độ ẩm không khí tương đối bình quân tháng và năm tại Phan Rang (%)
..................................................................................................................................33
Bảng 2.7: Số giờ nắng trong năm ( Đơn vị: giờ)......................................................34

i


Bảng 2.8: Biến động lượng mưa trung bình tháng, năm Trạm Phan Rang theo các

thời kỳ và lượng mưa trung bình nhiều năm ( mm )................................................35
Bảng 2.9: Chất lượng không khí tại khu vực thực hiện dự án.................................36
Bảng 2.10: Vị trí và điều kiện lấy mẫu môi trường không khí................................36
Bảng 2.11: Vị trí và điều kiện lấy mẫu chất lượng nước mặt..................................37
Bảng 2.12: Chất lượng nước mặt tại khu vực thực hiện dự án................................37
Bảng 2.13: Vị trí các điểm lấy mẫu nước dưới đất ở khu vực thực hiện dự án.......38
Bảng 2.14: Chất lượng nước dưới đất ở khu vực thực hiện dự án...........................38
Bảng 2.15: Hiện trạng độ ồn ở khu vực thực hiện dự án.........................................39

CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ĐƯỢC SỬ DỤNG
TT

KÝ HIỆU

GIẢI THÍCH

VIẾT TẮT
1

Tôm PD

Tôm thịt: là loại thành phẩm đã bỏ đầu, bóc sạch
vỏ kể cả đuôi và lấy sạch đường tiêu hóa trong
thân.

2

Tôm PUD

Tôm thịt: là loại thành phẩm đã bỏ đầu, bóc sạch

vỏ kể cả đuôi không lấy đường tiêu hóa trong thân.

3

Tôm PTO

Là loại thành phẩm tôm đã bỏ đầu, bóc vỏ nhưng
ii


còn chừa lại đốt đuôi và các lá đuôi
4

HOSO

Tôm nguyên con: là loại thành phẩm tôm còn
nguyên cấu tạo sinh học tự nhiên của tôm sống.

5

HLSO

Tôm vỏ: là loại thành phẩm tôm đã bỏ đầu nhưng
vỏ và các lá đuôi để nguyên.

6

R

Ký hiệu cho thấy sản phẩm tương ứng sau nó chưa

được hấp/luộc chín (Raw). VD: RPD là thành
phẩm PD tươi (chưa hấp/luộc).

7

C

Ký hiệu cho thấy sản phẩm tương ứng sau nó đã
được hấp/luộc chín (cooked). VD CPD là thành
phẩm PD đã hấp/luộc chín.

8

IQF

9

Block

10

MT

Tấn (1,000 kgs)

11

CCN

Cụm công nghiệp


Dây chuyền cấp đông siêu tốc.
Là sản phẩm đông lạnh ở dạng khối trong đó các
đơn vị sản phẩm được liên kết lại với nhau nhờ
phần nước đá xen kẽ. Sản phẩm này được cấp
đông bằng tủ đông tiếp xúc hoặc hầm đông

iii


DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
Hiện nay, do dân số và công nghệ phát triển, các sản phẩm thực phẩm được
khai thác từ tự nhiên đã có dấu hiện cạn kiệt, không ổn định và không đáp ứng đủ
nhu cầu của con nguời. Mặt khác, khi kinh tế phát triển, nhu cầu hưởng thụ, trong
đó có thực phẩm của con người ngày càng tăng. Con người trở nên không hài lòng
với các loại thực phẩm có sẵn ở địa phương nơi họ sống, họ có xu hướng tìm đến
các loại thực phẩm mới lạ ở các vùng địa lý khác nhau. Vì vậy, nhu cầu về các loại
thực phẩm được nuôi trồng, chế biến, lưu trữ và phân phối công nghiệp sẽ ngày
càng phát triển. Với sản phẩm tôm đông lạnh cũng không phải một ngoại lệ.
Nắm bắt được nhu cầu trên và với mục tiêu góp phần xây dựng ngành chế
biến và xuất khẩu tôm Việt Nam thêm vững mạnh. Sử dụng hoàn toàn nguyên liệu
và nhân công trong nước, nhằm góp phần xây dựng kinh tế cho tỉnh nhà và cho xã
hội, Công ty TNHH thủy sản Thông Thuận – Ninh Thuận tiến hành xây dựng nhà
máy chế biến tôm số 2.
Tên dự án

: NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TÔM SỐ 2


Tên tiếng Anh

: SHRIMP PROCESSING FACTORY – N0 2.

Địa chỉ:
Lô C1 – Cụm Công Nghiệp Thành Hải mở rộng, Xã Thành Hải,
Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận.
Loại hình dự án: đầu tư mới.
Cơ quan phê duyệt dự án: Chủ đầu tư dự án.
2. Các căn cứ pháp luật và kỹ thuật dùng trong Báo cáo đánh giá tác
động môi trường này
a. Luật
- Luật bảo vệ môi trường Việt nam số 52/2005/QH11, được Quốc hội Nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005, được Chủ tịch
nước ký lệnh công bố ngày 12/12/2005;
- Luật Tài nguyên Nước được Quốc Hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20/05/1998, có hiệu lực từ ngày
01/01/1999.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445

1


DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận

b. Văn bản của Chính phủ
- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ về việc Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường;

- Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính
Phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ
Môi trường;
- Nghị định số 117/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009 của Chính Phủ về Xử lý vi
phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/2003 của Chính Phủ về Phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải;
- Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 của Chính Phủ về việc Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/2003 của
Chính Phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
- Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính Phủ về việc
Quản lý chất thải rắn.
c. Các văn bản pháp lý liên quan
- Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về Hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT ngày 03/07/2007 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc Hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô
nhiễm môi trường cần xử lý;
- Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc Hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký,
cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tư số 08/2009/TT-BTNMT ngày 15/07/2009 của Bộ Tài nguyên và
môi trường quy định quản lý về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp,
khu công nghệ cao và cụm công nghiệp;
- Thông tư số 14/2009/TT-BNN ngày 12/03/2008 của Bộ Nông nghiệp về
việc hướng dẫn quản lý môi trường trong chế biến thủy sản.
- Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành danh mục chất thải nguy hại;

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445

2


DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận

- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y
tế về việc Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số
vệ sinh lao động;
- Quyết định số 1933/QĐ-BKHCN ngày 13/09/2007 của Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn Quốc Gia TCVN 7629-2007;
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/07/2008 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc Ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường;
- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT, ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư 16/2009/TT-BTNMT, ngày 07/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ trưởng trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi
trường.
d. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thuỷ sản số
11:2008/BTNMT
- QCVN 03:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho
phép của kim loại nặng trong đất;
- QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
nước mặt;
- QCVN 09:2008/BTNMT -Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
ngầm;

- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh
hoạt;
- QCVN 05:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
không khí xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc
hại trong không khí xung quanh;
- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445

3


DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận

- QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công
nghiệp đối một số chất hữu cơ;
- QCVN 24:2009/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công
nghiệp;
- TCVN 5949:1998/BTNMT - Tiêu chuẩn Việt Nam. Âm học. Tiếng ồn khu
vực công cộng và dân cư;
- Tiêu chuẩn TCXDVN 33:2006. Cấp nước - mạng lưới đường ống và công
trình - tiêu chuẩn thiết kế.
e. Các nguồn tài liệu, dữ liệu
Nguồn tài liệu, dữ liệu tham khảo
- Báo cáo tổng kết tình hình kinh tế - xã hội năm 2009;
- Báo cáo ĐTM dự án mở rộng cụm công nghiệp Thành Hải (năm 2010) của
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận.
- Niên giám thống kê năm 2009 của Cục Thống kê tỉnh Ninh Thuận.

- Báo cáo hiện trạng nước thải sinh hoạt – Viện KH, CNMT – Đại học Bách
khoa Hà Nội.
- Sách ô nhiễm không khí và xử lý khí thải – Đặng Ngọc Chấn.
- Các kết quả khảo sát thực tế và các số liệu tổng hợp tại “Công ty TNHH
thuỷ sản Thông Thuận - Ninh Thuận DL - 601“. Số 104 - Ngô Gia Tự, tp Phan
Rang-Tháp chàm, tỉnh Ninh Thuận.
- Các kết quả khảo sát thực tế và các số liệu tổng hợp tại “Xí nghiệp nuôi tôm
công nghiệp Thông Thuận Núi Tào“. Xã Phước Thể, Huyện Tuy Phong, Bình
Thuận.
Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án cung cấp
- Hồ sơ xây dựng dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TÔM SỐ 2.
- Hồ sơ kỹ thuật của các thiết bị sử dụng cho dự án.
- Và các số liệu khác do chủ đầu tư cung cấp.
3. Các phương pháp áp dụng trong quá trình lập ĐTM
Bản báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Nhà máy chế biến tôm
số 2” của công ty TNHH Thủy sản Thông Thuận – Ninh Thuận được hoàn thành
dựa trên các phương pháp sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445

4


DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận

Phương pháp thống kê: thu thập, xử lý các số liệu về khí tượng, thủy
văn, kinh tế xã hội tại khu vực xây dựng dự án để đánh giá các tác động của các
chất thải, việc sử dụng tài nguyên đến môi trường sinh thái khu vực.
Phương pháp nhận dạng: liệt kê từng yếu tố tác động để phân tích, đánh
giá từng yếu tố cụ thể sau đó đưa ra các phương án giảm thiểu cho từng yếu tố đã

liệt kê.
Phương pháp khảo sát hiện trường: thực hiện ghi nhận tất cả các yếu tố
mang tính đặc thù tại hiện trường lô C1 như: địa hình, cơ sở hạ tầng, hệ thống cấp
và thoát nước, hệ thống xử lý nước thải tập trung của Cụm công nghiệp.
Phương pháp chuyên gia: dựa vào hiểu biết, kinh nghiệm của chủ đầu
tư, đơn vị tư vấn và các cá nhân trực tiếp tham gia đánh giá tác động môi trường.
4. Tổ chức thực hiện Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “NHÀ MÁY CHẾ BIẾN
TÔM SỐ 2” tại Lô C1 – Cụm Công Nghiệp Thành Hải mở rộng, xã Thành Hải,
thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận được sự tư vấn của: Công ty
TNHH Tài Nguyên.
Địa chỉ: Khu phố 1, Phường Mỹ Bình, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm,
tỉnh Ninh Thuận.
Điện thoại: 01684044445
Đại diện: Ông Nguyễn Hạnh, Giám đốc Công ty.
Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo gồm có:
TT

Họ tên

Chức vụ

Chức danh trong
nhóm

1 Trương Hữu Thông Giám đốc Công ty TNHH thuỷ sản
Thông Thuận – Ninh Thuận và Giám
và Nguyễn Hạnh
đốc Công ty TNHH Tài Nguyên


Đồng trưởng nhóm

Cán bộ công ty TNHH thuỷ sản Thông
Thuận – Ninh Thuận
3 Nguyễn Thị Thuận Cán bộ công ty TNHH thuỷ sản Thông
Thuận – Ninh Thuận

Thành Viên

4 Phạm Văn Sơn

Thành Viên

2 Hán Văn Nghĩa

Cán bộ công ty TNHH thuỷ sản Thông
Thuận – Ninh Thuận

5 Thuận Văn Thuyết Công ty TNHH Tài Nguyên
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445

Thành Viên

Thành Viên
5


DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận

Ngoài ra, còn được sự phối hợp, giúp đỡ của các cán bộ của Ban Quản lý các

khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445

6


DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận

CHƯƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án
Tên Tiếng Việt
: NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TÔM SỐ 2
Tên Tiếng Anh
: SHRIMP PROCESSING FACTORY – N0 2
1.2. Chủ dự án
CÔNG TY TNHH THỦY SẢN THÔNG THUẬN – NINH THUẬN
Địa chỉ: Số 104, Ngô Gia Tự, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh
Thuận.
Đại diện: Ông Trương Hữu Thông
Chức vụ: Giám đốc
Mã số thuế : 3400253480-006
Điện thoại: 84 68 3826878; Fax: 84 68 3826779;
Email:
1.3. Vị trí địa lý của dự án
Dự án có vị trí địa lý: thuộc lô C1 Cụm Công Nghiệp Thành Hải mở rộng, xã
Thành Hải, Thành Phố Phan Rang-Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận.
Tổng diện tích dự án: 33.288 m2
- Phía Đông - Bắc giáp: Đường liên tỉnh đi Khánh Hải.

- Phía Đông Nam giáp: Khu đất sản xuất nông nghiệp.
- Phía Tây Nam giáp: Đường N2, Cụm công nghiệp Thành Hải mở
rộng.
- Phía Tây Bắc giáp: Kho dự trữ lương thực và lô C2, Cụm công nghiệp
Thành Hải mở rộng.
Hiện tại tiếp giáp với ranh giới dự án trong phạm vi bán kính 50m là ruộng
rẫy, đất trống, không có dân cư sinh sống.
1.4 Nội dung chủ yếu của dự án
1.4.1 Các công trình chính
a.

Các hạng mục xây dựng cơ bản

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445

7


DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận

Bảng 1.1: Các hạng mục xây dựng cơ bản và kinh phí thực hiện

TT

HẠNG
MỤC

DẠNG KẾT CẤU

KÍCH

THƯỚC
(m)

DIỆN TÍCH
MẶT
ĐƠN GIÁ
BẰNG /XÂY
(VND)
DỰNG (m2)

THÀNH TIỀN

1

Nhà văn
phòng chính

Nhà BTCT - tường
gạch 1 tầng hầm, 2
lầu, mái tôn

14,5*30*3

435/1,305

5,100,000

6,655,500,000

2


Nhà làm
việc và
phòng
khách

Nhà BTCT - tường
gạch 1 trệt, 2 lầu,
mái tôn

14,5*18,3*3

265/795

5,100,000

4,104,225,000

3

Nhà ăn và
nghỉ trưa
công nhân

Nhà BTCT - tường
gạch 1 trệt, 1 lầu,
mái tôn

20*44,1*2


882/1,728

4,100,000

7,084,800,000

4

Nhà bảo vệ
và phòng
nhân sự

Nhà cột BTCT
tường gạch 1 trệt,
mái tôn

5*13

65/65

3,100,000

148,800,000

5

Nhà phân
xưởng sản
xuất


Nhà công nghiệp cột
BTCT - tường gạch
xây mái tôn kèo thép

126*74

9,324/9,324

2,100,000

19,580,400,000

Nhà công nghiệp cột
BTCT - tường gạch
xây mái tôn kèo thép

12*28

336/336

2,000,000

672,000,000

6

Xưởng cơ
khí

7


Khu xử lý
nước cấp

Hồ BTCT + gạch
xây

12*31

372/372

2,000,000

744,000,000

8

Khu xử lý
nước thoát

Hồ BTCT + gạch
xây

12*49

588/588

2,000,000

1,176,000,000


9

Xưởng giặt
quần áo
công nhân

Nhà công nghiệp cột
BTCT - tường gạch
xây mái tôn kèo thép

12*20

240/240

2,000,000

480,000,000

815,000

5,297,500,000

10 Hệ thống

Đường BT đá 1x2

7,391/7,391

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445


8


DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận
giao thông
và thoát
nước mưa

M.200 dầy 20cm,
mương và cống
BTCT

11

Hệ thống
điện

Điện hạ thế và máy
phát điện 500 KVA

12

Hệ thống
cấp nước

1,000,000,000

Hệ


800,000,000

Hệ thống
13 phòng cháy
chữa cháy

Hệ

200,000,000

Hệ thống
14 chiếu sáng
khuôn viên

Hệ

140,000,000

Hệ thống xử
15
lý nước thải

Công suất 1.000
m3/ngày bằng công
nghệ vi sinh

15

Công viên
cây xanh


16 Hàng rào (m)

2,000,000,000

2,703/2,703

42,250

122,475,000

22,376/590

330,000

194,700,000

2,000,000

300,000,000

2,000,000

96,000,000

2,000,000

36,000,000

17 Nhà để xe

18

Nhà trạm
biến thế

19 Tháp nước
20 Dự phòng
Tổng cộng

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445

1,000,000,000
51,832,400,000

9


DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận

b.

Thiết bị và vật tư
Bảng 1.2: Các thiết bị và vật tư
Hạng mục

ĐVT

Số
lượng


Đơn giá
(USD)

Thành
tiền

I

Thiết bị và vật tư

1

Máy nén trục vis 2 cấp MYCOM 2520LSC-L/51

Bộ

1

177,604

177,604

2

Máy nén trục vis 2 cấp MYCOM 2016LSC-L/51

Bộ

3


123,553

370,658

3

Máy nén Piston 2 cấp MYCOM N 62 M

Bộ

2

57,961

115,922

4

Bơm lỏng cho IQF, Tủ đông, Kho lạnh Md 3215

Bộ

4

6,973

27,893

5


Bơm lỏng cho IQF, Tủ đông, Kho lạnh Md 3115

Bộ

2

6,593

13,186

6

Dàn ngưng tụ bay hơi

Bộ

2

60,037

120,074

7

Cối đá vẩy 10 tấn/ngày

Bộ

1


20,127

20,127

8

Kho đá vẩy 10 tấn/ngày

Bộ

1

10,008

10,008

9

Cối đá vẩy 20 tấn/ngày

Bộ

1

34,428

34,428

10


Kho đá vẩy 20 tấn/ngày

Bộ

1

11,723

11,723

11

Van và thiết bị điều khiển HTL NH3

Hệ

1

118,330

118,330

12

Dàn lạnh kho thành phẩm 1;2

Bộ

2


12,336

24,672

13

Dàn lạnh kho thành phẩm 3;4

Bộ

2

12,220

24,440

14

Dàn lạnh kho lạnh nguyên liệu

Bộ

4

14,607

58,429

15


Dàn lạnh kho tiền đông

Bộ

1

1,994

1,994

16

Kho tiền đông

Bộ

1

8,796

8,796

17

Dàn lạnh phòng ante 1

Bộ

2


1,763

3,526

18

Dàn lạnh phòng ante 2

Bộ

1

1,485

1,485

19

Dàn lạnh hành lang xuất hàng

Bộ

1

2,120

2,120

TT


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445

10


DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận
20

Kho thành phẩm 1;2

Kho

1

42,537

42,537

21

Kho thành phẩm 3;4

Kho

1

39,848

39,848


22

Kho nguyên liệu 1,2

Kho

1

84,362

84,362

23

Phòng đệm 1;2

Phòng

1

19,716

19,716

24

Hành lang xuất hàng

Hệ


1

42,842

42,842

25

Băng chuyền siêu tốc 600Kg/giờ

Bộ

4

232,760

931,040

26

Tủ đông tiếp xúc 1.500 Kg/mẻ/2h

Bộ

6

34,100

204,600


27

Hầm đông gió 4.000 Kg/mẻ

Bộ

2

42,008

84,016

28

Hệ thống bình áp lực

Hệ

1

31,541

31,541

29

Bảng điện và hệ thống điện kho lạnh

Hệ


1

5,378

5,378

30

Tủ điện động lực và điều khiển

Hệ

1

93,383

93,383

31

Hệ thống xả tuyết

Hệ

1

5,805

5,805


32

Hệ giải nhiệt máy nén

Hệ

1

2,657

2,657

33

Đường ống, cách nhiệt, gas

Hệ

1

265,510

265,510

34

Hệ thống điều hòa không khí

Hệ


1

45,815

45,815

35

Hệ thống đường ống và phụ kiện nước chế biến

Hệ

1

12,760

12,760

36

Hệ thống nước xả băng

Hệ

1

4,950

4,950


37

Hệ thống cấp khí tươi

Hệ

1

11,550

11,550

38

Xưởng sản xuất nước đá 1.500 cây/ngày

Hệ

1

395,780

395,780

39

Máy phân cỡ tôm

Cái


3

32,450

97,350

40

Máy rửa tôm nguyên liệu

Cái

3

8,690

26,070

41

Máy hấp và làm nguội tôm 500Kg/giờ

Cái

1

52,800

52,800


42

Máy luộc thực phẩm 6 rổ 500Kg/giờ

Cái

2

9,460

18,920

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445

11


DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận
43

Phòng thổi sạch 4 người/lượt

Cái

1

12,650

12,650


44

Phòng thổi sạch 8 người/lượt

Cái

3

27,867

83,600

45

Máy giặt đồ bảo hộ

Cái

2

8,360

16,720

46

Máy quay ly tâm

Cái


2

5,115

10,230

47

Thùng cách nhiệt 1.000 lít

Cái

160

634

101,414

48

Thùng cách nhiêt 600 lít

Cái

100

490

48,979


49

Bàn chế biến có vòi nước

Cái

75

468

35,063

50

Bàn chế biến phẳng

Cái

210

347

72,765

51

Khay cấp đông 200x300x60

Cái


5000

3.19

15,950

52

Nắp phẳng 5 lỗ có gờ 8mm

Cái

5000

1.98

9,900

53

Nắp tiếp nhiệt dợn sóng 8mm

Cái

5000

1.98

9,900


54

Mâm đựng 4 khay 425x625x27

Cái

1250

7.26

9,075

55

Khay cấp đông 148x226x60

Cái

6000

2.31

13,860

56

Nắp phẳng 5 lỗ có gờ 8mm

Cái


6000

1.32

7,920

57

Nắp tiếp nhiệt dợn sóng 8mm

Cái

6000

1.32

7,920

58

Mâm đựng 4 khay

Cái

1500

6.26

9,390


59

Xe đẩy Innox

Cái

30

539

16,170

60

Xe thùng

Cái

15

671

10,065

61

Máy quay tăng trọng tôm

Cái


8

1,925

15,400

62

Máy rã đông Block

Cái

2

2,750

5,500

63

Máy mạ băng Block

Cái

2

2,145

4,290


64

Máy hút chân không và dán bao

Cái

2

18,700

37,400

65

Máy dò kim loại

Cái

6

15,400

92,400

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445

12


DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận

66

Máy hàn miệng bao

Cái

10

880

8,800

67

Máy quấn đai niền thùng

Cái

10

660

6,600

68

Dự phòng chi phí

Cộng


27,721

4,354,325

c. Công nghệ và quy mô sản xuất
c.1. Dây chuyền sản xuất
* Sơ đồ dây chuyền sản xuất
Dây chuyền chế biến chung của ngành chế biến thuỷ sản đông lạnh ở Việt
Nam là dây chuyền tổng quát có tính khoa học đồng bộ và chỉ phát huy tác dụng tốt
khi có sự phối hợp nhịp nhàng, cân đối giữa các khâu.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445

13


DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận

Sơ đồ: DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT

Hấp

Nguyên liệu tôm nguyên con

Rửa bằng máy rửa

Phân cỡ sơ bộ




Bảo quản lạnh

Sơ chế (bỏ đầu, lột vỏ…)

Phân cỡ

Cân, Xếp khuôn

Cấp đông

Mạ băng, Bao gói, đóng thùng

Bảo quản đông

Nước thải

Luộc

Chất thải rắn

Chất thải rắn

b. Thuyết minh quy trình sản xuất
- Nguyên liệu sau khi chở về công ty, được cấp vào máy rửa.
- Bảo quản: nguyên liệu có thể được bảo quản trong thùng cách nhiệt với đá
nếu quá trình sản xuất không kịp.
- Phân cỡ sơ bộ: tôm được phân cỡ sơ bộ bằng máy để chia lô nguyên liệu ra
các size tương đối đồng nhất (quá trình phân cỡ sơ bộ này có thể thực hiện hay
không tùy nhu cầu). Tôm sau khi phân cỡ có thể được chuyển sang phân xưởng hấp
để hấp chín hoặc đưa vào phân xưởng làm hàng đông.

- Sơ chế: bỏ đầu tôm dưới vòi nước chảy, lột vỏ tôm ở bước tiếp theo. Rửa
sạch tôm bằng nước lạnh truớc khi chuyển sang công đoạn sau. Đầu, vỏ tôm được
để riêng và đưa vào phòng phế liệu (và được bán cho các công ty làm thức ăn gia
súc hay chế biến chitine).

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445

14


DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận

- Phân cỡ: tôm được phân chính xác thành các size theo quy cách từng đơn
hàng. Sau khi phân cỡ, tôm được rửa sạch trước khi chuyển sang công đoạn sau.
- Cân, xếp khuôn: tôm được cân thành các đơn vị sản phẩm theo quy cách
đơn hàng và xếp vào khuôn. Tôm cũng có thể được rải lên băng chuyền IQF nếu là
thành phẩm dạng IQF.
- Cấp đông: tôm có thể được cấp đông bằng tủ đông tiếp xúc hay hầm đông
gió nếu là sản phẩm block. Nếu là sản phẩm dạng IQF, tôm sẽ được cấp đông bằng
dây chuyền IQF. Sau cấp đông, nhiệt độ trung tâm sản phẩm đạt < – 180C.
- Mạ băng, bao gói, đóng thùng: bán thành phẩm được mạ băng bằng nước
lạnh để tạo một lớp áo băng bao bên ngoài. Sau khi mạ băng, từng đơn vị sản phẩm
sẽ được cho vào bao PE/PA, hàn kín miệng (có thể được hút chân không). Các
PE/PA đã có đủ nhãn mác được cho vào thùng carton, dán kín miệng thùng bằng
băng keo, đai thùng chắc chắn trước khi cho vào kho lạnh để bảo quản. Tất cả các
bao PA/PE, thùng carton và các vật tư khác hư hỏng phải được để riêng và mang ra
khỏi nhà máy (bán cho các cơ sở thu mua phế liệu).
- Bảo quản đông: thành phẩm được chất vào kho bảo quản theo từng lô, nhiệt
độ bảo quản < – 180C. Thời gian bảo quản không quá 2 năm.
Ghi chú: Đây là quy trình tổng quát. Với các sản phẩm khác nhau, chi tiết

quy trình có khác nhau. Như vậy, dây chuyền sản xuất được hiểu là nguồn nguyên
liệu đi vào quá trình sản xuất và cuối cùng là cho ra sản phẩm, dây chuyền này
được khép kín và liên quan theo thứ tự.

b. Thiết bị và công nghệ
TT

HẠNG MỤC

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445

XUẤT XỨ ĐVT SL
15


DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận
1

Máy nén lạnh

1.1 Máy nén lạnh kiểu trục vis hai cấp (Screw compound comp)

Japan

Bộ

1

Japan


Bộ

1

Japan

Bộ

2

Japan

Bộ

2

Japan

Bộ

4

Japan

Bộ

2

Dàn ngưng tụ bay hơi


Malaysia

Bộ

2

Hiệu: BALTIMORE - CXV 429

or China

Hiệu: MYCOM MCN 2520 LSC -L/51
Công suất: 356,1Kw(Te/Tk=-45oC/+35oC),NH3
1.2 Máy nén lạnh kiểu trục vis hai cấp (Screw compound comp)
Hiệu: MYCOM MCN 2016 LSC -L/51
Công suất: 180,1 Kw(Te/Tk=-45oC/+35oC),NH3
1.3 Máy nén lạnh kiểu trục vis hai cấp (Screw compound comp)
Hiệu: MYCOM MCN 2016 LSC -L/51
Công suất: 234,2 Kw(Te/Tk=-40oC/+35oC),NH3
1.4 Máy nén lạnh kiểu Piston 2 cấp (Reciprocating compound)
Hiệu: MYCOM N 62 M
Công suất: 269,9 Kw(Te/Tk=-28oC/+35oC),NH3
2

Bơm lỏng cho IQF, Tủ đông, Kho lạnh

2.1 Model: Teikuku R42-3215N4G-0405 TX1-B
Lưu lượng: 200 lít/phút, H=31m
Công suất: 3,7 Kw – 380V/3P/380V
2.2 Model: Teikuku R42-3115N4G-0405 SX1-B
Lưu lượng: 100 lít/phút, H=36m

Công suất: 2,1 Kw – 380V/3P/380V
3

Công suất danh định: 1.842Kw

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445

16


DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận
Công suất thực tế: 1.364Kw(+35/+28oC), NH3
4

Cối đá vẩy 1

China

Bộ

1

China

Bộ

1

Danfoss


Hệ

1

Bộ

2

Bộ

2

Bộ

4

Bộ

1

Hiệu: Icestar IFSE -10 TR7
Công suất làm đá: 10 Tấn/ngày (± 5%)
Chiều dày đá: 1,8 - 2,0 mm
5

Cối đá vẩy 2
Hiệu: Icestar IFSE -10 TR7
Công suất làm đá: 20 Tấn/ngày (± 5%)
Chiều dày đá: 1,8 - 2,0 mm


6

Van và thiết bị điều khiển HTL NH3
Van chặn, van một chiều, van điều khiển áp suất …
van điện từ, van tiết lưu, lọc chữ Y

7

Dàn lạnh kho lạnh, Tiền đông, phòng đệm

Đức

7.1 Dàn lạnh kho lạnh thành phẩm 1,2
Hiệu: Guentner S-AGHN 080.2H/210-HND/16P.E
Công suất: 37,0Kw(-28oC), bám tuyết 0,5mm
7.2 Dàn lạnh kho lạnh thành phẩm 3,4
Hiệu: Guentner S-AGHN 080.2G/210-HND/14P.E
Công suất: 33,6Kw(-28oC), bám tuyết 0,5mm
7.3 Dàn lạnh kho lạnh nguyên liệu 1,2
Hiệu: Guentner S-AGHN 080.2I/210-HND/12P.E
Công suất: 39,9Kw(-28oC), bám tuyết 0,5mm
7.4 Dàn lạnh kho tiền đông

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445

Đức

17



DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận
Hiệu: Guentner AGHN 040.2F/110-HNW/20P.E
Công suất: 16,6 Kw(-28oC)
7.5 Dàn lạnh Phòng ante 1

Đức

Bộ

2

Đức

Bộ

1

Đức

Bộ

1

Hiệu: Guentner S-GSF 031.2IF/27-HNW51/6P.E
Công suất: 16,1Kw(-28oC)
7.6 Dàn lạnh Phòng ante 2
Hiệu: Guentner S-GSF 031.2D/27-ANW51/18P.E
Công suất: 10,8Kw(-28oC)
7.7 Dàn lạnh Hành lang xuất hàng
Hiệu: Guentner S-GSF 040.2E/27-AND51/6P.E

Công suất: 25,1Kw (-28Oc)
8

Panel, cửa cho Kho lạnh, phòng đệm

8.1 Kho lạnh thành phẩm 1,2

1
Kho 1

Kích thước: 25.000mmL x12.000mmW x4.800mmH
Một vách ngăn 12.000mmL x4.500mmH
8.2 Kho lạnh thành phẩm 3,4

Kho 1

Kích thước: 22.000mmL x12.000mmW x4.800mmH
Một vách ngăn 12.000mmL x4.500mmH
8.3 Kho lạnh nguyên liệu 1,2

Kho 1

Kích thước: 50.000mmL x14.000mmW x4.800mmH
Một vách ngăn 14.000mmL x4.500mmH
8.4 Phòng đệm 1,2

Kho 1

Phòng đệm 1: 12.000mmL x3.000mmW x4.500mmH


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445

18


DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận
Phòng đệm 2: 50.000mmL x4.000mmW x4.500mmH
Chung 2 vách với các kho lạnh xung quanh
8.5 Hàng lang xuất hàng

Kho 1

Kích thước: 30.000mmL x5.000mmW x4.800mmH
Chung 1 vách 30.000mmL x4.500mmH với hai kho lạnh
9

Băng chuyền cấp đông IQF siêu tốc

Việt Nam

Bộ

5

TST Co.,Ltd

Bộ

2


TST Co.,Ltd

Bộ

6

TST Co.,Ltd

Bộ

2

Bộ

2

Bộ

2

Công suất: 600 Kg/h, tôm
Nhiệt độ sản phẩm vào/ra: +10/-18oC
10 Băng chuyền tái đông
Công suất: 600 Kg/h, tôm
Vỏ tủ đông cách nhiệt PU 125mmT, bọc Inox.
11 Tủ đông tiếp xúc
Công suất: 1.500 Kg/2h, tôm block
Vỏ tủ đông cách nhiệt PU 125mmT, bọc Inox.
12 Hầm đông gió
12.1 Panel hầm đông

Công suất: 4.000 Kg/mẻ, tôm nguyên con
Buồng đông cách nhiệt PU 150mmT, bọc Inox.
Cửa trượt ra vào hàng: 1.200mmW x2.200mmH
12.2 Dàn lạnh cho đông gió

Đức/Indo

2

Hiệu: Guentner S-GBFK 080.2H-36-5200/4-20-10-HD/10P
Công suất: 85Kw(-40oC/-35oC), bám tuyết 0,5mm
13 Kho đá vẩy

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445

19


×