Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

trac nghiem hinh hoc 12 chuong 3 phuong trinh mat phang duong thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.09 KB, 11 trang )

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 21 – TỔNG HỢP CÁC DẠNG TOÁN HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1: Pt mp (Q) đi qua hai điểm A ( 1; 2;0 ) , B ( 3; 4; −2 ) và vuông góc mp ( P ) : x − y + z − 4 = 0 là:
A. x + y − z − 3 = 0

B. y − z − 2 = 0

C. x + z − 2 = 0

D. y + z − 2 = 0

Câu 2: Mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:
A. x = 0

B. y + z = 0

x = t

C.  y = 0
z = 0


x = 0

D.  y = t
z = t



Câu 3: Cho mp (P) // mp (Q), với (P): nx + 7 y − 6 z + 4 = 0 ; (Q): 3 x + my − 2 z + 17 = 0 . Khi đó:
A. m = 7 / 3 ; n = 1
B. m = 9 ; n = 7 / 3


C. m = 3 / 7 ; n = 9
D. m = 7 / 3 ; n = 9
Câu 4: Cho mp (P): (m 2 − 1) x − 4 y − 3 z + 16 = 0 ; mp (Q): 2 x − y − 2 z + 4 = 0 . Khi đó tất cả các giá trị thực
của m để mp (P) cắt mp (Q) theo một giao tuyến d là :
A. m ≠ 3

B. m ≠ ±3

C. m ≠ ±1

D. m ∈ IR

Câu 5: Cho mp (P): (m 2 − 1) x − 4 y − 3 z + m − 3 = 0 ; mp (Q): 2 x − y − 2 z + 1 = 0 . Khi đó tất cả các giá trị
thực của m để mp (P) trùng mp (Q) là :


A. m = 3

B. m = ±3

C. m = ±3 hoặc m = 7

D. Không tồn tại m

Câu 6: Cho mp (P): (m 2 − 6) x + 5 y − 15 z + m 2 − 5m + 9 = 0 ; mp (Q): 2 x + y − 3 z + 1 = 0 . Khi đó tất cả các
giá trị thực của m để mp (P) trùng mp (Q) là :
A. m = 4

B. m = 4 ; m = 1


C. m = ±4 ; m = 1

D. Không tồn tại m


x = 2 + t
x − 2 y +1 z

=
= ; d 2 :  y = 3 + 2t , (P) có 1 vtpt là:
Câu 7: Trong hệ Oxyz, mp (P) // với 2 đường thẳng d1 :
2
−3 4
z = 1 − t


A. n = (−5;6;−7)

B. n = (−5;−6;7)

Câu 8: Trong hệ trục Oxyz, phát biểu nào sau đây sai:
A. Vectơ i = (1;0;0) có giá nằm trên trục Ox
C. Điểm O có tọa độ là (0;0;0)

C. n = (−5;6;7)

D. Cả 3 đều sai

B. Vectơ k = (0;0;1) có giá nằm trên trục Oz



D. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là vectơ có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng đó
Câu 9: Phương trình chính tắc của đường thẳng d qua M(–3; 2; –1), vectơ chỉ phương (–1;5;2) là:
A. d :

x − 3 y + 2 z −1
=
=
−1
5
2

B. d :

x + 3 y − 2 z +1
=
=
1
−5
−2

B. d :

x + 3 y − 2 z +1
+
+
=0
−1
5
2


D. d :

x + 3 y − 2 z +1
=
=
−1
5
2

Câu 30: Mặt phẳng (P) qua 3 điểm A(1;0;1), B(0;2;0) , C(0;1;2) có một vectơ pháp tuyến là:


A. n = (3;2;1)

B. n = (3;−2;1)

C. n = (1;3;2)

D. n = (−1;2;1)

Câu 11: Mặt phẳng (P) qua M(–1;2;3), song song mp (Q): 2 x − 3 y − 4 = 0 có phương trình là:
A. 2 x − 3 y − 8 = 0

B. 2 x − 3 y + 8 = 0

C. 2 x − 3 y − 4 z + 20 = 0

D. 2 x − 3 y − 4 z − 20 = 0


Câu 12: Mặt phẳng (P) qua M (1;–1;2), vuông góc 2mp (Q): x − 3 z + 1 = 0 và (R): 2 x + y − z + 1 = 0 có pt:
A. 3 x + 5 y + z = 0

B. x − 3 z + 5 = 0

C. x − y + 2 z − 10 = 0

D. 3 x − 5 y + z − 10 = 0


Câu 13: Trong hệ Oxyz cho mặt phẳng (P): x + 2 y + z − 4 = 0 ; đường thẳng d :

x +1 y z + 2
= =
.
2
1
3

Đường thẳng d’ nằm trong mp (P), cắt và vuông góc d, có vectơ chỉ phương là:
A. u = (5;−1;3)

B. u = (5;2;3)

C. u = (5;−1;2)

D. u = (−5;1;3)

Câu 14: Cho A(1;2;3), mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 2 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt
phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng 3 3 là:

A. (Q1): x + y + z + 3 = 0 (Q2): x + y + z − 3 = 0

B. (Q1): x + y + z + 3 = 0 (Q2): x + y + z + 15 = 0


C. (Q1): x + y + z + 3 = 0 (Q2): x + y + z − 15 = 0

D. (Q1): x + y + z + 3 = 0 (Q2): x + y − z − 15 = 0

x = 2 + t

Câu 15: Mặt phẳng (P) qua điểm H( –3; 1; 2) và chứa đường thẳng d:  y = −1 có 1 vectơ pháp tuyến là:
 z = 4 − 3t


A. n = (6;17;2)

B. n = (−3;−7;−1)

Câu 16: Cho A(3;2;0), đường thẳng d :

C. n = (5;17;−4)

D. n = (6;16;1)

x +1 y + 3 z + 2
=
=
. Tọa độ hình chiếu H của A trên d là:
1

2
2


A. H (1;1;2)

B. H (−2;−5;−4)

C. H (4;−6;4)

D. H (4;6;4)

Câu 17: Gọi d là giao tuyến của 2 mp (P): 3 x + y + z − 5 = 0 ; (Q): x + 2 y + z − 4 = 0 . Khi đó d có 1 vtcp là:
A. u = (1;2;−5)

B. u = (1;0;−5)

C. u = (0;1;−5)

D. u = (−1;1;5)

Câu 18: Cho đường thẳng d : x = y = z . Một mp (P) vuông góc d và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 2 3
có phương trình là:
A. (P): x + y + z − 6 = 0

B. x + y + z + 2 3 = 0

C. x − y − z + 6 = 0

D. Không tồn tại mp (P)



Câu 19: Cho mp(P): x − 2 y − 2 z − 6 = 0 . Ptmp (Q) // (P) và tiếp xúc (S): x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 6 z − 15 = 0 là:
A.(Q1): x − 2 y − 2 z + 8 = 0 ; (Q2): x − 2 y − 2 z − 22 = 0
C. (Q1): x − 2 y − 2 z + 6 = 0 ; (Q2): x − 2 y − 2 z − 22 = 0

B. (Q1): x − 2 y − 2 z + 4 = 0 ; (Q2): x − 2 y − 2 z − 16 = 0
D. (Q1): x − 2 y − 2 z + 10 = 0 (Q2): x + y − z − 18 = 0

Câu 20: Cho 4 điểm A ( 7; 4;3) , B( 1;1;1) , C ( 2; –1; 2) , D ( –1;3;1) . Mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc mp (ABC) là:
2
2
2
A. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z − 1) =

162
145

2
2
2
B. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z − 1) =

242
145


2
2
2

B. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z − 1) =

288
145

2
2
2
D. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z − 1) =

126
145



×