Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ 11 - LƯỢNG GIÁC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84 KB, 3 trang )

KIỂM TRA 45 PHÚT ĐS> 11
Tuần 7, tiết 20
1. Tập xác định của hàm số y =
A. D = R \ { kπ , k ∈ Z }

1
là:
s inx

B. D = R \ { k 2π , k ∈ Z }

π

π

C. D = R \  + kπ , k ∈ Z 
D. D = R \  + k 2π , k ∈ Z 
2

2

π

2. Tập xác định D = R \  + kπ , k ∈ Z  là tập xác định của hàm số nào sau đây?
2

B. y = cos x
A. y = s inx
C. y = tan x
D. y = cot x
3. Tập xác định D = R là tập xác định của hàm số nào sau đây?


B. y = cos x
A. y = s inx
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
2x +1
4. Hàm số y =
xác định khi và chỉ khi:
cos x − 1
A. x ≠ kπ , k ∈ Z
B. x ≠ k 2π , k ∈ Z
π
π
C. x ≠ + kπ , k ∈ Z
D. x ≠ + k 2π , k ∈ Z
2
2
5. Tìm đáp án đúng trong các câu sau:
3x − s inx
3x − s inx
A. Hàm số y =
xác định khi và chỉ B. Hàm số y =
xác định khi và chỉ
2 cos x − 1
2 cos x − 1
khi
khi
3 x − s inx ≠ 0
3 x − s inx = 0
3x − s inx
3x − s inx

C. Hàm số y =
xác định khi và chỉ D. Hàm số y =
xác định khi và chỉ
2 cos x − 1
2 cos x − 1
khi
khi
2 cos x − 1 ≠ 0
2 cos x − 1 = 0
x
6. Hàm số y =
có tập xác định là:
2s inx − 3
A. D = R \ { 0}
B. D = R \ 3

{ }


π

 3 
+ k 2π , k ∈ Z 
D. D = R \  + k 2π ,
C. D = R \  
3
3

 2 
7. Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = s inx + 3 ?

A. max y = 4; min y = −2
B. max y = 4; min y = 2
C. max y = 2; min y = 4
D. max y = 2; min y = −4
8. Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = cos x + 2 ?
A. max y = 3; min y = −1
B. max y = 3; min y = 1
C. max y = 3; min y = −2
D. max y = 3; min y = 2
1
9. Phương trình s inx = có nghiệm là:
2
π

π

+ k 2π ( k ∈ Z )
+ kπ
A. x = + k 2π hoặc x =
B. x = + kπ hoặc x =
6
6
6
6

( k ∈Z)


π
π

π
π
+ k 2π hoặc x = − + k 2π ( k ∈ Z )
D. x = + kπ hoặc x = − + kπ ( k ∈ Z )
6
6
6
6
π
10. Nghiệm x = ± + k 2π ( k ∈ Z ) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
6
3
3
A. s inx =
B. cosx =
2
2
D. Tất cả đều sai
3
C. t anx =
2
11. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình vô nghiệm?
A. s inx = −1
3
B. cos x = −
2
C. cos x = −2
D. Tất cả đều sai
12. Phương trình s inx = 0 có nghiệm là:
A. Vô nghiệm

π
B. x = + kπ ( k ∈ Z )
2
C. x = kπ ( k ∈ Z )
D. x = k 2π ( k ∈ Z )
13. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình lượng giác cơ bản?
1
π

A. s inx =
B. sin  x + ÷ = 1
2
4

2
C. 2 cos x − 1 = 0
D. tan x + 2 tan x − 3 = 0
14. Phương trình cosx = a ( a > 1) có bao nhiêu nghiệm?
C. x =

A. Vô nghiệm
B. Có 1 nghiệm
C. Có 2 nghiệm
D. Tất cả đều sai
15. Tìm nghiệm của phương trình 2 cos x − 3 = 0 ?
π

+ k 2π ( k ∈ Z )
A. x = ± + k 2π ( k ∈ Z )
B. x = ±

3
3
π

+ k 2π ( k ∈ Z )
C. x = ± + k 2π ( k ∈ Z )
D. x = ±
6
6
π

16. Tìm nghiệm của phương trình sin  x + ÷ = 0 ?
3

π
π
A. x = ± + kπ ( k ∈ Z )
B. x = − + kπ ( k ∈ Z )
3
3
π
π
C. x = ± + k 2π ( k ∈ Z )
D. x = − + k 2π ( k ∈ Z )
3
3
1
17. Phương trình t anx = có nghiệm là:
2
A. Vô nghiệm

π
B. x = ± + kπ ( k ∈ Z )
3
π
1
C. x = ± + kπ ( k ∈ Z )
D. x = arctan  ÷+ kπ ( k ∈ Z )
6
2
2
18. Phương trình 2sin x + 3sin x − 5 = 0 là phương trình:
A. Vô nghiệm
B. Có 1 nghiệm
C. Có 2 nghiệm
D. Có 3 nghiệm
2
19. Điều kiện của phương trình 3cos x − 2 cos x − 5 = 0 là:


B. ( −1;1)
D. Tất cả đều sai

A. Mọi x ∈ R

C. [ −1;1]
20. Phương trình s in x + cos x = 0 có nghiệm là:
π
π
A. x = − + kπ ( k ∈ Z )
B. x = + kπ ( k ∈ Z )

4
4
π
π
C. x = − + k 2π ( k ∈ Z )
D. x = + k 2π ( k ∈ Z )
4
4

Duyệt TTCM

Cần Đước, ngày 19 tháng 10 năm 2016
Người soạn

Nguyễn Thị Kim Chưởng

Trần Thị Hồng Duyên



×