Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

đê kiêm tra 45 phut Đại Số Tổ Hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.08 KB, 25 trang )

Đề Kiểm Tra 45 phút Toán 12 Đại Số Và Giải Tich
Họ Tên Lớp
Đề số 1
Phần 1:Trắc nghiệm khách quan (2,5đ)
Câu 1 Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:
A. 35 B. 66 C. 240 D. 720
Câu2. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:
A.
3
7
C
B.
3
7
A
C.
!3
!7
D.
7
Câu 3. Tên của 15 học sinh đợc bỏ vào trong mũ. Chọn tên 4 học sinh để cho đi
du lịch. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 4! B. 15! C. 1365 D. 32760
Câu 4Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên gồm các chữ số
khác nhau? A. 16 B. 24 C. 15 D. 64
Câu 5Trong khai triển
6
3
2
1
8









ba
, số hạng thứ 10 là:
A. 80a
9
b
3
B. 64a
9
b
3
C.-1280a
9
b
3
D.60a
6
b
4
Phần 2: Tự Luận (7đ)
Câu 1:Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 ta lập đợc bao nhiêu số gồm 4 chữ số
khác nhau sao cho
a) Hai chữ số đầu là số lẻ, hai chữ số sau là số chẵn.
b) Luôn có mặt chữ số 4 và là số chẵn

c) Luôn có mặt 2chữ số 3,6 và không đứng cạnh nhau
Câu 2 Tìm n biết: a) 4C
3
n
=5C
2
1
+
n
b)A
3
n
+5A
2
n

2(n+15)
Câu 3.Biết tổng các hệ số trong khai triển (1+2x)
n
bằng 6561 .Tìm hệ số của x
4
Câu 4: Một đội văn nghệ gồm 10nam và 10 nữ .Có bao nhiêu cách thành lập
một nhóm biểu diễn gồm 5 ngời theo yêu cầu ít nhất phải có 2 nam và 1 nữ
1
ĐIểM
Đề Kiểm Tra 45 phút Toán 12 Đại Số Và Giả Tich
Họ Tên Lớp
Đề số 2
Phần 1:Trắc nghiệm khách quan (2,5đ)
Câu 1. Một tổ tồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4

em đi trực trong đó có bạn An? A. 990 B. 495 C. 220 D . 165
Câu 2. Trong khai triển (2x 5y)
8
, hệ số của số hạng chứa x
5
y
3
là:
A. 22400 B. 40000 C. 8960 D. 4000
Câu 3. Nếu tất cả các đờng chéo của đa giác đều 12 cạnh đợc vẽ thì số đờng chéo
là: A. 121 B. 66 C. 132 D. 54
Câu 4Từ bảy chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập đợc bao nhiêu số gồm bốn chữ số
khác nhau?
A. 7! B. 7
4
C. 7 x 6 x 5 x 4 D. 7! x 6! x 5! x 4!
Câu 5 Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trởng ban, một phó ban, một th
ký và một thủ quỹ đợc chọn từ 16 thành viên là:
A. 4 B.
!4
!16
C.
!4!12
!16
D.
!2
!16
Phần 2: Tự Luận (6đ)
Câu 1. Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh đợc chọn từ một nhóm 5 giáo
viên và 6 học sinh.

a) Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
b) Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu phải có ít nhất 2 giáo viên và có cả giáo
viên và học sinh
Câu 2 Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 ta lập thành các số gồm 4 chữ số khác
nhau sao cho
a)Số đó là số chẵn và phải có mặt chữ số 6
b)Luôn có mặt 2chữ số 1,7 và không đứng cạnh nhau
Câu 3 Biết tổng các hệ số trong khai triển (1+x
2
)
n
bằng 1024 .Tìm hệ số của x
12
Câu 4 Tìm n biết: a)
3
1
4
1
3
14


+
=
n
n
n
C
A
P

b) nA
2
2n
-2nA
2
n
-20n

12C
3
n
2
ĐIểM
Đề Kiểm Tra 45 phút Toán 12 Đại Số Và Giải Tich
Họ Tên Lớp Điểm
Đề số 3
Phần 1:Trắc nghiệm khách quan (2,5đ)
Câu 1. Trong khai triển (2x 1)
10
, hệ số của số hạng chứa x
8
là:
A. 11520 B. 45 C. 256 D. 11520
Câu 2. Trong khai triển (0,2 + 0,8)
5
, số hạng thứ t là:
A. 0,0064 B. 0,4096 C. 0,0512 D. 0,2048
câu 3. Nếu một đa giác đều có 44 đờng chéo, thì số cạnh của đa giác là:
A. 11 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 4 Từ một nhóm 5 ngời, chọn ra các nhóm có ít nhất 2 ngời. Hỏi có bao nhiêu

cách chọn? A. 25 B. 26 C. 31 D. 32
Câu 5Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trởng ban, một phó ban, một th
ký và một thủ quỹ đợc chọn từ 16 thành viên là:
âu A. 4 B.
!4
!16
C.
!4!12
!16
D.
!2
!16
Phần 2: Tự Luận (6đ)
Câu 1 Tìm n biết : a)
034
2
1
2
2
=+
+
nn
CAnP
b)P
2
+
n

42P
3

A
3

n
n
Câu 2 Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 ta lập thành các số gồm 4 chữ số
khác nhau sao cho
a)Số đó là số lẻ và phải có mặt chữ số 5
b) Luôn có mặt 2chữ số 3,5 và không đứng cạnh nhau
Câu 3 Một lớp có 20 em nam và 10 em nữ .Giáo viên chủ nhiệm chọn một ban
cán sự gồm 4 em .hỏi có bao nhiêu cách nếu
a)Số học sinh nam và học sinh nữ bằng nhau
b)ít nhất có 2 nữ và có cả nam và nữ
Câu 4:Tìm số hạng không chứa x trong khai triển:

(
4
3
3
2
1
x
xx
+
)











+
4
3
3
2
1
x
x
3
ĐIểM
Câu 14. Biểu thức
7
9
C
(5x)
2
(-6y
2
)
7
là một số hạng trong khai triển:
A.(5x 6y
2
)
5

B. (5x 6y
2
)
7
C.(5x 6y
2
)
9
D. (5x 6y
2
)
18
Câu 15. Trong khai triển
8
2
8






+
x
x
, số hạng không chứa x là:
A. 140 B. 700 C. 28 D. 25
Câu 3. Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực
sao cho có ít nhất 2 nữ? A.
( ) ( )

4
6
3
6
1
7
5
6
2
7
CCCCC
++++
B.
( ) ( )
4
6
3
6
1
7
2
6
2
7
.. CCCCC
++
C.
2
12
2

11
.CC
D. Một đáp số khác.
Câu 4. Số cách chia 10 học sinh thành 3 nhóm lần lợt gồm 2, 3 và 5 học
sinh là: A.
5
10
3
10
2
10
CCC
++
; B.
5
10
3
8
2
10
.. CCC
; C.
5
5
3
8
2
10
CCC
++

;D.
2
2
3
5
5
10
CCC
++
Câu 5. Một thí sinh phải chọn 10 số trong số 20 câu hỏi. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn 10 câu này nếu 3 câu đầu phải đợc chọn?
A.
10
20
C
B.
7
10
3
10
CC
+
C.
7
10
3
10
.CC
D.
7

17
C
Câu 6. Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A.
11
14
3
14
CC
=
B.
4
11
4
10
3
10
CCC
=+
C.
16
4
4
3
4
2
4
1
4
0

4
=++++
CCCCC
D.
5
11
5
11
4
10
CCC
=+
Câu 7. Mời hai đờng thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm?
A. 12 B. 66 C. 132 D. 144
Câu 8. Cho biết
kn
n
C

= 28. Giá trị của n và k lần lợt là:
A. 8 và 4 B. 8 và 3C. 8 và 2 D. Không thể tìm đợc.
Câu 9. Có tất cả 120 cách chnj 3 học sinh từ một nhóm n (cha biết) học
sinh. Số n là nghiệm của phơng trình nào sau đây?
A. n (n + 1) (n + 2) = 120 B. n (n + 1) (n + 2) = 720
C. n (n 1) (n 2) = 120 D. n (n 1) (n 2) = 720
Câu 10. Từ bảy chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập đợc bao nhiêu số gồm
bốn chữ số khác nhau?
A. 7! B. 7
4
C. 7 x 6 x 5 x 4 D. 7! x 6! x 5! x 4!

4
Câu 11. Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trởng ban, một phó ban,
một th ký và một thủ quỹ đợc chọn từ 16 thành viên là:
A. 4 B.
!4
!16
C.
!4!12
!16
D.
!2
!16
Câu 12. Trong một buổi hoà nhạc, có các ban nhạc của các trờng đại học từ
Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Đà Lạt tham dự. Tìm số cách xếp đặt thứ
tự để các ban nhạc sẽ biểu diễn nếu ban nhạc Nha Trang biểu diễn đầu tiên.
A. 4 B. 20 C. 24 D. 120
Câu 13 Xếp 3 sách Toán, 2 sách Lí, 1 sách Hoá trên một kệ sách dài sao
cho các sách cùng một loaiị xếp kề nhau. Số cách xếp là:
A. 12 B. 18 C. 36 D. 72
Câu 14. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên gồm
các chữ số khác nhau? A. 16 B. 24 C. 15 D. 64
Câu 15. Xếp 6 ngời (trong đó có 1 cặp vợ chồng) ngồi quanh bàn tròn có 6
ghế không ghi số sa cho cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau. Số cách xếp là:
A. 2 x 5! B. 2 x 4! C. 5! D. 4!
Câu 16. Một dãy dài có 10 ghế. Xếp một cặp vợ chồng ngồi vào 2 trong 10
ghế sao cho ngời vợ ngồi bên phải ngời chồng (không bắt buộc ngồi gần nhau). Số
cách xếp là: A. 45 B. 50 C. 55 D. 90
Câu 17 Trong khai triển nhị thức ( a + 2)
n+6
( n N) có tất cả 17 số hạng.

Vậy số n bằng: A. 17 B. 10 C. 11 D. Một đáp số khác.
Câu 18. Trong khai triển (2a b)
5
, hệ số của số hạng thứ ba là:
A. 80 B. 80 C. 10 D. 10
Câu 19 Trong khai triển (3x
2
y)
10
, hệ số của số hạng chính giữa là:
A.
44
10
3.C
B. -
44
10
3.C
C.
55
10
3.C
D. -
55
10
3.C
Câu 20. Trong khai triển
7
2
1








b
a
, số hạng thứ năm là:
A. 35a
6
b
-4
B. 35a
6
b
-4
C.-21a
4
b
-5
D.21a
4
b
-5
Câu 21. Trong khai triển
6
2









+
x
x
, hệ số của x
3
(x > 0) là
A. 60 B. 80 C. 160 D.120
Câu 22. Trong khai triển (x -
3
1
x
)
11
, với x 0, số hạng không chứa x là số
hạng thứ: A. Hai B. Ba C. T D. Năm.
5
Câu 23. Trong khai triển (2a 1)
6
, ba số hạng đầu là:
A. 2a
6
6a
5

+ 15a
4
B. 2a
6
12a
5
+ 30a
4
C. 64a
6
192a
5
+ 480a
4
. D. 64a
6
192a
5
+ 240a
4

Đề kiểm tra trắc nghiệm phần đại số tổ hợp Họ Tên
Đề số 3 Hãy chọn đáp án đúng Lớp Điểm
Câu 1. Trong khai triển
( )
16
yx

, hai số hạng cuối là A. 16x
815

yy
+

B.16x
415
yy
+
C. 16xy
15
+ y
4
D. 16xy
15
+ y
8
Câu2 Trong khai triển
6
3
2
1
8







ba
, số hCâu 24. Từ các chữ số 2, 3, 4 và 5

có thể lập đợc bao nhiêu số gồm bón chữ số? A. 256 B. 120 C.
24 D. 6
Câu 3. Ông và bà An cùng có 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng
dọc. Có bao nhiêu cách xếp hàng khác nhau nếu ông An hay bà An đứng ở đầu
hoặc cuối hàng? A. 720 ; B. 1440 ; C. 20160 ; D. 40320.
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác
nhau trên một kệ sách dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 5! x 7! B. 2 x 5! x 7! C. 5! x 8! D. 12!
Câu 5. Xếp 3 sách Văn khác nhau, 4 sách Toán khác nhau và 2 sách Anh
khác nhau trên một kệ sách dài sao cho các sách cùng môn xếp kề nhau. Số cách
xếp có đợc là: A. 288 B. 864C. 1260 D. 1728
Câu 6 Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 ta lập thành các số gồm 4 chữ số
khác nhau sao cho hai chữ số đầu là số lẻ, hai chữ số sau là số chẵn. hỏi có bao
nhiêu số đợc lập thành? A. 72 B. 144 C. 210 D. 840
Câu7. Xếp 7 bạn ngồi trên một dãy ghế dài sao cho hai bạn An và Bình
ngồi kề bên nhau. Số cách xếp là: A. 720 B. 1440 C. 1080 D. 840
Câu 8. Từ một tổ có n học sinh, ta chọn hai em làm tổ trởng, tổ phó. Có 56
cách chọn khác nhau. Nh thế số n bằng: A. 32 B. 16 C. 8 D. 4
Câu 9 Từ n ngời chọn ra ba ngời làm Chủ tịch, phó chủ tịch và th ký, có
120 cách chọn khác nhau. Nh thế số n bằng: A. 4 B. 5 C. 6 D. 40
Câu 10. Nếu
k
n
C
= 10 và
k
n
A
= 60 thì k bằng: A. 3 B. 5 C. 6 D. 10
Câu 11. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?

A. 648 B. 720 C. 900 D. 1000
6
Câu 12. Xếp 3 nam và 4 nữ ngồi trên một dãy gồm 7 ghế. Nếu họ ngồi theo
từng phái (tức là nam riêng, nữ riêng), thì số cách xếp là:
A. 3! x 4! B.
2
!7
C.
!3!4
!7
D. 2 x 3!
x 4!.
Câu 13. Bảy quyển sách đánh số từ 1 đến 7 phải đợc xếp vào đúng bảy vị
trí mang số từ 1 đến 7. Nếu xếp lộn chỗ, thì số cách xếp lộn chỗ là:
A. 6
7
B. 7! 1 C. 6! + 5! + 4! + 3! + 2! + 1! D. Một đáp số khác.
Câu 14. Từ năm chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên x
gồm các chữ số khác nhau biết x > 3000?
A. 144 B. 96 C. 60 D. 48
Câu 15. Xếp 3 sách Toán, 2 sách Lí, 1 sách Hoá trên một kệ sách dài sao
cho các sách cùng một loaiị xếp kề nhau. Số cách xếp là:
A. 12 B. 18 C. 36 D. 72
Câu 16. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên gồm
các chữ số khác nhau? A. 16 B. 24 C. 15 D. 64
Câu17. Xếp 6 ngời (trong đó có 1 cặp vợ chồng) ngồi quanh bàn tròn có 6
ghế không ghi số sa cho cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau. Số cách xếp là:
A. 2 x 5! B. 2 x 4! C. 5! D. 4!
Câu 18. Một dãy dài có 10 ghế. Xếp một cặp vợ chồng ngồi vào 2 trong 10
ghế sao cho ngời vợ ngồi bên phải ngời chồng (không bắt buộc ngồi gần nhau). Số

cách xếp là: A. 45 B. 50 C. 55 D. 90
Câu 19. Trong khai triển nhị thức ( a + 2)
n+6
( n N) có tất cả 17 số hạng.
Vậy số n bằng: A. 17 B. 10 C. 11 D. Một đáp số khác.
Câu 20 Trong khai triển (2a b)
5
, hệ số của số hạng thứ ba là:
A. 80 B. 80 C. 10 D. 10
Câu 21. Trong khai triển (3x
2
y)
10
, hệ số của số hạng chính giữa là:
A.
44
10
3.C
B. -
44
10
3.C
C.
55
10
3.C
D. -
55
10
3.C

Câu 22. Trong khai triển
7
2
1







b
a
, số hạng thứ năm là:
A. 35a
6
b
-4
B. 35a
6
b
-4
C.-21a
4
b
-5
D.21a
4
b
-5

7
Câu 23. Trong khai triển
6
2








+
x
x
, hệ số của x
3
(x > 0) là
A. 60 B. 80 C. 160 D.120
Câu 46. Trong khai triển (x -
3
1
x
)
11
, với x 0, số hạng không chứa x là số
hạng thứ: A. Hai B. Ba C. T D. Năm.
Câu 47. Trong khai triển (2a 1)
6
, ba số hạng đầu là:

A. 2a
6
6a
5
+ 15a
4
B. 2a
6
12a
5
+ 30a
4
C. 64a
6
192a
5
+ 480a
4
. D. 64a
6
192a
5
+ 240a
4
Câu 48. Trong khai triển
( )
16
yx

, hai số hạng cuối là:

A. 16x
815
yy
+
B.16x
415
yy
+
C. 16xy
15
+ y
4
D. 16xy
15
+ y
8
Câu 49. Trong khai triển
6
3
2
1
8







ba

, số hạng thứ 10 là:
A. 80a
9
b
3
B. 64a
9
b
3
C.-1280a
9
b
3
D.60a
6
b
4
Câu 50. Trong khai triển (2x 5y)
8
, hệ số của số hạng chứa x
5
y
3
là:
A. 22400 B. 40000 C. 8960 D. 4000
Câu 51. Biểu thức
7
9
C
(5x)

2
(-6y
2
)
7
là một số hạng trong khai triển:
A.(5x 6y
2
)
5
B. (5x 6y
2
)
7
C.(5x 6y
2
)
9
D. (5x 6y
2
)
18
Câu 52. Trong khai triển
8
2
8







+
x
x
, số hạng không chứa x là:
A. 140 B. 700 C. 28 D. 25
Câu 53. Trong khai triển (2x 1)
10
, hệ số của số hạng chứa x
8
là:
A. 11520 B. 45 C. 256 D. 11520
Câu 54. Trong khai triển (a 2b)
8
, hệ số của số hạng chứa a
4
b
4
là:
A. 1120 B. 560 C. 140 D. 70
Câu 55. Trong khai triển (3x y)
7
, số hạng chứa x
4
y
3
là:
A. 3285x
4

y
3
B. 3285x
4
y
3
C.-2835x
4
y
3
D. 5283x
4
y
3
Câu 56. Khai triển (2x + y)
5
ta đợc kết quả là:
A. + 16x
4
y + 8x
3
y
2
+ 4x
2
y
3
+ 2xy
4
+ y

5
.
8
B. 32x
5
32x
5
+ 80x
4
y + 80x
3
y
2
+ 40 x
2
y
3
+10xy
4
+ y
5
C. 2x
5
+ 10x
4
y + 20x
3
y
2
+ 20x

3
y
3
+ 10xy
4
+ y
5
D. 32x
5
+ 10000x
4
y + 8000x
3
y
2
+ 400x
2
y
3
+ 10xy
4
+ y
5
Câu 57. Trong khai triển (0,2 + 0,8)
5
, số hạng thứ t là:
A. 0,0064 B. 0,4096 C. 0,0512 D. 0,2048
Câu 58. Trong khai triển (3 + 0,02)
7
, tìm tổng số ba số hạng đầu tiên:

A. 2289,3283 B. 2291, 1012 C. 2275, 9380 D. 2291, 1141
Câu 59. Nếu khai triển nhị thức Newton:(x 1)
5
= a
5
x
5
+ a
4
x
4
+ a
3
x
3
+ a
2
x
2
a
1
x + a
0
thì tổng a
5
+ a
4
+ a
3
+ a

2
+ a
1
+ a
0
bằng:
A. 32 B. 0 C. 1 D. 32
Câu 60. Câu nào sau đây sai:
A. 2
n
=
n
nnnn
CCCC
++++
...
210
.
B. 0 =
( )
n
n
n
nnn
CCCC 1...
210
++
C. 1 =
( )
n

n
n
nnn
CCCC 2...42
210
++
D. 3
n
=
n
n
n
nnn
CCCC 2...42
210
++++
đáp án
1. B 2. A 3. C 4. B 5. D
6. A 7. B 8. A 9. C 10. A
11. D 12. B 13. C 14. B 15. B
16. D 17. D 18. B 19. C 20. D
21. C 22. D 23. C 24. A 25. B
26. C 27. D 28. A 29. B 30. C
9
đề kiểm tra: 45 phút
Họ tên: ..lớp:
Bài tập trắc nghiệm
1.Đạo hàm của hàm số f(x) =
1
12

+

x
x
trên R/
{ }
1


A. f(x) =
( )
2
1
2
+
x
B. f(x) =
( )
2
1
3
+
x
C.f(x) =
( )
2
1
1
+
x

D.f(x) =
( )
2
1
1
+

x
2.Cho f(x) =
1
2

x
x
giá trị f(-1) bằng
A.
2
1
B. -
2
1
C. 2 D.Không tồn tại.
3.Cho f(x) = (3x
2
1)
2
. Hãy chọn câu đúng.
A.f(x) = 2 (3x
2
1) B. f(x) = 6(3x

2
1)
C. f(x) = 6x (3x
2
1) D. f(x) = 12x (3x
2
1).
4.Hàm số y = sin
2
x cosx có đạo hàm là:
10
Điểm

×