SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
CỤM THI: LỤC NAM
Ngày thi: 19/2/2017
***
Câu 1: (3 điểm)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
Năm học 2016 – 2017
Môn thi: Toán – Lớp 10
(Thời gian làm bài: 180 phút)
Cho phương trình x 2 + 2 x + 3m − 4 = 0 (m là tham số).
a) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x12 x2 2 ≤ x12 + x2 2 + 4 .
c) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng thuộc đoạn [ −3;4] .
Câu 2: (1 điểm)
Cho bất phương trình (m 2 + 4m + 3) x 2 + 2(m + 1) x + 2 < 0 . Tìm các giá trị của tham số
m để bất phương trình vô nghiệm.
Câu 3: (1 điểm)
Giải bất phương trình ( x 2 − 6 x + 9)(2 − x) ≥ x − 3 .
Câu 4: (1 điểm)
x 2 + y 2 − 2 y − 6 + 2 2 y + 3 = 0
Giải hệ phương trình
.
2
2
2
2
( x − y )( x + xy + y + 3) = 3( x + y ) + 2
Câu 5: (1 điểm)
Cho các số dương a, b, c có a+b+c=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=
a a
b b
c c
+
+
.
2c + a + b
2a + b + c
2b + c + a
Câu 6: (1 điểm)
Tính: cos 2 00 + cos 210 + cos 2 20 + cos 2 30 + cos 2 40 + ... + cos 21800 .
Câu 7: (1 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A ( 1; 2 ) và B ( 4;3) . Tìm tọa độ điểm M
nằm trên trục hoành sao cho góc
bằng 450 .
Câu 8: (1 điểm)
uuuu
r
uuur
uuur
r
2 uuu
3
Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N , P thỏa mãn BM = k BC , CN = CA ,
uuu
r 4 uuu
r
AP = AB . Tìm k để AM vuông góc với PN .
15
…………………Hết…………………
Họ và tên thí sinh:……………………………..…………Số báo danh:……………….
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
CỤM: LỤC NAM
Ngày thi: 19/2/2017
ĐÁP ÁN CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
Năm học 2016 – 2017
Môn thi: Toán – Lớp 10
***
( Thời gian làm bài: 180 phút)
Chú ý:
- Không yêu cầu học sinh phải trình bày quá chi tiết.
- Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm.
-Câu 8: Học sinh không nhất thiết phải vẽ hình.
Câu
Nội dung
2
1 Cho phương trình x + 2 x + 3m − 4 = 0 (m là tham số).
Điểm
a) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm.
b) Tìm m để pt có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x12 x22 ≤ x12 + x22 + 4 .
a)
b)
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng thuộc đoạn [ −3;4] .
Để phương trình có hai nghiệm thì 12 − (3m − 4) ≥ 0
5
⇔ m ≤ . KL
3
x1 + x2 = −2
5
Khi m ≤ thì
(Không có bước này không trừ điểm)
3
x1 x2 = 3m − 4
0.5
0.5
0.25
0.5
x12 x2 2 ≤ x12 + x2 2 + 4
⇔ (3m − 4) ≤ (−2) − 2(3m − 4) + 4
2
2
⇔ 9m 2 − 18m ≤ 0
⇔ m ∈ [ 0;2]
5
5
được m ∈ 0; . KL
3
3
2
Nghiệm của pt x + 2 x + 3m − 4 = 0 là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số
y = x 2 + 2 x và y = −3m + 4
Kết hợp với m ≤
c)
2
0.25
0.25
Vẽ bảng biến thiên của hàm số y = x 2 + 2 x trên đoạn [ −3;4] .
Từ bảng biến thiên để phương trình x 2 + 2 x + 3m − 4 = 0 có hai nghiệm phân
biệt cùng thuộc đoạn [ −3;4] thì −1 < −3m + 4 ≤ 3 .
0.25
0.25
1 5
⇔ m ∈ ; ÷. KL
3 3
0.25
Cho bất phương trình (m 2 + 4m + 3) x 2 + 2(m + 1) x + 2 < 0 (*). Tìm các giá trị của
tham số m để bất phương trình vô nghiệm.
m = −1
m = −3
2
TH1: m + 4m + 3 = 0 ⇔
0.25
Với m=-1 thì (*) vô nghiệm (tm).
Với m=-3 thì (*) có nghiệm (ktm)
m ≠ −1
để bất phương trình (*) vô nghiệm thì
m ≠ −3
TH2:
0.25
(m 2 + 4m + 3) > 0
(m + 4m + 3) x + 2( m + 1) x + 2 ≥ 0, ∀x ∈ R khi
2
2
(m + 1) − 2(m + 4m + 3) ≤ 0
2
2
m ∈ ( −∞; −3) ∪ (−1; +∞ )
⇔
⇔ m ∈ ( −∞; −5] ∪ (−1; +∞ )(tm)
m
∈
−∞
;
−
5
∪
−
1;
+∞
(
)
]
[
KL: m ∈ ( −∞; −5] ∪ [ −1; +∞ )
3
0.25
0.25
Giải bất phương trình ( x 2 − 6 x + 9)(2 − x) ≥ x − 3 (*).
x = 3
x ≤ 2
0.25
2
ĐKXĐ ( x − 6 x + 9)(2 − x) ≥ 0 ⇔
(Nếu viết ( x 2 − 6 x + 9)(2 − x) = x − 3 2 − x là sai thì chỉ cho điểm ĐKXĐ)
TH1: x=3 là nghiệm của BPT (*).
TH2: x ≤ 2 thì x-3<0 nên (*) luôn đúng
KL: x ∈ ( −∞;2] ∪ { 3}
4
2
2
(1)
x + y − 2 y − 6 + 2 2 y + 3 = 0
Giải hệ phương trình
.
2
2
2
2
( x − y )( x + xy + y + 3) = 3( x + y ) + 2 (2)
ĐKXĐ: y ≥ −1,5 .
x − y + 3x − 3 y = 3 ( x + y
3
3
2
2
) + 2 ⇔ ( x − 1) = ( y + 1)
3
3
(2) ⇔
0.25
0.25
0.25
0.5
⇔ x −1 = y + 1 ⇔ y = x − 2
Thay vào pt thứ nhất ta được:
0.25
2x −1 = 1 − x
1
1
x 2 − 3x + 1 = − 2 x − 1 ⇔ x − ÷ = 2 x − 1 − ÷ ⇔
2
2
2 x − 1 = x
2
2
(Có thể bình phương được pt: ( x −1) ( x 2 − 4 x + 2) = 0 )
2
Giải hai pt này ta được x = 1, x = 2 − 2
5
Vậy hệ có hai nghiệm là ( x; y ) = ( 1; −1) , ( 2 − 2, − 2 ) .
Cho các số dương a, b, c có a+b+c=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=
0.25
a a
b b
c c
+
+
.
2c + a + b
2a + b + c
2b + c + a
0.5
a a
a3
1
a3
a3
c+3 c+3
=
= (
+
+
)−
8
16
2c + a + b
c + (a + b + c ) 2 c + 3
c+3
a3
a3 c + 3 c + 3 3a c + 3
−
=
−
16
4
16
c+3 c+3 8
a a
3a c + 3
≥
−
Suy ra:
16
2c + a + b 4
b b
3b a + 3
c c
3c b + 3
≥ −
≥ −
Tương tự
và
16
16
2a + b + c 4
2b + a + c 4
1
≥ 33
2
0.25
3
2
Cộng các vế tương ứng của ba BĐT cùng chiều ta được P ≥ ,
3
khi a=b=c=1. KL
2
Tính: P=cos 2 00 + cos 210 + cos 2 20 + cos 2 30 + cos 2 4 0 + ... + cos 2180 0 .
cos00 =-cos1800 ⇒ cos 2 00 =cos 2180 0 .
0.25
P=
6
…
0.5
cos890 =-cos910 ⇒ cos 2 89 0 =cos 2 910 .
⇒ P=2cos 2 00 + 2(cos 210 + cos 2 20 + cos 2 30 + cos 2 40 + ... + cos 2 89 0 ) + cos 2 90 0
=2 + 2(cos 210 + cos 2 20 + cos 2 30 + cos 2 4 0 + ... + cos 2 89 0 )
0.5
cos890 =sin10 ⇒ cos 2 890 =sin 210 .
…
cos460 =sin44 0 ⇒ cos 2 460 =sin 2 44 0.
⇒ P=2 + 2(cos 210 + sin 210 + cos 2 20 + sin 2 20 + ... + cos 2 440 + sin 2 44 0 + cos 2 450 )
=2 + 2(44 + cos 2 450 )
= 91
KL
7
A ( 1; 2 ) và B ( 4;3) . Tìm M mằm trên trục hoành sao cho góc
bằng 450 .
Điểm M mằm trên trục hoành nên gọi M(m;0) ,
0.25
uuur
uuur
MA = (1 − m;2) , MB = (4 − m;3)
(1 − m)(4 − m) + 2.3
cos450 =
(1 − m) 2 + 22 (4 − m) 2 + 32
0.25
0.5
⇔ m 4 − 10m3 + 44m 2 − 110m + 75 = 0 ⇔ (m 2 − 6m + 5)( m 2 − 4m + 15) = 0
m=1 hoặc m=5 . KL: M(1;0) hoặc M(5;0)
8
uuuu
r
uuur uuur
r
2 uuu
3
Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N , P thỏa mãn BM = k BC , CN = CA
uuu
r
r
4 uuu
AB . Tìm k để AM vuông góc với PN .
uuuu
r 15 uuur
uuuu
r uuu
r
uuur uuu
r
+) BM = k BC ⇔ AM − AB = k ( AC − AB )
, AP =
0.25
uuuu
r
uuu
r
uuur
⇔ AM = (1 − k ) AB + k AC .
r 1 uuur
uuur uuur uuu
r
4 uuu
−
AB
+ AC
+) PN = AN − AP =
15
3
uuuu
r uuur
Để AM vuông góc với PN thì AM .PN = 0
uuu
r
uuur 4 uuu
r 1 uuur
⇔ (1 − k ) AB + k AC − AB + AC ÷ = 0
3
15
r uuur
−4(1 − k )
k
1 − k 4k uuu
⇔
AB 2 + AC 2 + (
− ) AB AC = 0
15
3
3
15
−4(1 − k ) k 1 − k 4k
⇔
+ +(
− )cos600 = 0
15
3
3
15
1
⇔k=
3
0.25
0.5
KL: k =
1
3
…………………Hết…………………