Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gãy hai xương cẳng tay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.96 KB, 4 trang )

GÃY HAI XƯƠNG CẲNG TAY
Gãy 2 xương cẳng tay:
A. Chiếm tỷ lệ 15-20%
B. Gãy 1/3 trên nắn chỉnh hình khó khăn
C. Là loại gãy phổ biến nhất ở trẻ em
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
Phân loại gãy 2 xương cẳng tay dựa vào:
A. Vị trí gãy trên xương quay
B. Vị trí gãy trên xương trụ
C. Vị trí gãy ở cả 2 xương
D. Vị trí rách của màng liên cốt
E. Tất cả đều sai
Gãy 1/3 trên của xương cẳng tay:
A. Ðoạn gãy gần ở tư thế sấp
B. Ðoạn gãy gần ở tư thế ngửa tối đa
C. Ðoạn gãy xa ở tư thế sấp
D. B, C đúng
E. Tất cả đều sai
Chụp X quang trong gãy 2 xương cẳng tay:
A. Chụp 2 bình diện thẳng và nghiêng, lấy cả 2 khớp
B. Cẳng tay đều ở tư thế ngửa
C. Chỉ cần chụp cẳng tay cả hai bình diện
D. A, B đúng
E. Tất cả đều đúng
Sơ cứu trong gãy 2 xương cẳng tay là:
A. Dùng giảm đau toàn thân
B. Gây tê ổ gãy bằng novocain 1-2% 10ml cho mỗi bên
C. Ðặt nẹp gỗ, nẹp cramer, cẳng tay để ngửa
D. Không cần giảm đau tại chỗ
E. B và C đúng


Bó bột trong gãy 2 xương cẳng tay là:
A. Bột cẳng bàn tay
B. Bột cánh cẳng bàn tay tư thế sấp
C. Bột cánh cẳng bàn tay tư thế ngửa
D. Bột cánh cẳng bàn tay khuỷu gấp 900 tư thế trung bình
E. Tất cả đều sai
Kết hợp xương trong gãy 2 xương cẳng tay khi:
A. Gãy 1/3 giữa cả 2 xương ít di lệch
B. Nắn bó bột sau 2 lần thất bại
C. Có trang thiết bị đầy đủ và phẫu thuật viên có kinh nghiệm
D. Chỉ định mổ cho mọi trường hợp
E. B, C đúng
Biến chứng sớm thường gặp trong gãy 2 xương cẳng tay:
A. Chèn ép khoang
B. Chèn ép mạch máu thần kinh
C. Chọc thủng da gây gãy hở
D. Hội chứng Volkmann
E. A, B, C đúng
Biến chứng muộn hay gặp trong gãy 2 xương cẳng tay:


A. Khớp giả
B. Rối loạn dinh dưỡng
C. Cal lệch
D. Chậm liền xương
E. A, B, C đúng
Thời gian giữ bột trong điều trị gãy 2 xương cẳng tay là:
A. 8 tuần ở người lớn, 5 tuần ở trẻ em
B. 8-12 tuần ở người lớn, 8 tuần ở trẻ em
C. 8-12 tuần ở người lớn, 4-6 tuần ở trẻ em

D. 10-12 tuần ở người lớn, 4-6 tuần ở trẻ em
E. Tất cả đều sai
Gãy Monteggia:
A. Gãy 1/3 trên xương quay kèm trật khớp quay trụ trên
B. Gãy 1/3 trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ trên
C. Gãy 1/3 trên xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới
D. Gãy 1/3 trên xương trụ kàm trật khớp quay trụ dưới
E. Gãy 1/3 trên 2 xương cẳng tay kèm trật khớp khuỷu
Cơ chế gãy trật Monteggia:
A. Do cơ chế chấn thương trực tiếp
B. Do cơ chế chấn thương gián tiếp
C. Cả 2 cơ chế phối hợp
D. A, B, C đúng
E. A, B đúng
Chụp X quang trong gãy Monteggia:
A. Chụp nơi xương gãy 2 bình diện
B. Chụp cẳng tay lấy cả 2 khớp 2 bình diện
C. Chụp cẳng tay lấy khớp quay trụ dưới
D. Chụp cẳng tay lấy khớp quay trụ trên
E. Tất cả đều sai
Gãy trật Galéazzi:
A. Gãy 1/3 dưới xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới
B. Gãy 1/3 dưới xương quay đơn thuần
C. Gãy 1/3 dưới xương trụ kèm trật khớp quay trụ dưới
D. Gãy 1/3 dưới xương trụ kèm trật khớp quay trụ trên
E. Tất cả đều sai
Biến dạng điển hình trong gãy Galléazzi:
A. Cẳng tay gập góc mở ra ngoài
B. Cổ tay lật sấp về phía xương quay
C. Mỏm trâm quay lên cao hơn mõm trâm trụ

D. A, B, C đúng
E. Chỉ C đúng
Nguyên nhân và cơ chế gãy xương cẳng tay:
A. Tác nhân tác động trực tiếp vào cẳng tay
B. Ngã chống tay khủyu dưới làm uốn bẻ gập 2 xương
C. Cơ chế hỗn hợp gây ra gãy phức tạp.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng
Cơ chế gián tiếp trong gãy 2 xương cẳng tay thường gây ra:
A. Xương bị gãy ngang ở cùng vị trí
B. Xương bị gãy ngang ở hai vị trí khác nhau


C. Xương bị gãy chéo, xoắn hoặc bậc thang
D. Xương trụ gãy cao, xương quay gãy thấp
E. Xương gãy vụn làm nhiều mảnh
Ý nghĩa của việc phân loại gãy 2 xương cẳng tay nhằm:
A. Ðánh giá các thương tổn phối hợp
B. Ðánh giá khả năng di lệch nhiều hay ít
C. Ðánh giá các biến chứng sau gãy xương
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
Gãy cành tươi là xương chỉ gãy .....................vỏ còn lại chỉ bị uốn cong.
Các dấu hiệu chắc chắn trong gãy xương cẳng tay:
A. Sưng mất cơ nắn cẳng tay
B. Ðiểm đau chói
C. Biến dạng, tiếng lạo xạo, cử động bất thường
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
Chụp X quang cẳng tay cho biết:

A. Vị trí gãy
B. Ðường gãy
C. Các loại di lệch
D. Ðể có thái độ điều trị
E. Tất cả đều đúng.
Nguyên tắc điều trị gãy 2 xương cẳng tay là:
A. Nắn - bất động - tập vận động
B. Chỉ nắn và bất động
C. Tất cả các loại gãy đều bó bột
D. Tất cả các loại gãy đều phẫu thuật
E. Câu A và C đúng
Các phương pháp điều trị gãy 2 xương cẳng tay:
A. Ðiều trị bảo tồn
B. Ðiều trị phẫu thuật
C. Ðiều trị cơ năng
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
Để tránh màng liên cốt, khi nắn người ta:
A. Kéo mạnh cẳng tay khi nắn
B. Kéo nghiêng cẳng tay về phía trụ
C. Kéo nghiêng cẳng tay về phía quay
D. Khi nắn bóp vào giữa cẳng tay để tách màng liên cốt
E. Tất cả đều đúng.
Sau nắn gãy 2 xương cẳng tay nhất thiết phải:
A. Bó bột vòng tròn
B. Chụp X quang kiểm tra sau bó bột
C. Bó bột và cho bệnh nhân về
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
Ưu điểm của mổ kết hợp xương trong gãy 2 xương cẳng tay là:

A. Nắn xương chính xác
B. Cố định xương gãy vững chắc
C. Giúp bệnh nhân vận động sớm phục hồi chức năng


D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
Nhược điểm mổ kết hợp xương trong gãy 2 xương cẳng tay là:
A. Bị nhiễm trùng viêm xương
B. Bị tổn thương thêm về giải phẫu, để lại sẹo
C. Tai biến gây mê, gây tê
D. Ðòi hỏi trang thiết bị
E. Tất cả đều đúng.
Sử dụng phương tiện kết hợp xương trong gãy 2 xương cẳng tay:
A. Nẹp vis cả 2 xương
B. Ðinh Rush cả 2 xương
C. Nẹp vis cho xương quay - đinh Rush cho xương trụ
D. A, B, C đúng
E. A, B đúng
Cal lệch là do .......nắn không hết di lệch........ hoặc có di lệch thứ phát trong bột mà không
phát hiện được.
Nguyên nhân gây ra khớp giả trong gãy 2 xương cẳng tay là:
A. Chèn ép mô mềm vào 2 đầu xương gãy
B. Gãy nhiều mảnh, các mảnh di lệch xa
C. Mất đoạn xương gặp trong gãy hở
D. Kết hợp xương không vững chắc
E. Tất cả đều đúng
Gãy Monteggia có:
A. Thể ưỡn
B. Thể gấp

C. Thể nghiêng
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
Dấu hiệu trật khớp quay, trụ trên thể hiện qua ....................... chỏm quay không còn ở vị trí
bình thường, bệnh nhân bị hạn chế sấp ngữa cẳng tay.
Ðiều trị chỉnh hình trong gãy Monteggia:
A. Bó bột ôm vai
B. Bột cánh - cẳng bàn tay sát tới nách
C. Bột cánh - cẳng bàn tay, khủyu 900
D. Bột cánh - cẳng bàn tay, khủyu 900 cẳng tay để ngữa
E. Ðặt nẹp bột giữ 4 tuần
Thương tổn giải phẫu trong gãy Galléazzi:
A. gãy 1/3 dưới xương quay
B. Rách màng liên cốt
C. Trật khớp quay - trụ dưới, đứt dây chằng tam giác
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
Chẩn đoán gãy Galléazzi dựa vào:
A. Sưng đau, biến dạng 1/3 dưới xương quay
B. Cẳng tay gập góc mở ra ngoài, cổ tay lật sấp về phía xương quay
C. Mỏm trâm quay lên cao hơn mỏm trâm trụ
D. Chụp X quang
E. Tất cả đều đúng.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×