Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Giáo án đại số khối 10 cả năm(hay cực)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.06 KB, 76 trang )

Trường THPT
Trường THPT


Lâm Hà
Lâm Hà
.
.
Giáo n
Giáo n
:
:
Đại Số 10
Đại Số 10






Ngày Soạn
Ngày Soạn


:31/10/ 2006
:31/10/ 2006
Người Soạn
Người Soạn
:
:
Hồ Văn Út


Hồ Văn Út


Ngày Dạy
Ngày Dạy
:
:
1/11 (10 C1)
1/11 (10 C1)
§ ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 15)
§ ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 15)
1.
1.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
a.
a.
Kiến thức
Kiến thức
:
:
b .
b .
Kỹ năng
Kỹ năng
:
:
c.
c.
Thái độ

Thái độ
:
:
2 .
2 .
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.
a.
Chuẩn bò của thầy
Chuẩn bò của thầy
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
b.
b.
Chuẩn bò của học sinh
Chuẩn bò của học sinh
: -Một quyển vở tổng hợp kiến thức và một quyển vở bài tập
: -Một quyển vở tổng hợp kiến thức và một quyển vở bài tập


-Xem trước bài mệnh đề
-Xem trước bài mệnh đề
3.
3.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
:
:
A.

A.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
B.
B.
Bài mới
Bài mới
:
:
Hoạt động
Hoạt động
1:
1:


Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
:

:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
:
:
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
:
:
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
:
:
Câu hỏi 3
Câu hỏi 3
:
:
Câu hỏi 4
Câu hỏi 4
:
:
Câu hỏi 5

Câu hỏi 5
:
:
Hoạt động
Hoạt động
2:
2:


Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
:

:
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
:
:
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
:
:
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
:
:
Câu hỏi 3
Câu hỏi 3
:
:
Câu hỏi 4
Câu hỏi 4
:
:
Câu hỏi 5
Câu hỏi 5
:
:


Hoạt động
Hoạt động
3:

3:


Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
:
:
Câu hỏi 1

Câu hỏi 1
:
:
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
:
:
Câu hỏi 3
Câu hỏi 3
:
:
Câu hỏi 4
Câu hỏi 4
:
:
Câu hỏi 5
Câu hỏi 5
:
:
Hoạt động
Hoạt động
4:
4:


Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
:
:
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
:
:
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
:
:
Câu hỏi 3

Câu hỏi 3
:
:
Câu hỏi 4
Câu hỏi 4
:
:
Câu hỏi 5
Câu hỏi 5
:
:
Hoạt động
Hoạt động






5:
5:


Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1

Gợi ý trả lời câu hỏi 1
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
:
:
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
:
:
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
:
:
Câu hỏi 3
Câu hỏi 3
:

:
Câu hỏi 4
Câu hỏi 4
:
:
Câu hỏi 5
Câu hỏi 5
:
:
Hoạt động
Hoạt động






6:
6:


Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
:

:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
:
:
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
:
:
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
:
:
Câu hỏi 3
Câu hỏi 3
:
:
Câu hỏi 4

Câu hỏi 4
:
:
Câu hỏi 5
Câu hỏi 5
:
:
Hoạt động
Hoạt động
7
7
:
:




Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
:

:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
:
:
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
:
:
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
:
:
Câu hỏi 3
Câu hỏi 3
:
:
Câu hỏi 4
Câu hỏi 4
:
:
Câu hỏi 5

Câu hỏi 5
:
:
Hoạt động
Hoạt động






8:
8:




Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
:

:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
:
:
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
:
:
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
:
:
Câu hỏi 3
Câu hỏi 3
:
:
Câu hỏi 4
Câu hỏi 4
:
:
Câu hỏi 5

Câu hỏi 5
:
:
Hoạt động
Hoạt động
9:
9:


Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
:
:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
:

:
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
:
:
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
:
:
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
:
:
Câu hỏi 3
Câu hỏi 3
:
:
Câu hỏi 4
Câu hỏi 4
:
:
Câu hỏi 5
Câu hỏi 5
:
:
C.
C.
Củng cố
Củng cố



:
:


Phân biệt mệnh đề và mệnh đề chứa biến
Phân biệt mệnh đề và mệnh đề chứa biến
D.
D.
Bài tập về nhà
Bài tập về nhà


:
:


Bài tập 1,2,3,4,5,6,7 SGK
Bài tập 1,2,3,4,5,6,7 SGK
E.
E.
Bổ sung
Bổ sung


:
:


TRƯỜNG THPT

TRƯỜNG THPT
LÂM HÀ.
LÂM HÀ.


GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 10
GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 10
NGÀY SOẠN :3/9./2006
NGÀY SOẠN :3/9./2006
NGƯỜI SOẠN:
NGƯỜI SOẠN:
HỒ VĂN ÚT
HỒ VĂN ÚT
NGÀY DẠY:6/9(10 C1)
NGÀY DẠY:6/9(10 C1)
Chương 1
Chương 1


MỆNH ĐỀ - TẬP HP
MỆNH ĐỀ - TẬP HP
§1
§1
MỆNH ĐỀ
MỆNH ĐỀ
(3 Tiết)
(3 Tiết)
1.
1.
MỤC TIÊU

MỤC TIÊU
a.
a.
Kiến thức
Kiến thức
:
:
- Nắm được khái niệm: mệnh đề,mệnh đề chứa biến,phủ đònh củamột mệnh đề, mệnh đề
- Nắm được khái niệm: mệnh đề,mệnh đề chứa biến,phủ đònh củamột mệnh đề, mệnh đề
kéo theo,mệnh đề đảo-hai mệnh đềtương đương , kí hiệu
kéo theo,mệnh đề đảo-hai mệnh đềtương đương , kí hiệu




-Nắm được các ví dụ trong sách giáo khoa
-Nắm được các ví dụ trong sách giáo khoa
-Cách lấy giao,hợp,hiệu của hai tập hợp dựa vào biểu đồ ven hoặc biểu diễn trên trục số
-Cách lấy giao,hợp,hiệu của hai tập hợp dựa vào biểu đồ ven hoặc biểu diễn trên trục số
b .
b .
Kỹ năng
Kỹ năng
:
:
-Thành thạo các bài toán tìm giao,hợp,hiệu của các tập hợp
-Thành thạo các bài toán tìm giao,hợp,hiệu của các tập hợp
-Sử dụng chính xác các kí hiệu
-Sử dụng chính xác các kí hiệu


,
,

,
,

,trong từng bài toán
,trong từng bài toán
-Giải được các bài toán trong sách giáo khoa
-Giải được các bài toán trong sách giáo khoa
c.
c.
Thái độ
Thái độ
:
:
-Cẩn thận,chính xác;
-Cẩn thận,chính xác;
-Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
-Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
2 .
2 .
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.
a.
Chuẩn bò của thầy
Chuẩn bò của thầy
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết

b.
b.
Chuẩn bò củahọc sinh
Chuẩn bò củahọc sinh
: -Một quyển vở tổng hợp kiến thức và một quyển vở bài tập
: -Một quyển vở tổng hợp kiến thức và một quyển vở bài tập


-Xem trước bài mệnh đề
-Xem trước bài mệnh đề
3.
3.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
:
:
A.
A.
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
B.
B.
Bài mới
Bài mới
:
:
Hoạt động
Hoạt động







1
1
:Mệnh đề-mệnh đề chứa biến
:Mệnh đề-mệnh đề chứa biến


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
-Trả lời các câu hỏi về mệnh đề đã học ở cấp 2
-Trả lời các câu hỏi về mệnh đề đã học ở cấp 2
- Câu (a) sai; câu (b) đúng; câu (c) không biết
- Câu (a) sai; câu (b) đúng; câu (c) không biết


đúng hay sai; câu (d) đúng hay sai còn phụ
đúng hay sai; câu (d) đúng hay sai còn phụ


thuộc vào biến x
thuộc vào biến x
*
*

Tóm lại
Tóm lại
:-Mệnh đề là1 phát biểu
:-Mệnh đề là1 phát biểu
đúng
đúng
hoặc
hoặc


sai.
sai.


-Mệnh đề chứa biến là mệnh đề còn
-Mệnh đề chứa biến là mệnh đề còn


phụ thuộc vào biến mà chưa biết đúng hay sai.
phụ thuộc vào biến mà chưa biết đúng hay sai.
* Tổ chức cho học sinh ôn tập kiến thức cũ
* Tổ chức cho học sinh ôn tập kiến thức cũ
1.Hãy cho biết các câu sau đây đúng hay sai?
1.Hãy cho biết các câu sau đây đúng hay sai?
a.Số 9 chia hết cho 4.
a.Số 9 chia hết cho 4.
b.Lâm Hà là một huyện của Lâm Đồng.
b.Lâm Hà là một huyện của Lâm Đồng.
c.Anh đi đâu vậy?
c.Anh đi đâu vậy?



d.x>5 ,với x là số tự nhiên.
d.x>5 ,với x là số tự nhiên.
2.Các câu(a) và(b) là mệnh đề.Mệnh đề là gì?
2.Các câu(a) và(b) là mệnh đề.Mệnh đề là gì?
3.Câu (d) là mệnh đề chứa biến.Thế nào là
3.Câu (d) là mệnh đề chứa biến.Thế nào là


mệnh đề chứa biến?
mệnh đề chứa biến?
4.Hãy lấy ví dụ về mệnh đề chứa biến?
4.Hãy lấy ví dụ về mệnh đề chứa biến?


Hoạt động
Hoạt động
2
2
:
:
Phủ đònh của một mệnh đề
Phủ đònh của một mệnh đề


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh



Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
-Trả lời các câu hỏi về phủ đònh của một mệnh
-Trả lời các câu hỏi về phủ đònh của một mệnh


Đề đã học ở cấp 2
Đề đã học ở cấp 2
- Mệnh đề A sai; mệnh đề
- Mệnh đề A sai; mệnh đề
A
đúng
đúng
- Hai mệnh đề mang giá trò trái ngược nhau
- Hai mệnh đề mang giá trò trái ngược nhau
*
*
Tóm lại
Tóm lại
:
:
A và
A và
A
ø có giá trò trái ngược nhau nên
ø có giá trò trái ngược nhau nên


A là mệnh đề phủ đònh của
A là mệnh đề phủ đònh của

A
,và ngược lại.
,và ngược lại.
* Tổ chức cho học sinh ôn lại kiến thức cũ.
* Tổ chức cho học sinh ôn lại kiến thức cũ.
1.Có nhận xét gì về hai mệnh đề sau?
1.Có nhận xét gì về hai mệnh đề sau?
A=”Số 9 chia hết cho 4”
A=”Số 9 chia hết cho 4”
A
=”Số 9 không chia hết cho 4”
=”Số 9 không chia hết cho 4”
2.So sánh giá trò của hai mệnh đề đó
2.So sánh giá trò của hai mệnh đề đó
3.Mệnh đề phủ đònh là gì?
3.Mệnh đề phủ đònh là gì?
Hoạt động
Hoạt động
3
3
:Mệnh đề kéo theo
:Mệnh đề kéo theo
.
.


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh



Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
-Trả lời các câu hỏi về mệnh đề kéo theo đã
-Trả lời các câu hỏi về mệnh đề kéo theo đã
học ở cấp 2
học ở cấp 2
-Mệnh đề C được thành lập từ hai mệnh đề A
-Mệnh đề C được thành lập từ hai mệnh đề A
và B bởi cặp liên từ “Nếu…thì…”
và B bởi cặp liên từ “Nếu…thì…”
*Tóm lại
*Tóm lại
:
:


a.Mệnh đề C là một mệnh đề kéo theo :
a.Mệnh đề C là một mệnh đề kéo theo :


Nếu A thì B” và được kí kiệu:A
Nếu A thì B” và được kí kiệu:A

B
B


b.Để A điều kiện cần là B
b.Để A điều kiện cần là B



c. Để B điều kiện đủ làA
c. Để B điều kiện đủ làA
* Tổ chức cho học sinh ôn lại kiến thức cũ.
* Tổ chức cho học sinh ôn lại kiến thức cũ.
1.Có nhận xét gì về 3 mệnh đề sau?
1.Có nhận xét gì về 3 mệnh đề sau?
A=”Gió mùa Đông Bắc về”
A=”Gió mùa Đông Bắc về”
B=”Trời trở lạnh”
B=”Trời trở lạnh”
C=”Nếu gió mùa Đông Bắc vềthì trời trở lạnh”
C=”Nếu gió mùa Đông Bắc vềthì trời trở lạnh”
2.Mệnh đề C là mệnh đề kéo theo.Vậy mệnh đề
2.Mệnh đề C là mệnh đề kéo theo.Vậy mệnh đề


kéo theo là gì?
kéo theo là gì?
3.Lấy ví dụ về mệnh đề kéo theo.
3.Lấy ví dụ về mệnh đề kéo theo.


Hoạt động
Hoạt động
4
4
:Mệnh đề đảo-Hai mệnh đề tương
:Mệnh đề đảo-Hai mệnh đề tương
.

.


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
- Mệnh đề kéo theo A
- Mệnh đề kéo theo A
B

đúng và B
đúng và B

A
A
đúng .
đúng .
- B
- B

A là mệnh đề đảo của A
A là mệnh đề đảo của A
B

- A khi và chỉ khi B hoặc A tương đương với B
- A khi và chỉ khi B hoặc A tương đương với B
- A

- A

B là mệnh đề đúng khi A và B cùng
B là mệnh đề đúng khi A và B cùng


đúng hoặc cùng sai .
đúng hoặc cùng sai .
Tóm lại
Tóm lại
:
:
+B
+B

A là mệnh đề đảo của A
A là mệnh đề đảo của A
B



+ A
+ A

B (đọc là A tương đương
B (đọc là A tương đương


với B) nếu A và B cùng đúng hoặc cùng sai.
với B) nếu A và B cùng đúng hoặc cùng sai.

* Tổ chức cho học sinh ôn lại kiến thức cũ.
* Tổ chức cho học sinh ôn lại kiến thức cũ.
1.Ví dụ:* A=”Tam giác MNP đều”.
1.Ví dụ:* A=”Tam giác MNP đều”.


* B=”Tam giác MNP có ba góc bằng nhau”.
* B=”Tam giác MNP có ba góc bằng nhau”.


* Tam giác MNP đều khi và chỉ khi tam giác
* Tam giác MNP đều khi và chỉ khi tam giác


MNP có ba góc bằng nhau.
MNP có ba góc bằng nhau.


2.Có nhận xét gì về:A
2.Có nhận xét gì về:A
B

;B
;B

A;
A;


3.Mệnh đề đảo là gì?;

3.Mệnh đề đảo là gì?;


4.A khi và chỉ khi B gọi là hai mệnh đề tương đương
4.A khi và chỉ khi B gọi là hai mệnh đề tương đương


kí hiệu: A
kí hiệu: A

B.Vậy hai mệnh đề tương đương là gì?
B.Vậy hai mệnh đề tương đương là gì?


Hoạt động
Hoạt động
5
5
:
:
Kí hiệu
Kí hiệu






Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh



Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
- Câu (a) đúng, câu (b) sai khi x=1
- Câu (a) đúng, câu (b) sai khi x=1
- Câu (c) sai vì phương trình vô nghiệm
- Câu (c) sai vì phương trình vô nghiệm
- Câu (d) đúng khi x=3
- Câu (d) đúng khi x=3
*
*
Tóm lại
Tóm lại
:
:



Có nghóa là :với mọi giá trò
Có nghóa là :với mọi giá trò


của biến đều đúng với MĐ là MĐ đúng,
của biến đều đúng với MĐ là MĐ đúng,
chỉ cần 1 giá trò sai là MĐ sai
chỉ cần 1 giá trò sai là MĐ sai




Có nghóa là tồn tại ít nhất 1
Có nghóa là tồn tại ít nhất 1


giá trò của biến đều đúng với MĐ là MĐ
giá trò của biến đều đúng với MĐ là MĐ


đúng, ngược lại là sai.
đúng, ngược lại là sai.
* Tổ chức cho học sinh ôn lại kiến thức cũ.
* Tổ chức cho học sinh ôn lại kiến thức cũ.
1.Hãy đọc các kí hiệu sau và cho biết ý nghóa của nó?
1.Hãy đọc các kí hiệu sau và cho biết ý nghóa của nó?


a.
a.
nnZn 1:
+∈∀




b. (x-1)
b. (x-1)
2
2
Rx
∈∀≥

:4


c.
c.

x
x

R : x
R : x
2
2
+2x + 3 = 0
+2x + 3 = 0


d.
d.
1:
+∈∃
xNx
=2
=2
2.Trong các mệnh đề trên ,mệnh đề nào đúng?
2.Trong các mệnh đề trên ,mệnh đề nào đúng?
C. Cũng cố:
C. Cũng cố:
Phân biệt mệnh đề và mệnh đề chứa biến
Phân biệt mệnh đề và mệnh đề chứa biến

D. Bài tập về nhà:
D. Bài tập về nhà:
Bài tập 1,2,3,4,5,6,7 SGK
Bài tập 1,2,3,4,5,6,7 SGK
E. Bổ sung:
E. Bổ sung:
TIẾT 3
TIẾT 3
: LUYỆN TẬP
: LUYỆN TẬP
A.
A.
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:


*Phát biểu mệnh đề,mệnh đề chứa biến ,so sánh sự khác nhau của hai khái niệm này?
*Phát biểu mệnh đề,mệnh đề chứa biến ,so sánh sự khác nhau của hai khái niệm này?


*Lấy ví dụ về mệnh đề phủ đònh ,mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương ?
*Lấy ví dụ về mệnh đề phủ đònh ,mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương ?


*Cho biết ý nghóa các kí hiệu
*Cho biết ý nghóa các kí hiệu





,dùng kí hiệu đó khi nào mệnh đề đúng,sai ?
,dùng kí hiệu đó khi nào mệnh đề đúng,sai ?


B.
B.
Bài mới
Bài mới
:
:


*
*
Hoạt động
Hoạt động
1:Cũng cố mệnh đề và mệnh đề phủ đònh (giải bài tập 1 và 2 )
1:Cũng cố mệnh đề và mệnh đề phủ đònh (giải bài tập 1 và 2 )


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
+Nghe,hiểu nhiệm vụ
+Nghe,hiểu nhiệm vụ
+Trả lời các bài tập 1 và 2:
+Trả lời các bài tập 1 và 2:

Bài 1
Bài 1
:Câu (a) và câu (d) là mệnh đề
:Câu (a) và câu (d) là mệnh đề


Câu (b) và câu (c) là mệnh đề chứa biến vì
Câu (b) và câu (c) là mệnh đề chứa biến vì


có chứa biến x hoặc y
có chứa biến x hoặc y
Bài 2
Bài 2
:Mệnh đề đúng : a và c
:Mệnh đề đúng : a và c


Mệnh đề sai :b và c
Mệnh đề sai :b và c


Các mệnh đề phủ đònh là:
Các mệnh đề phủ đònh là:
a.
a.
1794 Không chia hết cho 3
1794 Không chia hết cho 3
b.
b.

2
không là một số vô tỉ
không là một số vô tỉ
c.
c.
π



3,15
3,15


d.
d.
125

> 0
> 0
* Kiểm tra khái niệm mệnh đề và mệnh đề
* Kiểm tra khái niệm mệnh đề và mệnh đề


chứa biến bằng cách gọi học sinh lên bảng
chứa biến bằng cách gọi học sinh lên bảng
* Giáo viên chia nhóm ,cho học sinh tự thảo
* Giáo viên chia nhóm ,cho học sinh tự thảo


luận 5 phút

luận 5 phút
* Cho học sinh đọc và tìm hiểu trước bài tập 1
* Cho học sinh đọc và tìm hiểu trước bài tập 1


và 2
và 2
* Gọi một học sinh đứng tại chổ nêu khái niệm
* Gọi một học sinh đứng tại chổ nêu khái niệm


mệnh đề và trả lời các câu hỏi ở bài tập 1
mệnh đề và trả lời các câu hỏi ở bài tập 1
* Cho một học sinh lên bảng giải bài tập 2 có
* Cho một học sinh lên bảng giải bài tập 2 có


giải thích
giải thích
* Giáo viên hướng dẫn cho học sinh :
* Giáo viên hướng dẫn cho học sinh :
*
*
Hoạt động
Hoạt động
2:Mệnh đề kéo theo ,mệnh đề tương đương (bài tập 3,4)
2:Mệnh đề kéo theo ,mệnh đề tương đương (bài tập 3,4)


Hoạt động củahọc sinh

Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
*Nghe ,hiểu nhiệm vụ
*Nghe ,hiểu nhiệm vụ
*
*
Bài tập 3
Bài tập 3
:Nếu
:Nếu
tam giác cân
tam giác cân
thì
thì
có hai trung
có hai trung
tuyến bằng nhau
tuyến bằng nhau
a.Nếu tam giác có hai trung tuyến bằng nhau
a.Nếu tam giác có hai trung tuyến bằng nhau
thì đó là tam giác cân
thì đó là tam giác cân
b.Để có hai trung tuyến bằng nhau điều kiện
b.Để có hai trung tuyến bằng nhau điều kiện
đủ là tam giác cân
đủ là tam giác cân
c.Để tam giác cân điều kiện cần là có hai

c.Để tam giác cân điều kiện cần là có hai
trung tuyến bằng nhau
trung tuyến bằng nhau
*
*
Bài tập 4
Bài tập 4
:
:
a.Một số có tổng các chữ số chia hết cho 9
a.Một số có tổng các chữ số chia hết cho 9
điều kiện cần và đủ là chia hết cho 9
điều kiện cần và đủ là chia hết cho 9
c.Phương trình bậc hai có hai nghiệm phân
c.Phương trình bậc hai có hai nghiệm phân
biệt điều kiện cần và đủ là biệt thức của nó
biệt điều kiện cần và đủ là biệt thức của nó
đương
đương
* Gọi học sinh đứng tại chổ trình bày khái niệm
* Gọi học sinh đứng tại chổ trình bày khái niệm
mệnh đề kéo theo ,mệnh đề tương đương
mệnh đề kéo theo ,mệnh đề tương đương
* Phân bài tập 3,4 cho từng nhóm học sinh thảo
* Phân bài tập 3,4 cho từng nhóm học sinh thảo
luận trước
luận trước
* Cử đại diện nhóm lên trả lời các câu hỏi của
* Cử đại diện nhóm lên trả lời các câu hỏi của
bài tập 3,4

bài tập 3,4
* Hướng dẫn học sinh trả lời hoàng chỉnh bài các
* Hướng dẫn học sinh trả lời hoàng chỉnh bài các


tập
tập
* Trả lời theo mẫu:
* Trả lời theo mẫu:


a. B
a. B

A là mệnh đề đảo của A
A là mệnh đề đảo của A
B



b. Để A điều kiện cần là B
b. Để A điều kiện cần là B


c. Để B điều kiện đủ làA
c. Để B điều kiện đủ làA


d. A điều kiện cần và đủ là B
d. A điều kiện cần và đủ là B

Hoạt động
Hoạt động
3:Ôn tập các kí hiệu
3:Ôn tập các kí hiệu




*Nghe,hiểu nhiệm vụ
*Nghe,hiểu nhiệm vụ
*
*
Bài 5
Bài 5
: a.
: a.

x
x
R∈
:x.1 = x
:x.1 = x
b.
b.

x
x
R∈
: x + x = 0
: x + x = 0

c.
c.



x
x
R∈
: x+(-x) = 0
: x+(-x) = 0
*
*
Bài 6
Bài 6
:a.Với mọi x thuộc R sao cho x
:a.Với mọi x thuộc R sao cho x
2
2
lớn hơn 0
lớn hơn 0
b.Tồn tại n thuộc số tự nhiên sao cho n
b.Tồn tại n thuộc số tự nhiên sao cho n
2
2


bằng n
bằng n
c.Với mọi n thuộc số tự nhiên sao cho n
c.Với mọi n thuộc số tự nhiên sao cho n



nhỏ hơn hoặc bằng 2n
nhỏ hơn hoặc bằng 2n
d.Tồn tại x thuộc số thực sao cho x nhỏ
d.Tồn tại x thuộc số thực sao cho x nhỏ


hơn 1 chia x
hơn 1 chia x
*
*
Bài 7
Bài 7
:Các mệnh đề phủ đònh là
:Các mệnh đề phủ đònh là
a.
a.



n
n


N∈
:n không chia hết cho n, mệnh
:n không chia hết cho n, mệnh



đề này đúng khi n =0
đề này đúng khi n =0
b.
b.
2
: 2x Q x∀ ∈ ≠
là mệnh đề đúng
là mệnh đề đúng
c.
c.
A B⇔
là mệnh đề sai
là mệnh đề sai
d.
d.
2
: 3 1x R x x∀ ∈ ≠ +
làmệnh đề sai vì phương
làmệnh đề sai vì phương


trình x
trình x
2
2
-3x+1= 0 có nghiệm
-3x+1= 0 có nghiệm
*Hãy cho biết các kí hiệu
*Hãy cho biết các kí hiệu





, ý nghóa của
, ý nghóa của


các kí hiệu đó ?
các kí hiệu đó ?
*Khi nào các kí hiệu
*Khi nào các kí hiệu




đúng cho mệnh đề
đúng cho mệnh đề
*Phân bài tập 5,6,7 đến các nhóm thảo luận
*Phân bài tập 5,6,7 đến các nhóm thảo luận
*Cử đại diện nhóm trả lời các câu 5,6,7
*Cử đại diện nhóm trả lời các câu 5,6,7
*Cử đại diện nhóm khác lên bảng trình bày bài
*Cử đại diện nhóm khác lên bảng trình bày bài
lời giải
lời giải
*Giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời và tổng
*Giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời và tổng
hợp lại kiến thức ,các chú ý khi sử dụng kí hiệu
hợp lại kiến thức ,các chú ý khi sử dụng kí hiệu









vào toán học
vào toán học
C. Cũng cố:
C. Cũng cố:
- B đúng thì
- B đúng thì
B
sai và ngược lại
sai và ngược lại
- Mệnh đề kéo theo A
- Mệnh đề kéo theo A
B

đúng (sai) khi B đúng (sai) và ta chỉ xét A luôn luôn đúng
đúng (sai) khi B đúng (sai) và ta chỉ xét A luôn luôn đúng
-
-
A B⇔
là mệnh đề đúng khi A và B cùng đúng hoặc cùng sai
là mệnh đề đúng khi A và B cùng đúng hoặc cùng sai
-
-


Có nghóa là :với mọi giá trò của biến đều đúng với MĐ là MĐ đúng,chỉ cần 1 giá trò sai là MĐ sai
Có nghóa là :với mọi giá trò của biến đều đúng với MĐ là MĐ đúng,chỉ cần 1 giá trò sai là MĐ sai
-
-

Có nghóa là tồn tại ít nhất 1 giá trò của biến đều đúng với MĐ là MĐ đúng, ngược lại là sai.
Có nghóa là tồn tại ít nhất 1 giá trò của biến đều đúng với MĐ là MĐ đúng, ngược lại là sai.
D. Bài tập về nhà
D. Bài tập về nhà
:
:
giải các bài tập trong sách bài tập
giải các bài tập trong sách bài tập
E. Bổ sung:
E. Bổ sung:
TRƯỜNG THPT
TRƯỜNG THPT
LÂM HÀ.
LÂM HÀ.


GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 10
GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 10
NGÀY SOẠN :10/9./2006
NGÀY SOẠN :10/9./2006
NGƯỜI SOẠN:
NGƯỜI SOẠN:
HỒ VĂN ÚT
HỒ VĂN ÚT
NGÀY DẠY:13/9(10 C1)

NGÀY DẠY:13/9(10 C1)
§ 2 TẬP HP (1 Tiết)
§ 2 TẬP HP (1 Tiết)
Tiết 4
Tiết 4
1.
1.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
a.
a.
Kiến thức
Kiến thức
:
:
- Nắm được khái niệm: tập hợp,tập hợp rỗng đã học ở lớp 6
- Nắm được khái niệm: tập hợp,tập hợp rỗng đã học ở lớp 6
- Các khái niệm và các tính chất tập con,hai tập hợp bằng nhau
- Các khái niệm và các tính chất tập con,hai tập hợp bằng nhau
- Biểu diễn tập hợp qua biểu đồ ven hoặc trên trục số
- Biểu diễn tập hợp qua biểu đồ ven hoặc trên trục số
b .
b .
Kỹ năng
Kỹ năng
:
:
-Thành thạo các bài toán tìm giao,hợp,hiệu của các tập hợp
-Thành thạo các bài toán tìm giao,hợp,hiệu của các tập hợp
-Sử dụng chính xác các kí hiệu,

-Sử dụng chính xác các kí hiệu,
,= ⊂
,trong từng bài toán
,trong từng bài toán
-Giải được các bài toán trong sách giáo khoa
-Giải được các bài toán trong sách giáo khoa
c.
c.
Thái độ
Thái độ
:
:
-Cẩn thận,chính xác;
-Cẩn thận,chính xác;
-Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
-Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
2 .
2 .
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.
a.
Chuẩn bò của thầy
Chuẩn bò của thầy
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
b.
b.
Chuẩn bò của học sinh
Chuẩn bò của học sinh

: -Ôn lại các kiến thức về tập hợp ở lớp 6
: -Ôn lại các kiến thức về tập hợp ở lớp 6


-Xem trước bài tập hợp
-Xem trước bài tập hợp
3.
3.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
:
:
A.
A.
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
nêu các khái niệm về mệnh đề,mệnh đề chứa biến ,mệnh đề tương đương ,mệnh
nêu các khái niệm về mệnh đề,mệnh đề chứa biến ,mệnh đề tương đương ,mệnh


đề kéo theo,phủ đònh của một mệnh đề,lấy ví dụ cho từng khái niệm đó
đề kéo theo,phủ đònh của một mệnh đề,lấy ví dụ cho từng khái niệm đó
B.
B.
Bài mới
Bài mới
:
:
Hoạt động
Hoạt động

1:Khái niệm tập hợp
1:Khái niệm tập hợp
1.
1.


Tập
Tập


hợp và phần tử
hợp và phần tử




Ví dụ:Dùng các kí hiệu
Ví dụ:Dùng các kí hiệu




để viết các mệnh đề sau:
để viết các mệnh đề sau:
a)
a)
3 là một số nguyên
3 là một số nguyên
b)
b)

2
không phải là số hữu tỉ
không phải là số hữu tỉ


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
(a)
(a)
và (c) điền
và (c) điền

;
;
(b)
(b)
và(d) điền
và(d) điền

.
.
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
:

:
Hãy điền các kí hiệu
Hãy điền các kí hiệu




vào những chổ trống
vào những chổ trống


sau:
sau:
(a)
(a)
3…Z;
3…Z;
(b)
(b)
3…Q
3…Q
(c)
(c)
2


Q
Q
(d)
(d)

2


R
R
Tập hợp A có 3 phần tử a,b,c; kí hiệu:A =
Tập hợp A có 3 phần tử a,b,c; kí hiệu:A =
{ }
cba ;;
;a
;a
A

;
;
AdAcAb
∉∈∈
;;
2.Cách xác đònh tập hợp
2.Cách xác đònh tập hợp
a.liệt kê các phần tử của nó
a.liệt kê các phần tử của nó


Ví du 1:Liệt kê các phần tử của tập hợp các ước nguyên dương của 30
Ví du 1:Liệt kê các phần tử của tập hợp các ước nguyên dương của 30


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh



Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi
Gợi ý trả lời câu hỏi
1
1


a phải thỏa mãn tính chất :30
a phải thỏa mãn tính chất :30

a
a
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
{ }
30,15,6,3,2,1
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
: Một số a là ước của 30 nghóa là
: Một số a là ước của 30 nghóa là


nó thỏa mãn điều kiện gì ?
nó thỏa mãn điều kiện gì ?
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
:

:
Hãy liệt kê các ước nguyên dương của 30
Hãy liệt kê các ước nguyên dương của 30


Ví dụ 2:
Ví dụ 2:
Hãy liệt kê các phần tử của B biết :B=
Hãy liệt kê các phần tử của B biết :B=
{ }
0352\
2
=+−∈
xxRx


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
1 và
1 và
2
3
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2







2
3
,1
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
Nghiệm của phương trình 2x
Nghiệm của phương trình 2x
2
2
-5x+3=0 là những
-5x+3=0 là những
số nào?
số nào?
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
Hãy liệt kê các nghiệm của phương trình :
Hãy liệt kê các nghiệm của phương trình :
2x
2x
2
2
-5x+3=0
-5x+3=0
b.Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó

b.Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó


Ví dụ:
Ví dụ:
Cho C là các số thực lớn hơn 0 và nhỏ hơn 3
Cho C là các số thực lớn hơn 0 và nhỏ hơn 3


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
C=
C=
{ }
30\
<<∈
xRx
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Không liệt kê được ,vì có quá nhiều phần nằm
Không liệt kê được ,vì có quá nhiều phần nằm
giữa 0 và 3
giữa 0 và 3
Câu hỏi 1

Câu hỏi 1
Hãy dùng kí hiệu để viết tập hợp C ?
Hãy dùng kí hiệu để viết tập hợp C ?
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
Có thể liệt kê hết các phần tử của tập C hay
Có thể liệt kê hết các phần tử của tập C hay
không? Vì sao?
không? Vì sao?
3.Tập rỗng
3.Tập rỗng


Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
{ }
01\
2
=++∈=
xxRxA


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Gợi ý trả lời câu hỏi 1

Không có số nào
Không có số nào
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
A =
A =
φ
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
Nghiệm của phương trình x
Nghiệm của phương trình x
2
2
+x+1=0 là những số
+x+1=0 là những số
nào?
nào?
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
Hãy viết tập hợp nghiệm của phương trình
Hãy viết tập hợp nghiệm của phương trình
x
x
2
2
+x+1=0 ?
+x+1=0 ?
Phương trình x
Phương trình x
2

2
+x+1=0 không có nghiệm.Ta nói tập hợp các nghiệm của phương trình này là tập rỗng
+x+1=0 không có nghiệm.Ta nói tập hợp các nghiệm của phương trình này là tập rỗng
Tập hợp rỗng( kí hiệu:
Tập hợp rỗng( kí hiệu:
φ
) ,là tập hợp không chứa phần tử nào
) ,là tập hợp không chứa phần tử nào
Nếu A không phải là tập rỗng thì A chứa ít nhất một phần tử:
Nếu A không phải là tập rỗng thì A chứa ít nhất một phần tử:
AxxA
∈∃⇔≠
:
φ


Hoạt động 2
Hoạt động 2
:Tập hợp con
:Tập hợp con
1.Đònh nghóa:
1.Đònh nghóa:
Ví dụ 1:Cho N =
Ví dụ 1:Cho N =
{ }
.....4,3,2,1,0
và Z =
và Z =
{ }
,....4,3,2,1,0,1,2,3,4...

−−−−


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trảï lời câu hỏi 1
Gợi ý trảï lời câu hỏi 1
Có: a
Có: a
Z

Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Chưa chắc rằng a thuộc N
Chưa chắc rằng a thuộc N
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
Tập Z chứa tập N
Tập Z chứa tập N
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
Cho a
Cho a
N

,hỏi a có thuộc Z hay không ?

,hỏi a có thuộc Z hay không ?
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
Cho a
Cho a

Z ,hỏi a có thuộc N hay không ?
Z ,hỏi a có thuộc N hay không ?
Câu hỏi 3
Câu hỏi 3
Có nhận xét gì về hai tập N vàZ
Có nhận xét gì về hai tập N vàZ




Tập hợp A được gọi là1 con của tập hợp B (kí hiệu:A
Tập hợp A được gọi là1 con của tập hợp B (kí hiệu:A

B, đọc là A chứa trong B,hay B
B, đọc là A chứa trong B,hay B

A
A


đọc là B chứa A) nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B
đọc là B chứa A) nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B



Như vậy :A
Như vậy :A

B
B
BxAx ∈⇒∈∀⇔
Z
Z
A
A
B
B
B
B
A
A
B
B
A
A
BA



BA



BA




2. Như vậy
2. Như vậy
: a)
: a)
AA

với mọi tập hợp A
với mọi tập hợp A


b) Nếu A
b) Nếu A

B,và
B,và
CB

thì A
thì A

C
C
c)
c)

φ
A Với mọi tập A
A Với mọi tập A

Hoạt động 3
Hoạt động 3
:Tập hợp bằng nhau
:Tập hợp bằng nhau


Ví dụ: A=
Ví dụ: A=
{
{
n
n

N\ n là bội của 4 và 6
N\ n là bội của 4 và 6
}
}


B=
B=
{
{
n
n

N\ n là bội cụa 12
N\ n là bội cụa 12
}
}



Hãy kiểm tra các kết luận sau:
Hãy kiểm tra các kết luận sau:
BA

và B
và B

A
A


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
n
n

6 nên n
6 nên n

3;theo giả thiết n
3;theo giả thiết n


4 .Vậy n
4 .Vậy n

12
12
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
n
n

12
12
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
Theo trên suy ra.
Theo trên suy ra.
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
Hãy nêu tính chất mỗi phần tử của A
Hãy nêu tính chất mỗi phần tử của A
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
Hãy nêu tính chất mỗi phần tử của B
Hãy nêu tính chất mỗi phần tử của B
Câu hỏi 3
Câu hỏi 3
Chứng tỏ rằng
Chứng tỏ rằng
BA


và B
và B

A
A
Khi
Khi
BA

và B
và B

A ta nói tập hợp A và tập hợp B bằng nhau .Kí hiệu:A = B
A ta nói tập hợp A và tập hợp B bằng nhau .Kí hiệu:A = B
A = B
A = B
)( BxAxx
∈⇔∈∀⇔
.Tức là
.Tức là

x
x

A
A

x
x


B và
B và

x
x

B
B

x
x

A
A
C. Cũng cố:
C. Cũng cố:
* Tập hợp rỗng( kí hiệu:
* Tập hợp rỗng( kí hiệu:
φ
) ,là tập hợp không chứa phần tử nào
) ,là tập hợp không chứa phần tử nào
* A
* A

B
B
BxAx ∈⇒∈∀⇔
*
*
AA


với mọi tập hợp
với mọi tập hợp
* Nếu A
* Nếu A

B,và
B,và
CB

thì A
thì A

C
C
*
*

φ
A Với mọi tập A
A Với mọi tập A
* A = B
* A = B
)( BxAxx
∈⇔∈∀⇔
.
.
D.
D.
Bài tập về nhà

Bài tập về nhà
:
:
giải các bài tập 1,2,3 (SGK) và trong sách bài tập
giải các bài tập 1,2,3 (SGK) và trong sách bài tập
E. Bổ sung:
E. Bổ sung:
TRƯỜNG THPT
TRƯỜNG THPT
LÂM HÀ.
LÂM HÀ.


GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 10
GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 10
NGÀY SOẠN :15/9./2006
NGÀY SOẠN :15/9./2006
NGƯỜI SOẠN:
NGƯỜI SOẠN:
HỒ VĂN ÚT
HỒ VĂN ÚT
NGÀY DẠY:20/9(10 C1)
NGÀY DẠY:20/9(10 C1)
§3 CÁC PHÉP TOÁN TẬP HP (1 Tiết )
§3 CÁC PHÉP TOÁN TẬP HP (1 Tiết )
Tiết 5
Tiết 5
1.
1.
MỤC TIÊU

MỤC TIÊU
a.
a.
Kiến thức
Kiến thức
:
:
*
*


Nắm được hợp, giao , hiệu , phần bù của hai tập hợp
Nắm được hợp, giao , hiệu , phần bù của hai tập hợp
* Biểu diễn được hợp , giao ,hiệu , phần bù qua biểu đồ ven
* Biểu diễn được hợp , giao ,hiệu , phần bù qua biểu đồ ven
b .
b .
Kỹ năng
Kỹ năng
:
:


* Thành thạo các bài toán tìm giao,hợp,hiệu của các tập hợp
* Thành thạo các bài toán tìm giao,hợp,hiệu của các tập hợp


* Sử dụng chính xác các kí hiệu,
* Sử dụng chính xác các kí hiệu,
, ,∪ ∩ ⊂

,trong từng bài toán
,trong từng bài toán


* Giải được các bài toán trong sách giáo khoa
* Giải được các bài toán trong sách giáo khoa
c.
c.
Thái độ
Thái độ
:
:


* Cẩn thận,chính xác;
* Cẩn thận,chính xác;


* Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
* Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
2 .
2 .
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.
a.
Chuẩn bò của thầy
Chuẩn bò của thầy
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết

b.
b.
Chuẩn bò củahọc sinh
Chuẩn bò củahọc sinh
: - Một quyển vở tổng hợp kiến thức và một quyển vở bài tập
: - Một quyển vở tổng hợp kiến thức và một quyển vở bài tập


- Xem trước bài tập hợp
- Xem trước bài tập hợp
3.
3.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
:
:
A.
A.
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
B.
B.
Bài mới
Bài mới
:
:
Hoạt động
Hoạt động
1:Giao của hai tập hợp
1:Giao của hai tập hợp

Cho A = {n
Cho A = {n

N / n là ước của 12 }
N / n là ước của 12 }


B = {n
B = {n

N/ n là ước của 18 }
N/ n là ước của 18 }
a) Liệt kê các phần tử của A, B
a) Liệt kê các phần tử của A, B
b) Liệt kê các phần tử của tập hợp C các ước chung của 12 và 18
b) Liệt kê các phần tử của tập hợp C các ước chung của 12 và 18


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:


A = {1,2,3,4,6,12 }
A = {1,2,3,4,6,12 }



B = {1,2,3,6,9,18 }
B = {1,2,3,6,9,18 }
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:


Có 4 phần tử thuộc A nhưng không thuộc B
Có 4 phần tử thuộc A nhưng không thuộc B
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:


C = {1, 2 , 3 , 6 }
C = {1, 2 , 3 , 6 }
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Liệt kê các phần tử của A, B
Liệt kê các phần tử của A, B
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Chứng tỏ rằng A
Chứng tỏ rằng A

B
B
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:



Liệt kê các phần tử của tập hợp C các ước
Liệt kê các phần tử của tập hợp C các ước


chung của 12 và 18
chung của 12 và 18
Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A ,Vừa thuộc B được gọi là giao của A và B
Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A ,Vừa thuộc B được gọi là giao của A và B
Kí hiệu : C = A
Kí hiệu : C = A

B và
B và





⇔∩∈
Bx
Ax
BAx


Hoạt động
Hoạt động
2:Hợp của hai tập hợp
2:Hợp của hai tập hợp



Giả sử A,B lần lượt là tập hợp học sinh giỏi Toán , Văn của lớp 10A . Biết :
Giả sử A,B lần lượt là tập hợp học sinh giỏi Toán , Văn của lớp 10A . Biết :


A = {Minh ,Nam,Lan,Hồng,Nguyệt}
A = {Minh ,Nam,Lan,Hồng,Nguyệt}


B = {Cường,Lan,Dũng,Hồng,Tuyết,Lê}
B = {Cường,Lan,Dũng,Hồng,Tuyết,Lê}
Hãy xác đònh tập hợp C gồm các học sinh vừa giỏi toán ,vừa giỏi văn
Hãy xác đònh tập hợp C gồm các học sinh vừa giỏi toán ,vừa giỏi văn


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:


Học sinh có thể chọn bất kì 1 bạn thuộc A hoặc
Học sinh có thể chọn bất kì 1 bạn thuộc A hoặc


Câu hỏi 1:

Câu hỏi 1:


Hãy chọn bất kì 1 học sinh hoặc giỏi toán hoặc
Hãy chọn bất kì 1 học sinh hoặc giỏi toán hoặc


thuộc B
thuộc B
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:


C = {Minh,Nam,Lan,Nguyệt,Cường,Dũng,Hồng ,
C = {Minh,Nam,Lan,Nguyệt,Cường,Dũng,Hồng ,


Tuyết , Lê }
Tuyết , Lê }
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:


Một phần tử thuộc C thì : hoặc thuộc A
Một phần tử thuộc C thì : hoặc thuộc A


hoặc thuộc B
hoặc thuộc B
giỏi văn

giỏi văn
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Hãy xác đònh tập hợp C
Hãy xác đònh tập hợp C
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:


Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa các
Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa các


phần tử của các tập hợp A,B,C
phần tử của các tập hợp A,B,C
Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi hợp của hai tập hợp A và B
Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi hợp của hai tập hợp A và B
Kí hiệu :A
Kí hiệu :A

B
B





⇔∪∈
Bx
Ax

BAx
Hoạt động
Hoạt động






3
3
:
:
Hiệu và phần bù của hai tập hợp
Hiệu và phần bù của hai tập hợp
Giả sử tập hợp A các học sinh giỏi của lớp 10A là
Giả sử tập hợp A các học sinh giỏi của lớp 10A là


A = {An,Minh,Bảo,Cường,Vinh,Hoa,Lan,Tuệ,Quý}
A = {An,Minh,Bảo,Cường,Vinh,Hoa,Lan,Tuệ,Quý}
Tập hợp B các học sinh của tổ 1 lớp 10A là:
Tập hợp B các học sinh của tổ 1 lớp 10A là:


B = {An,Hùng,Tuấn,Vinh,Lê,Tâm,Tuệ,Quý}
B = {An,Hùng,Tuấn,Vinh,Lê,Tâm,Tuệ,Quý}
Xác đònh tập hợp C các học sinh giỏi của lớp 10A không thuộc tổ 1
Xác đònh tập hợp C các học sinh giỏi của lớp 10A không thuộc tổ 1



Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
A
A

B = {An,Vinh,Tuệ,Quý}
B = {An,Vinh,Tuệ,Quý}
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
C = {Minh,Bảo,Cường,Hoa,Lan }
C = {Minh,Bảo,Cường,Hoa,Lan }
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Hãy xác đònh A
Hãy xác đònh A

B
B
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Hãy xác đònh tập C
Hãy xác đònh tập C
Gợi ý:

Gợi ý:
các phần tử của C thuộc A nhưng không
các phần tử của C thuộc A nhưng không


thuộc A
thuộc A

B
B
Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B gọi là hiệu của A và B
Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B gọi là hiệu của A và B
Kí hiệu :C = A\ B
Kí hiệu :C = A\ B





⇔∈
Bx
Ax
BAx \
Khi A
Khi A

B thì A \ B gọi là phần bù của B trong A
B thì A \ B gọi là phần bù của B trong A
Kí hiệu : C
Kí hiệu : C

A
A
B
B
C. Cũng cố
C. Cũng cố


:
:








Phân biệt được : giao ,hợp , hiệu của hai tập hợp
Phân biệt được : giao ,hợp , hiệu của hai tập hợp
D. Bài tập về nhà
D. Bài tập về nhà


:
:


Bài tập 1,2,3,4 SGK
Bài tập 1,2,3,4 SGK

E. Bổ sung
E. Bổ sung
TRƯỜNG THPT
TRƯỜNG THPT
LÂM HÀ.
LÂM HÀ.


GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 10
GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 10
NGÀY SOẠN :15/9./2006
NGÀY SOẠN :15/9./2006
NGƯỜI SOẠN:
NGƯỜI SOẠN:
HỒ VĂN ÚT
HỒ VĂN ÚT
NGÀY DẠY:20/9(10 C1)
NGÀY DẠY:20/9(10 C1)
§ 4 CÁC TẬP HP SỐ ( 1 Tiết)
§ 4 CÁC TẬP HP SỐ ( 1 Tiết)
Tiết 6
Tiết 6
1.
1.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
a.
a.
Kiến thức
Kiến thức

:
:




Nắm được hợp , giao , hiệu của hai tập hợp số
Nắm được hợp , giao , hiệu của hai tập hợp số




Biểu diễn được hợp,giao,hiệu của hai tập hợp số trên trục số
Biểu diễn được hợp,giao,hiệu của hai tập hợp số trên trục số




Liên hệ thực tế thông qua các phép toántập hợp
Liên hệ thực tế thông qua các phép toántập hợp
b .
b .
Kỹ năng
Kỹ năng
:
:


* Thành thạo các bài toán tìm giao,hợp,hiệu của các tập hợp
* Thành thạo các bài toán tìm giao,hợp,hiệu của các tập hợp



* Sử dụng chính xác các kí hiệu,
* Sử dụng chính xác các kí hiệu,
, ,∪ ∩ ⊂
,trong từng bài toán
,trong từng bài toán


* Giải được các bài toán trong sách giáo khoa
* Giải được các bài toán trong sách giáo khoa
c.
c.
Thái độ
Thái độ
:
:






Cẩn thận,chính xác;
Cẩn thận,chính xác;







Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
2 .
2 .
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.
a.
Chuẩn bò của thầy
Chuẩn bò của thầy
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
b.
b.
Chuẩn bò củahọc sinh
Chuẩn bò củahọc sinh
* Giải các bài tập sách giáo khoa
* Giải các bài tập sách giáo khoa
* Xem trước bài các tập hợp số
* Xem trước bài các tập hợp số
3.
3.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
:
:
A.
A.
Kiểm tra bài cũ:

Kiểm tra bài cũ:


* Phát biểu : giao , hợp , hiệu , phần bù của hai tập hợp ?
* Phát biểu : giao , hợp , hiệu , phần bù của hai tập hợp ?


* Biểu diễn bằng biểu đồ ven về các phép toán đó?
* Biểu diễn bằng biểu đồ ven về các phép toán đó?
B.
B.
Bài mới
Bài mới
:
:
Hoạt động
Hoạt động
1:Các tập hợp số đã học
1:Các tập hợp số đã học


1.Tập hợp các số tự nhiên N
1.Tập hợp các số tự nhiên N
N = {0,1,2,3,….}
N = {0,1,2,3,….}
N
N
*
*
= {1,2,3,…}

= {1,2,3,…}
Bài tập : Hãy điền đúng hoặc sai vào các câu sau :
Bài tập : Hãy điền đúng hoặc sai vào các câu sau :
a) Tập N
a) Tập N
*
*
là con của tập N Đúng Sai
là con của tập N Đúng Sai
b) Tập N là con của tập N
b) Tập N là con của tập N
*
*
Đúng Sai
Đúng Sai
c) Tập A = { 0,7,15 } là con của tập N Đúng Sai
c) Tập A = { 0,7,15 } là con của tập N Đúng Sai
d) Tập B = {0,7,15} là con của tập N
d) Tập B = {0,7,15} là con của tập N
*
*
Đúng Sai
Đúng Sai


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Đáp án đúng
Đáp án đúng
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Đáp án sai (vì số 0 không thuộc N* )
Đáp án sai (vì số 0 không thuộc N* )
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Đáp án đúng
Đáp án đúng
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
Đáp án sai ( vì số 0 không thuộc N* )
Đáp án sai ( vì số 0 không thuộc N* )
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Mọi phần tử của N* có là phần tử của N hay
Mọi phần tử của N* có là phần tử của N hay


không ? .Tứ đó trả lời câu (a)
không ? .Tứ đó trả lời câu (a)
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Mọi phần tử của N có là phần tử của N* hay
Mọi phần tử của N có là phần tử của N* hay



không ? .Từ đó trả lời câu (b)
không ? .Từ đó trả lời câu (b)
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Mọi phần tử của A có là phần tử của N hay
Mọi phần tử của A có là phần tử của N hay


không ?. Từ đó trả lời câu (c)
không ?. Từ đó trả lời câu (c)
Câu hỏi 4:
Câu hỏi 4:
Mọi phần tử của B có là phần tử của N* hay
Mọi phần tử của B có là phần tử của N* hay


không ? . Từ đó trả lời câu (d)
không ? . Từ đó trả lời câu (d)


2.Tập hợp các số nguyên Z
2.Tập hợp các số nguyên Z


Z = {…, -3,-2.-1,0 ,1 , 2 ,3,…}
Z = {…, -3,-2.-1,0 ,1 , 2 ,3,…}


Bài tập : Chọn câu trả lời sai trong các câu trả lời sau đây :

Bài tập : Chọn câu trả lời sai trong các câu trả lời sau đây :
a)
a)
∈∀
x
N thì
N thì

x
Z;
Z;
b)
b)
∈∀
x
N* thì
N* thì

x
Z ;
Z ;
c)
c)
∈∀
x
Z thì luôn tồn tại
Z thì luôn tồn tại
Zx

'

sao cho x+x’ = 0
sao cho x+x’ = 0
d) Cả ba câu trên đều sai .
d) Cả ba câu trên đều sai .


3.tập hợp số hữu tỉ Q
3.tập hợp số hữu tỉ Q
Số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng 1 phân số a/b ,trong đó a,b
Số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng 1 phân số a/b ,trong đó a,b

Z ,b
Z ,b

0 .Hai phân số a/b và c/d
0 .Hai phân số a/b và c/d


biểu diễn cùng 1 số hữu tỉ khi và chỉ khi a.d = b.c
biểu diễn cùng 1 số hữu tỉ khi và chỉ khi a.d = b.c


4.Tập hợp các số thực R .
4.Tập hợp các số thực R .
Tập hợp các số thực gồm các số thập phân hữu hạn , vô hạn tuần hoàn và vô hạn không tuần hoàn .các số
Tập hợp các số thực gồm các số thập phân hữu hạn , vô hạn tuần hoàn và vô hạn không tuần hoàn .các số


thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là số vô tỉ .
thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là số vô tỉ .



Hoạt động
Hoạt động
2:Các tập hợp con thường dùng của R
2:Các tập hợp con thường dùng của R


Khoảng :
Khoảng :
(a,b) = { x
(a,b) = { x

R / a < x < b}
R / a < x < b}
(a, +
(a, +

) = {x
) = {x

R | a< x }
R | a< x }
( -
( -

, b ) = { x
, b ) = { x

R | x < b }

R | x < b }


Đoạn :
Đoạn :
[ a,b ] = { x
[ a,b ] = { x

R | a
R | a
<
<
x
x
<
<
b }
b }
[ a, b) = {x
[ a, b) = {x

R | a
R | a
<
<
x < b }
x < b }
Nữa đoạn :
Nữa đoạn :
( a, b ] = { x

( a, b ] = { x

R | a < x
R | a < x
<
<
b }
b }
[a , +
[a , +

) = {x
) = {x

R | a
R | a
<
<
x }
x }
(-
(-

, b ] = {x
, b ] = {x

R | x
R | x
<
<

b }
b }
Hãy chọn câu trả lời đúng trrong các câu sau :
Hãy chọn câu trả lời đúng trrong các câu sau :
a)
a)
[a,b ]
[a,b ]

(a,b]
(a,b]
b)
b)
[a,b)
[a,b)

(a,b]
(a,b]
c)
c)
[a,b)
[a,b)

[a,b ]
[a,b ]
d)
d)
(a,} và {a,b ] đều là tập con của tập [a,b]
(a,} và {a,b ] đều là tập con của tập [a,b]



C. Cũng cố
C. Cũng cố


:
:






Tóm lại
Tóm lại
:
:


Nắm được hợp , giao , hiệu của hai tập hợp số
Nắm được hợp , giao , hiệu của hai tập hợp số






Biểu diễn được hợp,giao,hiệu của hai tập hợp số trên trục số
Biểu diễn được hợp,giao,hiệu của hai tập hợp số trên trục số







Liên hệ thực tế thông qua các phép toántập hợp
Liên hệ thực tế thông qua các phép toántập hợp
D. Bài tập về nhà
D. Bài tập về nhà


:
:


Bài tập 1,2,3 SGK
Bài tập 1,2,3 SGK
E. Bổ sung
E. Bổ sung


:
:


TRƯỜNG THPT
TRƯỜNG THPT
LÂM HÀ.
LÂM HÀ.



GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 10
GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 10
NGÀY SOẠN :1/10./2006
NGÀY SOẠN :1/10./2006
NGƯỜI SOẠN:
NGƯỜI SOẠN:
HỒ VĂN ÚT
HỒ VĂN ÚT
NGÀY DẠY:4/10(10 C1)
NGÀY DẠY:4/10(10 C1)
§ 5 SỐ GẦN ĐÚNG .SAI SỐ
§ 5 SỐ GẦN ĐÚNG .SAI SỐ
( Tiết 1)
( Tiết 1)
Tiết 7
Tiết 7
1.
1.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
a.
a.
Kiến thức
Kiến thức
:
:
* Nắm được số gần đúng ,sai số tuyệt đối và cách đánh giá sai số thông qua độ lệch d chữ số
* Nắm được số gần đúng ,sai số tuyệt đối và cách đánh giá sai số thông qua độ lệch d chữ số



đáng tin và cách viết khoa học của 1 số
đáng tin và cách viết khoa học của 1 số
* Liên hệ thực tiễn về sai số
* Liên hệ thực tiễn về sai số
b .
b .
Kỹ năng
Kỹ năng
:
:




Giải được các bài toán trong sách giáo khoa
Giải được các bài toán trong sách giáo khoa




Rèn luyện kỹ năng tính toán ,tính cần cù ,sáng tạo
Rèn luyện kỹ năng tính toán ,tính cần cù ,sáng tạo
c.
c.
Thái độ
Thái độ
:
:









Cẩn thận,chính xác;
Cẩn thận,chính xác;






Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
2 .
2 .
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.
a.
Chuẩn bò của thầy
Chuẩn bò của thầy
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
b.
b.
Chuẩn bò củahọc sinh

Chuẩn bò củahọc sinh
:
:


Giải các bài tập trong sách giáo khoa.
Giải các bài tập trong sách giáo khoa.


Xem trước bài sai số
Xem trước bài sai số
3.
3.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
:
:
A.
A.
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
B.
B.
Bài mới
Bài mới
:
:
Hoạt động
Hoạt động
1:Số gần đúng

1:Số gần đúng
Ví dụ 1:Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 2 cmtheo công thức S =
Ví dụ 1:Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 2 cmtheo công thức S =
π
R
R
2
2
Nam lấy
Nam lấy
π
= 3,1 và kết quả S = 3,1 . 4 = 12,4 ( cm
= 3,1 và kết quả S = 3,1 . 4 = 12,4 ( cm
2
2
)
)
Minh lấy
Minh lấy
π
= 3,14 và được kết qủa S = 3,14 . 4 ( cm
= 3,14 và được kết qủa S = 3,14 . 4 ( cm
2
2
)
)


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh



Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Không .Chỉ là những số gần đúng của
Không .Chỉ là những số gần đúng của
π
với độ
với độ


chính xác khác nhau .
chính xác khác nhau .
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Không . Chỉ là những số gần đúng .
Không . Chỉ là những số gần đúng .
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:


Nam và Minh lấy
Nam và Minh lấy
π
như vậy có đúng hay
như vậy có đúng hay



không ?
không ?
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Các kết quả của Nam và Minh có chính xác
Các kết quả của Nam và Minh có chính xác


hay không ?
hay không ?
Hoạt động
Hoạt động
2:Sai số tuyệt đối
2:Sai số tuyệt đối
1.Sai số tuyệt đối của một số gần đúng
1.Sai số tuyệt đối của một số gần đúng
.
.
Ví dụ 2
Ví dụ 2
:
:
* Ta xem trong hai kết quả tính diện tích hình tròn ( R = 2 cm ) của Nam (S = 3,1 .4 = 12,4 )
* Ta xem trong hai kết quả tính diện tích hình tròn ( R = 2 cm ) của Nam (S = 3,1 .4 = 12,4 )


và Minh ( S = 3,14 . 4 = 12,56 ) ,kết quả nào chính xác hơn .
và Minh ( S = 3,14 . 4 = 12,56 ) ,kết quả nào chính xác hơn .
* Ta thấy 3,1 < 3,14 <
* Ta thấy 3,1 < 3,14 <

π


Do đó 3,1.4 < 3,14 <
Do đó 3,1.4 < 3,14 <
π
.R
.R
2
2




Hay 12,4 < 12,56 < S =
Hay 12,4 < 12,56 < S =
π
.4
.4
* Như vậy ,kết quả của Minh gần với kết quả đúng hơn ,hay chính xác hơn.
* Như vậy ,kết quả của Minh gần với kết quả đúng hơn ,hay chính xác hơn.
* Từ bất đẳng thức trên suy ra | S – 12,56 | < | S – 12,4 |
* Từ bất đẳng thức trên suy ra | S – 12,56 | < | S – 12,4 |


* Ta nói kết quả của Minh có sai số tuyệt đối nhỏ hơn của Nam
* Ta nói kết quả của Minh có sai số tuyệt đối nhỏ hơn của Nam
2.Độ chính xác của 1 số gần đúng
2.Độ chính xác của 1 số gần đúng
Ví dụ 3

Ví dụ 3
:
:
* Có thể xác đònh được sai số tuyệt đối của các kết quả tính diện tích hình tròn của Nam và
* Có thể xác đònh được sai số tuyệt đối của các kết quả tính diện tích hình tròn của Nam và


Minh dưới dạng số thập phân không ?
Minh dưới dạng số thập phân không ?


* Vì không thể viết chính xác S =
* Vì không thể viết chính xác S =
π
.4 nên có thể ước lượng diện tích của nó .
.4 nên có thể ước lượng diện tích của nó .


3,1 < 3,14 <
3,1 < 3,14 <
π
< 3,15
< 3,15


12,4 < 12,56 < S < 12,6
12,4 < 12,56 < S < 12,6


| S – 12,56 | < | 12,5 – 12,56 | = 0,04

| S – 12,56 | < | 12,5 – 12,56 | = 0,04


| S – 12,4 | < | 12,6 – 12,4 | = 0,2
| S – 12,4 | < | 12,6 – 12,4 | = 0,2


* Vậy kết quả của Minh có sai số tuyệt đối không vượt quá 0,04 , kết quả của Nam có sai
* Vậy kết quả của Minh có sai số tuyệt đối không vượt quá 0,04 , kết quả của Nam có sai


số tuyệt đối không vượt quá 0,2
số tuyệt đối không vượt quá 0,2
Hoạt động
Hoạt động






3:
3:
Quy tròn số gần đúng
Quy tròn số gần đúng
1.
1.
Ôn tập về quy tắc làm tròn số
Ôn tập về quy tắc làm tròn số



:
:
2.
2.
Cách viết chuẩn số gần đúng
Cách viết chuẩn số gần đúng


Ví dụ 4
Ví dụ 4
:
:


* Theo số liệu thống kê ,dân số của tỉnh H năm 2001 là
* Theo số liệu thống kê ,dân số của tỉnh H năm 2001 là


2 841 675 người
2 841 675 người
+
+
300 người
300 người


* Vì sai số tuyệt đối là 300 người nên các chữ số 5 , 7 , 6 không đáng tin .Trong số liệu trên ta
* Vì sai số tuyệt đối là 300 người nên các chữ số 5 , 7 , 6 không đáng tin .Trong số liệu trên ta



chỉ có thể tin ở các chữ số hàng nghìn trở lên là đúng đắn
chỉ có thể tin ở các chữ số hàng nghìn trở lên là đúng đắn


* Do đó ta có thể viết chuẩn số gần đúng : 2 841 000
* Do đó ta có thể viết chuẩn số gần đúng : 2 841 000
C. Cũng cố
C. Cũng cố


:
:




* Nắm được số gần đúng ,sai số tuyệt đối và cách đánh giá sai số thông qua độ lệch d chữ số
* Nắm được số gần đúng ,sai số tuyệt đối và cách đánh giá sai số thông qua độ lệch d chữ số
đáng tin và cách viết khoa học của 1 số ,
đáng tin và cách viết khoa học của 1 số ,
D. Bài tập về nhà
D. Bài tập về nhà


:
:


Bài tập 1,2,3,4,5 SGK

Bài tập 1,2,3,4,5 SGK
E. Bổ sung
E. Bổ sung


:
:


TRƯỜNG THPT
TRƯỜNG THPT
LÂM HÀ.
LÂM HÀ.


GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 10
GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 10
NGÀY SOẠN :1/10/2006
NGÀY SOẠN :1/10/2006
NGƯỜI SOẠN:
NGƯỜI SOẠN:
HỒ VĂN ÚT
HỒ VĂN ÚT
NGÀY DẠY:4/10(10 C1)
NGÀY DẠY:4/10(10 C1)
§ ÔN TẬP CHƯƠNG I ( 1 Tiết)
§ ÔN TẬP CHƯƠNG I ( 1 Tiết)
Tiết 8
Tiết 8
1.

1.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
a.
a.
Kiến thức
Kiến thức
:
:
a)
a)
Mệnh đề ,phủ đònh của một mệnh đề
Mệnh đề ,phủ đònh của một mệnh đề
b)
b)
Mệnh đề kéo theo , mệnh đề đảo ,điều kiện cần , điều kiện đủ .
Mệnh đề kéo theo , mệnh đề đảo ,điều kiện cần , điều kiện đủ .
c)
c)
Mệnh đề tương đương ,điều kiện cần và đủ.
Mệnh đề tương đương ,điều kiện cần và đủ.
d)
d)
Tập hợp con ,hợp ,hiệu , giao của hai tập hợp .
Tập hợp con ,hợp ,hiệu , giao của hai tập hợp .
e)
e)
Khoảng , đoạn , nữa khoảng .
Khoảng , đoạn , nữa khoảng .
f)

f)
Số gần đúng , sai số ,độ chính xác .Cách viết chuẩn số gần đúng .
Số gần đúng , sai số ,độ chính xác .Cách viết chuẩn số gần đúng .
b .
b .
Kỹ năng
Kỹ năng
:
:
* Nhận biết điều kiện cần và đủ,điều kiện cần , điều kiện đủ ,giả thiết ,kết luận của một bài toán * Biết
* Nhận biết điều kiện cần và đủ,điều kiện cần , điều kiện đủ ,giả thiết ,kết luận của một bài toán * Biết


sử dụng các kí hiệu
sử dụng các kí hiệu
∃∀
,
.Biết phủ đònh của các mệnh đề có chứa dấu
.Biết phủ đònh của các mệnh đề có chứa dấu
∃∀
,
.
.
* Giải được các bài toán tìm giao , hợp ,hiệu của hai tập hợp , đặc biệt là trên khoảng ,đoạn
* Giải được các bài toán tìm giao , hợp ,hiệu của hai tập hợp , đặc biệt là trên khoảng ,đoạn
c.
c.
Thái độ
Thái độ
:

:






Cẩn thận,chính xác;
Cẩn thận,chính xác;






Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
2 .
2 .
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.
a.
Chuẩn bò của thầy
Chuẩn bò của thầy
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
b.
b.
Chuẩn bò củahọc sinh

Chuẩn bò củahọc sinh
: Giải các bài tập trong sách giáo khoa và trong sách bài tập
: Giải các bài tập trong sách giáo khoa và trong sách bài tập
3.
3.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
:
:
A.
A.
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
lồng vào giờ giảng .
lồng vào giờ giảng .
B.
B.
Bài mới
Bài mới
:
:
Hoạt động
Hoạt động
1:
1:
Bài tập
Bài tập
10 :
10 :
Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau :

Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau :
a)
a)
A = {3k – 2 | k = 0 ,1 , 2 , 3 , 4 , 5 }
A = {3k – 2 | k = 0 ,1 , 2 , 3 , 4 , 5 }
b)
b)
B = {x
B = {x
N

| x
| x
<
<
12 }
12 }
c)
c)
C = { (-1)
C = { (-1)
n
n
| n
| n
N

}
}



Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi
Gợi ý trả lời câu hỏi
*Thay k = 0 ,1 ,2 ,3 ,4, 5 vào 3k – 2
*Thay k = 0 ,1 ,2 ,3 ,4, 5 vào 3k – 2
a)
a)
A = {-2,1,4,7,10,13 }
A = {-2,1,4,7,10,13 }
b)
b)
B = {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 }
B = {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 }
c)
c)
C = {-1 , 1 }
C = {-1 , 1 }
Câu hỏi
Câu hỏi


* Hãy nêu hướng giải bài toán bằng cách liệt
* Hãy nêu hướng giải bài toán bằng cách liệt



kê các phần tử của nó ?
kê các phần tử của nó ?




* Giáo viên cho học sinh lên bảng và hướng
* Giáo viên cho học sinh lên bảng và hướng


dẫn giải
dẫn giải
Hoạt động
Hoạt động
2:
2:
Bài tập 11
Bài tập 11
:Giả sử A,B là hai tập hợp số và x là một số đã cho .Tìm các cặp mệnh đề tương đương trong
:Giả sử A,B là hai tập hợp số và x là một số đã cho .Tìm các cặp mệnh đề tương đương trong


các mệnh đề sau :
các mệnh đề sau :


P : “ x
P : “ x
BA

∪∈
” ; S : “
” ; S : “
Ax



Bx



Q : “
Q : “
BAx \

” ; T : “
” ; T : “
Ax

hoặc
hoặc
Bx



R : “
R : “
BAx
∩∈
” ; X : “

” ; X : “
Ax




x
B “
B “


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi
Gợi ý trả lời câu hỏi
XQ
SR
TP



Câu hỏi
Câu hỏi
* Hãy cho biết hai mệnh đề như thế nào là
* Hãy cho biết hai mệnh đề như thế nào là



tương đương ?
tương đương ?
* Giáo viên cho học sinh lên bảng và hướng
* Giáo viên cho học sinh lên bảng và hướng


dẫn giải .
dẫn giải .
Hoạt động
Hoạt động






3:
3:
Bài tập 12
Bài tập 12
:
:
Xác đònh các tập hợp sau
Xác đònh các tập hợp sau
)3;(\)
);2()5;)(
)10;0()7;3)(
−∞
+∞∩−∞

∩−
Rc
b
a


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Đáp án
Đáp án
:
:
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
a)
a)
(0 ; 7 )
(0 ; 7 )
b)
b)
(2 ; 5 )
(2 ; 5 )
c)
c)
[3 ; +
[3 ; +


)
)
Hãy biểu diễn các tập hợp trên cùng một trục
Hãy biểu diễn các tập hợp trên cùng một trục


số
số
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Hãy lấy phần giao nhau của hai tập hợp trong
Hãy lấy phần giao nhau của hai tập hợp trong


câu a) và câu b)
câu a) và câu b)
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Hãy lấy phần bù trong tập hợp ở câu c)
Hãy lấy phần bù trong tập hợp ở câu c)
Hoạt động
Hoạt động
4:
4:
Bài tập 15
Bài tập 15
:Những quan hệ nào trong các quan hệ sau là đúng ?
:Những quan hệ nào trong các quan hệ sau là đúng ?
;)

;)
;)
;)
;)
ABAe
BBAd
BABAc
BAAb
BAAa
⊂∩
⊂∪
∪⊂∩
∩⊂
∪⊂


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Đáp án:
Đáp án:
a)
a)
Đúng .
Đúng .
b)
b)

Sai.
Sai.
c)
c)
Đúng .
Đúng .
d)
d)
Sai .
Sai .
e)
e)
Đúng .
Đúng .
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:







⇔∪∈
Bx
Ax
BAx
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:








⇔∩∈
Bx
Ax
BAx
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
A
A

B
B
BxAx
∈⇒∈∀⇔
C. Cũng cố
C. Cũng cố


:
:




Phân biệt được các khái niệm và ứng dụng giải bài tập

Phân biệt được các khái niệm và ứng dụng giải bài tập
D. Bài tập về nhà
D. Bài tập về nhà


:
:






Giải các bài tập trong sách bài tập.
Giải các bài tập trong sách bài tập.
E. Bổ sung
E. Bổ sung


:
:




TRƯỜNG THPT
TRƯỜNG THPT
LÂM HÀ.
LÂM HÀ.



GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 10
GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 10
NGÀY SOẠN :8/10./2006
NGÀY SOẠN :8/10./2006
NGƯỜI SOẠN:
NGƯỜI SOẠN:
HỒ VĂN ÚT
HỒ VĂN ÚT
NGÀY DẠY:11/10/2006 ( Lớp :10 C1)
NGÀY DẠY:11/10/2006 ( Lớp :10 C1)
Chương II HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Chương II HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
§ 1 HÀM SỐ ( 2 Tiết)
§ 1 HÀM SỐ ( 2 Tiết)
1.
1.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
a.
a.
Kiến thức
Kiến thức
:
:
* Nắm được cách cho hàm số ,đồ thò ,hàm số đồng biến ,nghòch biến. Hàm số chẵn ,hàm số lẻ.
* Nắm được cách cho hàm số ,đồ thò ,hàm số đồng biến ,nghòch biến. Hàm số chẵn ,hàm số lẻ.
* Biết cách tìm tập xác đònh của hàm số ,lập bảng biến thiên của của hàm số bậc nhất ,hàm số bậc
* Biết cách tìm tập xác đònh của hàm số ,lập bảng biến thiên của của hàm số bậc nhất ,hàm số bậc
hai và một số hàm số khác

hai và một số hàm số khác
b .
b .
Kỹ năng
Kỹ năng
:
:
* Sử dụng thành thạo các kiến thức đã học để giải bài tập
* Sử dụng thành thạo các kiến thức đã học để giải bài tập
* Giải được các bài tập sách giáo khoa
* Giải được các bài tập sách giáo khoa
* Rèn kỹ năng biến đổi ,phân tích tổng hợp,tính cần cù , sáng tạo
* Rèn kỹ năng biến đổi ,phân tích tổng hợp,tính cần cù , sáng tạo
c.
c.
Thái độ
Thái độ
:
:






Cẩn thận,chính xác;
Cẩn thận,chính xác;







Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
2 .
2 .
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.
a.
Chuẩn bò của thầy
Chuẩn bò của thầy
:
:


Chuẩn bò một số kiến thức đã học ở lớp 9
Chuẩn bò một số kiến thức đã học ở lớp 9


Hàm số , hàm số bậc nhất và hàm số y = ax
Hàm số , hàm số bậc nhất và hàm số y = ax
2
2
b.
b.
Chuẩn bò củahọc sinh
Chuẩn bò củahọc sinh



Ôn lại các kiến thức đã học ở lớp dưới về hàm số
Ôn lại các kiến thức đã học ở lớp dưới về hàm số


Chuẩn bò dụng cụ thước kẻ , bút chì ,bút để vẽ đồ thò hàm số
Chuẩn bò dụng cụ thước kẻ , bút chì ,bút để vẽ đồ thò hàm số
3.
3.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
:
:
A.
A.
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:


Lồng vào giờ giảng
Lồng vào giờ giảng
B.
B.
Bài mới
Bài mới
:
:
Tiết 9
Tiết 9
Hoạt động

Hoạt động
1:Ôn tập về hàm số .
1:Ôn tập về hàm số .
1.Giả sử có hai đại lượng biến thiên x và y , trong đó x nhận giá trò thuộc một số D
1.Giả sử có hai đại lượng biến thiên x và y , trong đó x nhận giá trò thuộc một số D
Nếu ,mỗi giá trò của x thuộc D có một và chỉ một giá trò tương ứng của y thuộc tập số thực R thì ta có
Nếu ,mỗi giá trò của x thuộc D có một và chỉ một giá trò tương ứng của y thuộc tập số thực R thì ta có


hàm số :
hàm số :
Kí hiệu :f : D
Kí hiệu :f : D
 →
R
R


x
x
 →
y = f(x)
y = f(x)


x : là biến số
x : là biến số


y : là hàm số của x

y : là hàm số của x


D : là tập xác đònh của hàm số
D : là tập xác đònh của hàm số
Ví dụ 1
Ví dụ 1
:
:
Hãy thể hiện sự phụ thuộc giữa thu nhập bình quân đầu người ( KH :y) và thời gian x
Hãy thể hiện sự phụ thuộc giữa thu nhập bình quân đầu người ( KH :y) và thời gian x
(tính bằng năm )
(tính bằng năm )
Năm
Năm
1995
1995
1996
1996
1997
1997
1998
1998
1999
1999
2000
2000
2001
2001
2003

2003
2004
2004
TNBQN
TNBQN
(tính theo USD)
(tính theo USD)
200
200
282
282
295
295
311
311
339
339
363
363
375
375
394
394
564
564


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh



Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:


D = {1995,1996,1997,
D = {1995,1996,1997,
1998,1999,2000,2001,2002,2003,2004 }
1998,1999,2000,2001,2002,2003,2004 }
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
T = {200,282,295,311,339,363,375,394,564}
T = {200,282,295,311,339,363,375,394,564}
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Cho học 1 học sinh đọc số x và 1 học sinh đọc số y
Cho học 1 học sinh đọc số x và 1 học sinh đọc số y


tương ứng
tương ứng
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Hãy nêu tập xác đònh của hàm số ?
Hãy nêu tập xác đònh của hàm số ?
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Hãy nêu tập giá trò của hàm số ?

Hãy nêu tập giá trò của hàm số ?
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Hãy nêu các giá trò tương ứng y của x ?
Hãy nêu các giá trò tương ứng y của x ?
Như vậy : y = f(1995) = 200,
Như vậy : y = f(1995) = 200,


y = f(1996) = 282,….
y = f(1996) = 282,….
2.
2.
Cách cho một hàm số
Cách cho một hàm số
.
.
a)
a)
Cho bằng bảng (như ví dụ trên )
Cho bằng bảng (như ví dụ trên )
b)
b)
Cho bằng biểu đồ
Cho bằng biểu đồ
Ví dụ 2
Ví dụ 2
:
:
Hãy chỉ ra trên biểu đồ tập giá trò và tập xác đònh

Hãy chỉ ra trên biểu đồ tập giá trò và tập xác đònh


của hàm hàm số .
của hàm hàm số .


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
f(2001) =141 ; f(2004) không tồn tại ;f(1999) =108
f(2001) =141 ; f(2004) không tồn tại ;f(1999) =108
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:


g(2001) = 43; g(2002) không tồn tại ; g(1995) = 10
g(2001) = 43; g(2002) không tồn tại ; g(1995) = 10
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Hãy chỉ ra các giá trò của hàm số f trên tại
Hãy chỉ ra các giá trò của hàm số f trên tại


x = 2001;2004;1999

x = 2001;2004;1999
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Hãy chỉ ra các giá trò của hàm số g trên tại
Hãy chỉ ra các giá trò của hàm số g trên tại
x = 2001;2002;1995
x = 2001;2002;1995


c) Cho hàm bằng công thức :
c) Cho hàm bằng công thức :


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
y = ax + b , y = a/x , y = ax
y = ax + b , y = a/x , y = ax
2
2


; y = a
; y = a
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:

Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
* Các hàm số y = ax + b, y = ax
* Các hàm số y = ax + b, y = ax
2
2


; y = a
; y = a


có TXĐ : D = R
có TXĐ : D = R
* Hàm số y = a/x có TXĐ : D = R\{0}
* Hàm số y = a/x có TXĐ : D = R\{0}
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Hãy kể các hàm số đã học ở trung học cơ sở .
Hãy kể các hàm số đã học ở trung học cơ sở .
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Nêu tên tập xác đònh của các hàm số trên .
Nêu tên tập xác đònh của các hàm số trên .
Ví dụ 3 :Tìm tập xác đònh của hàm số
Ví dụ 3 :Tìm tập xác đònh của hàm số
xxyc
x
yb
xya
−++=

+
=
−=
11)
2
3
)
3)


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Điều kiện :x+2
Điều kiện :x+2

0 hay x
0 hay x

2
2
Tập xác đònh : D = R\{2}
Tập xác đònh : D = R\{2}
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Gợi ý trả lời câu hỏi 2

Điều kiện :
Điều kiện :
11
1
1
01
01
≤≤−⇔




−≥




≥−
≥+
x
x
x
x
x
Vậy tập xác đònh D = [-1,1]
Vậy tập xác đònh D = [-1,1]
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Tìm tập xác đònh của câu b)
Tìm tập xác đònh của câu b)

Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Tìm tập xác đònh của câu c)
Tìm tập xác đònh của câu c)
3.Đồ thò của hàm số :
3.Đồ thò của hàm số :
Đồ thò của hàm số y = f(x) xác đònh trên D là tập hợp tất cả các điểm M(x;f(x) )trên mặt phẳng tọa độ với
Đồ thò của hàm số y = f(x) xác đònh trên D là tập hợp tất cả các điểm M(x;f(x) )trên mặt phẳng tọa độ với


mọi x thuộc D .
mọi x thuộc D .
Tiết 10
Tiết 10
Hoạt động
Hoạt động






2:Sự biến thiên của hàm số :
2:Sự biến thiên của hàm số :
1.
1.
Ôn tập
Ôn tập
:
:

Xét đồ thò của hàm số y = x
Xét đồ thò của hàm số y = x
2
2
. Ta thấy từ trái sang phải :
. Ta thấy từ trái sang phải :
Trên khoảng (-
Trên khoảng (-

; 0 ) hàm số giảm khi x
; 0 ) hàm số giảm khi x
1
1
,x
,x
2
2



(-
(-

;0 ) , x
;0 ) , x
1
1
< x
< x
2

2
thì f(x
thì f(x
1
1
) > f(x
) > f(x
2
2
) .
) .
Trên khoảng (0;+
Trên khoảng (0;+

) hàm số tăng khi x
) hàm số tăng khi x
1
1
, x
, x
2
2



( 0 , +
( 0 , +

) , x
) , x

1
1
< x
< x
2
2
thì f(x
thì f(x
1
1
) < f(x
) < f(x
2
2
) .
) .


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Hàm số y = ax + b ( với a > 0 )
Hàm số y = ax + b ( với a > 0 )
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:

Hàm số y = ax + b ( với a < 0 )
Hàm số y = ax + b ( với a < 0 )
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Hàm số y = ax
Hàm số y = ax
2
2


Hàm số y = |x|
Hàm số y = |x|
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Hãy nêu 1 hàm số luôn đồng biến trên R ?
Hãy nêu 1 hàm số luôn đồng biến trên R ?
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Hãy nêu 1 hàm số luôn nghòch biến trên R ?
Hãy nêu 1 hàm số luôn nghòch biến trên R ?
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Hãy nêu 1 hàm số vừa đồng biến vừa nghòch
Hãy nêu 1 hàm số vừa đồng biến vừa nghòch


biến trên R ?
biến trên R ?
Tổng quát
Tổng quát

:
:
* Hàm số y = f(x) gọi là tăng trên khoảng (a,b) nếu :
* Hàm số y = f(x) gọi là tăng trên khoảng (a,b) nếu :

x
x
1
1
,x
,x
2
2



( a,b) , x
( a,b) , x
1
1
< x
< x
2
2



f(x
f(x
1

1
) < f(x
) < f(x
2
2
) .
) .


hoặc :
hoặc :

x
x
1
1
,x
,x
2
2



( a,b) và x
( a,b) và x
1
1




x
x
2
2
,
,


12
12
)()(
xx
xfxf


> 0
> 0
* Hàm số y = f(x) gọi là giảm trên khoảng (a,b) nếu
* Hàm số y = f(x) gọi là giảm trên khoảng (a,b) nếu

x
x
1
1
,x
,x
2
2




( a,b) , x
( a,b) , x
1
1
< x
< x
2
2



f(x
f(x
1
1
) > f(x
) > f(x
2
2
) .
) .


hoặc :
hoặc :

x
x
1

1
,x
,x
2
2



( a,b) và x
( a,b) và x
1
1



x
x
2
2
,
,
12
12
)()(
xx
xfxf


< 0
< 0

Ví dụ :Chứng tỏ rằng hàm số y = 1/x luôn nghòch biến với mọi x
Ví dụ :Chứng tỏ rằng hàm số y = 1/x luôn nghòch biến với mọi x

0
0


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
12
12
)()(
xx
xfxf




=
=
12
12
/1/1
xx

xx


= -
= -
21
.
1
xx
< 0
< 0
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Hàm số giảm trên khoảng ( 0 , +
Hàm số giảm trên khoảng ( 0 , +

)
)
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Hàm số nghòch biến với mọi x
Hàm số nghòch biến với mọi x

0 .
0 .
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:




0 < x
0 < x
1
1
< x
< x
2
2
,hãy xét dấu biểu thức :
,hãy xét dấu biểu thức :


12
12
)()(
xx
xfxf


Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Có nhận xét gì về tính tăng ,giảm của hàm số
Có nhận xét gì về tính tăng ,giảm của hàm số


trên ( 0 , +
trên ( 0 , +

)
)

Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Hãy làm tương tự với x < 0 và kết luận .
Hãy làm tương tự với x < 0 và kết luận .
2.
2.
Bảng biến thiên
Bảng biến thiên


Xét từ trái sang phải : Hàm số tăng mũi tên đilên.
Xét từ trái sang phải : Hàm số tăng mũi tên đilên.
Hàm số giảm mũi tên đi xuống
Hàm số giảm mũi tên đi xuống
Ví dụ
Ví dụ
:Xét bảng biến thiên của hàm số y = x
:Xét bảng biến thiên của hàm số y = x
2
2


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:



Hàm số giảm trên khoảng ( -
Hàm số giảm trên khoảng ( -

, 0 )
, 0 )


Hàm số tăng trên khoảng ( 0 , +
Hàm số tăng trên khoảng ( 0 , +

)
)
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:


Giá trò bé nhất : y = 0 tại x = 0
Giá trò bé nhất : y = 0 tại x = 0
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:


Đồ htò hàm số đi xuống .
Đồ htò hàm số đi xuống .
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:



Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số


tăng ,giảm trên khoảng nào ?
tăng ,giảm trên khoảng nào ?
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:


Có thể tìm giá trò bé nhất của hàm số hay
Có thể tìm giá trò bé nhất của hàm số hay


không ?
không ?
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:


Trong khoảng (-
Trong khoảng (-

;0 ) đồ thò của hàm số
;0 ) đồ thò của hàm số


đi lên hay đi xuống ?

đi lên hay đi xuống ?
Câu hỏi 4:
Câu hỏi 4:
x
x
-
-

0
0
+
+

y
y
+
+

+
+



0
0


Đồ htò hàm số đi lên .
Đồ htò hàm số đi lên .



Trong khoảng (0 ,+
Trong khoảng (0 ,+

) đồ thò của hàm số
) đồ thò của hàm số


đi lên hay đi xuống ?
đi lên hay đi xuống ?


y
y
y
y
Hoạt động
Hoạt động






3
3
:
:
Tính chẵn lẻ của hàm số
Tính chẵn lẻ của hàm số



y = x
y = x
2
2


y = x
y = x
1.Hàm số chẵn,hàm số lẻ
1.Hàm số chẵn,hàm số lẻ
.
.


Xét đồ thò của hàm số : y = x
Xét đồ thò của hàm số : y = x
2
2
và y = x 0 0
và y = x 0 0
a) y = x
a) y = x
2
2
có trục đối xứng là Oy .Tại hai giá trò đối nhau
có trục đối xứng là Oy .Tại hai giá trò đối nhau
x x
x x



của biến x hàm số nhận cùng 1 giá trò :
của biến x hàm số nhận cùng 1 giá trò :


f(-1) = f(1) = 1;f(-2) = f(2) = 4 , ….gọi là hàm số chẵn .
f(-1) = f(1) = 1;f(-2) = f(2) = 4 , ….gọi là hàm số chẵn .
b) y = x đối xứng nhau qua gốc tọa độ O .tại hai giá trò đối nhau của biến x hàm số nhận 2 giá trò
b) y = x đối xứng nhau qua gốc tọa độ O .tại hai giá trò đối nhau của biến x hàm số nhận 2 giá trò


đối nhau .f(-1) = -f(1) ; f(2) = -f(2) ,…..gọi là hàm số lẻ .
đối nhau .f(-1) = -f(1) ; f(2) = -f(2) ,…..gọi là hàm số lẻ .
Tổng quát
Tổng quát
:Hàm số y = f(x) với tập xác đònh D và
:Hàm số y = f(x) với tập xác đònh D và

x
x

D thì -x
D thì -x

D
D


f(-x) = f(x) là hàm số chẵn

f(-x) = f(x) là hàm số chẵn


f(-x) = -f(x) là hàm số lẻ
f(-x) = -f(x) là hàm số lẻ


Ví dụ
Ví dụ
:Xét tính chẵn , lẻ của hàm số sau :
:Xét tính chẵn , lẻ của hàm số sau :
a) y = 3x
a) y = 3x
2
2


- 2 ; b) y = 1/x c) y =
- 2 ; b) y = 1/x c) y =
x
.
.


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên

Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:


Tập xác đònh D = R .
Tập xác đònh D = R .

x
x

D thì -x
D thì -x

D
D


f(-x) = 3x
f(-x) = 3x
2
2
– 2 = f(x) .Vậy hàm số chẵn
– 2 = f(x) .Vậy hàm số chẵn
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:


Tương tự hàm số lẻ
Tương tự hàm số lẻ
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:

Gợi ý trả lời câu hỏi 3:


Hàm số không chẵn ,không lẻ
Hàm số không chẵn ,không lẻ
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:


Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = 3x
Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = 3x
2
2


- 2
- 2
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:


Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = 1/x
Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = 1/x
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:


Xét tính chẵn lẻ của hàm số y =
Xét tính chẵn lẻ của hàm số y =
x

.
.
2.Đồ thò của hàm số chẵn , hàm số lẻ:
2.Đồ thò của hàm số chẵn , hàm số lẻ:


Đồ thò của hàm số chẵn đối xứng qua Oy
Đồ thò của hàm số chẵn đối xứng qua Oy


Đồ thò của hàm số lẻ đối qua gốc tọa độ O
Đồ thò của hàm số lẻ đối qua gốc tọa độ O
C. Cũng cố
C. Cũng cố


:
:


Tóm lại phải nắm được cách cho hàm số ,cách tìm tập xác đònh của hàm số,cách chứng minh hàm
Tóm lại phải nắm được cách cho hàm số ,cách tìm tập xác đònh của hàm số,cách chứng minh hàm


số chẵn,hàm số lẻ và đồ thò của nó .
số chẵn,hàm số lẻ và đồ thò của nó .
D. Bài tập về nhà
D. Bài tập về nhà



:
:




Bài tập
Bài tập
1,2,3,4 (SGK)
1,2,3,4 (SGK)
E. Bổ sung
E. Bổ sung


:
:


TRƯỜNG THPT
TRƯỜNG THPT
LÂM HÀ.
LÂM HÀ.


GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 10
GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 10
NGÀY SOẠN :17/10./2006
NGÀY SOẠN :17/10./2006
NGƯỜI SOẠN:
NGƯỜI SOẠN:

HỒ VĂN ÚT
HỒ VĂN ÚT
NGÀY DẠY:18/10(10 C1)
NGÀY DẠY:18/10(10 C1)
§ 2 HÀM SỐ y = ax + b ( 2 Tiết)
§ 2 HÀM SỐ y = ax + b ( 2 Tiết)
1.
1.
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
a.
a.
Kiến thức
Kiến thức
:
:


Tái hiện và củng cố vững các tính chất và đồ thò của hàm số bậc nhất
Tái hiện và củng cố vững các tính chất và đồ thò của hàm số bậc nhất


Hiểu cấu tạo và cách vẽ đồ thò của hàm số bậc nhất trên từng khoảng mà hàm số có dạng y = |
Hiểu cấu tạo và cách vẽ đồ thò của hàm số bậc nhất trên từng khoảng mà hàm số có dạng y = |
x| và y = |ax + b|
x| và y = |ax + b|
b .
b .
Kỹ năng
Kỹ năng

:
:


Khảo sát thành thạo hàm số bậc nhất và vẽ đồ thò của chúng .
Khảo sát thành thạo hàm số bậc nhất và vẽ đồ thò của chúng .


Biết vận dụng các tính chất của hàm số bậc nhất để khảo sát sự biến thiên của các hàm số bậc
Biết vận dụng các tính chất của hàm số bậc nhất để khảo sát sự biến thiên của các hàm số bậc


nhất trên từng khoảng đặc biệt các hàm số có dạng y = |x| và y = |ax + b|
nhất trên từng khoảng đặc biệt các hàm số có dạng y = |x| và y = |ax + b|
c.
c.
Thái độ
Thái độ
:
:








Cẩn thận,chính xác;
Cẩn thận,chính xác;







Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
2 .
2 .
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.
a.
Chuẩn bò của thầy
Chuẩn bò của thầy
:
:


Giáo án,thước kẻ,phấn viết
Giáo án,thước kẻ,phấn viết


Các kiến thức đã học ở lớp 9 về hàm số bậc nhất .
Các kiến thức đã học ở lớp 9 về hàm số bậc nhất .
b.
b.
Chuẩn bò củahọc sinh
Chuẩn bò củahọc sinh

:
:


Ôn lại về hàm số bậc nhất đã học lớp 9
Ôn lại về hàm số bậc nhất đã học lớp 9


Chuẩn bò thước kẻ ,bút chì ,bút để vẽ đồ thò.
Chuẩn bò thước kẻ ,bút chì ,bút để vẽ đồ thò.
3.
3.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
:
:
A.
A.
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
B.
B.
Bài mới
Bài mới
:
:
Tiết 11-Hàm số bậc nhất.
Tiết 11-Hàm số bậc nhất.
Hoạt động
Hoạt động

1:Ôn tập về hàm số bậc nhất .
1:Ôn tập về hàm số bậc nhất .
y = ax + b (a
y = ax + b (a

0 )
0 )
Tập xác đònh D =R.
Tập xác đònh D =R.
Chiều biến thiên :Với a > 0 hàm số đồng biến trên R .
Chiều biến thiên :Với a > 0 hàm số đồng biến trên R .
Với a < 0 hàm số nghòch biến trên R .
Với a < 0 hàm số nghòch biến trên R .
Bảng biến thiên : a > 0 a < 0
Bảng biến thiên : a > 0 a < 0
x
x
-
-

+
+

x
x
-
-

+
+


y
y
+
+

-
-

y
y
+
+

-
-

Đồ thò hàm số đi qua A(0 ; b) ,B(-
Đồ thò hàm số đi qua A(0 ; b) ,B(-
a
b
; 0) và song song hoặc trùng với đường thẳng y = ax .
; 0) và song song hoặc trùng với đường thẳng y = ax .




y
y
y

y


y = ax +b y = ax + b
y = ax +b y = ax + b


b y= ax y = ax b
b y= ax y = ax b


-
-
a
b
-
-
a
b


0 x 0
0 x 0
x
x
Như vậy :Hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau khi cùng hệ số góc a .
Như vậy :Hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau khi cùng hệ số góc a .
Câu hỏi trắc nghiệm :
Câu hỏi trắc nghiệm :
1.Cho hàm số y = 2x + 1 .Hãy chọn kết quả đúng sau :

1.Cho hàm số y = 2x + 1 .Hãy chọn kết quả đúng sau :
a)
a)
f(2007) = f(2005)
f(2007) = f(2005)
b)
b)
f(2007) < f(2005)
f(2007) < f(2005)
c)
c)
f(2007) > f(2005)
f(2007) > f(2005)
d)
d)
d) Cả ba câu trên đều sai .
d) Cả ba câu trên đều sai .
2.Cho hai hàm số f(x) =
2.Cho hai hàm số f(x) =
133
++
x
và g(x) =
và g(x) =
133
−+
x
có đồ thò là hai đường thẳng d
có đồ thò là hai đường thẳng d
1

1
,d
,d
2
2
.
.
a)
a)
d
d
1
1
cắt d
cắt d
2
2
.
.
b)
b)
d
d
1
1



d
d

2
2
.
.
c)
c)
d
d
1
1
// d
// d
2
2
.
.
d)
d)
Cả ba câu trên đều sai .
Cả ba câu trên đều sai .
3.Vẽ đồ thò hàm số : y = 3x + 2 ; y = -
3.Vẽ đồ thò hàm số : y = 3x + 2 ; y = -
2
1
x + 5 .
x + 5 .


Hoạt động
Hoạt động

2:Hàm số y = b.
2:Hàm số y = b.
Cho hàm số y = 2 .
Cho hàm số y = 2 .
Hãy xác đònh giá trò của hàm số tại x = -2 ,-1,0,1,2 và biểu diễn các điểm đó trên cùng1 hệ trục.
Hãy xác đònh giá trò của hàm số tại x = -2 ,-1,0,1,2 và biểu diễn các điểm đó trên cùng1 hệ trục.


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Hàm số không đồng biến ,không nghòch biến .
Hàm số không đồng biến ,không nghòch biến .
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:


{2}
{2}
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Có cùng tung độ .
Có cùng tung độ .
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:



Đường thẳng đi qua điểm
Đường thẳng đi qua điểm


có tung độ y = 2 và song song với trục hoành .
có tung độ y = 2 và song song với trục hoành .
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Hàm số y = 2 đồng biến hay nghòch biến ?
Hàm số y = 2 đồng biến hay nghòch biến ?
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Hãy nêu tập giá trò của hàm số y = 2
Hãy nêu tập giá trò của hàm số y = 2


Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Các điểm (-2,2) ; (-1,2) ; (0, 2 ); (1
Các điểm (-2,2) ; (-1,2) ; (0, 2 ); (1


, 2) ; (2 ,2) có chung tính chất gì ?
, 2) ; (2 ,2) có chung tính chất gì ?
Câu hỏi 4:
Câu hỏi 4:
Nêu cách vẽ đồ thò hàm số trên .
Nêu cách vẽ đồ thò hàm số trên .

Hoạt động 3
Hoạt động 3
:Hàm số y =
:Hàm số y =
| x |
| x |
1.Tập xác đònh :D = R .
1.Tập xác đònh :D = R .
2.Chiều biến thiên .
2.Chiều biến thiên .
Theo đònh nghóa giá trò tuyệt đối , ta có : x nếu x
Theo đònh nghóa giá trò tuyệt đối , ta có : x nếu x
>
>
0
0


y = |x| =
y = |x| =
y
y




- x nếu x
- x nếu x
<
<

0
0
y= -x
y= -x
y = x
y = x
Hàm số đồng biến (0 ; +
Hàm số đồng biến (0 ; +

) và nghòch biến trên (-
) và nghòch biến trên (-

; 0) .
; 0) .
1
1


x
x


-
-
1 0 1
1 0 1
3.Đồ thò
3.Đồ thò



Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
* Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất .
* Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất .
* Đường phân giác của góc phần tư thứ hai .
* Đường phân giác của góc phần tư thứ hai .
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Nếu m < 0 thì phương trình vô nghiệm .
Nếu m < 0 thì phương trình vô nghiệm .
Nếu m = 0 thì phương trình có 1 nghiệm x = 0.
Nếu m = 0 thì phương trình có 1 nghiệm x = 0.
Nếu m >0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
Nếu m >0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:


Có nhận xét gì về hàm số y = |x| :
Có nhận xét gì về hàm số y = |x| :


* Nhánh bên phải ø
* Nhánh bên phải ø



* Nhánh bên trái
* Nhánh bên trái
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Dựa vào đồ thò hàm số em có nhân xét gì về số
Dựa vào đồ thò hàm số em có nhân xét gì về số


nghiệm của phương trình : |x| = m
nghiệm của phương trình : |x| = m
Tiết 12 –Luyện Tập
Tiết 12 –Luyện Tập
Hoạt động
Hoạt động
1
1
Bài 1:Vẽ đồ thò của hàm số
Bài 1:Vẽ đồ thò của hàm số
a) y = 2x – 3 ; b) y =
a) y = 2x – 3 ; b) y =
2
.
.
c) y = -
c) y = -
2
3
x + 7 ; d) y = |x| - 1 .

x + 7 ; d) y = |x| - 1 .


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Cho x = 0 tìm y và cho y = 0 tìm x .
Cho x = 0 tìm y và cho y = 0 tìm x .
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Đồ thò hàm số cắt Ox ,Oy lần lược tại:
Đồ thò hàm số cắt Ox ,Oy lần lược tại:
a)
a)
A(0 ; -3) ; B(
A(0 ; -3) ; B(
2
3
;0)
;0)
b)
b)
A(0 ;
A(0 ;
2

) và song song với trục Ox
) và song song với trục Ox
c)
c)
N(
N(
3
14
; 0) ; M(2 ; 4) .
; 0) ; M(2 ; 4) .
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:


Nêu cách vẽ đồ thò hàm số bậc nhất ?
Nêu cách vẽ đồ thò hàm số bậc nhất ?
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:


Đồ thò hàm số cắt trục Ox vàOy tại điểm
Đồ thò hàm số cắt trục Ox vàOy tại điểm


nào ?
nào ?
Giáo viên :
Giáo viên :



Gọi 4 học sinh theo thứ tự a) , b) ,c) , d)
Gọi 4 học sinh theo thứ tự a) , b) ,c) , d)


lên vẽ đồ thò hàm số
lên vẽ đồ thò hàm số
x
x
-
-

0 +
0 +



y
y
+
+

+
+



0
0
d)
d)

Đồ thò hàm số có hai nhánh đối xứng qua
Đồ thò hàm số có hai nhánh đối xứng qua


trục tung
trục tung
Nhánh thứ nhất qua :A( 0 ;-1) ;B(1;0) .
Nhánh thứ nhất qua :A( 0 ;-1) ;B(1;0) .
Nhánh thứ hai qua :C(0 ;-1) ; D(-1;0) .
Nhánh thứ hai qua :C(0 ;-1) ; D(-1;0) .
Hoạt động
Hoạt động
2:
2:
Bài 2:Xác đònh a , b để hàm số y = ax + b đi qua các điểm :
Bài 2:Xác đònh a , b để hàm số y = ax + b đi qua các điểm :
a)
a)
A(0,3) ; B(
A(0,3) ; B(
5
3
;0) ;
;0) ;
b)
b)
A(1,2) ; B(2,1) ;
A(1,2) ; B(2,1) ;
c)
c)

A(15,- 3) ; B(21 ,- 3) ;
A(15,- 3) ; B(21 ,- 3) ;


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Thay tọa độ hai điểm A,B vào hàm số ,ta giải hệ
Thay tọa độ hai điểm A,B vào hàm số ,ta giải hệ


phương trình hai ẩn a,b .
phương trình hai ẩn a,b .
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
a)
a)
a = 5 , b = 3.
a = 5 , b = 3.
b)
b)
a = -1 , b = 3.
a = -1 , b = 3.
c)
c)

a = 0 , b = 3 .
a = 0 , b = 3 .
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Nêu cách tìm a,b từ bài toán đã cho ?
Nêu cách tìm a,b từ bài toán đã cho ?
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Gọi học sinh lên bảng và hướng dẫn giải ?
Gọi học sinh lên bảng và hướng dẫn giải ?
Hoạt động
Hoạt động






3:
3:
Bài 3:Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng
Bài 3:Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng
.
.
a)
a)
Đi qua hai điểm A(4,3) , B(2,-1) ;
Đi qua hai điểm A(4,3) , B(2,-1) ;
b)
b)

Đi qua A(1,-1) và song song trục Ox .
Đi qua A(1,-1) và song song trục Ox .


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
a) Thay A,B vào phương trình đường thẳng ta được
a) Thay A,B vào phương trình đường thẳng ta được


hệ phương trình hai ẩn a,b .Từ đó tìm a , b .
hệ phương trình hai ẩn a,b .Từ đó tìm a , b .
b) Vì đường thẳng song song Ox nên a = 0 .Ta chỉ
b) Vì đường thẳng song song Ox nên a = 0 .Ta chỉ


cần thay A vào phương trình đường thẳng để tìm b.
cần thay A vào phương trình đường thẳng để tìm b.
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
a)
a)
y = 2x – 5 .
y = 2x – 5 .

b)
b)
y = -1 .
y = -1 .
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Nêu hướng giải bài tập 3 ?
Nêu hướng giải bài tập 3 ?
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Gọi hai học sinh lên bảng và hướng dẫn giải ?
Gọi hai học sinh lên bảng và hướng dẫn giải ?
Hoạt động
Hoạt động
4:
4:
Bài 4:Vẽ đồ thò hàm số
Bài 4:Vẽ đồ thò hàm số
2x với x
2x với x
>
>
0
0
a) y =
a) y =


-
-

2
1
x với x < 0
x với x < 0
x + 1 với x
x + 1 với x
>
>
1
1
b) y =
b) y =


- 2x + 4 với x < 1 .
- 2x + 4 với x < 1 .


Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động củahọc sinh


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
a) Ta lấy hai điểm O(0,0) và A(1,2) và vẽ trên
a) Ta lấy hai điểm O(0,0) và A(1,2) và vẽ trên



khoảng x
khoảng x
>
>
0 .Tương tự vẽ nhánh còn lại x< 0.
0 .Tương tự vẽ nhánh còn lại x< 0.
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
b) Vẫn lấy hai điểm nhưng 1 nhánh x
b) Vẫn lấy hai điểm nhưng 1 nhánh x
>
>
1 , 1 nhánh
1 , 1 nhánh


x < 1 .
x < 1 .
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1:
Nêu hướng vẽ đồ thò hàm số a) ?
Nêu hướng vẽ đồ thò hàm số a) ?
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2:
Nêu hướng vẽ đồ thò hàm số b) ?
Nêu hướng vẽ đồ thò hàm số b) ?
Câu hỏi 3:
Câu hỏi 3:
Gọi 2 học sinh lên bảng vẽ đồ thò hàm số
Gọi 2 học sinh lên bảng vẽ đồ thò hàm số

Giáo viên :
Giáo viên :


Hướng dẫn học sinh vẽ đồ thò hàm số .
Hướng dẫn học sinh vẽ đồ thò hàm số .
C. Cũng cố
C. Cũng cố


:
:


y = ax + b (a
y = ax + b (a

0 ).Với a > 0 hàm số đồng biến trên R .Với a < 0 hàm số nghòch biến trên R .
0 ).Với a > 0 hàm số đồng biến trên R .Với a < 0 hàm số nghòch biến trên R .
Hàm số y = |x| đồng biến (0 ; +
Hàm số y = |x| đồng biến (0 ; +

) và nghòch biến trên (-
) và nghòch biến trên (-

; 0) .
; 0) .
Đồ thò hàm số y = ax + b và y = ax song song với nhau .
Đồ thò hàm số y = ax + b và y = ax song song với nhau .
D. Bài tập về nhà

D. Bài tập về nhà


:
:


Bài tập 1,2,3,4 (SBT)
Bài tập 1,2,3,4 (SBT)
E. Bổ sung
E. Bổ sung


:
:


Trường THPT
Trường THPT


Lâm Hà
Lâm Hà
.
.
Giáo n
Giáo n
:
:
Đại Số 10

Đại Số 10






Ngày Soạn
Ngày Soạn


:
:


20/10/2006
20/10/2006


Người Soạn
Người Soạn
:
:
Hồ Văn t
Hồ Văn t


Ngày Dạy
Ngày Dạy
:

:
25/10(10 C1)
25/10(10 C1)
§ 3 HÀM SỐ BẬC HAI (Tiết :13-14)
§ 3 HÀM SỐ BẬC HAI (Tiết :13-14)
a.
a.
Kiến thức
Kiến thức
:
:


Hiểu được quan hệ giữa đồ thò hàm số y = ax
Hiểu được quan hệ giữa đồ thò hàm số y = ax
2
2
+ bx + c và đồ thò hàm số y = ax
+ bx + c và đồ thò hàm số y = ax
2
2
.
.


Nắm được các tính chất của hàm số y = ax
Nắm được các tính chất của hàm số y = ax
2
2
+ bx + c .

+ bx + c .
b .
b .
Kỹ năng
Kỹ năng
:
:


Biết cách xác đònh tọa độ của đỉnh ,phương trình trục đối xứng và hướng bề lõm của parabol
Biết cách xác đònh tọa độ của đỉnh ,phương trình trục đối xứng và hướng bề lõm của parabol


Vẽ thành thạo các parabol dạng y = ax
Vẽ thành thạo các parabol dạng y = ax
2
2
+ bx + c bằng cách xác đònh đỉnh ,trục đối xứng và 1 số
+ bx + c bằng cách xác đònh đỉnh ,trục đối xứng và 1 số


điểm khác .Từ đó suy ra được sự biến thiên ,lập bảng biến thiên và nêu được một số tính chất khác
điểm khác .Từ đó suy ra được sự biến thiên ,lập bảng biến thiên và nêu được một số tính chất khác


của hàm số .
của hàm số .
c.
c.
Thái độ

Thái độ
:
:
Rèn luyện tính tỉ mỉ ,chính xác khi vẽ đồ thò hàm số .
Rèn luyện tính tỉ mỉ ,chính xác khi vẽ đồ thò hàm số .
2 .
2 .
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.
a.
Chuẩn bò của thầy
Chuẩn bò của thầy
: Chuẩn bò một số kiến thức mà học sinh đã học ở lớp 9 .
: Chuẩn bò một số kiến thức mà học sinh đã học ở lớp 9 .
b.
b.
Chuẩn bò củahọc sinh
Chuẩn bò củahọc sinh
:
:


Ôn lại một số kiến thức học sinh đã học ở lớp dưới
Ôn lại một số kiến thức học sinh đã học ở lớp dưới


Cách vẽ đồ thò hàm số y = ax
Cách vẽ đồ thò hàm số y = ax
2

2
.
.


Chuẩn ò bút chì ,thước kẻ để vẽ đồ thò hàm số .
Chuẩn ò bút chì ,thước kẻ để vẽ đồ thò hàm số .

×