Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Định mức chuẩn tiêu thụ năng lượng và mục tiêu tiết kiệm năng lượng cho ngành Nhựa Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 55 trang )

EMC

MOIT

Định mức chuẩn tiêu thụ năng lượng và mục

tiêu tiết kiệm năng lượng cho ngành Nhựa
Việt Nam


Nhiệm vụ


Hội thảo 1

Phạm vi

Phương pháp luận

Mẫu

Sản phẩm nhựa
- Bao bì (túi nilong, chai lọ
nhựa, tấm/bao tải dứa)
- Nhựa xây dựng
- Nhựa gia dụng/kỹ thuật

Các bước xây dựng định mức
chuẩn
- Xác định các nhóm sảp
nhẩm


- Xác định danh giới tính định
mức
- Xác định quy trình sản xuất
- Xác định các dữ liệu cân
thiết
- Thu thập dữ liệu
- Phân tích dữ liệu
- Tính SEC và tiềm năng tiết
kiệm năng lượng

Tiêu chí lựa chọn 20 doanh
nghiệp
- Loại sản phẩm
- Tiêu thụ năng lượng
- Hệ thống đo lường
- Dải sản lượng

Đã đồng ý

Đã đồng ý

Đã đồng ý


Kết quả của Hội thảo 1 –
Phạm vi


Dựa vào quy trình sản xuất, tiêu thụ năng lượng, EMC chia ngành nhựa làm 3 phân
ngành

Túi nilong

Sản phẩm
nhựa

Bao bì nhựa

Tấm/bao tải
dứa

Nhựa xây dựng

Chai lọ nhựa

Nhựa gia dụng
- kỹ thuật


Kết quả của hội thảo 1 –
Tỷ trọng tiêu thụ năng lượng

Mix-product; 36%

Bag; 27%
Packaging plastics; 0.46

Sack/Sheet; 9%
Bottle; 9%
Household - Technical plastics; 18% Construction plastics; 2%


Nhựa gia dụng - kỹ thuật; 0.19 Nhựa xây dựng; 0.02

(SEC được tính dựa vào điện năng tiêu thụ và sản lượng của các loại sản phẩm của 233 doanh nghiệp)


Tiềm năng tiết kiệm năng lượng cho từng khu vực
Quản lý
Nhựa gia dụng - kỹ thuật

Nhựa xây dựng

Túi nilon

Phụ trợ

1.81%

Hành chính

Xử lý SP hỏng

9.56%

1.96% 0.07%

Chai 0.29%
lọ

Bao tải dứa/vải nhựa


Sản xuất chính

6.41%

0.83%
0.04%

4.10%

2.92%

3.40%

8.97%

2.01%

2.04% 0.25% 2.16% 0.14%
1.11%

3.86%

1.60%0.07%

0.07%
0.20%

0.17%
0.00%



Hội thảo 2
Phương pháp luận xây
dựng định mức chuẩn

- Xác định đối tượng
- Xác định giới hạn tính định mức
- Xác định các yếu tố ảnh hưởng
- Thiết kế và thu thập bản hỏi

Đã được đồng ý

Kết quả định mức
chuẩn
Cho mỗi loại
- Loại 1&2: bao bì, xây dựng, gia
dụng/kỹ thuật
- Loại 3: hỗn hợp
Cho 4 nhóm
- Tốt nhất
- Tốt
- Trung bình
- Kém

Đã được đồng ý

Tiềm năng tiết
kiệm năng lượng
Cho mỗi loại
- Túi nilong: 149 triệu kWh

- Chai lọ nhựa: 68 triệu kWh
- Tấm/bao tải dứa: 108 triệu kWh
- Nhựa xây dựng: 33 triệu kWh
- Nhựa gia dụng/kỹ thuật: 117
triệu kWh

Đã được đồng ý


Phương pháp luận xây dựng định mức chuẩn
-

Xác định đối tượng
Xác định ranh giới xây dựng định mức chuẩn
Xác định các yếu tố ảnh hưởng
Thiết kế và thu thập bản hỏi


Xác định đối tượng


Dựa vào quy trình sản xuất, tiêu thụ năng lượng, EMC chia
ngành nhựa làm 3 phân ngành:




Bao bì nhựa



Túi nilong (code BAG)



Tấm/bao tải dứa (code SHEET)



Chai nhựa (code BOTTLE).



Nhựa xây dựng (code CONSTRUCTION)



Nhựa gia dụng/kỹ thuật (code TECH/HH).

Các doanh nghiệp sản xuất nhiều hơn 1 loại sản phẩm (code MIX).


Xác định đối tượng


Dựa vào hệ thống thiết bị đo, có 3 loại nhà máy:


Nhà máy loại 1 – Nhà máy có hệ thống thiết bị đo điện năng,
sản lượng cho tất cả các loại sản phẩm




Nhà máy loại 2 - Nhà máy chỉ sản xuất một loại sản phẩm và
có hệ thống thiết bị đo điện



Nhà máy loại 3 - Các nhà máy sản xuất nhiều hơn một loại sản
phẩm nhưng chỉ có một hệ thống đo điện và không có hệ thống
giám sát năng lượng.


Xác định đối tượng


Xác định giới hạn tính định mức

Sử dụng để tính SEC quy trình

Sử dụng để tính SEC nhà máy


Thiết kế và thu thập bản hỏi
51.46% tổng sản lượng
Kiểm toán

Khảo sát
Nhựa gia dụng/kỹ thuật

85%


81/233 doanh nghiệp
Nhựa xây dựng

31

73%

11
9
5

3

7
3

6
3

6

Tấm/bao tải dứa

39%

Chai lọ nhựa

39%


Túi nilong

45%


Kết quả định mức chuẩn
tiêu thụ năng lượng


Túi nilong – Tính suất tiêu hao (SEC)
SEC nhà máy (kWh/kg)

2.5
2

SEC nhà máy:
0.17 – 2.25 kWh/kg

1.5
1
0.5
0

0

5000000

10000000

15000000


20000000
25000000
Production (ton)

30000000

35000000

40000000

45000000

SEC quy trình (kWh/kg)

2.5

SEC quy trình:
0.16 – 2.13 kWh/kg
SEC quy trình trung bình:
0.494 kWh/kg

2
1.5
1
0.5
0

0


5000000

10000000

15000000

20000000

25000000

Production (ton)

30000000

35000000

40000000

45000000


Túi nilong – Định mức chuẩn
2.5

2

Tốt nhất

SEC quy trình (kWh/kg)
1.5


1

0.5

0

Tốt

Trung bình

Kém


Túi nilong – Tiềm năng tiết kiệm năng lượng
SEC quy trình hiện tại
kWh/kg

Tiềm năng tiết kiệm
kWh

Tiềm năng tiết kiệm
(%)

Tốt nhất

0.16-0.44

Tốt


0.44-0.74

25,443,688

19.39%

Trung bình

0.74-0.99

26,255,918

20.01%

Kém
Tổng

0.99 -2.13

15,025,579
66,725,184

11.45%
50.85%

Tổng tiềm năng tiết kiệm
năng lượng

148 triệu kWh



So sánh
160,000,000
140,000,000

SEC trung bình

148,982,652

SEC tốt nhất

1.86

120,000,000
100,000,000

108,618,931

1.04

80,000,000

79,990,364
69,905,724

60,000,000

0.65
0.49


0.48
0.16

0.11

0.19

40,000,000
35,827,300
20,000,000
0

Túi nilong Tấm/bao tải dứa

Chai lọ

Xây dựng Gia dụng/kỹ thuật

Tiềm năng tiết kiệm năng lượng

So sánh SEC

0.42
0.22


Mục tiêu tiết kiệm năng lượng


Túi nilong – Định mức chuẩn tiêu thụ

năng lượng theo 4 mức
0.3
0.25
0.2

KWh/kg

0.15
0.1
0.05
0

best performance
good

Process SEC
average

current benchmark

best


Các kịch bản
Kịch bản

Kịch bản kì vọng

Kịch bản của
chuyên gia quốc

tế

5 năm đầu

- Nhóm kém và Nhóm trung
bình lên mức kém nhất của
nhóm tốt

2%/năm

5 năm tiếp
theo

- Tính lại định mức chuẩn
- Nhóm kém và nhóm trung
bình đddatjSEC trung bình
toàn ngành mới

3%/year


Túi nilong - Kịch bản tiết kiệm năng lượng
5 năm đầu

Kịch bản

SEC
trung bình
sau tiết
kiệm

(kWh/kg)

Lượng năng
lượng tiết
kiệm (kWh)

5 năm tiếp theo
SEC
Lượng
Tiềm năng
trung
Tiềm năng
năng lượng
tiết kiệm
bình sau
tiết kiệm
tiết kiệm
(%)
tiết kiệm
(%)
(kWh)
(kWh/kg)

1

Kịch bản kì
vọng

0.43


16,086,674

12.26%

0.35

22,818,528

19.82%

2

Kịch bản
của chuyên
gia quốc tế

0.44

9,193,089

10.00%

0.38

12,410,670

15.00%

Tổng tiết
kiệm năng

lượng
(kWh)

38,905,202
21,603,759

Tổng
tiết
kiệm %

32.08%
25.00%


Túi nilong – So sánh các kịch bản
2.50
2.00
1.50
1.00
0.50
0.00

SEC hiện tại
Kịch bản triển vọng
Kịch bản chuyên gia


Túi nhựa - Mục tiêu tiết kiệm năng
lượng
Túi nilong

Kịch bản triển vọng

Túi nilong

Kịch bản chuyên gia

32.08%

3.96%

2.45%

17.18%
2.03%
1.40%

5 năm đầu

5 năm tiếp theo

Tỷ lệ tiết kiệm mỗi năm

Kịch bản triển vọng

Kịch bản chuyên gia

Tỷ lệ tiết kiệm sau 10 năm


Các sản phẩm khác – Mục tiêu tiết

kiệm năng lượng cho mỗi năm
Tấm/bao tải dứa

Chai lọ
Kịch bản triển vọng

Kịch bản triển vọng

Kịch bản chuyên gia

Kịch bản chuyên gia

5.36%

4.20%

3.78%

2.92%

2.65%

1.95%

1.68%

5 năm đầu

1.79%


5 năm tiếp theo

5 năm đầu

Gia dụng/kỹ thuật

Xây dựng
Kịch bản triển vọng

5 năm tiếp theo

Kịch bản triển vọng

Kịch bản chuyên gia
2.76%

Kịch bản chuyên gia
6.22%

2.26%
1.62%

4.44%

1.85%

2.43%
1.65%

5 năm đầu


5 năm tiếp theo

5 năm đầu

5 năm tiếp theo


×