Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

NGÂN HÀNG câu hỏi THI tự LUẬN tên học phần cơ sở đo lường điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.82 KB, 12 trang )

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
KHOA: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI TỰ LUẬN
Tên học phần: Cơ sở đo lường điện tử.

Mã học phần: ELE 1305.

Ngành đào tạo: Điện tử - Viễn thông, Điện – Điện tử.

Trình độ đào tạo: Đại học.

1. Ngân hàng câu hỏi thi
● Câu hỏi loại 1 điểm
Câu hỏi 1.1:
Trình bày phương pháp đo trực tiếp? Định nghĩa độ nhạy của phương tiện đo?
Câu hỏi 1.2:
Trình bày phương pháp đo gián tiếp? Nêu định nghĩa mẫu và chuẩn?
Câu hỏi 1.3:
Vẽ sơ đồ khối máy đo thông số và đặc tính của tín hiệu?
Câu hỏi 1.4:
Vẽ sơ đồ khối máy đo thông số và đặc tính của mạch điện?
Câu hỏi 1.5:
Sai số là gì? Nguyên nhân gây sai số?
Câu hỏi 1.6:
Sai số tuyệt đối là gì? Theo qui luật xuất hiện sai số thì có những loại sai số nào?
Câu hỏi 1.7:
Nếu sai số tương đối chân thực và danh định?
Câu hỏi 1.8:
Trình bày sai số hệ thống, nguyên nhân và cách xử lí sai số hệ thống.
Câu hỏi 1.9:


Trình bày sai số ngẫu nhiên và nguyên nhân gây sai số ngẫu nhiên.
Câu hỏi 1.10:
Vẽ sơ đồ khối và các tính năng cơ bản của ôxilô?
Câu hỏi 1.11:
Độ nhạy của một máy hiện sóng là gì? Nhận xét dao động đồ quan sát được trên màn
máy hiện sóng nếu Tq = nTth (n nguyên dương)?
Câu hỏi 1.12:
Vẽ dao động đồ quan sát được trên màn máy hiện song ôxilô nếu Tq = nTth
trường hợp n = 1,2 …)? Tín hiệu sóng hình sin.
Câu hỏi 1.13:

trong


Ôxilô 2 kênh dùng ống tia điện tử 1 tia và chuyển mạch điện tử. Khi cần quan sát tín
hiệu cao tần ta nên dùng chuyển mạch điện tử kiểu ngắt quãng hay chuyển mạch điện tử kiểu
luân phiên? Tại sao?
Câu hỏi 1.14:
Trong máy hiện sóng, kênh Z có nhiệm vụ gì?
Câu hỏi 1.15:
Trình bày phương pháp đo độ di pha bằng phương pháp đo khoảng thời gian.
Câu hỏi 1.16:
Nêu khái niệm quét đợi và cách khắc phục hiện tượng ảnh bị trôi?
Câu hỏi 1.17:
a
Có nhận xét gì khi quan sát dao động đồ trên màn MHS nếu có Tq = Tth (a,b nguyên
b
dương)?
Câu hỏi 1.18:
Nêu 2 phương pháp đo tần số và ứng dụng của phép đo tần số?

Câu hỏi 1.19:
Phương pháp đo tần số xác định nhiều chu kỳ áp dụng để đo tín hiệu có tần số cao hay
thấp? Muốn giảm sai số của phương pháp đo này thì cần phải làm gì?
Câu hỏi 1.20:
Phương pháp đo tần số xác định một chu kỳ áp dụng để đo tín hiệu có tần số cao hay
thấp? Muốn giảm sai số của phương pháp đo này thì cần phải làm gì?
Câu hỏi 1.21:
a) Dùng Vôn mét để đo điện áp trong mạch thì phải mắc vôn mét như thế nào với mạch
cần đo và nên chọn vôn mét có RV lớn hay nhỏ?
(0,5đ)
b) Giá trị hiệu dụng của điện áp được tính theo công thức nào sau đây:
(0,5đ)
T

a) U =

1
u ( t ) dt
T ∫0

T

b) U =

1 2
u ( t ) dt
T ∫0

T


c) U =

1
u ( t ) dt
T ∫0

với u(t) là điện áp tức thời tại thời điểm t; T là chu kì của điện áp
Câu hỏi 1.22:
a) Dùng Ampe mét để đo dòng điện trong mạch thì phải mắc ampe mét như thế nào với
mạch cần đo và nên chọn ampe mét có RA lớn hay nhỏ?
(0,5đ)
b) Giá trị trung bình của điện áp được tính theo công thức nào sau đây:
(0,5đ)
T

a) U =

1
u ( t ) dt
T ∫0

T

b) U =

1 2
u ( t ) dt
T ∫0

T


c) U =

1
u ( t ) dt
T ∫0

với u(t) là điện áp tức thời tại thời điểm t; T là chu kì của điện áp
Câu hỏi 1.23:
Kể tên một số phương pháp đo công suất ở tần số cao?
Câu hỏi 1.24:
Khái niệm LED 7 đoạn sáng Anốt chung? Muốn hiển thị số 1, số 8 thì đấu nối như thế
nào? Vẽ hình minh họa


Câu hỏi 1.25:
Khái niệm LED 7 đoạn sáng Katốt chung? Muốn hiển thị số 3, số 7 thì phải đấu nối như
thế nào? Vẽ hình minh họa.
Câu hỏi 1.26:
Tại sao thang độ của cơ cấu đo từ điện là tuyến tính, thang độ của cơ cấu đo điện từ là phi
tuyến?
Câu hỏi 1.27:
Trình bày nhiệm vụ, cấu tạo của súng điện tử và hệ thống lái tia trong ống tia điện tử?
Câu hỏi 1.28:
Vẽ sơ đồ khối kênh Y và trình bày nhiệm vụ kênh Y của máy hiện sóng?
Câu hỏi 1.29:
Vẽ sơ đồ khối kênh X và trình bày nhiệm vụ kênh X của máy hiện sóng?
Câu hỏi 1.30:
Quét tuyến tính được ứng dụng để đo những dạng tín hiệu nào? Ưu điểm nổi bật của quét
tuyến tính liên tục.

Câu hỏi 1.31:
Sử dụng ô-xi-lô cần chú ý đến những tham số kỹ thuật chính nào? Kể tên một số ứng
dụng tiêu biểu của ô-xi-lô?
Câu hỏi 1.32:
Kể tên các phương pháp đo tham số mạch?
● Câu hỏi loại 2 điểm
Câu hỏi 2.1:
Giả sử hình ảnh dao đồng đồ quan sát được trên màn hình Máy hiện sóng của 2 điện áp
U1, U2 như hình vẽ dưới đây. Biết vị trí của chuyển mạch Volt/Div là 0,1mV; của chuyển
mạch Time/Div là 0,5 ms.
a. Hãy xác định biên độ, tần số của U1, U2, và góc lệch pha giữa điện áp.
b. Hãy xác định tần số quét (giả sử điện áp quét tuyến tính, liên tục lý tưởng).

Câu hỏi 2.2:
a. Xác định tần số cần đo fx nếu hình Lissajous nhận được như hình (a), biết tần số
chuẩn (tần số mẫu) đưa vào kênh X có giá trị fch = 600kHz.
b. Xác định độ lớn góc lệch pha giữa 2 tín hiệu, nếu hình Lissajous nhận được như hình
(b).


(a)

(b)

Câu hỏi 2.3:
Vẽ dao động đồ hiển thị trên màn hình của Máy hiện sóng trong chế độ quét trong tuyến
tính liên tục trong trường hợp sau: tín hiệu vào có dạng hình sin và điện áp quét tuyến tính

3
2


liên tục lý tưởng T = T .
q

th

Câu hỏi 2.4:
Vẽ dao động đồ hiển thị trên màn hình của Máy hiện sóng trong chế độ quét trong tuyến
tính liên tục trong trường hợp sau: tín hiệu vào có dạng hình sin và điện áp quét tuyến tính
2
liên tục lý tưởng T = T .
3
q

th

Câu hỏi 2.5:
Vẽ dao động đồ hiển thị trên màn hình của ô-xi-lô trong chế độ quét trong tuyến tính
liên tục trong trường hợp sau: Tín hiệu vào hình sin có tần số fth=400kHz, điện áp quét răng
cưa có fq=200kHz và τng=Tq/8 trong trường hợp ô-xi-lô không có xoá tia quét ngược và có xóa
tia quét ngược.
Câu hỏi 2.6:
Cho Ô-xi-lô có điện trở đầu vào 1MΩ, điện dung đầu vào 25pF, đầu đo thụ động có suy
giảm 10:1, điên dung tương đương cáp dẫn đồng trục 100pF.
a. Vẽ sơ đồ tương đương của toàn bộ đầu đo đến đầu vào Ô-xi-lô.
b. Tính điện trở và điện dung suy giảm
Câu hỏi 2.7:
Một ôm mét nối tiếp gồm nguồn pin 1,5V, có nội trở nguồn Rn=100Ω, điện trở điều
chỉnh Rđc và cơ cấu đo có điện trở 1kΩ, dòng toàn thang 100µA.
a/ Vẽ sơ đồ của ôm mét này?

b/ Xác định khắc độ thang đo điện trở tại ½ thang, ¼ thang và ¾ thang?
c/ Nếu dùng Ôm mét này đo điện trở có giá trị 100KΩ thì kim sẽ chỉ ở vị trí nào.
Câu hỏi 2.8:
Cho Ampe mét gồm cơ cấu đo từ điện và 3 điện trở sơn được mắc như hình vẽ. Trong
đó R 1 = 0,05Ω; R 2 = 0,45Ω; R 3 = 4,5Ω; R m = 1KΩ, dòng toàn thang của cơ cấu điện I tt =
50µA. Tính giá trị của các thang đo.


R

R1

R2

Dien ke
R3

A
B
C

Câu hỏi 2.9:
Cho Ampe mét gồm cơ cấu đo từ điện và 5 điện trở sơn được mắc như hình vẽ. Trong
đó: Ro= 1KΩ, Rm= 1KΩ, I1 = 1 mA, I2 = 2.5 mA, I3 = 10 mA, I4 = 25 mA, I5 = 50 mA và dòng
toàn thang của cơ cấu điện Itt= 50µA. Tính giá trị của các điện trở sơn.

Câu hỏi 2.10:
Cho Ampe mét gồm cơ cấu đo từ điện và 4 điện trở sơn được mắc như hình vẽ. Trong
đó: Ro= 1KΩ, Rm= 1KΩ, UĐ = 0.3 V, I1 = 10 mA, I2 = 50 mA, I3 = 100 mA, I4 = 1000 mA
và dòng toàn thang của cơ cấu điện Itt= 50µA. Tính giá trị của các điện trở sơn.


Câu hỏi 2.11:
Một cơ cấu đo từ điện có điện trở R m= 1KΩ, dòng toàn thang Itt= 100µA, thang đo có
200 vạch chia, được sử dụng làm vôn mét AC có thang đo giá trị điện áp hiệu dụng điện áp
hình sin 100V. Mạch chỉnh lưu cầu sử dụng diode Silicon như hình vẽ. Diode có U D(đỉnh) =
0,7V.
a>Tính điện trở nối tiếp RP
b>Tính độ nhạy của Vônmét
c>Tính độ lệch của vôn mét khi đưa điện áp vào Vônmét có giá trị hiệu dụng là 75V và
59V.


Câu hỏi 2.12:
Cho vôn mét số gồm cơ cấu đo điện trở và 3 điện trở phụ được mắc như hình vẽ. Biết
R 1 + R 2 + R 3 + R 4 = 10MΩ. Vôn mét có điện áp vào lớn nhất U V = 0.2V và điện trở của vôn
mét số là R V = ∞. Hiệu điện thế đo được cực đại ứng với 4 mức khác nhau lần lượt là: U 1 =
0.2 V, U2 = 2 V, U3 = 20 V, U4 = 200 V. Tính các giá trị R 1 , R 2 , R 3 , R 4 .

Câu hỏi 2.13:
Có một vôn mét một chiều thang đo là 15V và số vạch chia trên thang đo là 40 vạch và
độ nhạy 25KΩ/V. Nếu dùng Vôn mét này đo các nguồn điện áp khoảng 30V thì phải mắc
thêm điện trở phụ như thế nào, nếu chỉ có các điện trở phụ có giá trị 10.nKΩ (n=1,2,3.. .). Chỉ
rõ cách mắc các điện trở phụ. Sau khi mở rộng thì thực hiện đo điện áp, xác định điện áp của
nguồn tương ứng khi kim chỉ thị ở các vị trí 20 vạch, 25 vạch, 38 vạch?
Câu hỏi 2.14:
Có một vôn mét một chiều thang đo là 100V và số vạch chia trên thang đo là 100 vạch
và độ nhạy 10KΩ/V. Nếu dùng Vôn mét này đo các nguồn điện áp khoảng 50V thì phải mắc
thêm điện trở phụ như thế nào, nếu chỉ có các điện trở phụ có giá trị 50.nKΩ (n=1,2,3.. .). Chỉ
rõ cách mắc các điện trở phụ. Sau khi mở rộng thì thực hiện đo điện áp, xác định điện áp của
nguồn tương ứng khi kim chỉ thị ở các vị trí 20 vạch, 50 vạch, 75 vạch?

Câu hỏi 2.15:
Cho ống tia điện tử khống chế bằng điện trường, có các than số như sau: Điện áp gia tốc
UA=2kV, kích thước màn hình có chiều cao 8cm, chiều dài 12cm, khoảng cách các phiến làm


lệch đến màn hình là LY=25cm, LX=18cm, khoảng cách giữa các phiến dX=dY=4cm, chiều
dài giữa các phiến lX=lY=5cm.
a>Xác định độ nhạy của ống tia điện tử.
b>Xác định điện áp cực đại có thể đặt trên 2 cặp làm lệch để vẫn có thể quan sát được
dao động đồ trên màn hình.
Câu hỏi 2.16:
Để xác định giá trị của một cuộn cảm người ta tiến hành 5 lần đo và thu được các kết
quả tương ứng với các lần đo lần lượt là: 20,50 mH; 21,35 mH; 21,25 mH; 15,75 mH; 20,75
mH. Xác định kết quả đo với xác suất tin cậy là 0,90.
Bảng ti với xác suất tin cậy PTC=0,90 và tổng số lần đo là:
N
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ti 6,3 2,92 2,35 2,13 2,02 1,94 1,895 1,86 1,833
1
3
0


Câu hỏi 2.17:
Để xác định giá trị của một điện trở người ta tiến hành 7 lần đo và thu được các kết quả
tương ứng với các lần đo lần lượt là: 280,50 Ω; 282,40 Ω; 277,60 Ω; 281,75 Ω; 278,25 Ω;
279,50 Ω; 105,00 Ω. Xác định kết quả đo với xác suất tin cậy là 0,9.
Bảng ti với xác suất tin cậy PTC=0,9 và tổng số lần đo là:
N
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ti 6,3 2,92 2,35 2,13 2,02 1,94 1,895 1,86 1,833
1
3
0

Câu hỏi 2.18:
Để xác định giá trị của một tụ điện người ta tiến hành 6 lần đo và thu được các kết quả
tương ứng với các lần đo lần lượt là: 480,00 uF; 482,40 uF; 477,60 uF; 481,75 uF; 488,25 uF;
115,00 uF. Xác định kết quả đo với xác suất tin cậy là 0,95.
Bảng ti với xác suất tin cậy PTC=0,95 và tổng số lần đo là:
N
2
3
4
5

6
7
8
9
10
ti 12,7 4,30 3,18 2,77 2,57 2,45 2,36 2,31 2,26


U2

+

uAC

R2

Rm, Itt
D5

-+

+

D7

OM

D8

U1


U3
Rp

R3

uAC
8V

t

U1

U2

OM
+
-

uAC

R2

+

Rm, Itt

+

D8


R1

D7

T

T/2

-8V

D6

Câu hỏi 3.2
Cho sơ đồ của vôn mét điện tử có 3
thang đo trị số hiệu dụng của điện áp hình
sin là U1=5V, U2=50V, U3=250V (tương
ứng với vị trí chuyển mạch tại U1, U2, U3)
có sử dụng cơ cấu đo từ điện có điện trở
Rm=1kΩ, dòng toàn thang Itt= 100µA.
Mạch KĐTT và các Điốt chỉnh lưu lý
tưởng. Biết R1+R2+R3=20 MΩ
a. Tính Rp, R1, R2, R3.
b. Nếu điện áp đo uAC có dạng như
hình vẽ, xác định kết quả đo chỉ thị trên
vôn mét nếu sử dụng thang đo U 2. Kết quả
đo có phải là trị số hiệu dụng thực của điện
áp đó không?

R1


D5

Câu hỏi 3.1
Cho sơ đồ của vôn mét điện tử có 3
thang đo trị số hiệu dụng của điện áp hình
sin (Điện áp hiệu dụng lớn nhất đo được
của mỗi thang đo là U1, U2, U3) có sử
dụng cơ cấu đo từ điện có điện trở
Rm=1kΩ, dòng toàn thang Itt= 50µA.
Mạch KĐTT và các Điốt chỉnh lưu lý
tưởng. Cho R1=40MΩ, R2=10MΩ,
R3=0.5MΩ. Rp=50kΩ.
a. Tính thang giá trị của các thang đo
U1, U2, U3.
b. Nếu điện áp đo uAC có dạng như
hình vẽ, xác định kết quả đo chỉ thị trên
vôn mét nếu sử dụng thang đo U2. Kết quả
đo có phải là trị số hiệu dụng thực của điện
áp đó không?

D6

● Câu hỏi loại 3 điểm

U3
Rp

R3


uAC
50V
-50V

t
T/2

T


Câu hỏi 3.3
Cho sơ đồ của Ôm mét nối tiếp gồm
2 thang đo x1 và x1k như hình vẽ sử dụng
cơ cấu đo từ điện có điện trở Rm=990Ω,
dòng toàn thang Itt= 100µA, nguồn pin
En=9V, Rn=10Ω, R1+R2=10Ω. (a) và (b)
là 2 đầu que đo.
a. Nêu ý nghĩa của các hệ số x1 và
x1k?
b. Xác định khắc độ thang đo điện trở
tại ½ thang, ¼ thang và ¾ thang đo điện
trở?
c. Tính điện trở R1, R2.

a
Rdc
Rn

En


Rx

Rm, Itt
+

V

x1

R2

R1

b

x1k

Câu hỏi 3.4
Cho sơ đồ của Ôm mét nối tiếp gồm
2 thang đo x1 và x1k như hình vẽ sử dụng
cơ cấu đo từ điện có điện trở Rm=990Ω,
dòng toàn thang Itt= 100µA, nguồn pin
En=9V, Rn=10Ω. (a) và (b) là 2 đầu que
đo.
Nếu sử dụng thang x1, khi Rx=900Ω
thì kim chỉ thị ở vị trí ½ thang.
a. Nêu ý nghĩa của các hệ số x1 và
x1k?
b. Xác định khắc độ thang đo điện trở
tại ¼ thang và ¾ thang đo điện trở?

c. Tính điện trở R1, R2.

a
Rdc
Rn

En

Câu hỏi 3.5
Cho mạch cầu để đo tham số của cuộn cảm như hình
vẽ. Biết R1=1,25kΩ, R3=500Ω, nguồn cung cấp điều hòa
có tần số 500kHz. Cầu cân bằng khi Cm = 0,1µF, Rm=5kΩ.
a. Xác định sơ đồ tương đương và tính các tham số
điện cảm Lx, điện trở tổn hao Rx, hệ số phẩm chất Q của
cuộn cảm.
b. Tính sai số tương đối của phép đo nếu biết tất cả
các điện trở, tụ điện mẫu, nguồn mẫu đều có sai số tương
đối là 3%.

Rx

Rm, Itt
+

V

x1

R2


R1

b

x1k

R1

Rm

Cuon cam

Cm

R3


Câu hỏi 3.6
Cho mạch cầu để đo tham số của cuộn cảm như hình vẽ.
Biết R1=150kΩ, R3=200Ω, nguồn cung cấp điều hòa có tần
số 5kHz. Cầu cân bằng khi Cm = 0,1µF, Rm=100Ω.
a. Xác định sơ đồ tương đương và tính các tham số điện
cảm Lx, điện trở tổn hao Rx, hệ số phẩm chất Q của cuộn
cảm.
b. Tính sai số tương đối của phép đo nếu biết tất cả các điện
trở, tụ điện mẫu, nguồn mẫu đều có sai số tương đối là 3%.

R1

Cm

R3
Rm

Câu hỏi 3.7
Cho mạch cầu để đo tham số của tụ điện tổn hao nhỏ như
hình vẽ. Biết R2=10kΩ, R3=14,7kΩ, nguồn cung cấp điều
hòa có tần số đo 100Hz. Cầu cân bằng khi Cm = 0,1µF,
Rm=125Ω.
a. Xác định sơ đồ tương đương của Tụ điện và tính các
tham số điện dung Cx, điện trở tổn hao Rx, hệ số tổn hao D
của tụ điện.
b. Tính sai số tương đối của phép đo nếu biết tất cả các điện
trở, tụ điện mẫu, nguồn mẫu đều có sai số tương đối là 3%.
Câu hỏi 3.8
Cho mạch cầu để đo tham số của tụ điện tổn hao nhỏ như
hình vẽ. Biết R2=14,7kΩ, R3=10kΩ, nguồn cung cấp điều
hòa có tần số đo 100Hz. Cầu cân bằng khi Cm = 0,1µF,
Rm=375Ω.
a. Xác định sơ đồ tương đương của Tụ điện và tính các
tham số điện dung Cx, điện trở tổn hao Rx, hệ số tổn hao D
của tụ điện.
b. Tính sai số tương đối của phép đo nếu biết tất cả các điện
trở, tụ điện mẫu, nguồn mẫu đều có sai số tương đối là 3%.
Câu hỏi 3.9
Cho sơ đồ của vôn mét xoay chiều như hình vẽ:
R0=1kΩ, Rm=1kΩ, R1=450kΩ, R2=40kΩ, R3=10kΩ,
R4=9kΩ, R5=1kΩ. Cơ cấu đo có dòng toàn thang Itt=
100µA. Điốt lý tưởng có Uđ = 0.4V.
Tính U1, U2, U3.


Cuon cam

Tu Dien

R2

Cm
R3

Rm

Tu Dien

Rm

Cm

R2

R3


Câu hỏi 3.10
Cho sơ đồ của vôn mét xoay chiều như hình vẽ:
R0=1kΩ, Rm=1kΩ, R1 + R2 + R3=500kΩ,
R4=9kΩ, R5=1kΩ. U2 = 20V, U3 = 50V Cơ cấu đo có dòng
toàn thang Itt= 100µA. Điốt lý tưởng có Uđ = 0.4V.
Tính R1, R2, R3.

Ghi chú: Ký hiệu (mã) câu hỏi được quy định X.Y

Trong đó : + X tương đương số điểm câu hỏi (X chạy từ 1 đến 3).
+ Y là câu hỏi thứ Y (Y chạy từ 1 trở đi)
2. Đề xuất các phương án tổ hợp câu hỏi thi thành các đề thi (Nếu thấy cần thiết) :.
- Phân loại câu hỏi theo loại điểm, theo mức độ khó dễ và độ dài ngắn trong câu trả lời
chứ không phân theo nội dung các chương trong môn học vì vậy có thể trùng nội dung
chương giữa các câu hỏi phân theo mức điểm.
- Phương án thành lập đề thi:
+ Câu hỏi loại 1 điểm: 3 câu
* Một câu từ 1.1 đến 1.12
* Một câu từ 1.13 đến 1.24
* Một câu từ 1.25 đến 1.32
+ Câu hỏi loại 2 điểm: 2 câu
* Một câu từ 2.1 đến 2.8
* Một câu từ 2.9 đến 2.18
+ Câu hỏi loại 3 điểm: 1 câu
Tổng cộng: 10 điểm. Thời gian làm bài thi: 90 phút.
- Để nội dung đề thi có thể bao trùm nội dung môn học thì cần tham khảo ý kiến giảng
viên khi ra đề, tránh tình trạng gắp thăm câu hỏi ngẫu nhiên.


3. Hướng dẫn cần thiết khác:
Ngân hàng câu hỏi thi này đã được thông qua bộ môn và nhóm cán bộ giảng dạy học phần.
Hà Nội, ngày . . . tháng . . . . năm 2016
Trưởng khoa

KT. Trưởng bộ môn

Giảng viên chủ trì biên soạn

TS. Nguyễn Ngọc Minh


TS. Nguyễn Ngọc Minh

TS. Nguyễn Quốc Uy



×