Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Ý TƯỞNG KINH DOANH TRƯỜNG DHQB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.24 KB, 12 trang )

Ý TƯỞNG KINH DOANH
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN
I. Mô tả sơ bộ dự án
1. Tên dự án
Dự án cửa hàng kinh doanh rau an toàn.
2. Địa điểm
Thị trường của dự án rau sạch là khu vực Đồng Hới. Nhóm chọ vị trí này là
vì:
Đây là khu vực đông dân cư, dân cư có thu nhập khá, trình độ dân trí cao đa
phần là cán bộ công chức, viên chức. Thành phố Đồng Hới là nơi có lượng lớn học
sinh, sinh viên của các trường như: Đại học Quảng Bình, Trung cấp y tế Quảng
Bình, THPT chuyên Võ Nguyên Giáp…
Địa điểm cửa hàng nằm ngay trên đường Hữu Nghị - là một trong những
đường lớn ở Đồng Hới. Vị trí này không những gần khu sinh viên, cán bộ giảng
viên mà còn nằm ngay trên đường đến khu chợ Nam Lý, rất thuận tiện cho người
tiêu dùng đi chợ cho việc mua sắm cho bữa ăn hàng ngày. Lợi thế từ vị trí đem lại
sẽ giúp cho cửa hàng nhiều khách hàng biết đến và tiện lợi cho người mua rau.
Tổng diện tích của cửa hàng là 35 m 2, với giá thuê là 4 triệu đồng/tháng ,
khung cảnh của cửa hàng là thoáng đãng và rộng rãi. Điều này cho phép cửa hàng
tận dụng thuận lợi của vị trí, để sắp xếp, bài trí được nhiều loại rau, củ để đáp ứng
nhu cầu rau an toàn tăng lên khi DA đi vào hoạt động mà không cần phải chuyển
địa điểm kinh doanh mới.
3. Hình thức đầu tư
Vì đây là ý tưởng mới hình thành ban đầu của Nhóm, DA này chưa được
Nhóm thực hiện lần nào nên sẽ được đầu tư mới hoàn toàn .
PHẦN II: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ
I.

Mục tiêu của DA
Hoạt động kinh doanh mà nhóm chúng tôi hướng đến là trong lĩnh vực kinh
doanh dịch vụ với mục đích phải đem lại phúc lợi cho xã hội, góp phần nâng cao


sức khỏe cho người tiêu dùng.
Ngoài ra, lợi nhuận là mục đích mà tất cả mọi Doanh nghiệp, cá nhân đều
hướng đến khi đến với kinh doanh. Hơn thế nưa, đối với nhóm chúng tôi thì hoạt


động kinh doanh là bước đầu ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn và để tự khẳng định
bản thân.
Hiện nay tại Việt Nam không ít những cửa hàng kinh doanh rau an toàn phát
triển và hầu hết đều là đầu tư từ nước ngoài. Điều này làm hạn chế sự phát triển
của các cửa hàng kinh doanh trong nước. Vì vậy , nhóm xác định điều khó khăn
nhất là làm thế nào để người tiêu dùng tin tưởng vào chất lượng rau là an toàn.
Trên cơ sở hình ảnh “ Rau an toàn – RAT ” đã tạo dựng, chúng tôi sẽ tập trung vào
việc tạo dựng niềm tin chất lượng, làm cho khách hàng an tâm và tin dùng sản
phẩm rau của cửa hàng để đáp ứng tốt hơn nhu cầu RAT của người dân thành phố.
Chúng tôi mong muốn và hy vọng nhận được sự quan tâm, đánh giá và giúp
đỡ của Ban Tổ Chức cuộc thi. Để khi đi vào hoạt động, DA sẽ gặt hái được nhiều
thành công.
II. Sự cần thiết phải đầu tư
Yếu tố chủ quan:
Nhóm đã tìm hiểu và có được nơi cung cấp RAT cho cửa hàng: Tổ hợp tác
sản xuất RAT thôn Hòa Luật nam, xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng
Bình; Hợp tác xã dịch vụ điện – dịch vụ nông nghiệp Trường Sơn, phường Quảng
Đông, Ba Đồn, Quảng Bình; xã Đức Ninh, xã Bảo Ninh được chứng nhận đạt tiêu
chuẩn Vietgap… XXX
Bản thân Nhóm chúng tôi đều xuất thân từ nhà nông thuần túy nên có những
am hiểu nhất định về sản phẩm rau, củ: về các đặc tính, chủng loại, cách bảo quản,
sự phụ thuộc của rau với các yếu tố thời vụ, thời tiết…
Được đào tạo kiến thức về kinh doanh nên nhóm có đủ khả năng để lập kế
hoạch kinh doanh, tiến hành hoạt động kinh doanh một cách có hiệu quả nhất.
Kinh doanh RAT không đòi hỏi quá phức tạp về kiến thức kỹ thuật chuyên

môn. Đồng thời không đòi hỏi vốn quá lớn nên rất phù hợp với nhóm.
Yếu tố khách quan:
Hiện nay các loại rau không hợp vệ sinh, không được kiểm tra, kiểm soát,
quản lý về chất lượng được bày bán, trôi nổi trên thị trường. Việc phân biệt các
loại RAT và rau bẩn theo các tiêu chuẩn vệ sinh bằng mắt thường là rất khó khăn,
phức tạp. Điều này gây lo lắng, không an tâm đối với người tiêu dùng rau về sức
khỏe của bản thân và gia đình mình.
Đời sống của người dân khu vực Tp. Đồng Hới ngày càng được nâng cao,
trình độ dân trí ngày càng tăng lên, người dân có điều kiện quan tâm đến sức khỏe
nhiều hơn. Mà RAT là món ăn hàng ngày không thể thay thế. Vì thế người dân rất


chú trọng, quan tâm tới vệ sinh thực phẩm, sử dụng RAT cho bữa ăn hàng ngày
của gia đình mình.
Trên thị trường có bán RAT, rau sạch được bán chưa thực sự tạo được niềm
tin, sự tin tưởng của người tiêu dùng.
Nhu cầu về các loại RAT là rất lớn, cung cấp RAT chưa thể đáp ứng được
nhu cầu của người dân. Đây là lỗ hỏng rất lớn của thị trường, là cơ sở quan trọng
của việc hình thành DA này.
I.

PHẦN III: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN
Nội dung

Mục đích của tổng mức đầu tư là tính toán toàn bộ chi phí đầu tư xây dựng. “
Dự án cửa hàng kinh doanh RAT ”, làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn
đầu tư, xác định hiệu quả đầu tư của DA.
Tổng mức đầu tư của DA bao gồm: Chi phí xây dựng và lắp đặt, chi phí máy
móc thiết bị, dự phòng phí.
Chi phí xây dựng và lắp đặt:

ĐVT: đồng
STT
1
2
3
4

Hạng mục chi
phí
Chi phí thuê cửa
hàng
Chi phí sơn sửa,
trang trí cửa hàng
Biển hiệu cửa
hàng
Bình cứu hỏa

Tổng cộng

Chi phí trang thiết bị:

ĐVT

Số
lượng

VAT

Thành tiền
sau thuế


Tháng

60

4,000,000 240,000,000

-

240,000,000

-

-

6,000,000

6,000,000

-

6,000,000

Cái

1

1,000,000

1,000,000


100,000

1,100,000

Bình

1

1,400,000

1,400,000

140,000

1,540,000

248,400,000

240,000

248,640,000

Đơn giá

Thành tiền
trước thuế


ĐVT: đồng

Thành tiền
trước thuế

VAT

Thành tiền
sau thuế

Đồng 50,000,000

50,000,000

5,000,000

55,000,000

4

Đồng

4,000,000

16,000,000

1,600,000

17,600,000

Rổ nhựa


48

Cái

30,000

1,440,000

144,000

1,584,000

4

Cân điện tử

1

Cái

3,000,000

300,000

3,300,000

5
6
7
8

8
9

Bàn ghế
Máy tính để bàn
Máy in hóa đơn
Điều hòa
Điện thoại bàn
Bình phun nước
Tổng cộng

1
1
1
2
1
3

Bộ
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái

5,000,000
7,000,000
1,450,000
11,000,000
350,000

55,000

STT

Hạng mục

SL

1

Tủ mát bảo quản
rau(1900 lít)

1

2

Dàn sắt đựng
rau

3

ĐVT

Đơn giá

3,000,000
5,000,000
7,000,000
1,450,000

22,000,000
350,000
165,000
106,405,000

500,000
5,500,000
700,000
7,700,000
145,000
1,595,000
2,200,000 24,200,000
35,000
385,000
16,500
181,500
10,640,500 117,045,500

Dự phòng phí:
Dự phòng phí bằng 10% chi phí xây dựng và lắp đăt, chi phí trang thiết bị.
II.

Kết quả tổng mức đầu tư
ĐVT: đồng

STT
I.
II.
III.


Hạng mục
GT trước thuế
Chi phí xây dựng và
248,400,000
lắp đặt
Giá trị thiết bị
106,405,000
Dự phòng phí
39,207,500

TỔNG CỘNG NGUỒN
VỐN ĐẦU TƯ

394,012,500

VAT

GT sau thuế

240,000

248,640,000

10,640,500
1,460,750

117,045,500
40,668,250

12,341,250


406,353,750


PHẦN IV: VỐN ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. Nguồn vốn đầu tư
1. Cấu trúc nguồn vốn và phân bổ vốn đầu tư
ĐVT: đồng
STT
1
2
3

Khoản mục chi phí

Thành tiền trước
thuế

Thuế VAT

Thành tiền sau
thuế

248400000

240000

248640000

106,405,000

39207500
394,012,500

10,640,500
1460750
12,341,250

117,045,500
40668250
406,353,750

Chi phí xây dựng
(VNĐ)
Chi phí thiết bị
Dự phòng phí
TỔNG CỘNG
Tổng mức đầu tư

406,353,750

2. Tiến độ sử dụng vốn
STT

Thời gian

2

Chi phí xây
dựng
Chi phí thiết bị


7

Dự phòng phí

1

2017

2018

2019

2020

2021

TỔNG

248,640,000

0

0

0

0

248,640,000


117,045,500

0
8,133,65
0
8,133,65
0

0
8,133,65
0
8,133,65
0

0
8,133,65
0
8,133,65
0

0
8,133,
650
8,133,65
0

117,045,500
40,668,25
0


Hạng mục

Tổng cộng

8,133,650
373,819,150

406,353,750

3.Nguồn vốn thực hiên dự án
STT
1
2

Thời gian
Hạng
mục
Vốn chủ
sở hữu
Vốn vay

2017

2018

2019

2019


2020

149,527,66
0
224,291,49

3,253,46
0
4,880,19

3,253,46
0
4,880,19

3,253,46
0
4,880,19

3,253,46
0
4,880,19

Ghi
chú
40%
60%

TỔNG
162,541,
500

243,812,


ngân hàng
Cộng

0
373,819,15
0

0
8,133,65
0

0
8,133,65
0

0
8,133,65
0

0
8133650

100%

250
406,353,75
0


II.Hoàn trả vốn vay
ĐVT: đồng
Khoản mục

0

2017
268,410,4
50
57,976,657.
20
53,682,0
90
21,472,83
6
214,728,3
60

Số dư đầu kỳ
Số tiền trả nợ
Nợ gốc đến hạn
Lãi phát sinh trong
kỳ
Dư nợ cuối kỳ

268,410,4
50

2018

214,728,3
60
70,860,358.
80
53,682,0
90
17,178,268.
80
161,046,2
70

2019
161,046,2
70
66,565,791.
60
53,682,0
90
12,883,701.
60
107,364,1
80

2020
107,364,1
80
62,271,224.
40
53,682,0
90

8,589,134.
40
53,682,0
90

2021
53,682,0
90
57,976,657.
20
53,682,0
90
4,294,567.
20
-

III.Tính toán chi phí thực hiện dự án
1.Chi phí nhân công

SL

Lương CB

Phụ cấp

Chức danh
Thu ngân
Nhân viên
Thủ kho


1
2
1

3,500,0
00
3,000,0
00
3,500,0
00

100,00
0

2018

2019

100,00
0

TỔNG CỘNG

Tổng
lương
tháng

Tổng lương
năm


3,600,00
0
6,000,00
0
3,600,00
0
13,200,00
0

43,200,00
0
72,000,00
0
43,200,00
0
158,400,00
0

2020

2021

2.Chi phí hoạt động
Năm

2017


Hạng Mục CP
Chi phí quảng

cáo, tiếp thị
Chi phí điện nước
Chi phí nguyên
vật liệu, vật liệu
TỔNG CỘNG

6,000,000

6,000,000

6,000,000

6,000,000

6,000,000

18,000,000

18,000,000

18,000,000

18,000,000

120,000,000

120,000,000

120,000,000


120,000,000

144,000,000

144,000,000

18,000,000
120,000,00
0
144,000,00
0

144,000,000

144,000,000

PHẦN IV: HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN
I.Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
Các thông số giả định trên dùng để tính toán hiệu quả kinh tế của dự án trên cơ
sở tính toán của các dự án đã triển khai, các văn bản liên quan đến giá bán, các
tài liệu cung cấp từ Chủ đầu tư, cụ thể như sau:
- Phân tích hiệu quả kinh tế tài chính của dự án trong thời gian hoạt động là 5
năm, dự án sẽ đi vào hoạt động từ quý I/2017 và mở rộng xây dựng thêm đến
năm 2021 hoàn thành.
- Vốn chủ sở hữu 40%, vốn vay 60%;
- Các hệ thống máy móc thiết bị cần đầu tư để đảm bảo cho dự án hoạt động tốt;
- Doanh thu của dự án thu được từ việc bán các loại sản phẩm rau an toàn.
- Chi phí khấu hao Tài sản cố định: Áp dụng phương pháp khấu hao theo đường
thẳng. Trong tính toán áp dụng thời gian khấu hao theo phụ lục đính kèm.
- Lãi suất vay đối với nội tệ ưu đãi của ngân hàng Phát triển Việt Nam:

8%/năm; Thời hạn trả nợ 5 năm , trả 1 năm 1 lần cả gốc và lãi;
- Thuế thu nhập doanh nghiệp của dự án: 20%
II.Doanh thu từ dự án
1.Dự trù các sản phẩm và đơn giá bình quân

ĐVT: đồng
RAU
Rau muống
khô

Mua vào
6,000

Bán ra
12,000

CỦ, QUẢ
Cà chua

Mua
vào
18,000

Bán ra
22,000

RAU GIA
VỊ
Hành lá


Mua
vào
15,000

Bán ra
30,000


Cải ngọt

15,000

20,000

17,000

22,000

Nén

20,000

40,000

20,000

Đậu cô ve
Mướp
đắng


Rau ngót

12,000

7,000

11,000

Ớt

20,000

24,000

Mùng tơi

16,000

20,000

Bí đỏ

10,000

15,000

Rau mùi

45,000


60,000

Cải bẹ

15,000

20,000

Cà tím

16,000

22,000

Bí ngọn

15,000

21,000

20,000

25,000

Rau lang

15,000

19,000


Đậu bắp
Mướp
ngọt

8,000

15,000

Rau cần tây

70,000

90,000

Dưa chuột 10,000

15,000

Ngọn su su

20,000

28,000

Củ đậu

6,000

11,000


Rau cải cay

12,000

16,000

6,000

15,000

Rau dền

15,000

20,000

Bí đao
Củ cải
trắng

9,000

15,000

Cà rốt

16,000

24,000


Bầu

15,000

20,000

Đậu rồng

40,000

50,000

Đơn giá trung bình mua vào

17,552

Đơn giá trung bình bán ra

24,897

2.Dự trù sản lượng tiêu thụ mỗi năm
- Ban đầu sản lượng tiêu thụ thường ít nhất và tăng ở các năm sau.
3. Bảng kế hoạch khấu hao
ĐVT: đồng


Khoản mục

0
55,000,

000

Giá trị đầu kỳ
Khấu hao trong kỳ
Khấu hao lũy kế

55,000,
000

Giá trị còn lại cuối kỳ

2017
55,000,00
0
11,000,00
0
11,000,00
0
44,000,00
0

2018
44,000,0
00
11,000,0
00
22,000,0
00
33,000,0
00


2019
33,000,0
00
11,000,0
00
33,000,0
00
22,000,0
00

2020
22,000,0
00
11,000,0
00
44,000,0
00
11,000,0
00

4

5

2021
11,000,000
11,000,000
55,000,000
-


4.Bảng dự báo doanh thu trong năm đầu của dự án
Tháng
Khoản mục
Sản lượng tiêu
thụ(kg)
Giá bán đơn vị(đ)
Doanh thu(đ)
Tháng
Khoản mục
Sản lượng tiêu
thụ(kg)
Giá bán đơn vị(đ)
Doanh thu(đ)

1

2

3

6

1,8

2,1

2,1

2,2


2,2

2,2

00
24,8
97
44,814,6
00

00
24,8
97
52,283,7
00

00
24,8
97
52,283,7
00

00
24,8
97
54,773,4
00

50

24,8
97
56,018,2
50

70
24,8
97
56,516,1
90

7

8

9

10

11

12

3,0

3,1

3,1

3,1


3,1

3,1

00
24,8
97
74,691,0
00

00
24,8
97
77,180,7
00

00
24,8
97
77,180,7
00

00
24,8
97
77,180,7
00

00

24,8
97
77,180,7
00

50
24,8
97
78,425,5
50

5.Bảng dự báo chi phí trong năm đầu của dự án
ĐVT: đồng
Tháng
Khoản mục

1

2

3

4

5

6

1.Trả lương CNV(4)


13,200,00
13,200,000 13,200,000 0

13,200,000 13,200,000

13,200,000

2.Chi bao gói

300,000

300,000

300,000

300,000

300,000

300,000


3.Tiền điện, nước

1,500,000

1,500,000

1,500,000


1,500,000

1,500,000

1,500,000

4.Tiền điện thoại

200,000

200,000

200,000

200,000

200,000

200,000

5.Tiền Wifi

165,000

165,000

165,000

165,000


165,000

165,000

6.Khấu hao

916,667

916,667

916,667

916,667

916,667

916,667

7.Quảng cáo

500,000

500,000

500,000

500,000

500,000


500,000

8.Nhập hàng

10,000,00
10,000,000 10,000,000 0

10,000,000 10,000,000

10,000,000

9.Chi khác

677,804

677,804

677,804

Tổng
Tháng
Khoản mục

677,804

677,804

27,459,47
27,459,471 27,459,471 1
7


8

9

677,804

27,459,471 27,459,471
10

11

27,459,471
12

1.Trả lương CNV(4)

13,200,00
13,200,000 13,200,000 0

13,200,000 13,200,000

13,200,000

2.Chi bao gói

300,000

300,000


300,000

300,000

300,000

300,000

3.Tiền điện, nước

1,500,000

1,500,000

1,500,000

1,500,000

1,500,000

1,500,000

4.Tiền điện thoại

200,000

200,000

200,000


200,000

200,000

200,000

5.Tiền Wifi
6.Khấu hao

165,000
165,000
165,000
165,000
165,000
165,000
916667
916667
916667
916667
916667
916667

7. Quảng cáo

500,000

8.Nhập hàng
9.Chi khác

10,000,00

10,000,000 10,000,000 0
10,000,000 10,000,000 10,000,000
677804
677804
677804
677804
677804
677804

Tổng

500,000

500,000

27,459,47
27,459,471 27,459,471 1

500,000

500,000

27,459,471 27,459,471

500,000

27,459,471


III.Các chỉ tiêu kinh tế của dự án

1.Báo cáo thu nhập của dự án
ĐVT: đồng
Khoản mục

2017

2018

2019

2020

2021

Doanh thu

778,529,190 786,314,482

794,177,627 802,119,403

810,140,597

Chi phí

319,513,650 321,111,218

322,716,774 324,330,358

325,952,010


Khấu hao TSCĐ
Lợi nhuận trước thuế và
lãi vay

11,000,000

11,000,000

448,015,540 454,203,264

460,460,852 466,789,045

Lãi vay

21,472,836

12,883,702

Lợi nhuận trước thuế

426,542,704 437,024,995

447,577,151 458,199,910

Thuế TNDN

85,308,541

89,515,430


Lợi nhuận sau thuế

341,234,163 349,619,996

11,000,000

17,178,269

87,404,999

11,000,000 11,000,000
473,188,587

8,589,134 4,294,567
468,894,020

91,639,982 93,778,804

358,061,721 366,559,928

375,115,216

2.Báo cáo ngân lưu của dự án
ĐVT: đồng
KHOẢN MỤC
Khoản thu
Doanh thu
NGÂN LƯU VÀO
Khoản chi
Chi phí

Đầu tư ban đầu
Thuế TNDN

0

2017

2018

2019

2020

2021

778,529,190 786,314,482 794,177,627
802,119,403 810,140,597
0
778529190
786314482
794177627
802119403
810140597

319,513,650
365685500
8133650
85,308,541

321111218

8133650

322716774
8133650

87404999

89515430

324330358 325,952,010
8133650
8133650
91639982

93778804


NGÂN LƯU RA
NGÂN LƯU
RÒNG

365685500

412955841

416649867

420365854

424103990


427864464

-365685500

365573349

369664615

373811773

378015413

382276133



×