Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

KH Tổ Ngữ văn-Lịch sử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 57 trang )

KÕ Ho¹ch chuyªn m«n Tr êng
THPT Kim Xuyªn
ĐIỀU LỆ
Trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông
có nhiều cấp học
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/4/2007 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
––––––
Trích :
Điều 16. Tổ chuyên môn
1. Hiệu trưởng, các phó Hiệu trưởng, giáo viên, viên chức thư viện, viên chức
thiết bị thí nghiệm của trường trung học được tổ chức thành tổ chuyên môn theo môn
học hoặc nhóm môn học ở từng cấp học THCS, THPT. Mỗi tổ chuyên môn có tổ
trưởng, từ 1 đến 2 tổ phó chịu sự quản lý chỉ đạo của Hiệu trưởng, do Hiệu trưởng bổ
nhiệm và giao nhiệm vụ vào đầu năm học.
2. Tổ chuyên môn có những nhiệm vụ sau:
a) Xây dựng kế hoạch hoạt động chung của tổ, hướng dẫn xây dựng và quản lý
kế hoạch cá nhân của tổ viên theo kế hoạch giáo dục, phân phối chương trình môn học
của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch năm học của nhà trường;
b) Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ; tham gia đánh giá, xếp loại các
thành viên của tổ theo các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
c) Đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối với giáo viên.
3. Tổ chuyên môn sinh hoạt hai tuần một lần.
Điều 30. Giáo viên trường trung học
Giáo viên trường trung học là người làm nhiệm vụ giảng dạy, giáo dục trong nhà
trường, gồm: Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, giáo viên bộ môn, giáo viên làm công tác
Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh (bí thư, phó bí thư hoặc trợ lý thanh niên, cố
vấn Đoàn) đối với trường trung học có cấp THPT, giáo viên làm tổng phụ trách Đội
Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh (đối với trường trung học có cấp tiểu học hoặc
cấp THCS).
Điều 31. Nhiệm vụ của giáo viên trường trung học


1. Giáo viên bộ môn có những nhiệm vụ sau đây:
a) Dạy học và giáo dục theo chương trình, kế hoạch giáo dục; soạn bài; dạy thực
hành thí nghiệm, kiểm tra, đánh giá theo quy định; vào sổ điểm, ghi học bạ đầy đủ, lên
lớp đúng giờ, quản lý học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức,
tham gia các hoạt động của tổ chuyên môn;
Tæ Ng÷ v¨n – LÞch sö
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN
 - & - 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
**********
1
KÕ Ho¹ch chuyªn m«n Tr êng
THPT Kim Xuyªn
b) Tham gia công tác phổ cập giáo dục ở địa phương;
c) Rèn luyện đạo đức, học tập văn hoá, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ để
nâng cao chất lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục;
d) Thực hiện Điều lệ nhà trường; thực hiện quyết định của Hiệu trưởng, chịu sự
kiểm tra của Hiệu trưởng và các cấp quản lý giáo dục;
đ) Giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo, gương mẫu trước học sinh,
thương yêu, tôn trọng học sinh, đối xử công bằng với học sinh, bảo vệ các quyền và
lợi ích chính đáng của học sinh, đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp;
e) Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, các giáo viên khác, gia đình học sinh, Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong
dạy học và giáo dục học sinh.
g) Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
2. Giáo viên chủ nhiệm, ngoài các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 của Điều này,
còn có những nhiệm vụ sau đây:
a) Tìm hiểu và nắm vững học sinh trong lớp về mọi mặt để có biện pháp tổ chức

giáo dục sát đối tượng, nhằm thúc đẩy sự tiến bộ của cả lớp;
b) Cộng tác chặt chẽ với gia đình học sinh, chủ động phối hợp với các giáo viên
bộ môn, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí
Minh, các tổ chức xã hội có liên quan trong hoạt động giảng dạy và giáo dục học sinh
của lớp mình chủ nhiệm;
c) Nhận xét, đánh giá và xếp loại học sinh cuối kỳ và cuối năm học, đề nghị khen
thưởng và kỷ luật học sinh, đề nghị danh sách học sinh được lên lớp thẳng, phải kiểm
tra lại, phải rèn luyện thêm về hạnh kiểm trong kỳ nghỉ hè, phải ở lại lớp, hoàn chỉnh
việc ghi vào sổ điểm và học bạ học sinh;
d) Báo cáo thường kỳ hoặc đột xuất về tình hình của lớp với Hiệu trưởng.
3. Giáo viên thỉnh giảng cũng phải thực hiện các nhiệm vụ quy định tại khoản 1
Điều này.
4. Giáo viên làm công tác Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là giáo viên
THPT được bồi dưỡng về công tác Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, có nhiệm
vụ tổ chức các hoạt động của Đoàn ở nhà trường và tham gia các hoạt động với địa
phương.
5. Giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh là giáo
viên THCS được bồi dưỡng về công tác Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, có
nhiệm vụ tổ chức các hoạt động của Đội ở nhà trường và phối hợp hoạt động với địa
phương.
Điều 32. Quyền của giáo viên
1. Giáo viên có những quyền sau đây:
a) Được nhà trường tạo điều kiện để giảng dạy và giáo dục học sinh;
b) Được hưởng mọi quyền lợi về vật chất, tinh thần và được chăm sóc, bảo vệ
sức khoẻ theo các chế độ, chính sách quy định đối với nhà giáo;
Tæ Ng÷ v¨n – LÞch sö
2
KÕ Ho¹ch chuyªn m«n Tr êng
THPT Kim Xuyªn
c) Được trực tiếp hoặc thông qua các tổ chức tham gia quản lý nhà trường;

d) Được hưởng lương và phụ cấp (nếu có) khi được cử đi học để đào tạo nâng
cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định hiện hành;
đ) Được hợp đồng thỉnh giảng và nghiên cứu khoa học tại các trường và cơ sở
giáo dục khác nếu được sự đồng ý của Hiệu trưởng và thực hiện đầy đủ những nhiệm
vụ quy định tại Điều 31 của Điều lệ này;
e) Được bảo vệ nhân phẩm, danh dự;
g) Được hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật.
2. Giáo viên chủ nhiệm ngoài các quyền quy định tại khoản 1 của Điều này, còn
có những quyền sau đây:
a) Được dự các giờ học, hoạt động giáo dục khác của học sinh lớp mình;
b) Được dự các cuộc họp của Hội đồng khen thưởng và Hội đồng kỷ luật khi giải
quyết những vấn đề có liên quan đến học sinh của lớp mình;
c) Được dự các lớp bồi dưỡng, hội nghị chuyên đề về công tác chủ nhiệm;
d) Được quyền cho phép cá nhân học sinh nghỉ học không quá 3 ngày;
đ) Được giảm giờ lên lớp hàng tuần theo quy định khi làm chủ nhiệm lớp.
3. Giáo viên làm công tác Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, tổng phụ
trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh được hưởng các chế độ, chính sách
theo quy định hiện hành.
Điều 33. Trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên
1. Trình độ chuẩn đào tạo của giáo viên trường trung học được quy định như sau:
a) Đối với giáo viên tiểu học: có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm;
b) Đối với giáo viên THCS: có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm hoặc có bằng
tốt nghiệp cao đẳng và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm theo đúng chuyên ngành của các
khoa, trường sư phạm;
c) Đối với giáo viên THPT: có bằng tốt nghiệp đại học sư phạm hoặc có bằng tốt
nghiệp đại học và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm theo đúng chuyên
ngành tại các khoa, trường đại học sư phạm.
2. Giáo viên chưa đạt trình độ chuẩn quy định tại khoản 1 Điều này được nhà
trường, cơ quan quản lý giáo dục tạo điều kiện để đạt trình độ chuẩn.
3. Giáo viên có trình độ trên chuẩn được nhà trường, cơ quan quản lý giáo dục

tạo điều kiện để phát huy tác dụng của mình trong giảng dạy và giáo dục.
Điều 34. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục của giáo viên
1. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử của giáo viên phải mẫu mực, có tác dụng giáo dục
đối với học sinh.
2. Trang phục của giáo viên phải chỉnh tề, phù hợp với hoạt động sư phạm, theo
quy định của Chính phủ về trang phục của viên chức Nhà nước.
Điều 35. Các hành vi giáo viên không được làm
Giáo viên không được có các hành vi sau đây:
1. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể của học sinh, đồng nghiệp,
người khác.
Tæ Ng÷ v¨n – LÞch sö
3
KÕ Ho¹ch chuyªn m«n Tr êng
THPT Kim Xuyªn
2. Gian lận trong kiểm tra, thi cử, tuyển sinh; gian lận trong đánh giá kết quả học
tập, rèn luyện của học sinh.
3. Xuyên tạc nội dung giáo dục.
4. Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền.
5. Hút thuốc; uống rượu, bia; nghe, trả lời bằng điện thoại di động khi đang dạy
học, khi đang tham gia các hoạt động giáo dục ở nhà trường.
Điều 36. Khen thưởng và xử lí vi phạm
1. Giáo viên có thành tích sẽ được khen thưởng, được tặng các danh hiệu thi đua
và các danh hiệu cao quý khác.
2. Giáo viên có hành vi vi phạm quy định tại Điều lệ này thì bị xử lý theo quy
định của pháp luật.
Tæ Ng÷ v¨n – LÞch sö
4
Kế Hoạch chuyên môn Tr ờng
THPT Kim Xuyên
Tình hình đặc điểm chung CA T

1. Nhận định chung :
Đội ngũ giáo viên trong Tổ là một tập thể đoàn kết, gơng mẫu, có tinh thần trách
nhiệm cao trong công tác, có tinh thần vợt khó vơn lên để hoàn thành nhiệm vụ. Các
thầy, cô giáo luôn luôn chứng tỏ đợc tấm lòng "tất cả vì học sinh thân yêu", luôn luôn
học hỏi trau dồi về trình độ chuyên môn nghiệp vụ, đáp ứng tốt yêu cầu giáo dục và đào
tạo trong giai đoạn mới, Khẳng định đợc uy tín trớc học sinh và phụ huynh trong toàn
khu vc.
2. Thun li:
T ng vn-Lch s cú truyn thng o c tt p, tinh thn on kt, tng
thõn tng ỏi giỳp ln nahu trong mi lnh vc ca cuc sng cng nh trong cụng
tỏc.
Mt s /c cú tui ngh cao, nhiu kinh nghim trong cụng tỏc cng nh trong
qun lớ, cú lũng yờu ngh, nhit tỡnh hng say trong cụng vic.
i ng Gv tr ụng o, nng ng sỏng to nhit tỡnh, tõm huyt vi ngh
nghip. Lp trng t tng trong sỏng, vng vng, cú ng c phn u rừ rng, tinh
thn vt mi khú khn hon thnh tt mi nhim v m ng v Nh nc giao
phú.
Trong T cú 5 /c l ng viờn nờn nm bt tỡnh hỡnh thụng tin cp nht y
v chớnh xỏc.
Mt s /c c b trớ vo nhng chc danh quan trng:
Stt H v tờn Chc v
1 /c Nguyn th ụng Phú Hiu trng
2 /c Nguyn Thnh Nguyờn Ch tch Cụng on
3 /c Trn Th Thanh H Phú BT on TNCSHCM
4 /c Nguyn Chớ Thc T trng Chuyờn mụn
5 /c Ma Tin Sc Phú T trng Chuyờn mụn
õy cng l iu kin thun li giỳp vic qun lớ, iu hnh mi hat ng
trong T d dng hn.
Trỡnh chuyờn mụn ca cỏc /c trong T u t chun (i hc).
Tt c nhng thun li trờn giỳp T Ng vn-Lch s hon thnh v thng li

mi nhim v.
3. Khú khn:
Mt s /c Gv cũn tr, mi vo ngh, kinh nghim cũn ớt cn phi hc hi v
phn u hn na trong quỏ trỡnh cụng tỏc v t hon thin mỡnh trong cuc sng.
Tổ Ngữ văn Lịch sử
5
KÕ Ho¹ch chuyªn m«n Tr êng
THPT Kim Xuyªn
Việc thực hiện yêu cầu về quy chế CM ở một vài đ/c chưa triệt để, đôi khi nghỉ
dạy không có lí do nên khó quản lí.
Trong Tổ tỉ lệ Gv là nữ nhiều, một số đ/c bận con nhỏ ít nhiều cũng gặp khó
khăn trong phân công công tác.
Năm học 2008-2009 tiếp tục thay SGK 12, nên Gv giảng dạy còn khá nhiều
lúng túng trong quá trình soạn giảng.
Trên đây là mốt số khó khăn mà Tổ Ngữ văn-Lịch sử cần khắc phục trong năm
học mới để hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Tæ Ng÷ v¨n – LÞch sö
6
Kế Hoạch chuyên môn Tr ờng
THPT Kim Xuyên
DANH SCH T NG VN LCH S
Nm hc 2008-2009
Stt
Họ và tên
Trình độ
đào tạo
Nhiệm vụ đợc phân công
Chức vụ Ghi chú
Nhúm Ng vn
1

Nguyn Th ụng H
Ging dy+Qun lớ
P.HTr
2
Nguyn Thnh Nguyờn H
Ging dy+Ch nhim CTC
3
Nguyn Chớ Thc H
Ging dy+Ch nhim
TTCM
4
Trnh Th Hi Lõn H
Ging dy
5
Th Kiu Liờn H
Ging dy+Ch nhim
6
Phm Th Thu Hng H
Ging dy
7
Ha Tun Anh H
Ging dy+Ch nhim
8
Nguyn Th Hng Vinh H
Ging dy+Ch nhim
9
Trn Th Thanh H H
Ging dy PBTon
10
Nguyn Th Bớch Liờn H

Ging dy+Ch nhim TK T
11
Bựi Ngc Anh H
Ging dy+Ch nhim
12
Hong Hi Yn H
Ging dy
13
Ma Th Loan H
Ging dy
Nhúm Lch s
14
Ma Tin Sc H
Ging dy+Ch nhim
TPCM
15
Ma Ngc Dng H
Ging dy+Ch nhim
16
Ha Th Chung H
Ging dy TK Nhúm
17
Trng Thu Hng H
Ging dy+Ch nhim
18
Nguyn Th Thu Thy H
Ging dy
Tổ Ngữ văn Lịch sử
7
Kế Hoạch chuyên môn Tr ờng

THPT Kim Xuyên
cán bộ, giáo viêN
Số
th

tự
Họ và tên
Nữ
Ngày, tháng
năm sinh
Năm
vào
ngành
Dân
tộc
Đảng,
Đoàn
Trình
độ
văn hóa
Trình
độ
đào tạo
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
Nguyn Th ụng
N 01/07/1956
1978
Kinh ng V 12/12
H

2
Nguyn Thnh Nguyờn
20/07/1958
1979
Kinh ng V 12/12
H
3
Nguyn Chớ Thc
15/10/1977
2001
Kinh ng V 12/12
H
4
Trnh Th Hi Lõn
N 11/03/1978
2000
Kinh ng V 12/12
H
5
Th Kiu Liờn
N 24/11/1978
2000
Kinh on V 12/12
H
6
Phm Th Thu Hng
N 26/04/1978
2002
Kinh on V 12/12
H

7
Ha Tun Anh
11/02/1979
2003
T y on V 12/12
H
8
Nguyn Th Hng Vinh
N 04/03/1980
2003
Kinh on V 12/12
H
9
Trn Th Thanh H
N 16/11/1982
2004
Kinh on V 12/12
H
10
Nguyn Th Bớch Liờn
N 10/09/1982
2004
Kinh on V 12/12
H
11
Bựi Ngc Anh
24/10/1980
2004
Kinh on V 12/12
H

12
Hong Hi Yn
N 08/07/1982
2005
Kinh on V 12/12
H
13
Ma Th Loan
N 19/11/1981
2005
T y on V 12/12
H
14
Ma Tin Sc
26/10/1973
1998
T y ng V 12/12
H
15
Ma Ngc Dng
24/06/1978
2001
T y on V 12/12
H
16
Ha Th Chung
N 29/03/1978
2005
T y on V 12/12
H

17
Trng Thu Hng
N 16/08/1979
2005
Kinh on V 12/12
H
Tổ Ngữ văn Lịch sử
8
Kế Hoạch chuyên môn Tr ờng
THPT Kim Xuyên
18
Nguyn Th Thu Thy
N 07/03/1982
2005
Kinh on V 12/12
H
cán bộ, giáo viên
Môn
đào tạo
Trình độ
lý luận
Trình độ
ngoại ngữ
Trình độ
tin học
Danh hiệu thi
đua năm trớc
Đăng ký danh
hiệu thi đua
năm nay

Những ghi chú
cần thiết,
những đặc
điểm riêng
10 11 12 13 14 15 16
Ng vn Tr cp Anh A Tin B
HTNV
LTT
Ng vn Tr cp Anh A Tin B
HTNV
LTT
Ng vn S cp Anh A Tin B
HTNV
LTT
Ng vn S cp Anh A Tin C
HTNV
LTT
Ng vn Anh B Tin B
HTNV
LTT
Ng vn Anh C Tin B
HTNV
LTT
Ng vn Anh B Tin B
HTNV
LTT
Ng vn Anh B Tin B
HTNV
LTT
Ng vn Anh B Tin B

HTNV
LTT
Ng vn Anh B Tin B
LTT
LTT
Ng vn Anh C Tin B
HTNV
LTT
Ng vn Anh A Tin B
HTNV
LTT
Ng vn Anh C Tin C
HTNV
LTT
Lch s S cp Anh B Tin B
LTT
LTT
Lch s Anh A Tin B
HTNV
LTT
Lch s Anh B Tin B
HTNV
LTT
Lch s Anh B Tin B
HTNV
LTT
Tổ Ngữ văn Lịch sử
9
Kế Hoạch chuyên môn Tr ờng
THPT Kim Xuyên

Lch s Anh B Tin B
HTNV
LTT
các chỉ tiêu phấn đấu năm học 2008 - 2009
I. DANH HIU THI UA
1. T chuyờn mụn:
T Lao ng tiờn tin
2. Lp ch nhim:
Stt H v tờn
Ch nhim
lp
Ch tiờu phn u
Lờn lp (%) Danh hiu
1 Nguyn Th ụng
2 Nguyn Thnh Nguyờn 12C4 70 Khỏ
3 Nguyn Chớ Thc 11B2 100 Tiờn tin
4 Trnh Th Hi Lõn
5 Th Kiu Liờn 10A10 90 Khỏ
6 Phm Th Thu Hng
7 Ha Tun Anh 10A6 90 Khỏ
8 Nguyn Th Hng Vinh 12C9 70 Khỏ
9 Trn Th Thanh H
10 Nguyn Th Bớch Liờn 10A2 100 Tiờn tin
11 Bựi Ngc Anh 11B7 90 Khỏ
12 Hong Hi Yn
13 Ma Th Loan
14 Ma Tin Sc 10A5 90 Khỏ
15 Ma Ngc Dng 12C10 70 Khỏ
16 Ha Th Chung
17 Trng Thu Hng 11B12BTVH 85

18 Nguyn Th Thu Thy
Tổ Ngữ văn Lịch sử
10
KÕ Ho¹ch chuyªn m«n Tr êng
THPT Kim Xuyªn
II. KẾT QUẢ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
M«n: Ng÷ v¨n
Stt Lớp
TS
HS
Điểm (%)
0,0-
1,9
%
2,0-
4,9
%
5,0-
6,9
%
7,0-
8,9
% 9,0-10 %
1 10A1 45 24 53,3 20 44,5 1 2,3
2 A2 42 3 7,1 24 57,1 13 31,0 2 4,8
3 A3 42 19 45,2 21 50,0 2 4,8
4 A4 41 29 70,7 12 29,2
5 A5 43 34 79,1 9 20,9
6 A6 43 1 2,3 32 74,4 10 23,3
7 A7 40 16 40,0 23 57,5 1 2,5

8 A8 42 13 31,0 28 66,7 1 2,3
9 A9 40 20 50,0 20 50,0
10 A10 42 36 85,7 6 14,3
11 A11 41 20 48,7 21 51,2
12 A12 39 5 12,8 34 87,2
Tổng 500 1 227 232 37 3
13 11B1 40 11 27,5 29 72,5
14 B2 40 8 20,0 27 67,5 5 12,5
15 B3 45 8 17,7 35 77,7 2 4,5
16 B4 45 27 60,0 18 40,0
17 B5 43 12 28,0 25 58,0 6 14,0
18 B6 43 23 53,5 20 46,5
19 B7 40 25 62,5 15 38,0
20 B8 46 30 65,2 16 34,8
21 B9 42 15 35,7 27 64,3
22 B10 45 32 71,1 13 28,9
23 B11 44 21 47,7 23 52,3
Tổng 473 12 225 229 7
24 12C1 42 9 21,0 29 69,0 4 10,0
25 C2 45 17 37,7 28 62,2
26 C3 45 22 49,0 23 51,0
27 C4 43 3 6,9 21 48,8 14 32,5 5 11,6
28 C5 45 1 2,0 28 62,0 15 33,0 1 2,0
29 C6 43 2 5,0 11 27,0 29 65,0 1 3,0
Tæ Ng÷ v¨n – LÞch sö
11
KÕ Ho¹ch chuyªn m«n Tr êng
THPT Kim Xuyªn
30 C7 42 22 53,0 20 47,0
31 C8 42 27 64,0 15 36,0

32 C9 42 5 11,9 37 88,0
33 C10 40 16 40,0 24 60,0
Tổng 429 11 210 197 11
Tổng 1402 24 1,7 662 47,2 658 46,9 55 3,9 3 0,2
1. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU CỦA CÁ NHÂN
Stt
Khối
Họ và tên
Khối 10 (%)
Kì I Kì II Cả năm
G K TB G K TB G K TB
1 Nguyễn Thị Đông
2 Nguyễn Thành Nguyên
3 Nguyễn Chí Thức
4 Trịnh Thị Hải Lân
5 Đỗ Thị Kiều Liên 10 60 10 60 10 60
6 Phạm Thị Thu Hường
7 Hứa Tuấn Anh 15 70
8 Nguyễn Thị Hồng Vinh
9 Trần Thị Thanh Hà
10 Nguyễn Thị Bích Liên 1 20 69 1 20 69 1 20 69
11 Bùi Ngọc Anh
12 Hoàng Hải Yến
13 Ma Thị Loan
14 Ma Tiến Sức 1 5 80 1 5 80 1 5 80
15 Ma Ngọc Dương
16 Hứa Thị Chung 25 6 25 6 25 6
17 Trương Thu Hương
18 Nguyễn Thị Thu Thủy
Tæ Ng÷ v¨n – LÞch sö

12
KÕ Ho¹ch chuyªn m«n Tr êng
THPT Kim Xuyªn
Khối 11 (%) Khối 12 (%)
Kì I Kì II Cả năm Kì I Kì II Cả năm
G K TB G K TB G K TB G K TB G K TB G K TB
10 60 10 60 10 60
10 60 10 60 10 60
2 15 60 2 15 60 2 15 60 2 15 60 2 15 60 2 15 60
10 60 10 60 10 60
10 60 10 60 10 60
1 70 15 70 15 70
15 60 15 60 15 60
10 60 10 60 10 60
10 70 10 70 10 70
1 10 80 1 10 80 1 10 80
3 20 60 3 20 60 3 20 60 2 15 75 2 15 75 2 15 75
30 60 30 60 30 60
2 30 58 2 30 58 2 30 58
Tæ Ng÷ v¨n – LÞch sö
13
KÕ Ho¹ch chuyªn m«n Tr êng
THPT Kim Xuyªn
2. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU CỦA NHÓM CHUYÊN MÔN
Stt
Khối
Nhóm CM
Khối 10 (%)
Kì I Kì II Cả năm
G K TB G K TB G K TB

1 Ngữ văn 0,1 10,0 60,0 0,1 15,0 60,0 0,1 15,0 60,0
2 Lịch sử 0,5 15,0 70,0 0,5 15,0 70,0 0,5 15,0 70,0
Stt
Khối
Nhóm CM
Khối 11 (%)
Kì I Kì II Cả năm
G K TB G K TB G K TB
1 Ngữ văn 0,1 10,0 60,0 0,1 15,0 60,0 0,1 15,0 60,0
2 Lịch sử 2,5 25,0 60,0 2,5 25,0 60,0 2,5 25,0 60,0
Stt
Khối
Nhóm CM
Khối 12 (%)
Kì I Kì II Cả năm
G K TB G K TB G K TB
1 Ngữ văn 0,1 10,0 60,0 0,1 10,0 60,0 0,1 10,0 60,0
2 Lịch sử 1,0 15,0 71,0 1,0 15,0 71,0 1,0 15,0 71,0
Tỉ lệ TN THPT:
- Môn Ngữ văn: 65,0%
- Môn Lịch Sử: 65,0%
Tæ Ng÷ v¨n – LÞch sö
14
KÕ Ho¹ch chuyªn m«n Tr êng
THPT Kim Xuyªn
PHÂN CÔNG CÔNG TÁC NĂM HỌC 2008-2009
Học kì I
Stt Họ và tên
Kiêm
nhiệm

Giảng dạy
TS
tiết
Ca sáng Ca chiều
1 Nguyễn Thị Đông PHT
B6 4
2 Nguyễn Thành Nguyên CNC4
C4,C5
TCC4,C5
C6,TCC6 16
3 Nguyễn Chí Thức
TT+
CNB2
B2,C2,
TC C2
15
4 Trịnh Thị Hải Lân
C1,C3,
TCC1,C2
C7,C8,
TCC7,C8
16
5 Đỗ Thị Kiều Liên CNA10
A8,A9,A10
TCA8,A9,A10
14,5
6 Phạm Thị Thu Hường
B4,
B5
B9,

B11
16
7 Hứa Tuấn Anh CNA6
A4,A5,A6
TCA4,A5,A6
14,5
8 Nguyễn Thị Hồng Vinh CNC10
C9,C10,C11BT
TCC9,C10
15
9 Trần Thị Thanh Hà PBT
B8,
B10
17
10 Nguyễn Thị Bích Liên CNA2
A1,A2,A3
TCA1,A2,A3
14,5
11 Bùi Ngọc Anh CNB7
B1,
B3
B7 16
12 Hoàng Hải Yến
A7,A11,A12,TCA7,
A11,A12,B12BTVH
14,5
13 Ma Thị Loan
Nghỉ
thai sản
14 Ma Tiến Sức CNA5

C1,C2,C3,C4,C5A1,
A2,A3,A4,A5,A6,
TCA1,A2,A3,A4,
A5,A6
15
Tæ Ng÷ v¨n – LÞch sö
15
KÕ Ho¹ch chuyªn m«n Tr êng
THPT Kim Xuyªn
15 Ma Ngọc Dương
B7,B8,B9,B10,B11,
C10TC B7,B8,B9,
B10,B11
15
16 Hứa Thị Chung
B6,TCB6
C6,C7,C8,C9,C11BT,
A7,A8,A9,A10,
A11,A12TCA7,A8,
A9,A10,A11,A12
13
17 Trương Thu Hương
CN
B12BT
C3,C4,C5,B1,B2,B3,
B4,B5,TC
B1,B3,B4,B5
B12BTVH 15
18 Nguyễn Thị Thu Thủy
Nghỉ

thai sản
PHÂN CÔNG CÔNG TÁC NĂM HỌC 2008-2009
Học kì I (Thay đổi)
Stt Họ và tên
Kiêm
nhiệm
Giảng dạy
TS
tiết
Ca sáng Ca chiều
1 Nguyễn Thị Đông PHT
2 Nguyễn Thành Nguyên CNC4
3 Nguyễn Chí Thức
TT+
CNB2
4 Trịnh Thị Hải Lân
5 Đỗ Thị Kiều Liên CNA10
6 Phạm Thị Thu Hường
7 Hứa Tuấn Anh CNA6
8 Nguyễn Thị Hồng Vinh CNC10
9 Trần Thị Thanh Hà PBT
10 Nguyễn Thị Bích Liên CNA2
11 Bùi Ngọc Anh CNB7
12 Hoàng Hải Yến
13 Ma Thị Loan
14 Ma Tiến Sức CNA5
Tæ Ng÷ v¨n – LÞch sö
16
KÕ Ho¹ch chuyªn m«n Tr êng
THPT Kim Xuyªn

15 Ma Ngọc Dương
16 Hứa Thị Chung
17 Trương Thu Hương
CN
B12BT
18 Nguyễn Thị Thu Thủy
PHÂN CÔNG CÔNG TÁC NĂM HỌC 2008-2009
Học kì II
Stt Họ và tên
Kiêm
nhiệm
Giảng dạy
TS
tiết
Ca sáng Ca chiều
1 Nguyễn Thị Đông PHT
2 Nguyễn Thành Nguyên CNC4
3 Nguyễn Chí Thức
TT+
CNB2
4 Trịnh Thị Hải Lân
5 Đỗ Thị Kiều Liên CNA10
6 Phạm Thị Thu Hường
7 Hứa Tuấn Anh CNA6
8 Nguyễn Thị Hồng Vinh CNC10
9 Trần Thị Thanh Hà PBT
10 Nguyễn Thị Bích Liên CNA2
11 Bùi Ngọc Anh CNB7
12 Hoàng Hải Yến
13 Ma Thị Loan

Tæ Ng÷ v¨n – LÞch sö
17
KÕ Ho¹ch chuyªn m«n Tr êng
THPT Kim Xuyªn
14 Ma Tiến Sức CNA5
15 Ma Ngọc Dương
16 Hứa Thị Chung
17 Trương Thu Hương
CN
B12BT
18 Nguyễn Thị Thu Thủy
PHÂN CÔNG CÔNG TÁC NĂM HỌC 2008-2009
Học kì II (Thay đổi)
Stt Họ và tên
Kiêm
nhiệm
Giảng dạy
TS
tiết
Ca sáng Ca chiều
1 Nguyễn Thị Đông PHT
2 Nguyễn Thành Nguyên CNC4
3 Nguyễn Chí Thức
TT+
CNB2
4 Trịnh Thị Hải Lân
5 Đỗ Thị Kiều Liên CNA10
6 Phạm Thị Thu Hường
7 Hứa Tuấn Anh CNA6
8 Nguyễn Thị Hồng Vinh CNC10

9 Trần Thị Thanh Hà PBT
10 Nguyễn Thị Bích Liên CNA2
11 Bùi Ngọc Anh CNB7
12 Hoàng Hải Yến
Tæ Ng÷ v¨n – LÞch sö
18
KÕ Ho¹ch chuyªn m«n Tr êng
THPT Kim Xuyªn
13 Ma Thị Loan
14 Ma Tiến Sức CNA5
15 Ma Ngọc Dương
16 Hứa Thị Chung
17 Trương Thu Hương
CN
B12BT
18 Nguyễn Thị Thu Thủy
KẾ HOẠCH THANH TRA CHUYÊN MÔN
Năm học 2008-2009
Stt Họ và tên
Học Kì I
Thanh tra
toàn diện
Thanh tra
chuyên môn
Thanh tra
tay nghề
Thanh tra
Chuyên đề
1
Nguyễn Thị Đông x

2
Nguyễn Thành Nguyên x
3
Nguyễn Chí Thức x
4
Trịnh Thị Hải Lân X
5
Đỗ Thị Kiều Liên x
6
Phạm Thị Thu Hường X
7
Hứa Tuấn Anh X
8
Nguyễn Thị Hồng Vinh X
Tæ Ng÷ v¨n – LÞch sö
19
KÕ Ho¹ch chuyªn m«n Tr êng
THPT Kim Xuyªn
9
Trần Thị Thanh Hà X
10
Nguyễn Thị Bích Liên x
11
Bùi Ngọc Anh X
12
Hoàng Hải Yến X
13
Ma Thị Loan x
14
Ma Tiến Sức x

15
Ma Ngọc Dương x
16
Hứa Thị Chung X
17
Trương Thu Hương X
18
Nguyễn Thị Thu Thủy x
KẾ HOẠCH THANH TRA CHUYÊN MÔN
Năm học 2008-2009
Stt Họ và tên
Học Kì II
Thanh tra
toàn diện
Thanh tra
chuyên môn
Thanh tra
tay nghề
Thanh tra
Chuyên đề
1
Nguyễn Thị Đông x
2
Nguyễn Thành Nguyên x
3
Nguyễn Chí Thức x
4
Trịnh Thị Hải Lân X
5
Đỗ Thị Kiều Liên x

6
Phạm Thị Thu Hường X
7
Hứa Tuấn Anh X
Tæ Ng÷ v¨n – LÞch sö
20
KÕ Ho¹ch chuyªn m«n Tr êng
THPT Kim Xuyªn
8
Nguyễn Thị Hồng Vinh X
9
Trần Thị Thanh Hà X
10
Nguyễn Thị Bích Liên x
11
Bùi Ngọc Anh X
12
Hoàng Hải Yến X
13
Ma Thị Loan x
14
Ma Tiến Sức x
15
Ma Ngọc Dương x
16
Hứa Thị Chung X
17
Trương Thu Hương X
18
Nguyễn Thị Thu Thủy x

KẾ HOẠCH THÁNG 8-2008
A. PHẦN KẾ HOẠCH BẮT BUỘC
Stt Nội dung công việc
Người phụ
trách hoặc
thực hiện
Thời gian
hoàn
thành
Ghi chú
(1)
1 Tham gia kiểm tra lại và xét lên lớp. Thức 01/08
2
Tổ chức quán triệt các văn bản chỉ đạo,
hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học
của cấp trên.
Thức
3
Phân công giảng dạy cho giáo viên, kiện
toàn các tổ chức trong nhà trường. Bầu
Tổ trưởng, Tổ phó chuyên môn
Thức 12/08
4 Nộp danh sách phân công giáo viên giảng Thức 15/08
Tæ Ng÷ v¨n – LÞch sö
21
KÕ Ho¹ch chuyªn m«n Tr êng
THPT Kim Xuyªn
dạy cho Hiệu phó CM: Ngữ văn, Lịch sử Sức
5
Giáo viên nhận văn phòng phẩm

Hướng dẫn học sinh mua SGK
GV Tuần 2
6 Học giáo dục Quốc phòng-An ninh 22/08
7 GVCN họp, nhận bàn giao cơ sở vật chất GVCN 24/08
8 Học văn hóa 25/08
9
Sinh hoạt Tổ, Nhóm CM
Dự kiến xây dựng chuyên đề
Thức
Sức
Ghi chú
(1)
Ghi mức độ hoàn thành công việc: Đã hoàn thành (Đ); đã triển khai tổ chức thực hiện nhưng chưa hoàn thành
chuyển sang tháng sau tiếp tục thực hiện (Ch); chưa tổ chức thực hiện chuyển tháng sau (C); không tổ chức thực hiện
(K).
KẾ HOẠCH THÁNG 8-2008
B. PHẦN KẾ HOẠCH BỔ SUNG
Stt Nội dung công việc
Người
phụ trách
hoặc thực
hiện
Thời gian
hoàn
thành
Ghi
chú
(1)
Tæ Ng÷ v¨n – LÞch sö
22

Kế Hoạch chuyên môn Tr ờng
THPT Kim Xuyên
Ghi chỳ
(1)
Ghi mc hon thnh cụng vic: ó hon thnh (); ó trin khai t chc thc hin nhng cha hon thnh
chuyn sang thỏng sau tip tc thc hin (Ch); cha t chc thc hin chuyn thỏng sau (C); khụng t chc thc hin
(K).
K HOCH THNG 9-2008
A. PHN K HOCH BT BUC
Stt Ni dung cụng vic
Ngi ph
trỏch hoc
thc hin
Thi gian
hon
thnh
Ghi chỳ
(1)
1 GV hc nhim v nm hoc GV 04/09
2 Khai ging nm hc 2008-2009 05/9
3 Lp S k hoch chuyờn mụn
Xây dựng chỉ tiêu thi đua năm học của tổ
ng kớ danh hiu thi ua, ch tiờu phn
u ca cỏ nhõn
Họp tổ chuyên môn. Xây dựng kế hoạch
chuyên đề.
T trng,
GV
10/9
Tổ Ngữ văn Lịch sử

23
Kế Hoạch chuyên môn Tr ờng
THPT Kim Xuyên
Xây dựng kế hoạch của GVCN
4
Bỏo cỏo u nm hc
Kiểm tra khảo sát chất lợng đầu năm
GVCN
BCM
12-13/9
5 GV hon thnh s sỏch cỏ nhõn GV 15/09
6
Xõy dng k hoch bi dng hc sinh gii
v giỳp hc sinh hc lc yu, kộm.
Thc, Sc 15/9
7
Chn HS gii Lp 12 chun b tham gia thi
HSG cp trng
Thc, Sc 15/09
8
Hc tp nhim v u nm hc, cỏc quy
ch CM
GV
9
Lp k hoch thanh tra hot ng s phm
giỏo viờn nm hc 2008-2009.
Thc 15/09
10 Hp cha m hc sinh u nm hc GVCN 15-20/09
11 Hi ngh cỏn b cụng chc GV
12

Hng dn HS t chc HCH-C, hc ni
quy HS
GVCN 20/09
13
Thanh tra hoạt động s phạm giáo viên:
Chung
Chung Tun 4
14 Sinh hoạt chuyên đề Thc, Sc
15 Duyt h s, giỏo ỏn Thc, Sc
2 ln/
thỏng
16 Hng ng thỏng ATGT GV, HS
Ghi chỳ
(1)
Ghi mc hon thnh cụng vic: ó hon thnh (); ó trin khai t chc thc hin nhng cha hon thnh
chuyn sang thỏng sau tip tc thc hin (Ch); cha t chc thc hin chuyn thỏng sau (C); khụng t chc thc hin
(K).
K HOCH THNG 9-2008
B. PHN K HOCH B SUNG
Stt Ni dung cụng vic
Ngi
ph trỏch
hoc thc
hin
Thi gian
hon
thnh
Ghi chỳ
(1)
Tổ Ngữ văn Lịch sử

24
Kế Hoạch chuyên môn Tr ờng
THPT Kim Xuyên
Ghi chỳ
(1)
Ghi mc hon thnh cụng vic: ó hon thnh (); ó trin khai t chc thc hin nhng cha hon thnh
chuyn sang thỏng sau tip tc thc hin (Ch); cha t chc thc hin chuyn thỏng sau (C); khụng t chc thc hin
(K).
K HOCH THNG 10-2008
A. PHN K HOCH BT BUC
Stt Ni dung cụng vic
Ngi ph
trỏch hoc
thc hin
Thi gian
hon
thnh
Ghi chỳ
(1)
1
Hng ng phong tro thi đua chào mừng
ngày 20/10.
GV 01/10
2
Thanh tra hoạt động s phạm giáo viên: Thc,
Nguyờn, Sc
Thc, Sc,
Nguyờn
Tun 1,3,4
Tổ Ngữ văn Lịch sử

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×