Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

các bài tập vật lí chương 1 lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.09 KB, 14 trang )

Trung Tâm Anh Minh Trần Thị Tuyết
Dạng 1: Sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào điện trở, định luật Ôm
Bài 1. Biểu thức nào sau đây diễn tả định luật Ôm cho đoạn mạch?
A. U = RI
2
B. I = U/R C. R = U/I D. Cả 3 biểu thức trên
Bài 2. Đặt một hiẹu điện thế 12V vào hai đầu một điện trở. Cờng độ dòng điện là 2A, nếu hiệu điện thế tăng
lên 1.5 lần thì cờng độ dòng điện là:
A. 3A B.1 A C. 0.5 A D. 0.25A
Bài 3. Chọn biểu thức đúng:
A. 1kV = 1000 V = 0.01 MV C. 10 V= 1 kV = 0.000001 Mv
B. 1 MV = 1000 kV = 1000000 V D. 100 V= 0.1 K V = 0.00001 MV
Bài 4. Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 3.5A khi nó đợc mắc vào hiệu điện thế 14V, muốn cờng độ
dòng điện tăng thêm 0.75A thì hiệu điện thế phải là bao nhiểu?
A. 15V B. 12.5V C. 17V D.20V
Bài 5. Một điện trở R = 24.
a. Khi mắc điện trở này vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện chạy qua nó là bao nhiêu?
A. 2A B.0.5A C. 4A 0.25A
b. Khi đó muốn cờng độ dòng điện tăng lên 0.25A thì cần tăng hiệu điện thế lên bao nhiêu so với giá trị lúc
đầu?
A. 18V B. 9V C.12V D.6V
Bài 6. Đặt vào hai đầu điẹn trở R1 một hiệu điện thế U1= 60V thì cờng độ dòng điện qua điện trở là I1 =
2.5A. Đặt vào hai đầu điện trở R2 một hiệu điện thế cũng bằng U1 thì có I2 = 7.5A. Hãy so sánh R1 và R2.
Bài 7. Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu điện thế U thì cờng độ dòng điện là I, khi tăng hiêụ điện thế
lên 15 V thì cờng độ dòng điện có giá trị là 2I. Tính U.
Bài 8.Có hai điện trở R1 = 2R2. Lần lợt đặt vào hai điện trở R1 và R2 hiệu điện thế U= 18V thì cờng độ
dòng điện qua các điện trở có mối liên hệ I1 và I1 = I2 3 (A). Tính I1, I2, R1, R2
Bài 9. Hình vễ bên biễu diễn sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện
Vào hiệu điện thế của hai điện trở khác nhau:
a. Tính R1, R2.
b. Khi đặt vào hai đầu mỗi điện trở hiệu điện


thế 42V thì cờng độ dòng điện qua mỗi điện
trở là bao nhểu?
Bài 10
Khi làm thí nghiệm hai vật dẫn I và II khác nhau,
Một học sinh đã vẽ đợc đò thị biểu diễn sự phụ thuộc
Của cờng độ dòng điện vào điện trở nh hình vẽ bên.
Hãy so sánh điện trở của hai vật dẫn đã dùng trong thí
nghiệm.
Dạng 2: Định luật ôm cho đoạn mạch mắc nối tiếp.
1
I(A)
U(V)
R1
R2
0
4
12 28
I(A)
U(V)
I
II
0
Trung Tâm Anh Minh Trần Thị Tuyết
Bài 1. Cho một đoạn mạch có hai điện trở có giá trị R bằng nhau mắc nối tiếp với nhau thì cờng độ dòng
điện qua mạch là 3A. Nếu mắc nối tiếp thêm một điện trở có cùng giá trị R thì cờng độ dòng điện trong
mạch là:
A. 1A B.2A C.3A D.4.5A
Bài 2.hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở lần lợt là U1 và U2.
Biểu thức nào sau đây đúng:
A. U2/R1 = U1/R2 B.R1/U2 = R2/U1 C. U1R1 = U2R2 D.U1/R1 = U2/R2

Bài 3. Mắc 4 điện trở mắc nối tiếp R1, R2, R3, R4. Hãy điền các số liệu còn thiếu trong bảng dới đây:
Điện trở R1 R2 R3 R4
I (A) 0.1
U(V) 1 4
R()
5 3
Bài 4. Một bóng đèn có ghi 12V- 6W hoạt động bình thờng nếu có dòng điện 0.5A đi qua. Tuy nhiên, ngời
ta chỉ có nguồn điện 15V. Phải mắc một điện trở nh thế nào, có giá trị là bao nhiêu vào đoạn mạch để đèn
sáng bình thờng.
Bài 5.Cho mạch điện nh hình vẽ. Biết R2 = 18, vôn kế
chỉ 28V, ămpe kế chỉ 0.7A.
a. Tính điện trở R1. Từ đó suy ra hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch.
b. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
Và thay điện trở R1 bằng diện trở Rx thì số chỉ của ămpe
Kế khi đó là 0.4A. Tính Rx và số chỉ của vôn kế khi đó.
Bài 6. Mắc điện trở R nối tiếp với điện trở R=37 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U=45V
thì cờng độ dòng điện trong mạch là 0.75A. Tính điện trở R.
Bài 6. Cho ột mạch điện có hai bang đền mắc nối tiếp với nhau có điện trở lần lợt là 36 và 48 . Hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch là 41V.
a. Tính cờng độ dòng điện qua các bóng và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi bóng
b. Nếu trong mạch chỉ sử dụng đèn thứ nhất thì cờng độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?
Bài 7.aCho hai điện trở R1 = 20 , R2= 40 mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U thì hiệu điện thế giữa hai
đầu R2 là 60V. Tính cờng độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế U.
b.Để cờng độ dòng điện giảm đi hai lần, ngời ta mắc nối tiếp thêm vào độan mạch điện trở R3. Tính R3.
Bài 8. Cho hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp với nhau và mắc vào hiệu điện thế U. Biết điện trở R1=40
chịu đợc dòng tối đa là 1.2A còn điện trở R2 = 35 chị đợc dòng tối đa là 1.4A. Vậy khi mắc chúng nối
tiếp với nhau thì hiệu điện thế U đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu để cả hai điện trở không bị hỏng.
Bài 9. Cho bốn điện trở mắc nối tiếp với nhau, biết R1= 2R2= 3R3= 4R4, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
là 100V. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở.

Bài 10. Cho mạch điện nh hình vẽ. Biết R1= 25 . Khi khoá
K đóng, ămpe kế chỉ 4A, còn khi K ngắt thì ămpe kế chỉ 2.5A.
Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và giá trị R2
2
A
V
R1 R2
A B
R1 R2
A

B

K

Trung Tâm Anh Minh Trần Thị Tuyết
Dạng 3: Định luật ôm cho đoạn mạch mắc song song
Bài 1. Một đoạn mạch gồm hai điện trở có cùng giá trị R mắc song song với nhau. Cờng độ dòng điện qua
mỗi điện trở là 1A. Nếu mắc song song một điẹn trở khác có giá trị là R= 2R với hai điện trở trên thì c ờng
độ dòng điện qua điện trở này là:
a.0.5A b.2A c.3A d.1A
Bài 2.Cho 3 điện trở R1= 12 , R2=15 , R3 mắc song song với nhau vào mạch điện có hiệu điện thế U.
Điền các giá trị còn thiếu vào bảng sau:
R1=12
I1 =2A U1=
R2=15
I2 = U2=
R3= I3 = 1A U3=
Bài 3. Có 3 bóng đèn đợc mắc theo sơ đồ sau. Biết lúc đó cả 3 đèn sáng bình thờng.
Nếu bóng đèn Đ1 bị cháy thì còn bóng nào sáng, và độ sáng của

bóng đó thế nào? hãy giải thích tại sao.
Bài 4.Cho hai điện trở R1 và R2, khi chúng mắc nối tiếp với nhau thì có
điện trở tơng đơng là Rnt = 100 , còn khi mức chúng song song
với nhau thì có điện trở tơng đơng là Rss = 16 . Tính R1 và R2.
Bài 5. Cho mạch điện nh hình vẽ.
R1= 18 , R2=12 , vôn kế chỉ 36V
a. Tính điện trở tơng đơng của mạch.
b. Tính số chỉ của các vôn kế.
Bài 6. Cho đoạn mạch nh hình vẽ. Biết R1=15 , R2=10 ,
ămpe kế A1 chỉ 0.5A.
a. Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
b. Tì số chỉ của ămpe kế A
Bài 7. Cho hai điện trở R1 và R2 mắc vào mạch điện U = 18V.
Trong cách mắc thứ nhất, ngời ta đo đợc cờng độ dòng điện qua mạch là 0.6A. Trong cách mắc thứ hai, ng-
ời ta đo đợc cờng độ dòng điện qua mạch là 2.5A.
a. Cho biết rõ hai cách mắc trên.
b. Tính điện trở R1 và R2.
Bài8. Hai bóng đèn giống hệt nhau có ghi 12V- 0.8A.
a. Nêu ý nghĩa các giá trị ghi trên bóng đèn.
b. Mắc song song hai bang đèn này vào hiệu điện thế U= 9V. Tính cờng độ dòng điện qua mỗi bóng
đèn khi đó. Hai bóng đèn có sáng bình thờng không? Tại sao?
Bài 9. Cho 3 điện trở R1= 15 , R2=R3=20 mắc song song với nhau.
a. tính điện trở tơng đơng của mạch. b. Đặt vào hai đầu hiệu điện thế U=45V. Tính cờng độ dòng
điện qua các điện
trở và qua mạch chính
Bài 10. Cho mạch gồm hai điện trở R1 Và R2 mắc song song. Biết dòng điện qua R1 gấp đôi cờng độ dòng
điện qua R2. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 42V, cờng độ dòng điện qua mạch chính là 6A. Tính R1
và R2.
Bài 11. Cho 3 điện trở R1= 24, R2=18, R3=36 nắc song song với nhau. Biết cờng độ dòng điện qua
R2=1.9A. Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện qua mạch chính.

3
Đ1
Đ2
Đ3
B
A1
R1
R2
A
A
A1
A2
V
R1
R2
A
BA
Trung Tâm Anh Minh Trần Thị Tuyết
Bài 12. Cho hai điện trở R1 và R2, khi chúng mắc nối tiếp với nhau thì cờng độ dòng điện trong mạch
chính là 1A, còn khi mức chúng song song với nhau thì cờng độ dòng điện trong mạch chính là 4.5A . Tính
R1 và R2. Biết hiệu điện thế hai đàu đoạn mạch U = 90V.
Bài 13. Đặt một hiệu điện thế U=45V vào hai đầu một mạch điện có R1 và R2 mắc song song. Dòng điện
qua mạch chính là 2.5A.
a. Tính R1 và R2 biết R1= 3/2R2.
b. Nếu mắc R1 nối tiếp với R2 thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch phải bằng bao nhiêu để cờng độ
dòng điện qua các điện trở cũng bằng 2.5A
Bài 14. Cho hai bóng đèn loại 12V- 0.6A và 12V-0.8A.
a. Cho biết ý nghĩa các giá trị ghi trên bóng đèn.
b. tính điện trở của mỗi bóng đèn. Để hai bóng đèn sáng bình thờng thì phải mắc chúng thế nào, vào
hiệu điện thế bao nhiêu?

Dạng 4. Mạch hỗn hợp
4
A1
A2
V
R1
R2
A
BA
Trung Tâm Anh Minh Trần Thị Tuyết
Bài 1. Cho 3 điện trở mắc nh sau: ( R1//R2) ntR3. Biết R1 = 6 , R2= 3 , R3= 1 . Điện trở tơng đơng
của đoạn mạch là:
A. 8 B.10 C.3 D.4
Bài 2. Cho 3 điện trở R1=3, R2=6, R3 mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tơng đơng của cả mạch là:
A.R= 6 B.R > 9 C.R<3 D. 3 < R <9
Bài 3. Cho 3 điện trở R1=3 , R2=6 , R3 mắc song song với nhau. Điện trở tơng đơng của cả mạch là:
A.R= 6 B.R > 9 C.R<3 D. 3 < R <9
Bài 4.
Bài 5. Cho mạch điện nh hình vẽ:
UAB=60V, R1= 18 , R2=30 , R3=20 .
a.Tính điện trở tơng đơng của toàn mạch
b. Tính cờng độ dòng điện qua các điện trở.
Bài 6. Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ:
UAB=84V, R1= 2R2 và R3=10. Cờng độ dòng điện
Trong mạch là 6A.Tính dòng điện qua các điện trở
Và giá trị các điện trở R1 và R2.
Bài 7.Cho mạch điện nh hình vẽ:
U
AB
=45V, R1= 14 , R2=16, R3=30.

a.Tính điện trở tơng đơng của toàn mạch
b. Khi K đóng, tìm số chỉ của ămpe kế
và hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở.
Bài 8.Cho mạch điện nh hình vẽ:
UAB=48V, R1= 12, R2=17, R3=16 , Rx có thể thay
đổi đợc.
a. Cho Rx= 14 .Tính điện trở tơng đơng của toàn mạch
và cờng độ dòng điện qua các điện trở.
b. Xác định giá trị Rx để cờng độ dòng điện qua Rx lớn hơn
gấp 3 lần cờng độ dòng điện qua điện trở R1
Bài 9. Cho mạch điện nh hình vẽ. Biết R1= R2=R3=20, U
AB
=36V.
Tính cờng độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở trong hai trờng hợp:
5
R1=3
R2=6
R3=6
R4=3
R5=6
I3?
I
I1=3A
I2 ?
I4?
I5?
U
CD
?
U

BC
?
DBA C
R3 R1
A

B

R2

C

R1 R2
A

B

R3

C

K
R1 R2
R3
A
A B
R1
R3
R2
Rx

A B
A
R1
R3
R2
B
K

×