SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẾN TRE
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2016- 2017
Môn: TOÁN
Thời gian: 150 phút ( không kể phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (7 điểm)
a) Chứng minh rằng: A n8 4n7 6n6 4n5 n4 chia hết cho 16 với mọi n là số nguyên.
x
2
3 12 x 2
2
x 2
8 x . Rút gọn biểu thức B và tìm
x
các giá trị nguyên của x để B có giá trị nguyên.
c) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: 2y2 x x y 1 x 2 2y2 xy
Câu 2: (3 điểm)
Cho hàm số y 2 x 2 6x 9 x 2 có đồ thị(D)
a) Vẽ đồ thị (D) của hàm số trên.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình 2 x 2 6x 9 x 2 m vô nghiệm.
c) Dựa vào đồ thị (D), tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2 x 2 6x 9 x.
Câu 3: (2 điểm)
b) Cho biểu thức B
2
2
2
y2
x
xy
2017
3
y2
Cho x, y, z là các số thực thỏa : z 2 1009
(x 0, z 0, x z)
,
3
x 2 xz z 2 1008
2z y z
Chứng minh rằng:
.
x xz
Câu 4: (5 điểm)
Cho đoạn thẳng AB và điểm E nằm giữa điểm A và điểm B sao cho AE < BE. Vẽ
đường tròn (O1) đường kính AE và đường tròn (O2) đường kính BE. Vẽ tiếp tuyến chung
ngoài MN của hai đường tròn (O1) và (O2) với M là tiếp điểm thuộc (O1) và N là tiếp
điểm thuộc (O2) .
a) Gọi F là giao điểm của các đường thẳng AM và BN. Chứng minh rằng đường
thẳng EF vuông góc với đường thẳng AB.
b) Với AB = 18 cm và AE = 6 cm, vẽ đường tròn (O) đường kính AB. Đường thẳng
MN cắt đường tròn (O) tại C và D sao cho điểm C thuộc cung nhỏ AD. Tính độ
dài đoạn thẳng CD.
Câu 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, có góc A nhỏ hơn 900. Từ B kẻ BM vuông góc với
2
AC tại M (điểm M AC ). Chứng minh :
AM
AB
1 2
.
MC
BC
. . . . . . . . HẾT . . . . . . . .
SỞ GD&ĐT BẾN TRE
GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH
MƠN TỐN LỚP 9 – THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
NỘI DUNG
CÂU
ĐIỂM
a)Chứng minh rằng: A n 4n 6n 4n n chia hết cho 16 với mọi n là số
ngun.
8
7
6
5
4
A n8 4n7 6n6 4n5 n4 n4 n4 4n3 6n2 4n 1 n n 1
4
Vì n(n+1) là tích hai số ngun liên tiếp nên n(n+1):2 n n 1 24 16
4
Do đó A:16 với mọi nZ
b)Cho biểu thức B
x
2
3 12 x 2
2
2
x 2
2
x
tìm các giá trị ngun của x để B có giá trị ngun
B
x
2
3 12 x 2
2
x2
x 2
2
8x
x
2
3
x2
8 x . Rút gọn biểu thức B và
2
x 2
2
x2 3
x2
x
x2 3
-2 x 2 2 x - 3
3
+Nếu x < 0: B
x2
-2 x 2 x
x
x
B có giá trị ngun khi
Câu
1
7,0
điểm
x 1
x
Z x Ư(3) và x < 0
3
x 3
x2 3
2x 3
3
+Nếu 0 x 2 : B
x2
2
x
x
x
B có giá trị ngun khi
+Nếu x > 2: B
3
Z x Ư(3) và 0
x
x2 3
2 x2 2 x 3
3
x2
2x 2
x
x
x
B có giá trị ngun khi
x
Z x Ư(3) và x > 2 x 3
3
KL:
2x 2 2x 3
nếu x < 0
x
2x 3
nếu 0 < x 2
B
x
2x 2 2x 3
nếu x > 2
x
B có giá trò nguyên khi x 1; 3
c) Tìm tất cả các nghiệm ngun của phương trình: 2y2 x x y 1 x 2 2y2 xy
2y2 x x y 1 x 2 2y2 xy x 1 x 2y2 y 1
x 1 1
x 2
x 2
2
2
y 1
x 2y y 1
2y y 1 0
x 0
x 1 1
x0
x 2y 2 y 1
2y 2 y 1 0
y 1
Vậy : phương trình có hai nghiệm nguyên là (2;1), (0;1)
Cho hàm số y 2 x 2 6x 9 x 2 có đồ thị(D)
a) Vẽ đồ thị (D) của hàm số trên.
x 8 neáu x 3
y 2 x 2 6x 9 x 2 2 x 3 x 2
3x 4 neáu x < 3
y
(D)
4
2 3
6
8
x
O
-2
Câu
2
3,0
điểm
-5
m
(D'): y = m
giá trị nào của m thì phương trình 2 x 2 6x 9 x 2 m vô nghiệm.
2 x 2 6x 9 x 2 m (*)
Phương trình (*) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị sau:
(D): y 2 x 2 6x 9 x 2 (đã vẽ câu a)
(D’): y = m là đường thẳng song song với trục Ox và cắt Oy tại điểm có tung độ m
Căn cứ vào đồ thị , ta có: Phương trình (*) vô nghiệm
(D) và (D’) không giao nhau
m < -5
Vậy:m < -5 thì pt (*) vô nghiệm.
b) Với
c)Dựa vào đồ thị (D), tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2 x 2 6x 9 x.
2 x 2 6x 9 x 2 x 2 6x 9 x 2 2
(1)
Căn cứ vào đồ thị (D), ta có : nghiệm của (1) là tập hợp hoành độ của các điểm
x 6
trên (D) có tung độ y 2 , nên
x 2
KL: Tập nghiệm của (1) là: x > 6 hoặc x < 2
2
y2
x
xy
2017 (1)
3
y2
(2) (x 0, z 0, x z)
Cho x, y, z là các số thực thỏa : z 2 1009
,
3
Câu
x 2 xz z 2 1008 (3)
3
2,0
điểm
2z y z
Chứng minh rằng:
.
x xz
Trừ (1) và (2) vế theo vế, ta có: x 2 xy z2 1008 (4)
Trừ (3) và (4) vế theo vế, ta có: xz xy 2z2 0 xz 2z2 xy
2xz 2z2 xy xz
2z x z x y z
2z y z
. (ĐPCM)
x xz
a)Chứng minh rằng đường thẳng EF vuông góc với đường thẳng AB.
MN là tiếp tuyến chung của (O1) và (O2)
F
Nên MN O1M;MN O2 N O1M O2 N
D
MO1E NO2 E 1800
O1AM cân tại O1 MO1E 2O1AM
O2 BN cân tại O1 NO2 E 2O2 BN
MO1E NO2 E 2 O1AM O2 BN
I
K
C
A
O1AM O2 BN 90
0
N
M
O1
E
O
O2
MFN 900
Mặt khác:
AME BNE 900 ( góc nội tiếp chắn nửa
đường tròn)
EMF ENF 900
Tứ giác MENF là hình chữ nhật
MEF NME
Mà O1EM O1ME ( O1ME cân tại O1) và NME O1ME 900 (MN là tiếp tuyến)
Câu
MEF O1EM 900
4
5,0 Hay EFAB tại E
điểm
b)Tính độ dài đoạn thẳng CD.
Ta có AB 18cm, AE 6cm EB 12cm,OF 9cm
AFB vuông tại F có đường cao EF nên EF2 AE.EB 6.12 72 EF 6 2cm
MN EF 6 2cm
Gọi K, I lần lượt là giao điểm của EF, OF với MN.
Tứ giác MENF là hình chữ nhật nên có NMF NEF
mà NEF ABF (cùng phụ góc BEM)
NMF ABF (1)
FNM~FAB
Ta lại có OAF cân tại O OAF OFA (2)
Và OAF ABF 900
(3)
Từ (1), (2), (3) NMF OFA 900 MIF 900
FNM~FAB và có FI, FE là hai đường cao tương ứng nên
FI MN
FI
6 2
FI 4cm OI OF FI 9 4 5cm
EF AB
18
6 2
OID vuông tại I có ID2 OD2 OI2 92 52 56 ID 2 14cm
Vì OFCD tại I CD 2ID 4 14cm
B
2
Chứng minh :
AM
AB
1 2
.
MC
BC
A
ABC cân tại A nên AB = AC
AM MC
AC2
AM
AB
Ta có
2
1 2
.
MC
BC2
MC
BC
2
Câu
5
AC
AC2
2
BC2 2 AC.MC
2
3,0
MC
BC
điểm Ta cần chứng minh:
2
BC 2 AC.MC
Thật vậy: BC BM MC AB AM AC AM
2
2
2
2
2
2
AC2 AM2 AC2 2 AC.AM AM2
2AC2 2 AC.AM 2 AC.(AC AM) 2 AC.MC
---------------------- HẾT ----------------------------
M
B
C