Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ở công ty xây dựng cầu 75”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.98 KB, 72 trang )

Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

Lời nói đầu
Trong nền kinh tế thị trờng hiện nay với sự hoạt động của nhiều thành
phần kinh tê, và chính sách kinh tế mở cửa thì doanh nghiệp đòi hỏi phải
năng động, sáng tạo trong kinh doanh. Việc thực hiện hạch toán trong cơ
chế này phải tự lấy thu bù chi để thực hiện yêu cầu đó đơn vị phải quan tâm
đến tất cả các khâu trong quá trình xây lắp từ khi bỏ vốn đến khi thu vốn về.
Phải đảm bảo thu nhập cho đơn vị thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ với ngân
sách nhà nớc. Muốn vậy doanh nghiệp phải thực hiện tổng hòa nhiều biện
pháp, trong đó việc thực hiện quản lý kinh trong mọi hoạt động sản xuât
kinh doanh.Hạch toán kinh tế là một trong những công cụ để điều hành các
hoạt động bảo vệ tài sản, vật t, tiền vốn nhằm đảm bảo quyền chủ dộng
trong sản xuất và tự chủ trong tài chính.
Chi phí vật liệu là một trong những yếu tố của quá trình sản xuất kinh
doanh, thờng thì chi phí nguyên vật liệu chiếm tỷ trọng lớn trong toàn bộ
giá thành sản phẩm. Vì vậy công tác quản lý nguyên vật liệu có ý nghĩa vô
cùng quan trọng, thông qua công tác quản lý nguyên vật liệu có thể làm
tăng hoặc giảm giá thành công trình. Việc lầm tốt công tác nguyên vật liệu,
công cụ dụng cụ là yếu tố quyết định làm hạ thấp giá thành, tăng thu nhập
đây là yếu tố cần thiết thực và đáng lu tâm.
Nhận thức đợc tầm quan trọng của công tác kế toán nguyên vật liệu,
công cụ dụng cụ trong việc quản lú chi phi của doanh nghiệp. Trong thời
gian thực tập tại công ty xây dựng cầu 75 đã giúp em đi sâu vào nghiên cứu,
tìm hiểu đề tài: Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ở công ty xây
dựng cầu 75 làm chuyên đề tốt nghiệp của mình.
Nội dung báo cáo gồm:
Phân I: đặc điểm chung của công ty xây dựng cầu 75
Phân II: Đặc điểm nội dung về công tác kế toán nguyên vật liệu, công
cụ dụng cụ tại công ty xây dựng cầu 75
Phần III: Nhậ xét, đánh giá và một số kiến nghị nhằm hoàn thiện


công tác nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty xây dựng cầu 75
Trong quá trình nghiên cứu về lý luận thực tế để hoàn thành đề tài, em
nhận đợc sự quan tâm giúp đỡ tận tình của các cô chú phòng kế toán, ban
giám đốc và sự hớng dẫn tận tâm của các thầy cô giáo trong khoa kinh tê
vận tải trờng Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải đã giúp em hoàn thành tốt đề
tài của mình. Kết hợp với sự học hỏi của mình ở trờng và nỗ lực của bản
thân nhng do thời gian hạn chế và trình độ chuyên môn cha sâu nên chuyên
đề này không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong đợc sự đóng góp ý
kiên của thầy cô và cô chú phòng kế toán nhằm để đề tài đợc hoàn thiện
hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

1


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

Mục lục

Lời nói đầu.........................................................................................................................1
Mục lục..............................................................................................................................2
Phần i:tìm hiểu chung về công ty xây dựng cầu 75...........................................................7
i. tìm hiểu chung về công ty xây dựng cầu 75...................................................................7
1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty xây dựng cầu 75..................................7
2. Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh và tổ chức quản lý của công ty
cầu 75.............................................................................................................................8
2.1 Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh................................................................8
2.2 Bộ máy quản lý của công ty:...............................................................................9


Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

2


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ
2.3 Quy mô, công nghệ sản xuất sản phẩm của công ty :........................................11
2.4. Tổ chức phòng kế toán......................................................................................12
3. Chê độ kế toán tại công ty sản xuất cầu 75:........................................................13
4. Tìm hiểu chung các nghiệp vụ kế toán....................................................................15
4.1 Kế toán vốn bằng tiền,đầu t dài hạn và các nghiệp vụ thanh toán.....................15
NTGS...........................................................................................................................24
Diễn giải.......................................................................................................................24
4.2 Kế toán TSCĐ và đầu t dài hạn..............................................................................25
Sơ đồ luân chuyển chứng từ kế toán TSCĐ..................................................................27
4.3 Kế toán tiền lơng và các khoản trich theo lơng......................................................28
Sơ đồ luân chuyển chứng từ kế toán tiền lơng và.........................................................30
4.4 Kế toán bán hàng và xác định kế quả kinh doanh.................................................31
4.5 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành................................................31
2.1.2 Nhập do di chuyển nội bộ (tự gia công chế biến)...........................................45
2.1.3 Nhập kho do thuê ngoài GCCB.......................................................................46
2.2 Thủ tục xuất kho....................................................................................................46
3. Trình tự nhập-xuất vật liệu, công cụ dụng cụ ở công ty cầu 75...............................50
3.1. Trình tự nhập kho..................................................................................................50
3.2. Trình tự xuất kho...................................................................................................51
4. Kế toán chi tiết nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ tại công ty cầu 75....................51
5. Phơng pháp tính giá thực tế nguyên vật liêu nhập xuât kho:...................................56
5.1. Đối với nguyên vật liệu:....................................................................................56
5.2. Đối với công cụ dụng cụ.......................................................................................56
6. Tài khoản kế toán sử dụng cho công tác kế toán nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ

tại công ty xây dựng cầu 75.........................................................................................57
7. Kế toán tổng hợp nhập xuất nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ tại công ty xây dựng
cầu 75...........................................................................................................................57
7.1 Kế toán tổng hợp nhập nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ:...............................57
7.2 Kế toán tổng hợp xuất vật liệu...........................................................................60
Đơn vị: Cty cầu 75...........................................................................................................62
Sổ chi tiết tk 152 _ NVL..................................................................................................62
Tháng 4 năm 2006...........................................................................................................62

Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

3


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ
NTCT...............................................................................................................................62
Diễn giải...........................................................................................................................62
TK ĐƯ.............................................................................................................................62
Số tiền nợ.........................................................................................................................62
Số tiền có.........................................................................................................................62
Sổ luỹ kế tháng trớc.........................................................................................................62
950.253.656.....................................................................................................................62
450.358.420.....................................................................................................................62
6/4....................................................................................................................................62
Ông Thắng nhập xi măng.................................................................................................62
331...................................................................................................................................62
332.402.000.....................................................................................................................62
9/4....................................................................................................................................62
Ông Thắng xuất vật t........................................................................................................62
621...................................................................................................................................62

332.402.000.....................................................................................................................62
14/4..................................................................................................................................62
Ông Điền nhập vật t.........................................................................................................62
331...................................................................................................................................62
26.021.775.......................................................................................................................62
21/4..................................................................................................................................62
Ông Điền nhập ván khuôn và thép...................................................................................62
331...................................................................................................................................62
90.413.605.......................................................................................................................62
26/4..................................................................................................................................62
Xuất vật liệu cho bộ phận sản xuất..................................................................................62
621...................................................................................................................................62
116.435.353......................................................................................................................62
.........................................................................................................................................62
Cộng phát sinh.................................................................................................................62
448.837.338.....................................................................................................................62

Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

4


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ
448.837.353.....................................................................................................................62
Số luỹ kế tháng này..........................................................................................................62
1.399.090.994..................................................................................................................62
899.195.773.....................................................................................................................62
Số d cuối kỳ.....................................................................................................................62
499.895.221.....................................................................................................................62
Đơn vị: Cty cầu 75...........................................................................................................63

Sổ chi tiết tk 153 _ CCDC................................................................................................63
Tháng 4 năm 2006...........................................................................................................63
NTCT...............................................................................................................................63
Diễn giải...........................................................................................................................63
TK ĐƯ.............................................................................................................................63
Số tiền nợ.........................................................................................................................63
Số tiền có.........................................................................................................................63
Sổ luỹ kế tháng trớc.........................................................................................................63
16.532.158.......................................................................................................................63
9.532.142.........................................................................................................................63
......................................................................................................................................63
......................................................................................................................................63
21/6..................................................................................................................................63
Ông Thắng nhập VTTV...................................................................................................63
111....................................................................................................................................63
9.500.000.........................................................................................................................63
27/6..................................................................................................................................63
Xuất CCDC để sản xuất...................................................................................................63
621...................................................................................................................................63
9.500.000.........................................................................................................................63
.........................................................................................................................................63
Cộng phát sinh.................................................................................................................63
9.500.000.........................................................................................................................63
9.500.000.........................................................................................................................63

Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

5



Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ
Số luỹ kế tháng này..........................................................................................................63
26.032.158.......................................................................................................................63
19.032.142.......................................................................................................................63
Số d cuối kỳ.....................................................................................................................63
7.000.016.........................................................................................................................63
PHần III: Nhận xét, đánh giá và một số kiến nghị nhằm hoàn tiện công tác kế toán
nguyên vật liệu, công cụ tại công ty cầu 75.....................................................................69
1. Nhận xét đánh giá về công tác kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty
cầu 75...........................................................................................................................69
2. Một số ý kiến đề xuất nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế toán ở công ty xây
dựng cầu 75..................................................................................................................71

Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

6


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

Phần i:tìm hiểu chung về công ty xây dựng
cầu 75
i. tìm hiểu chung về công ty xây dựng cầu 75
1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty xây dựng cầu 75.
Công ty xây dựng cầu 75 là một doanh nghiệp nhà nớc thuộc tổng công
ty xây dựng công trình giao thông 8 (CIENCO 8). Công ty đợc thành lập
vào ngày 3/6/1993 theo quyết định số 1107 QĐ/TCCB - LĐ của Bộ Giao
Thông Vận Tải. Tiền thân của công ty xây dựng cầu 75 là đội cầu 75 trực
thuộc ban xây dựng 64 đợc thành lập 7/1975, nhằm xây dựng các công trình
giao thông vận tải giúp bạn Lào khôi phục và phát triển kinh tế. Từ năm

1975 đến năm 1989 địa bàn hoạt động chủ yếu của công ty là tại nớc
CHDCND Lào, xây dựng 58 cầu các loại với tổng chiều dài là 1890m. Năm
1990 công ty chuyển về tại Việt Nam để xây dựng các công trình giao
thông vận tải. Công ty hiện nay có trụ sở chính tại thôn Tựu Liệt - Xã Tam
Hiệp - Huyện Thanh Trì - TP Hà Nội.
Công ty xây dựng cầu 75 có tổng số vốn kinh doanh là 1.329.000.000
đồng.
Trong đó:

- Vốn cố định: 865.000.000 đồng.
- Vốn lu động: 464.000.000 đồng.

Bao gồm các nguồn vốn:
+ Vốn ngân sách nhà nớc cấp: 285.000.000 đồng.
+ Vốn doanh nghiệp tự bổ sung: 652.000.000 đồng.
+ Vốn vay: 392.000.000 đồng.
Trải qua 28 năm xây dựng và trởng thành, công ty xây dựng cầu 75 đã
không ngừng phát triển. Từ một đội xây dựng cầu, chủ yếu xây dựng những
công trình nhỏ đến nay đã trở thành một công ty cầu hùng mạnh, thi công
đợc nhiều dạng cầu có địa hình phức tạp theo công nghệ mới, tiên tiến.
Trong cơ chế thị trờng hiện nay với sự năng động sáng tạo, công ty đã tiếp
cận với cơ chế mới, mở rộng sản xuất, đổi mới thiết bị, tiếp thu và áp dụng
tiến bộ khoa học kỹ thuật, phát triển về mọi mặt.
Hiện nay công ty có 14 đội sản xuất và xởng cơ khí sửa chữa với tổng số
522 cán bộ nhân viên trong ngân sách. Trong đó đội ngũ cán bộ:
- Trình độ đại học: 62 ngời.
- Trình độ cao đẳng và trung cấp: 38 ngời.
- Công nhân kỹ thuật: 360 ngời.
- Lao động phổ thông và lao động khác: 2 ngời.
Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4


7


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

Với sự ổn định và phát triển trong sản xuất kinh doanh và sự đoàn kết
nhất trí trong tập thể công ty, những năm qua công ty xây dựng cầu 75 luôn
đảm bảo về sự tăng trởng và nhịp độ phát triển mọi mặt, hoàn thành xuất
sắc nhiệm vụ đợc giao, đạt hiệu quả cao trong sản xuất kinh doanh, các
công trình đều đạt và vợt mức tiến độ, chất lợng tốt, mỹ quan và an toàn
không ngừng nâng cao uy tín trên thị trờng.
ty:

Một số chỉ tiêu cơ bản thể hiện tình hình sản xuất kinh doanh của công

ST
T
1

Tổng tài sản

367.727.658.116 335.066.672.097

377.067.618.712

2

Tài sản có lu động


311.039.585.241 285.597.035.607

352.076.132.243

3

Tổng số tài sản nợ

4
5
6
7

Tài sản

Năm 2004

2005

2006

366.085.745.44 332.659.101.128 367.971.412.667
2
Tài sản nợ lu động
248.265.861.031 293.765.998.096
279.337.733.533
670.653.054
Lợi nhuận trớc thuế
770.179.826
Lợi nhuận sau thuế

91.318.061
670.653.054
770.179.826
Doanh thu thuần
91.318.061
241.170.545.88 212.903.939.355
170.301.314.073
3

2. Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh và tổ chức quản lý
của công ty cầu 75.
2.1 Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh.
Công ty xây dựng cầu 75 sản xuất, xây dựng công trình giao thông, xây
dựng các công trình kiến trúc công nghiệp và dân dụng phục vụ ngành giao
thông vận tải, xây dựng các công trình khai thác, sản xuất cấu kiện bê tông,
xi măng, sản xuất vật liệu xây dựng, thực hiện các công trình xây dựng.
Quá trình xây dựng của công ty diễn ra ở nhiều địa điểm và đợc vận
đông tới nơi đặt sản phẩm: Các đội sản xuất độc lập, phân tán trên nhiều địa
phơng. Nên nó tác động trực tiếp đến công tác tổ chức quản lý sản xuất của
công ty.
a. Nhiệm vụ:
- Tài sản:
+ Công ty có quyền quản lý, sử dụng vốn, đất đai và các nguồn lực khác
của nhà nớc do Tổng công ty giao để thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ nhà nớc
giao.

Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

8



Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

+ Công ty có quyền đầu t liên doanh, liên kết, góp vốn cổ phần để sản
xuất kinh doanh theo các ngành nghề mà Tổng công ty quy định.
+ Công ty có quyền thay thế, chuyển nhợng, cho thuê, thế chấp, cầm cố
tài sản theo phân cấp quản lý của Tổng công ty, trên cơ sở nguyên tắc đảm
bảo và phát triển vốn.
- Quản lý sản xuất kinh doanh.
+ Tổ chức bộ máy quản lý theo quy chế phân cấp quản lý công tác tổ
chức cán bộ của công ty, đổi mới hiện đại hoá công nghệ quản lý.
+ Xây dựng định mức nội bộ về lao động, vật t, đơn giá tiền lơng trên
đơn vị sản phẩm khuôn khổ các định mức. Thực hiện nghĩa vụ ngời lao
động theo quy định, đảm bảo cho ngời lao động tham gia quản lý công ty.
- Quản lý tài chính.
+ Sử dụng vốn và quỹ vốn của công ty để khắc phục kịp thời các nhu cầu
kinh doanh theo nguyên tắc đảm bảo có hiệu quả. Tự huy động vốn để sản
xuất kinh doanh nhng không làm thay đổi hình thức sở hữu của công ty. Đợc thế chấp giá trị quyền sử dụng đất gắn liền với tài sản thuộc quyền quản
lý của công ty tại ngân hàng Việt Nam để vay vốn kinh doanh.
+ Thành lập quản lý và sử dụng quỹ, tỷ lệ trích, chế độ quản lý và sử
dụng theo quy định bộ tài chính.
+ Công ty thực hiện quyền kiểm tra, giám sát hoạt động tài chính của
các đơn vị trực thuộc công ty. Nộp thuế và các khoản nộp khác theo pháp
luật hiện hành. Thực hiện nghiêm chỉnh chế độ kế toán, kế toán thống kê và
báo cáo tài chính hiện hành đối với doanh nghiệp nhà nớc.
2.2 Bộ máy quản lý của công ty:
Công ty xây dựng cầu 75 là doanh nghiệp nhà nớc tổ chức sản xuất kinh
doanh, hạch toán kinh tế độc lập, có t cách pháp nhân đầy đủ, đợc mở tài
khoản tại ngân hàng, đợc sử dụng con dấu riêng, hoạt động theo luật doanh
nghiệp nhà nớc. Căn cứ vào đặc điểm tổ chức sản xuất, cũng nh quy mô sản

xuất. Công ty đã tổ chức bộ máy quản lý một cấp nh sau:
Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty:

Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

9


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ
GIáM ĐốC cT

Phó GIáM
ĐốC I

Phó GIáM ĐốC
II

Phó GIáM ĐốC
III

Phó GIáM ĐốC
IV

Phòng kỹ
thuật thi
công

Phòng kinh
tế kế hoạch


Phòng kế
toán tài
chính

Phòng thiết
bị vật t

Phòng tổ
chức cán bộ
lao động

Phònghành
chính

Đội sản
xuất 1

Đội sản
xuất 2

...................
.................

Đội sản
xuất 14

Xởng cơ
khí sửa
chữa miền


Xởng cơ
khí sửa
chữa miền

Chc nng nhim v ca tng b phn phũng ban:
- Ban giám đốc bao gồm 5 ngời:
+ Giám đốc là ngời đứng đầu công ty, giữ vai trò lãnh đạo chung. Giám
đốc là ngời đại diện pháp nhân và chịu trách nhiệm trớc pháp luật, trớc tổng
công ty về kết quả hoạt động sản suất kinh doanh của công ty.
+ Phó giám đốc: Là ngời giúp việc cho giám đốc điều hành một hoặc
một số lĩnh vực hoạt động của công ty theo sự phân công của giám đốc.
Công ty xây dựng cầu 75 có 4 phó giám đốc:
Phó giám đốc I: Phụ trách công tác kế hoạch, tiếp thị của công ty.
Phụ trách công tác kế hoạch Miền Trung.
Phó giám đốc II: Phụ trách công tác thiết bị vật t, đồng thời kiêm
giám đốc chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh và phụ trách công tác sản xuất
kinh doanh khu vực miền Nam.
Phó giám đốc III: Phụ trách công nghệ và đội thi công theo công
nghệ mới.
Phó giám đốc IV: Phụ trách công tác nội chính, phụ trách sản xuất
kinh doanh ở đờng 18 Lào.
- Chức năng các phòng ban: có 6 phòng ban khác
+ Phòng tổ chức cán bộ lao động: có nhiệm vụ bố trí lao động hợp lý
đúng ngời đúng việc từ các đội đến phòng ban, chi nhánh. Tìm kiểm tuyển
dụng công nhân viên có trình độ và kinh nghiệm để tăng cờng cho các
phòng ban, chi nhánh, tổ đội sản xuất. Thực hiện quy chế trả lơng, thởng,

Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

10



Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

khoán đội và kết hợp các phong ban hoàn thiện các tài liệu, hồ sơ, thủ
tụcvới các cấp, thành phố.
+ Phòng kinh tê - kế hoạch: tham mu chiến lợc cho giám đốc, tìm gần
đúng lợi nhuận, lập hồ sơ đấu thầu, xây dựng dự toán khoán co các đội, chế
dộ báo cáo, thanh quyết toán công trình, đảm bảo tiến độ thi công đề ra.
+ Phòng kỹ thuật thi công: là phòng rất quan trọng, nó quyết định đến
chỉ tiêu lợi nhuận của công ty. Phòng có nhiệm vụ tổ chức thi công, quản lý
kỹ thuật thi công từ cấp đội trở lên.
+ Phòng thiết bị vật t: phụ trách điều chuyển vật t, thiêt bị giữa các
miền, chi nhánh, quản lú thiết bị vật t, sữa chữa bảo dỡng thiết bị.
+ Phòng tài chính- kế toán: Phụ trách tài chính của công ty , thanh
quyết toán, mức khấu hao; lãi vay, trả; lịch làm việclập biện pháp thu nợ
năm trớc, có kế hoạch trả lãi vay ngắn và trung hạn. Tham mu cho giám đốc
về công tác tài chính để điều hành công ty có hiệu quả.
+ Đội sản xuất : có nhiệm vụ quản lý các mặt sản xuất , kỹ thuật lao
động, thiết bị, dụng cụ đồ nghề lao động nhằm đảm bảo hoàn thành vợt
mức kế hoạch.
Mỗi phòng ban, đội sản xuất có chức năng nhiệm cụ khac nhau nhng giữa chúng luôn có mối quan hệ mật thiết với nhau, tạo nên một chuỗi
mắt xích trong bộ máy hoạt động của công ty. Vị trí, vai trò của mỗi bọ
phận tuy khác nhau nhng tất cả đều có mục địch chung về sự tồn tại phát
triển lớn mạnh của công ty.
2.3 Quy mô, công nghệ sản xuất sản phẩm của công ty :
Sản xuất kinh doanh xây dựng là một dạng đặc thù của sản xuất công
nghệ( công nghệ chế tạo). Sản xuất xây dựng có nét đặc thù riêng so với
những ngành sản xuất khác là sản phâm xây lắp là công trình, kiến trúc có
quy mô lớn, kết cấu phức tạp mang tính chất đơn chiếc tai nơi sản xuất,

chịu ảnh hớng điều kiện thiên nhiên và sản xuất vật liệu, lao động, xe, máy
thi công Vì vậy, các giai đoạn thi công xây lắp bao gồm nhiều công đoạn
khác nhau cụ thể nh sau:
- Đối với các công trình dân dụng, nhà bao che công nghiệp phải trải
qua các công đoạn cơ bản sau:
+ Thi công phần móng
+ Thi công phần tờng
+ Thi công phần mái
+ Hoàn thiện công trình
- Với các công trình giao thông gồm các giai đoạn sau:
+ Thi công nền
+ Thi công mặt
+ Làm biển báo, lan can, dải phân cách.
+ Hoàn thiện công trình
- Đối với các công trình cầu, quá trình thi công gồm:
Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

11


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

+ Thi công móng, mô, trụ cầu
+ Lắp ghép dầm cầu
+ Làm mặt cầu
+ Làm đờng hai bên đầu cầu, cọc tiêu, biển báo, sơn cầu
+ Thử tải hoàn thiện
Từ khâu thi công đến quyết toán, phải tiến hành giám sát chất lợng công
trình. Cách tổ chức lao động, sản xuất nh trên sẽ tạo điều kiện quản lý chặt
chẽ về mặt kỹ thuật với từng đội, từng công trình, đồng thời tạo điều kiện

cho công ty có thể làm khoán với từng đội sản xuất .
2.4. Tổ chức phòng kế toán
Đi đôi với việc hoàn thiện công tác quản lý trong công ty thì bộ phận
máy kế toán cũng đợc kiện toàn nhằm đảm bảo công tác hạch toán kế toán
đợc toàn diện, chính xác, kịp thời, đầy đủ nhằm đảm bảo công tác quản lý
công ty. Tại công ty xây dựng cầu 75, bộ máy kế toán đợc tổ chức theo quy
mô Kế toán tập trung Theo sơ đồ sau:
Kế toán trởng (trởng phòng)

Kế toán tổng hợp (phó phòng)

Thủ quỹ

Kế toán
ngân hàng

Kế toán vật
t (TSCĐ)

KT thuế và
tiền lơng

KT thanh
toán

Thống kê các đội sản xuất
- Kế toán trởng phụ trách chung phòng kế toán, chịu trách nhiệm trớc
giám đốc và nhà nớc về mọi mặt hoạt động tài chính của công ty. Lựa chọn
hình thức kế toán để áp dụng cho công ty, phù hợp với đặc điểm ngành nghề
kinh doanh. Chỉ đạo, kiểm tra lập báo cáo quyết toán báo cáo tài chính theo

chế độ đã quy định. Phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong phòng
theo khả năng và nhiệm vụ của từng ngời.
- Kế toán tổng hợp: Căn cứ vào số liệu phản ánh trên sổ chi tiết của kế
toán phần hành, kế toán tổng hợp tiến hành tập hợp và phân bổ các số liệu
liên quan để ghi sổ tổng hợp, tính giá và lập báo cáo kế toán theo quy định
của Nhà nớc.
- Kế toán thanh toán: Chịu sự giám sát điều hành của kế toán trởng,thực hiện theo dõi trên một số tài khoản. Phán ánh tình hình thanh toán
của công ty. Là ngời chịu trách nhiệm viết phiếu thu, phiếu chi trên cơ sở
chứng từ gốc hợp lệ để thủ quỹ căn cứ thu và chi tiền mặt.
Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

12


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

- Kế toán ngân hàng: Cập nhập chứng từ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
một cách thờng xuyên. Có nhiệm vụ theo dõi thờng xuyên các khoản tiền
gửi, tiền vay, lãi vay tại ngân hàng và huy động vốn cho doanh nghiệp.
- Kế toán vật t: Quản lý việc mua bán, nhập xuất tồn vật t. Theo dõi và
lập bảng kê giao nhận vật t với các đội, các công trờng hạch toán giá trị vật
t trong từng trờng hợp.Kế toán vật t đông thời kiêm luôn phần kế toán tài
sản cố định.
- Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng: Có trách nhiệm tính lơng cho các bộ phận. Lập bảng tổng hợp tiền lơng và bảng giá thành. Thực
hiện các khoản trích nộp của toàn bộ nhân viên trong công ty. Đồng thời
chịu trách nhiệm tính thuế và các khoản trích nộp cho nhà nớc.
- Thủ quỹ: Làm nhiệm vụ ghi chép các nghiệp vụ thu, chi tiền mặt,
quản lý tiền lơng còn trong quỹ, dựa trên phiếu thu, chi và các chứng từ hợp
lệ.
- Kế toán đội sản xuất: Làm công tác thống kê kế toán tại các đội theo

dõi các khoản thu, chi tại bộ phận mình phụ trách, thu nhập các chứng từ
một cách thờng xuyên, đầy đủ gửi lên phòng kế toán.
Nhiệm vụ:
- Tại các đội, tổ sản xuất :
Công việc hạch toán là công việc ghi chép, lập chứng từ ban đầu, ở các
công trình việc nhận và cấp phát vật liệu phụ thuộc vào công trình thi công
và kế hoạch cung cấp vật liệu của công ty cho các công trình. Các tổ trởng,
đội trởng quản lý theo dõi tình hình lao động trong tổ, lập bảng chấm công
chuyển cho kế toán đội làm căn cứ lập bảng thanh toán lơng. Định kỳ gửi
các chứng từ này lên phòng kế toán làm cơ sở cho việc hạch toán chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, sử dụng máy, sản xuất chung.
- Tại phòng kế toán:
Sau khi nhận đợc các chứng từ ban đầu theo sự phân công thực hiện các
công việc kế toán từ kiểm tra, phân loại, xử lý chứng từ này, lập chứng từ
ghi sổ tổng hợp, hệ thống hoá số liệu cung cấp các thông tin kế toán phục
vụ yêu cầu quản lý. Đồng thời dựa trên cở sở các báo cáo kế toán đã lập để
tiến hành phân tích các hoạt động kinh tế, giúp lãnh đạo công ty trong việc
quản lý điều hành sản xuất kinh doanh.
3. Chê độ kế toán tại công ty sản xuất cầu 75:
a. Quy định chung:
- Niên độ kế toán :
+ Bắt đầu: 01/01/N
+ Kết thức: 31/12/N
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán và nguyên tắc phơng
pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra VNĐ.
- Kỳ kế toán: Quý

Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

13



Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

- Phơng pháp tính khấu hao: doanh nghiệp áp dụng phơng khấu hao đờng thẳng theo quyết định số 166/1999 CPĐ- BTC ngày 30/12/1999 của Bộ
trởng bộ tài chính.
- Giá trị hàng tồn kho: Theo phơng pháp kê khai thờng xuyên.
- Phơng pháp tính thuế GTGT: Phơng pháp khấu trừ.
- Hình thức số kế toán: Hình thức chứng từ ghi sổ.
b. Hệ thống chứng từ và sổ sách.
- Chứng từ về lao động tiền lơng gồm:
+ Bảng chấm công (mẫu 01- LĐTL).
+ Bảng thanh toán tiền lơng (mẫu 02- LĐTL).
+ Hợp đồng giao khoán (mẫu 08- LĐTL).
+ Bảng thanh toán bảo hiểm xã hội (mẫu 04- LĐTL).
- Các chứng từ hàng tồn kho:
+
Phiếu nhập kho (mẫu 01- VT).
+
Phiếu xuất kho (mẫu 02- VT).
+
Bảng kê vật t.
- Chứng từ tiền tệ.
+ Giấy đề nghị tạm ứng (mẫu 03- TT).
+ Giấy thanh toán tạm ứng (mẫu 04- TT).
+ Phiếu thu (mẫu 01- TT).
+ Phiếu chi (mẫu 02- TT).
+ ...
- Chứng từ về tài sản cố định:
+ Biên bản bàn giao tài sản cố định (mẫu 01- TTSCĐ).

+ Biên bản thanh lý tài sản cố định (mẫu 03- TTSCĐ).
+ Bảng tính và phân bố khấu hao tài sản cố định.
+ ...
- Chứng từ về sản xuất:
+ Phiếu theo dõi ca xe, máy thi công (mẫu 01- SX).
+ Nhật trình hoạt động của xe, máy thi công.
- Các loại sổ sử dụng.
+ Sổ tổng hợp: Gồm sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và sổ cái các tài khoản.
+ Sổ chi tiết: Công ty mở sổ chi tiết cho các tài khoản nh tài khoản:
TK 131- Phải thu của khách hàng, TK 331- Phải trả cho ngời bán, Các
TK loại 6 (TK 6212, TK 622, TK 627, TK 642), TK 154- Chi phí sản xuất
kinh doanh dở dang và các loại tài khoản khác.
c. Trình tự ghi sổ:
Với các nghiệp vụ phát sinh tại công ty, do có điều kiện cập nhập thờng
xuyên nên công ty quy định một tháng lập chứng từ ghi sổ một lần với các
nghiệp vụ phát sinh tại đội sản xuất, kế toán thống kê có trách nhiệm thiết
lập các chứng từ ghi chép ban đầu, tập hợp chứng từ. Mỗi quý tiến hành
thanh toán chứng từ lên phòng kế toán để lập chứng từ ghi sổ cho các
nghiệp vụ phát sinh.
Trình tự ghi sổ:

Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

14


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

Chứng từ gốc


Sổ quỹ

Bảng tổng hợp chứng từ gốc

Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ

Chứng từ ghi sổ

Sổ chi tiết

Sổ cái tài khoản

Tổng hợp chi tiết

Bảng cân đối số
phát sinh

Báo cáo tài chính

Ghi hàng ngày
Quan hệ đối chiếu
Ghi định kỳ

4. Tìm hiểu chung các nghiệp vụ kế toán
4.1 Kế toán vốn bằng tiền,đầu t dài hạn và các nghiệp vụ thanh toán
Kế toán vốn bằng tiền tại công ty xây dựng cầu 75 áp dụng theo đúng
nguyên tắc quản lý của nhà nớc. Tôn trọng nguyên tắc bất kiêm nhiệm giữa
hai nhiệm vụ giữ tiền và lập chứng từ tiền mặt, tiền gỉ ngân hàng hợp lý,
hợp pháp và thực hiện thanh toán .

Theo trách nhiệm quản lý vốn , vốn bằng tiền đợc chia thành các loại:
tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển, tiền vay.
Theo hình thái tài sản tiền, vốn bằng tiền bao gồm : tiền VND và
ngoại tệ.

Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

15


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

Chứng từ sử dụng gồm có : phiếu thu, phiếu chi, giấy báo nợ, giấy báo
có, uỷ nhiệm chi, đơn xin vay, khế ớc vay, giấy thanh toán tạm ứng, giấy đề
nghị tạm ứng
Sổ sách sử dụng gồm có : sổ quỹ tiền mặt, sổ tiền gửi ngân hàng, sổ
chi tiết, chứng từ ghi sổ, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sổ cái.
Hàng ngày căn cứ vào chứng từ gốc, kế toán ghi vào sổ quỹ tiền mặt,
sổ chi tiết thanh toán với ngời mua ( ngời bán), lập chứng từ ghi sổ.
Căn cứ vào chứng từ ghi sổ lập sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và sổ cái
TK 111. Đối chiếu giữa sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và sổ quỹ tiền mặt với
bảng cân đối phát sinh. Đối chiếu giữa sổ chi tiết thanh toán với ngời mua
(ngời bán) với sổ cái.

Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

16


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

Sơ đồ luân chuyển chứng từ kế toán vốn bằng tiền
Sổ quỹ tiền mặt

Phiếu thu phiếu

Sổ chi tiết

chi

Sổ đăng ký CTGS

Chứng từ ghi sổ

Bảng tổng hợp chi
tiết

Sổ cái TK 111

Bảng cân đối phát
sinh

Báo cáo
tài chính

Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra

Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4


17


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

Đơn vị : Công ty xây dựng cầu 75
Địa chỉ :
Số : 93
Phiếu thu
Ngày 31 tháng 03 năm 2006

Nợ TK : 111
Có TK : 511, 3331

Họ tên ngời nộp tiền: Hoàng Anh Tuấn
Địa chỉ: Công ty TM&DV Phúc Thành
Lý do nộp tiền : Thu tiền bán xi măng
Số tiền : 332.402.000 ( viết bằng chữ ) : ba trăm ba mơi hai triệu bôn
trăm linh hai nghìn
Kèm theo : 01 chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (bằng chữ ): ba trăm ba mơi hai triệu bôn trăm
linh hai nghìn
Ngày 31 tháng 03 năm 2006
Thủ trởng đơn vị

Kế toán trởng

đã ký


đã ký

Ngời lập phiếu

đã ký

Ngời nộp

đã ký

Thủ quỹ

đã ký

Tỷ giá ngoại tệ ( vàng , bạc, đá quý)
Số tiền quy đổi :......................

Hóa đơn

Giá trị gia tăng
Liên 2: Giao khách hàng

Ngày 31 tháng 03 năm 2006

Mẫu số: 01 gtkt - 3ll
r/2006b
0069617

Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4


18


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH SX TM Phúc thành
Địa chỉ: Số 60 tổ 3 Ngọc Khánh - Ba Đình - Hà Nội
Số tài khoản:
0 1 0 1 3 4 7 3 8 2
Điện thoại:..MS:
Họ tên ngời mua hàng:
Tên đơn vị: Công ty xây dựng cầu 75
Địa chỉ: Đờng Quốc Bảo - Tựu Liệt - Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Số tài khoản
2 9 0 0 3 2 4 8 2 9
Hình thức thanh toán: TM/CKMS:
ST
T

Tên hàng hoá dịch vụ

A
1

B
Xi măng Hoàng Mai rời
PC40

Đơn
vị

tính
C
Tấn

Số lợng

Đơn giá

Thành tiền

1
474,86

2
700.000

3=1x2
332.402.00
0

Cộng tiền hàng:
332.402.000
Thuế suấ tGTGT:10% Tiền thuế GTGT:
33.240.00
Tổng cộng tiền thanh toán:
365.642.000
Số tiền bằng chữ: Ba trăm sáu mơi lăm triệu sáu trăm bốn mơi hai nghìn hai trăm
đồng /.
Ngời mua hàng
Ngời bán hàng

Thủ trởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
Đã ký
Đã ký
Đã ký

Đơn vị : Công ty xây dựng cầu 75
Địa chỉ :

Quyển số : 01
Phiếu chi
Ngày 29 tháng 03 năm 2006

Số : 106
Nợ TK : 152
Có TK : 111

Họ tên ngời nhận tiền Nguyễn Văn Đông
Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

19


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

Địa chỉ : Tổ thi công
Lý do chi : mua xi măng

Số tiền 322.402.000
trăm linh hai nghìn dồng

( viết bằng chữ ) : ba trăm ba mơi hai triệu bón

Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ ) : ba trăm ba mơi hai triệu bón
trăm linh hai nghìn dồng

Thủ trởng đơn vị Kế toán trởng Ngời lập phiếu Thủ quỹ Ngời nhận tiền

đã ký

đã ký

đã ký

đã ký

đã ký

Tỷ giá ngoại tệ ( vàng , bạc, đá quý ):...........................................
Số tiền quy đổi : ..........................................................................

Đơn vị : Công ty xây dựng cầu 75
Sổ quỹ tiền mặt

Địa chỉ :

Tháng 04 năm 2006


SH CT

NT

NT

GS

CT Thu Chi

Diễn giải

Số tiền
Thu

Chi

Tồn đầu tháng

2.118.407.353

29/3 29/3

106 Chi mua xi măng HM

332.402.000

5/4


107 Nhập ván khuôn

26.021.778

5/4

Tồn

Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

20


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

12/4 12/4 93
17/4 17/4

Thu tiền xi măng

332.402.000

108 Chi thuê máy

21/4 21/4 94
22/4 22/4

CtTM&DVTT tiền hàng

9.500.000

1.003.900

109 Trả tiền mua CCDC

26/4 26/4 95
Ngời lập
đã ký

Thu tiền hàng

8.300.000
59.220.030
Kế toán trởng
đã ký

Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

21


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

Tổng công ty XDCTGT 8
Công ty xây dựng cầu 75
Chứng từ ghi sổ
Số: 0167
Ngày 30/6/2006
Trích yếu
Thuế GTGT đợc khấu
trừ

Tạm ứng CP giao khoán
XD
Kho Vĩnh Tuy
Phải trả cho ngời bán
...

Số hiệu tài
khoản
Nợ

1331
331
1413
331
1531
331
331
331

Số tiền

Ghi chú

33.240.000
332.402.000
138.251.167
9.500.000
513.393.367

Cộng


Lập ngày 30/6/2006

Ngời lập

Kế toán trởng

Đã ký

Đã ký

Đơn vị : Công ty xây dựng cầu 75
Địa chỉ
Chứng từ ghi sổ
Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

22


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

Sô: 0168
Ngày30 tháng 04 năm 2006

Trích yếu
Trạm trộn cầu Vinh Tuy

Ngời lập
đã ký


Số hiệu tài khoản
Nợ



6210

1413

Số tiền

Ghi chú

332.402.000

Kế toán trởng
đã ký

Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

23


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

Đơn vị : Công ty xây dựng cầu 75
Địa chỉ :
Sổ cái TK 111
Tháng 04 năm 2006
CTGS


NTGS

số tiền

Diễn giải
SH

TKĐƯ

NT

Nợ



02/01

45 02/01 Chi mua xi măng HM

152

332.402.000

02/01

46 02/01 Nhập ván khuôn

152


26.021.778

04/01

25 04/01 Thu tiền xi măng

511,3331

05/01

47 05/01 Chi thuê máy

211

06/01

26 06/01 CtTM&DVTT tiền hàng

331

08/01

48 08/01 Trả tiền mua CCDC

331

10/01

27 10/01 Thu tiền hàng


511,3331

332.402.000
9.500.000
1.003.900
8.300.000
59.220.030

Ngời lập

Kế toán trởng

đã ký

đã ký

Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

24


Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ

4.2 Kế toán TSCĐ và đầu t dài hạn
Đối với mỗi doanh nghiệp tài sản cố định là một t liệu lao động chủ
yếu tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất. Do đó phải quản lý chặt chẽ
và thờng xuyên nắm bắt tình hình tăng, giảm tài sản. Ngoài ra, để sản xuất
hiệu quả phải không ngừng đổi mới và bổ sung TSCĐ để phục vụ cho quá
trình sản xuất của công ty.
TSCĐ ở công ty xây dựng cầu 75 bao gồm : Nhà cửa , phòng làm

việc, nhà kho, máy móc, các phơng tiện vận tải
Công ty áp dụng phơng pháp khấu hao tuyến tính nh sau :
Ng/ giáTSCĐ = Giá mua + chi phí thu mua + chi phí lắp đặt chạy
thử
Mức khấu hao TSCĐ = Nguyên giá TSCĐ * Tỷ lệ khấu haoTSCĐ
Mức khấu hao tháng =

Mức khấu hao năm
12

Giá trị còn lại TSCĐ =

Nguyên giá

-

Số khấu hao luỹ kế TSCĐ

Mục đích của việc tính khấu hao TSCĐ là dùng vào việc chuyển phần
giá trị hao mòn TSCĐ vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ, nhằm thu
hồi vốn đầu t để tái tạo lại TSCĐ khi nó bị h hỏng hoặc đã hết thời hạn sử
dụng có ích.
Các chứng từ sử dụng bao gồm : Hoá đơn GTGT, hoá đơn vận chuyển,
biên bản thanh lý, nhợng bán TSCĐ, phiếu thu, phiếu chi.
Sổ sách sử dụng gồm : thẻ chi tiết TSCĐ, sổ theo dõi tổng hợp TSCĐ,
chứng từ ghi sổ liên quan đến TK211, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sổ cái
TK211, 214 và bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.
Trình tự luân chuyển chứng từ ghi sổ kế toán TSCĐ nh sau :
Hàng tháng hay định kỳ kế toán căn cứ vào chứng từ gốc hợp lệ để
vào bảng tổng hợp chứng từ gốc nh: Từ các hoá đơn GTGT, hoá đơn vận

chuyển, biên bản giao nhận TSCĐ, biên bản nhợng bán TSCĐ. để tính toán
vào bảng phân bổ khấu hao TSCĐ , lập thẻ TSCĐ.

Trờng cao đẳng giao thông vận tải đậU Hà PHƯƠNG lớP 56KT4

25


×